<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
(Nguyên Trưởng bộ môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác — Lênin Trường Đại học Luật Hà Nội)
KINH TẾ CHÍNH TRI MÁC - LE NIN
Ei*' NHÀ XUẤT BANCONG AN NHÂN DAN
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
TS. NGUYEN THỊ THANH HUYEN
(Nguyên Truong bộ môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lénin Trường Đại học Luật Hà Nội)
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN (SƠ DO, BANG BIEU, CÔNG THUC)
Tai liéu tham khao
NHA XUAT BAN CONG AN NHAN DAN
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">
Biên mục trên xuất bản phẩm của Thư viện Quốc gia Việt Nam
Nguyễn Thị Thanh Huyền
Kinh tế chính trị Mác - Lénin: Sách tham khảo / Nguyễn Thị ThanhHuyền. - H. : Công an nhân dân, 2014. - 84tr. : bảng, sơ đồ; 24cm
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">
LỜI TÁC GIÁ
Đề góp phần vào việc đổi mới phương pháp học tập một trong ba bộ
phận lý luận câu thành quan trọng của chủ nghĩa Mác - Lênin: Kinh tế chính
trị Mác - Lênin, làm cho sinh viên có thể nắm bắt được những nội dung kiến
thức phần II của môn Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin (mà theo quyết định số 127 HD/BTGTW ngày 30 tháng 6 năm 2014 sẽ chuyên đổi thành môn “Chủ nghĩa Mác - Lê nin” với ba học phần tương ứng
với ba bộ phận lý luận cấu thành - ba bộ môn khoa học Mác - Lênin) một
cách dễ hiểu hon, sinh động hon và tạo điều kiện thuận lợi cho việc áp dụng
các phương tiện công nghệ hiện đại trong giảng dạy, tác giả đã biên soạn cuốn sách này.
Trong cuốn sách này, tác giả đã xây dung các sơ đồ, bảng biểu theo những nội dung phần nhập mơn Kinh tế chính trị và phần những vấn đề kinh
tế chính trị của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong “Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lênin” (dùng cho các khối ngành không chuyên Kinh tế - Quản trị kinh doanh trong các trường Đại học, Cao đăng) của Bộ
GD & DT mà tác giả chính là một trong những người tham gia biên soạn; dựa trên giáo trình “Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin”
của Bộ GD & ĐT (dành cho sinh viên Đại học, Cao đăng khối không chuyên ngành Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh) - phần thứ hai và
những kinh nghiệm giảng dạy lâu năm của tác giả.
Trong sách này khơng trình bày phần những vấn đề Kinh tế chính trị
của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam như trong “Giáo trình
kinh tế chính trị Mác - Lênin” trên vì phần này từ năm 2008 đã khơng cịn là
một nội dung độc lập trong giảng dạy môn Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác - Lénin.
Hy vọng cuốn sách nhỏ đặc biệt này sẽ giúp các em sinh viên học mơn
học này dễ dàng hơn.
Trong q trình biên soạn không tránh khỏi những hạn chế nhất định.
Tác giả rất mong nhận được những đóng góp ý kiến của bạn đọc.
Moi ý kiến đóng góp xin gửi về theo địa chỉ: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền - Nguyên Trưởng bộ môn Những
nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin Trường Đại học Luật Hà Nội. Hà Nội, tháng 7 năm 2014
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">
SƠ DO 1.2: CÁC YÊU TO CƠ BAN CUA QUA TRINH SAN XUẤTCAC YEU TO CO BAN CUA QUA
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">
SƠ DO 1.3 : CƠ CÁU SAN PHAM XÃ HOI
Chi phí về tư liệu sản xuất
SAN PHAM XÃ HỘI
(theo cach tinh ct)
San phẩm mới (san phẩm xã hội
thuân tuý - thu nhập quoc dan.)
SƠ DO 1.4: TONG SAN PHAM XA HOI, GDP VA GNP
San pham xã hội Về mat vat chat Về mat gia trị Tông san pham xã
- Tư liệu san xuât
- Tư liệu tiều dùng
(Theo cach tinh trong kinh
tê thi trường).
