Tải bản đầy đủ (.pdf) (259 trang)

(Luận án tiến sĩ) Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Trong Các Doanh Nghiệp Sản Xuất Bia, Rượu, Nước Giải Khát Tại Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.65 MB, 259 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>LäI CAM ĐOAN </b>

Tôi xin cam đoan, nái dung luÁn án khoa học này là cąa cá nhân tôi thāc hián. Các sá liáu, kÃt q nghiên cću và nhÿng phân tích trình bày trong luÁn án là trung thāc. Các tài liáu tham khÁo trong luÁn án đ°āc trích d¿n đÅy đą và đ°āc ghi rõ nguãn trong danh măc tài liáu tham khÁo.

<b>HOÀNG THà H¯¡NG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>LäI CÀM ¡N </b>

ĐÇ hồn thành đ°āc nái dung ln án này, tôi đã nhÁn đ°āc sā h°ãng d¿n, quan tâm hß trā cąa 2 cơ giáo h°ãng d¿n, Khoa chuyên môn, Khoa sau đ¿i học cąa Tr°ång Đ¿i học Th°¢ng M¿i, đ¢n vá n¢i tơi cơng tác và gia đình cąa tơi.

Em xin gċi låi cÁm ¢n chân thành tãi PGS. TS Đoàn Vân Anh và PGS. TS. Hà Thá Thúy Vân đã trāc tiÃp h°ãng d¿n và góp ý giúp em hồn thành ln án. Hai cơ đã giúp em có nhÿng đánh h°ãng nghiên cću và góp ý, chßnh sċa giúp em có thÇ hồn thành ln án.

Tơi xin gċi låi cÁm ¢n tãi các ThÅy Cô giáo Khoa Kà tốn – KiÇm tốn, Trồng i hc ThÂng Mi, tp thầ Thy Cụ khoa Sau Đ¿i học, Tr°ång Đ¿i học Th°¢ng M¿i đã có h°ãng d¿n, hß trā tơi trong q trình nghiên cću và hoàn thián thą tăc liên quan đÃn ln án này.

Tơi xin gċi låi cÁm ¢n đÃn tồn thÇ các ThÅy Cơ giáo bá mơn Kà tốn doanh nghiáp, Khoa Kà tốn - KiÇm tốn, Tr°ång Đ¿i học cơng Nghiáp Hà Nái, n¢i cơng tác, đã giúp đÿ và t¿o điÅu kián cho tôi trong quá trình thāc hián luÁn án.

Chân thành cÁm ¢n!

<b>Nghiên cÿu sinh </b>

<b> Hồng Thá H°¢ng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>MĀC LĀC </b>

MĂC LĂC ... iii

DANH MĂC BÀNG BIỈU, HÌNH VÀ ... vii

DANH MĂC TĈ VIÂT TÂT ... ix

Mæ ĐÄU ... 1

1. Tính cÃp thiÃt cąa đÅ tài ... 1

2. Tång quan nghiên cću ... 4

3. Măc tiêu cąa nghiên cću đÅ tài ... 17

4. Câu hßi nghiên cću ... 18

<b>5. Đái t°āng và ph¿m vi nghiên cću ... 19 </b>

<b>6. Ph°¢ng pháp nghiên cću ... 19 </b>

<b>7. Ý nghĩa nghiên cću ... 23 </b>

8. KÃt cÃu luÁn án ... 24

CH¯¡NG 1: LÝ LUÀN C¡ BÀN VÄ K TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KÂT QUÀ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIàP SÀN XUÂT ... 25

1.1. Tång quan vÅ doanh thu, chi phí, kÃt quÁ kinh doanh trong doanh nghiáp ... 25

1.1.1. Khái niám và phân lo¿i ... 25

1.1.2. Yêu cÅu quÁn lý và nhiám vă kà toán ... 38

1.2. Nhu cÅu thơng tin kà tốn doanh thu, chi phí, kÃt quÁ kinh doanh cąa các bên liên <b>quan ... 41 </b>

1.2.1. Nhu cÅu thơng tin kà tốn doanh thu, chi phí, kÃt quÁ kinh doanh cąa các bên liên quan tĉ bên ngoài doanh nghiáp ... 41

1.2.2. Nhu cÅu thơng tin kà tốn doanh thu, chi phí, kÃt quÁ kinh doanh cąa các bên liên quan t<b>ĉ bên trong doanh nghiáp ... 42 </b>

1.3. KÃ toán doanh thu, chi phí, kÃt quÁ kinh doanh trong các doanh nghiáp sÁn xuÃt <b> ... 44 </b>

1.3.1. Thu thÁp thơng tin kà tốn doanh thu, chi phí, kÃt q kinh doanh ... 44

1.3.2. Xċ lý và phân tích thơng tin kà tốn doanh thu, chi phí, kÃt q kinh doanh trong doanh nghiáp sÁn xuÃt ... 52

1.3.3. Cung c<b>Ãp thơng tin kà tốn doanh thu, chi phí và kÃt quÁ kinh doanh ... 77 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

