Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

Tiểu Luận - Đề Tài - Đánh Giá Mức Độ Hài Lòng Của Sinh Viên K44 Về Thư Viện Trường Đại Học Kinh Tế Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 37 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<i><b> Chủ đề: Đánh giá mức độ hài <small>lòng của sinh viên K44 về thư viện trường đại học kinh tế Huế</small></b></i>

<b>Kính chào thầy giáo và toàn thể các bạn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b><small>Company name</small></b>

<small>I. ĐẶT VẤN ĐỀ</small>

<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>

<small>II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU</small>

<small>III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b><small>Company name</small></b>

Lý do chọn đề tài

PHẦN I

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b><small>Company name</small></b>

<small>tìm hiểu một số yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu sử dụng thư viện của </small>

<small>sinh viên.</small>

<i>Mục tiêu nghiên cứu</i>

<small>Khảo sát sự hài lòng của sinh viên đối với thư viện </small>

<small>Nhằm phục vụ cho công tác đổi mới và nâng cao chất lượng thư viện</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b><small>Company name</small></b>

Phương pháp chọn mẫu và tính cỡ mẫu

<small> Chọn mẫu ngẫu nhiên theo khối:</small>

<small> Chọn tất cả sinh viên K44 là đối tượng nghiên cứu.</small>

<small> Chọn 1 số sinh viên làm đại diện từ các lớp truyền thống để nghiên cứu.</small>

<small>Xác định cỡ mẫu</small>

<small>Tổng thể mẫu nghiên cứu:1147 sinh viên Kích thước mẫu nghiên cứu:</small>

<small> Số bảng hỏi cần điều tra với hi vọng trả lời 70%: 238 sinh viên Số bảng hỏi hợp lệ thu được là 200</small>

<small>Tổng thể mẫu nghiên cứu là 200 sinh viên</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b><small>Company name</small></b>

Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp

<small> Việc thu thập số liệu được tiến hành dựa trên cơ sở điều tra bảng hỏi để thu thập ý kiến sinh viên.</small>

<small>Thiết kế bảng hỏi chủ yếu theo thang đo Likert.</small>

<small> Phát trực tiếp phiếu bảng hỏi cho sinh viên K44 trên giảng đường Trường Bia.</small>

<small> Vào các lớp truyền thống của K44 để tiến hành điều tra theo phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên phân tầng.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b><small>Company name</small></b>

Kiến nghị

<b>1 Kiến nghị đối với trường ĐH Kinh Tế:</b>

Cần phải lựa chọn vị trí thư viện hợp lí hơn.

 Tăng số lượng sách báo, cập nhật nhiều hơn các sách báo chuyên nghành.

 Sắp xếp sách báo khoa học dễ tìm hơn

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b><small>Company name</small></b>

Kiến nghị

<i><b>2 Kiến nghị đối với cán bộ của thư viện:</b></i>

Cần duy trì và phát huy thái độ thân thiện với sinh viên

Tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên đọc và mượn sách ở thư viện.

Đơn giản hóa thủ tục mượn sách

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b><small>Company name</small></b>

Kiến nghị

<i><b>3 Kiến nghị đối với sinh viên</b></i>

Thưc hiện đúng nội quy của thư viện

 Mượn và trả sách đúng quy đinh

ý thức hợp tác với người quản thư.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b><small>Company name</small></b>

TỔNG QUAN THƯ VIỆN

<i><b>Khái niệm:</b></i>thư viện là nơi tàng trữ và bảo quản sách báo.

<i><b>Chức năng và vai trò của thư viện:</b></i>

là nơi lưu trữ sách,việc hỗ trợ công tác học tập và giảng dạy.

là trái tim tri thức của một trường Đại học

Là nơi cung cấp nền tảng kiến thức cho công tác đào tạo, nghiên cứu và các hoạt động phát triển đề tài về khoa học công nghệ

PhầnII

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b><small>Company name</small></b>

<small></small> <b><small>Cơ sở vật chất:</small></b>

<small> Tổng diện tích gần 1000 m2 gồm: các phòng Đọc, Mượn, phòng máy chủ và 2 phòng Internet. </small>

<small> Phòng đọc đã được trang bị máy lạnh, đủ điều kiện ánh sáng phục vụ cho việc tìm kiếm và đọc tài liệu.</small>

<small></small> <b><small>Đội ngũ cán bộ</small></b>

<small>Đội ngũ cán bộ được lớn mạnh từ số lượng 02 cán bộ khi mới thành lập, đến nay tổng số cán bộ nhân viên của thư viện:9 người.Trình độ chuyên môn: 1 Ths; 6 ĐH; 2 CĐ</small>

<b>Tổng quan về thư viện trường ĐH Kinh Tế Huế</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b><small>Company name</small></b>

<small> </small>

<b>Vốn tài liệu:</b>

<small>+ Số bản sách quốc văn: 15.000.+ Số bản sách ngoại văn: 2.000.+ Báo và tạp chí: Trên 80 đầu.</small>

<small>+ Luận án, luận văn: 300 quyển. + Khóa luận tốt nghiệp: 1.500 quyển.</small>

<small>+ Đề tài nghiên cứu khoa học + Kỷ yếu, hội thảo, hội nghị+ Các loại tài liệu khác</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b><small>Company name</small></b>

<b>Khái quát những thông tin của sinh viên</b>

<b><small>Biểu đồ thể hiện lượng sinh viên lên thư viện trong một tuần</small></b>

<small>• Mức độ lên thư viện vào thời gian rảnh chiếm đa số </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b><small>Company name</small></b>

<i><b> Biểu đồ thể hiện mục đích lên thư viện đọc báo </b></i>

<b>của sinh viên</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b><small>Company name</small></b>

<b>Nhận xét: </b>

Số sinh viên lên thư viện để đọc báo chỉ chiếm 30% nghĩa là có 60 người trả lời là có trong tổng số 176 người trả lời.