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">
SƠ ĐỎ 1.5: HAI MẠT CUA NEN SAN XUẤT XÃ HỘI
Quan hệ giữa con
người với tự nhiên
Luc lượng
san xuất
Quan hệ giữa con
nguGdi Với con người
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">
SƠ ĐÓ 1.6: MOI QUAN HỆ GIỮA QUAN HE SAN XUẤT VỚI LỤC
LƯỢNG SAN XUẤT VÀ KIÊN TRÚC THƯỢNG TANG. DOI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CUA KINH TE CHÍNH TRI MAC-LENIN
ĐỐI TƯỜNG NGHIÊNCÚU CỦA KINH TẾ
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">
SƠ ĐÓ I.7: PHƯƠNG PHAP NGHIÊN CUU VA CHUC NANG CUA
KINH TE CHÍNH TRE MAC-LENIN
Phương pháp biện chung
Chức năng phương pháp luận
JK AN
Chức nang tư tưởng</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">
: i : ` ChươngH - ;
TAI SAN XUAT XA HOI VA TANG TRUONG KINH TE
SƠ DO II.1 : CÁC LOẠI HÌNH, CÁC KHẨU VA NOI DUNG CUA
TAI SAN XUAT XÃ HỘI
Tái san xuất
"1...6. OF don Tai san xuat
<small>ac lOẠI tal san xuat xa mo rộng theohội (xét về quy mô) Về cá</small>
Tái san xuất của cải vật chất
D nu bỆt Ôn Tái sản xuất sức lao động
<small>Nội dung của tái sản xuất</small>
<small>xã hội</small>
Tái sản xuất quan hệ sản xuất
Tái sản xuất môi trường sinh thái
10
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">
SƠ DO HI.2 : HIỆU QUA CUA TAI SAN XUAT XÃ HỘI
Hiệu quả Hiệu quả "+ qua
<sub>, </sub><small>}</small>
HIỆU QUA CUA TAI (két hop hiéu qua
SAN XUAT XA HOIkinh tế với hiệu
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">
SƠ DO H.3: XÃ HỘI HOÁ SAN XUẤT
Hiệu qua của nền
Nội dung của XHHSX
XÃ HỘI HOÁ SAN XUẤT (XHHSX)
pee iS icon a
Su phat trién cao cua luc
lượng sản xuất xã hội
Sự phát triên mạnh mẽ
của san xuất hàng hoá
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">
SƠ DO IL4: TANG TRƯỞNG KINH TE
Cách tinh tang trưởng kính tê
- GNP; va GDP; là tơng sản pham quốc dân và tông sản phâm quốc
nội thời ky sau.
CÀI; = GNP, (1)
Tăng trưởng kính tế thực te
GDP-=GDP,.(1— K) Trong do:
- GNP, và GDP, là tổng san phẩm quốc dan và tổng sản phâm quốc nội
thực tế (đã loại trừ yeu t6 lam phat).
«GNP, va GDP, là tong san pham quốc đân và tơng sản phâm quốc nội
(tính theo giá hiện hành).
- R là chỉ số lạm phát (tính băng %)
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">
SƠ DO II.5: CÁC NHÂN TO TÁC DONG DENTANG TRUONG KINH TE
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">
SƠ DO HI.6: PHÁT TRIEN KINH TE
Sự tăng lên cua GNP, GDP hoặc sự
tăng lên của GNP va GDP bình quân dau người (ôn định và vững chac)
Sự thay đôi của co câu kinh tê theo Khái hướng tiến bộ (tỷ trọng của công
nghiệp. dịch vụ tăng. nông nghiệp
niệm giảm, nhưng giá trị tuyệt đối đều tăng)
Chat lượng cuộc sông của đại bộ phận
dân cư phải được cải thiện. tăng lên
Các nhân tô thuộc về lực lượng sản xuât: Điều Kiện tự nhiên, tài nguyên thiền nhiền, con người, Khoa học công nghệ
Các nhân tô thuộc về kiên trúc thượng tang: Chính trị, pháp luật, the che, tư
tưởng, đạo đức...
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">
: Chương HH
SAN XUAT HANG HOA VA CAC QUY LUẠT KINH TE
CUA SAN XUAT HANG HOA
SƠ DO IIL: DIEU KIEN RA ĐỜI, TON TẠI VA DAC TRUNG
CUA SAN XUAT HANG HOA
Tạo điều kiện nâng cao đời
Co sự tách biệt tương đối về
kinh tê giữa những người
sản xuất ee eee
DIEU KIEN RA DOI, TON TAICUA SAN XUAT HANG HOA
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">
SƠ DO IHI.2: UU THE VE!
NANG SUAT CUA SAN XUAT HANG HOA
Gia sử có hai hộ gia đình trong một nền san xuất tự cung tự cấp:
Loại sản phẩm (va thời gian. 2 4
<small>Tong ao vi 99 ñdonvi 60h 45 (A ars B)</small>
Bây giờ moi hộ sẽ chun mơn hoa sản xuất mặt hang ma mình có uu thế và thực hiện trao đổi hàng hố (có sản xuất và trao đơi hàng hoa):
Loại sản phẩm (và thời gian : `
Hộ & or Tong thoi
e lao động hao phi) . si nh : ela gian lao động| Tiêu dung
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">
SƠ ĐỎ III.3 : HAI THUỘC TÍNH CUA HÀNG HOA
HAI THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HOÁ
Mau thuần giữa lao động tư nhânvà lao động xã hội - mâu thuân cdbản của nền sản xuất hàng hố
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">
SƠ ĐĨ III.4: GIA TRỊ CUA HÀNG HOÁ
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">
SƠ ĐỎ HLS : THỜI GIAN LAO ĐỘNG XÃ HỘI CAN THIẾT
THỜI GIAN LAO DONG XÃ HỘI CÂN THIẾT
(mức hao phí lao động xã hội trung bình)
Là thời gian cần thiết để sản
xuất ra một hàng hoá trong
Người ^“ Ti Thời gian lao động hao Tổng số thời
san pe a pane phí cho 1"*! hàng hoá|_ gian lao động
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">
SƠ DO HIL6 : ANH HƯỚNG CUA NANG SUÁT LAO DONG VA CƯỜNG ĐỘ LAO DONG TỚI GIÁ TRE CUA HÀNG HOA
SL ibe) 10 “"“ hang hoa
- Giá trị 1 “’"TM hang hoa : 6 LD<sup>=. ED: 20 #"*! hàng hoá</sup><sub>- Gia tril “°* hàng hoá :6 LD</sub>
SO SANIT TANG NANG SUẤT LAO DONG VỚI
TANG CUONG BO LAO DONG
- Phu thuộc nhiêu vào thê lực. trí lựcvà trình độ của người lao dong
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">
SƠ ĐỎ IIIL7 : NGUON GOC, BAN CHAT VÀ CHỨC NANG CUA TIEN
Cac hinh thai gia tri:
Hinh thai gian don hay
ngẫu nhiên cua gia tri
Hình thái đầy đủ hay mở rộng của giá tri
Ví dụ:
» 20vuông vai = lcáiáo
20 vuông vai = 1 cái áo
Phuong Phuong Tién té
fen cat tién thanh thé gidi tru tốn
<small>DD)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">
SƠ ĐĨ III.8: QUY LUẬT LƯU THONG TIEN TE - SO LƯỢNG TIEN CAN THIET CHO LƯU THONG
- Khi tiền mới chỉ thực hiện chức nang là phương tiện lưu thông:
- Q là khoi lượng hàng hố dem ra liu thơng - V la số vịng ln chuyển trung bình của
một đơn vi tiền tệ
<small>1a? “2 ° ` : = a</small>
Số lượng vida dw thiết _ Tong gia ca hang hoa dem ra luu thong cho luu thong Số vịng ln chuyển trung bình cua một
don vị tién tệ
- Khi tiền thực hiện ca chức năng là phương tiện thanh toán:
Tổng Tổng giá Tổng giá 2 Tx...25W. R cm : s3 hà . . . Tong gia ca hang
<small>i gia ca ca hang ‘a hàng hoa |) os bán chiu đế</small>
Số lượng : F we - “ : + hoa ban chiu dén ae hang hoa ban khâu trừ cho ; :
thiệt cho = XD, 205 x2 NG
thơng Số vịng ln chuyển trung bình của một đơn vị tiền tệ
tuG2
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">
SƠ ĐỎ III.9 : QUY LUAT GIA TRI
NOI DUNG (YEU CAU )
CUA QUY LUAT GIA TRI
TAC DONG CUA QUYLUAT GIA TRI
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">
Quy luật cạnh tranh
SƠ ĐỎ III.10: QUY LUẬT CẠNH TRANH
Cạnh tranh là sự ganh dua về kinh tế giữa những chu thể trong nên sản xuat hang hóa nham thu được nhiều
lợi ích nhat cho minh.