Trả lời là “không” chiếm 58%. Do đó ta có thể nói rằng mục đích sinh viên lên thư viện đọc báo là không nhiều.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b><small>Company name</small></b>

<b>Biểu đồ thể hiện mức độ lên thư viện để mượn sách của sinh viên </b> <small>viên với nhu cầu khi lên thư viện.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b><small>Company name</small></b>

<b>Biểu đồ thể hiện mục đích lên thư viện học bài của sinh viên</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b><small>Company name</small></b>

<b><small> </small>Nhận xét: </b>

Từ biểu đồ trên cho chúng ta thấy mức độ lên thư viện

để học bài khơng nhiều chỉ có 49 người trả lời “có” chiếm 24.5%.

Có 127 người nói “khơng” chiếm 63.5% và 24 người không đưa ra phương án trả lời chiếm 12% .

Do vậy chúng ta có thể nói rằng thư viện vẩn chưa phải là một địa điểm thực sự hứng thú để sinh viên có thể học bài.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b><small>Company name</small></b>

<b>Biểu đồ thể hiện Thời điểm lên thư viện của bạn khi cần tài liệu học tập</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b><small>Company name</small></b>

<b> </b>

<b>Nhận xét: </b>

Từ bảng tần số cho ta thấy rằng mục đích chính lên thư viện của sinh viên vẫn là cần tài liệu học tập, số người lên thư viện do nhu cầu cần tài liệu là 137

người chiếm 68.5%, số người nói “khơng” là 39 người chiếm 19.5%, cịn số người khơng có đáp án trả lời là 24 người chiếm 12%.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b><small>Company name</small></b>

<i><b> Thể hiện mức độ hài lòng về chất lượng sách </b></i>

<b>và nguồn cung cấp tin cậy</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b><small>Company name</small></b>

<b> Nhận xét: </b>

• Mức độ hài lịng của sinh viên về chất lượng sách và

nguồn cung cấp đáng tin cậy là tương đối cao vì tỉ lệ sinh viên trả lời không cho câu hỏi này chiếm 7.4% và số người đồng ý với ý kiến này là 49%.

• Vậy chúng ta có thể khẳng định rằng nguồn sách và chất lượng sách của trường mình rất là đảm bảo đáp ứng được nhu cầu thực sự cho sinh viên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>thấy mức độ hài lòng của sinh viên về số lượng sách </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b><small>Company name</small></b>

<b> </b>

<b>Nhận xét:</b>

Nhìn chung, sinh viên tương đối hài lòng về cách sắp xếp sách báo của thư viện, chiếm tới 45% sinh viên đồng ý và rất đồng ý. Bên cạnh đó bình thường là mức độ chiếm 31%.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i><b><small>Người quản lý nhiệt tình, có trách nhiệm</small></b></i> <sub></sub> <b><sub>Nhận xét</sub></b><sub>:</sub>

<small> Sinh viên đánh giá người quản lý nhiệt tình, có trách nhiệm.</small>

<small> Bình thường chiếm đa số 44%. Còn mức độ đồng ý là 20% và Không đồng ý là 16%</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b><small>Company name</small></b>

<b>Mức độ hài lịng về Thời gian đóng mở của hợp lý</b>

• Đánh giá mức độ hài lịng của sinh viên về thời gian đóng mở thư viện là đồng ý với tỷ lệ 36%.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b><small>Company name</small></b>

<b>Mức độ hài lòng về địa điểm đặt thư viện hợp lý</b>

<b> Nhận xét:</b>

<b> Sinh viên hài lòng về địa điểm đặt thư viện chỉ ở mức </b>

16%. Mức bình thường chiếm 25%, cịn khơng đồng ý và rất không đồng ý chiếm tới 43.5%. Điều này chỉ ra rằng phần lớn sinh viên khơng hài lịng về địa điểm đặt thư viện của trường.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b><small>Company name</small></b>

<b>Phân tích mức độ hài lịng chung</b>

•<i><b>Giả thiết:</b></i>

H<sub>0</sub>: Mức độ hài lịng chung của tổng thể là 4 H<sub>1</sub>: Mức độ hài lòng chung của tổng thể khác 4

<b><small>One-Sample Statistics</small></b>

<small>Giá trị trung </small>

<small>bình</small> <sup>Độ lệch tiêu </sup><small>chuẩn</small> <sup>Sai số chuẩn </sup><small>trung bình</small>

<small>Muc do hai long </small>

<small>chung ve viec len thu </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>lên thư viện của sinh viên lên thư viện của sinh viên </small>

<small>K44 </small>

<small>Kết quả nghiên cứu cho thấy </small>

<small>thực trạng hiện nay của thư viện chưa </small>

<small>đáp ứng hết nhu cầu của </small>

<small>sinh viên</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i><b>Nguyễn thị Hoa Lài</b></i>

<i><b>Nguyễn Thị Tân SươngNguyễn thị Kim Yến</b></i>

<i><b>Trương thị Thanh Nghĩa</b></i>

<i><b><small> </small></b></i>

</div>

×