Cạnh tranh là tat yeu Khách quan trong nen san xuất hang hóa.
Tích cực: La động lực mạnh
mẽ thúc day sản xuất phát triển. áp dụng tiền bộ khoa
học, kỹ thuật...
nâng cao năng suất. chat
lượng và hiệu quả Kinh tế.
Vai trò
Tiêu cực: Làm hàng gia,
buôn lau, tron thuê...
<small>to</small>nN
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">
Quy luật
<small>cung cau</small>
SƠ DO III.11: QUY LUAT CUNG CAU
Cung là SỐ hàng hóa hoặc dịch vụ
được đưa ra bán trên thị trường ở các mức giá khác nhau trong một
khoảng thời gian nhất định.
Khái niệm
Cau là số lượng hang hóa hoặc dịch
<small>Vụ mà người mua dự kiến mua ở các</small>
mức giá Khác nhau trong một khoảng thời gian nhat định.
Môi quan hệ <small>giữa cung và câu: Câu xác định cung và</small>
ngược lại cung xác định cầu.
Mối quan hệ cung. cầu. gla cả:
Cung = Câu -> Giá cả = Giá trịCung > Cầu -> Giá cả < Giá triCung < Cầu -> Giá ca > Gia trị
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">
SƠ ĐỎ IIL. 12 : THỊ TRƯỜNG - PHAN LOẠI, CHỨC NĂNG
Thec đối Theo ý nghĩa Theo tính chất và Theo quy mơ
tượng mua và vai trò của HT _ và phạm vi
<sub>2 2 3 sith : có cạnh om : A</sub>
bán cu thê các đôi tượng khan rdSa Hầu, các quan hệ
| mua bán TT độc quyền kinh tế (có TT
(có TT cua (có TT các thuần túy, TT trong nước,
từng loại yếu tổ san cạnh tranh, TT khu<sub>: 5 fe không hồn hao)</sub>
Thừa nhận cơng dụng Cung cấp thơng tin Kích thích hoặc hạn
= o ry oD > | 2 oD 3 3 : .
xã hội cua hàng hoá. cho người san xuât và chế sản xuât và
người tiêu dùng <sup>tiêu dùng</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">
SƠ DO IIL13 : NHỮNG YEU TO CƠ BAN TÁC DONG
TỚI GIÁ CA THỊ TRUONG
Cung<—* Cau:
Cung = Cầu -> Giá ca = Giá trị
Cung > Câu -—> Giá cả < Giá trị Cung < Câu — Giá cả > Giá trị
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">
- ; Chuong IV
SAN XUAT GIA TRI THANG. DU - QUY LUAT KINH TE
CO BAN CUA CNTB
SƠ ĐỎ IV.1: SO SANH CONG THỨC LƯU THONG HANG HOA GIẢN DON VÀ CONG THỨC CHUNG CUA TU BẢN
Déu biêu hiện quan
hệ kinh tế giữa người
- Vé trinh tu 2 giai doan mua va
ban: Ban —» Mua
- Điểm xuất phát và điểm trỏ về:
+ Giống nhau: Về giá trị sử dụng + Khac nhau: Về lượng giá tri
T=T+ AT
- Mục dich : Lugng gia trị tang thêm - Sự vận động khơng có giới hạn
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">
SƠ ĐỎ IV.2: MAU THUAN CUA CÔNG THỨC CHUNG CUA TƯ BẢN
Prone lên Trao đổi ngang &
thông (xét ea ..~
các hành vi Mua re *
trao đổi) 2 SP TP TP" ^
Trao đôi không Không
negate Bie > bán dat >
Mua rẻ + q
Ban dat tạo ra
Tiền trở thành
Ngồi lưu phương tiện cất trữ :
thơng (xét (dé trong két sat...)
yếu tố tiền
và hàng)
Hang hoá dé trong kho, hoặc người có
tiền khơng tiếp xúc gì
với lưu thơng
“Tư bản khơng thể xuất
hiện từ lưu thông và cũng
không thể xuất hiện ở bên
ngồi lưu thơng. Nó phải xuất hiện trong lưu thông và
đồng thời không phải trong
lưu thông”
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">
SƠ ĐỎ IV.3 : HANG HOA SUC LAO DONG
Người cĩ SLD phải được tự
do về thân thê.
Gia tri các TLSH vat
Người cĩ SLD khong cĩ TLSX a ¿
3a cổa Bi Ihe "để ee chat va tinh
<small>1ộc cua cal khác dé son s. oA</small>
' s 5 thần cần
Phi ton đào
La gia tri tạo người
Được quyết của những cơng nhân. định bởi TLSH can
TGLDXHCE iết để ae =
' để sản xuất Nơng ái oe bo ives<sub>= Oe. ase TLSH vat</sub>
es Tên ở PSX ra chat va tinh
ene SLD than can
thiét cho gia
Là cơng dụng của nĩ được thé hiện trong qua trình lao động của người cơng nhân.
Tính đặc biệt: Cĩ khả năng tạo ra một lượng giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nĩ (cĩ
khả năng tạo ra mì).
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">
SƠ DO IV.4: GIA TRI HÀNG HĨA SỨC LAO DONG
VD: Giá trị hàng hóa sức lao động của | người cơng nhân tính cho | thang
Giá trị của toàn bộ các tư liệu sinh hoạt cần thiết
để ni sóng cơng nhân và gia đình anh ta:Lượng giá trị các tư liệu sinh hoạt cần thiết (cảcác yếu tô vật chất và tinh than) bao gồm:
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">
SƠ ĐÓ LV.5 : QUÁ TRINH SAN XUAT GIA TRI THANG DƯ
LÚ bong = ]Ú" IÚ`* bơng = i Hao mịn máy móc = 2) Hao mịn máy móc = 2°</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">
SƠ ĐỎ IV.6: TƯ BAN BAT BIEN VA TƯ BẢN KHẢ BIEN
Dưới giác độ của quá trình tạo ra giá trị cũng như quá trình tăng giá trị
Tư bản bat biến: C
<sup>Tư bản khả biến: V</sup>
Bộ phan TB biéu hién thanh
Bộ phan TB biéu hiện thành
sức lao động
Trong quá trình SX khơng thay
đơi lượng gia trị của mình
Tăng giá trị trong quá trình SX
(thay doi ve lượng)
Là điêu kiện dé tạo ra
Là nguồn gốc tạo ra
G2<small>se</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">
SƠ ĐÓ IV.7: SỰ PHAN CHIA TƯ BẢN THÀNH TƯ BAN BAT BIEN
VÀ TƯ BẢN KHẢ BIEN TRONG Vi DỤ SAN XUẤT SOI
Sự phan chia tư
Tu bản bat biến và tư ban
kha bien
Căn cứ phan chia: ban: 27$ Dựa trên vai trò
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">
SƠ DO IV.8: CÁU THÀNH GIA TRE HÀNG HĨA
Giá trị hàng hóa: W
Giá trị TLSX Giá trị SLD <sup>Gia trị thang du</sup>
Hao phi LD qua khứ
Hao phí LLD song
Hao phí LD sống
Giá trị cũ Gia trị mới
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">
SƠ DO IV.9: BAN CHAT CUA QUAN HE SAN XUẤT
TU BAN CHU NGHIA
Quan hệ san xuất tu ban chủ nghĩa
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">
SƠ DO IV.10: TỶ XUẤT GIÁ TRI THANG DƯ
VA KHOI LƯỢNG GIA TRI THANG DU
i Thời gian LDTY cà,
Tỷ xuất giá trị thặng dư trong ngành công nghiệp ở Mỹ
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">
SƠ ĐỎ IV.11: CÁC PHƯƠNG PHÁP SAN XUẤT
Thời gian lao động Thời gian lao
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">
SƠ DO IV.12: QUY LUAT KINH TE CƠ BAN CUA CHỦ NGHĨA TƯ BAN
<small>Nó chỉ ra được mục đích của nên</small>
tế cơ bản Sử PM: : : L6:
<sub>Nó quyết định tồn bộ sự ra đời, ton</sub>
<small>cân tại, vận động. phát triển của PTSX</small>
<small>TBCN và tính tat yeu bị thay the bởi</small>
Tiêu cực: Thúc đây các >< của CNTB phát triển, đặc biệt là >< giữa LLSX và QHSX TBCN -> >< giữa giai cap TS va VS.
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">
SƠ DO IV.13: TIEN CƠNG TRONG CHỦ NGHĨA TƯ BAN
La hình thức biéu hiện bang tiền
của giá tri HH SLD > là giá cả của HH SLD
Tiền công theo thời gian
<small>Tiên công theo sản phâm</small>
Tiền công danh nghĩa
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">
SƠ DO IV.14: CÁC NHÂN TO ANH HUONG DEN QUY MO
TICH LUY TU BAN Quy mơ tích luy tư ban
Đại lượng tư
m' NSLD ban su ae tử | lận ứng trước<sub>ban tiêu dùng</sub>
<small>®: v : :</small>
Giá trị Năng lực ie hak Chênh lệch VÌ. : Us ắ SX don yi | giữa TB su | Kha năng tăng
Thé | may trong 1ˆ” : tiên 4# i hê The điều | aay giành dụng và TB tích luy SO VỚI
ì (triệu eg tiéu dung thé hé may I
may : san (USD) (USD)</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">
SƠ ĐỎ IV.15 : QUY LUẬT CHUNG CỦA TÍCH LŨY TƯ BẢN
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">
SƠ ĐỎ IV.16 : TÍCH TU VÀ TAP TRUNG TƯ BẢN
Giống nhau:
- Đều làm tăng quy mô của tư bản cá biệt
- Động cơ: Tối đa hoá m
- Nguồn : Từ m
- Làm tăng tổng tư bản xã hội- Trực tiếp biểu hiện mối quanhệ giữa tư bản và lao động làm
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">
SƠ DO 1V.17: CAU TẠO HỮU CƠ CUA TƯ BAN
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">
SƠ ĐỎ V.2 : CHU CHUYEN CUA TƯ BAN
Thời gian chủ
chuyên cua tư —_— Thời gian Thời gian lưu
ban : 2 | thông
<sub>sản xuất</sub>
KHUNG os Thời gian Thời gian Thời Thời
<small>fen:</small>
Choi gian CA si"
sa gián đoạn dự trừ gian gian
lao động 8 a ae lao dong san xuat mua ban
Số vòng chu chuyền của tư bản:
CH
<small>n ae eee</small>
Trong đó: - n là số vòng chu chuyển
- CH là thời gian trong năm |
- eh là thời gian tư bản chu chuyển 1 vịng
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">
SƠ ĐĨ V.3: TƯ BẢN CĨ ĐỊNH VÀ TƯ BẢN LƯU ĐỘNG
Gia tri chuyén dan vao san pham moi
Tu ban co dinh
Gia tri chuyén het vao san pham moi trong một quá trình sản xuât
Tu bản lưu động
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">
SƠ DO V.4: HAO MON CUA TƯ BAN CÓ ĐỊNH
Hao mon cua tu ban co dinh
Hao mon httu hình Hao mon võ hình
Mat gia trị va GTSD:
<small>- Do hoat dong SX.</small>
- Khong hoạt động nhưng do
<small>sự pha hoại của tự nhiên.</small>
Mat giá trị do sự tien bộ ky thuật:
- => NSLD tăng -> giảm gia <small>/</small>
trị cua những may cùng loại. - Dan đến sự ra đời của may
moi có cơng suất cao hơn.
<small>49</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">
SƠ ĐÔ V.5: TƯ BẢN CO ĐỊNH VÀ TƯ BAN LƯU DONG
TƯ BAN BAT BIEN VA TƯ BẢN KHA BIEN
Tu ban san xuat
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">
SƠ ĐÓ V.6: TẠI SÀN XUẤT TƯ BẢN XÃ HỘI
(vt ¥i + ma) = The +e)
Lier vin) = le hey) Hilfe He)
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">
SƠ ĐỎ V.7: KHỦNG HOANG KINH TẾ TRONG CHỦ NGHĨA TU BAN
Khủng hoang 2
>< giữa tinh 16
chức. tinh ké hoạch >< giữa xu hướng
trong từng xí nghiệp sản xuất vô hạn của >< doi khang giữa rat chat ché va khoa tư ban VỚI Sức mua tư ban và lao dong
học với Khuynh có hạn của quan
hướng tự phát võ chúng lao động
chính phủ trong tồn xã hội
os Mi
Nguyên nhân sâu xa của Khủng hoàng Kinh tế trong
CNTB bắt nguồn từ chính mâu thuẫn cơ bản của
CNTB: Trình độ XHH cao của LLSX >< với quan
hệ sản xuất TBCN vẫn dựa trên chế độ chiếm hữu
ie tư nhân TBCN vẻ TLSX. oy
N<small>to</small>
</div>