1.4. Cỏc yu tỏ nh hỗng n k tốn doanh thu, chi phí và kÃt q kinh doanh t¿i

các doanh nghiáp sÁn xuÃt... 83

1.4.1. Các lý thuyÃt nÅn tÁng ... 83

1.4.2. Các yÃu tá Ánh hỗng v phỏt triần cỏc gi thuyt nghiờn cu v yu tỏ nh <b>hỗng n k toỏn doanh thu, chi phí và kÃt q kinh doanh ... 84 </b>

Tóm tÃt ch°¢ng 1 ... 87

CH¯¡NG 2: THĀC TR¾NG K TỐN DOANH THU, CHI PHÍ, KÂT QUÀ KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIàP SÀN XUÂT BIA, R¯ĀU, N¯âC GIÀI KHÁT T¾I VIàT NAM ... 88

2.1. Tång quan vÅ doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát t¿i Viát Nam .. 88

2.1.1. Quá trình hình thành và phát triÇn ... 88

<b>2.1.2. Đ¿c điÇm tå chćc quÁn lý ... 91 </b>

2.1.3. KÃt quÁ ho¿t đáng sÁn xuÃt kinh doanh ... 94

2.1.4. Đ¿c điÇm ho¿t ỏng sn xut kinh doanh v nhng nh hỗng n kà tốn doanh thu, chi phí, kÃt q kinh doanh ... 96

2.2. KÃt quÁ khÁo sát kà toán doanh thu, chi phí, kÃt quÁ kinh doanh trong các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát t¿i Viát Nam ... 103

2.2.1. Thāc tr¿ng thu thÁp thơng tin kà tốn doanh thu, chi phí, kÃt q kinh doanh

2.3. Kt qu nghiờn cu nh hỗng ca cỏc nhân tá đÃn kà tốn doanh thu, chi phí, kÃt quÁ kinh doanh t¿i các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát t¿i Viát <b>Nam ... 125 </b>

2.3.1. ThiÃt kà nghiên cću ... 125

2.3.2<b>. Đánh giá chÃt l°āng thang đo ... 128 </b>

2.3.3. KÃt quÁ kiÇm đánh giÁ thuyÃt nghiên cću ... 130

2.4. Đánh giá thāc tr¿ng kà tốn doanh thu, chi phí, kÃt quÁ kinh doanh t¿i các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát t¿i Viát Nam ... 132

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

2.4.1. Nhÿng °u điÇm... 132

2.4.2. Nhÿng tãn t¿i và nguyên nhân ... 137

KÃt luÁn ch°¢ng 2 ... 142

CH¯¡NG 3: GIÀI PHÁP HỒN THIàN K TỐN DOANH THU, CHI PHÍ, KÂT Q KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIàP SÀN XUÂT BIA, R¯ĀU, <b>N¯âC GIÀI KHÁT CĄA VIàT NAM ... 143 </b>

3.1. Đánh h°ãng chiÃn l°āc và măc tiêu cąa các các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, <b>n°ãc giÁi khát cąa Viát Nam ... 143 </b>

3.2. Nghiên cću đánh h°ãng áp dăng IAS/IFRS trong kà tốn doanh thu, chi phí, kÃt quÁ kinh doanh t¿i các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát cąa Viát Nam

3.3. Yêu cÅu hồn thián kà tốn doanh thu, chi phí, kÃt q kinh doanh t¿i các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát cąa Viát Nam ... 152

3.4. Các giÁi pháp hồn thián kà tốn doanh thu, chi phí, kÃt quÁ kinh doanh t¿i các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát cąa Viát Nam ... 153

3.4.1. Hồn thián thu thÁp thơng tin kà tốn doanh thu, chi phí, kÃt q kinh doanh

3.5. Khun nghá nhằm áp dăng IAS/IFRS trong kà toán doanh thu, chi phí, kÃt quÁ kinh doanh t¿i các doanh nghiáp bia, r°āu, n°ãc giÁi khát t¿i Viát Nam... 165

<b>3.6. Các điÅu kián thāc hián giÁi pháp ... 167 </b>

3.6.1. VÅ phía nhà n°ãc ... 167

3.6.2. VÅ phía hiáp hái nghÅ nghiáp ... 167

3.6.3. VÅ phía các doanh nghiáp ... 168

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Tóm tÃt ch°¢ng 3 ... 169

KÂT LUÀN ... 170

DANH MĂC TÀI LIàU THAM KHÀO ... 171

DANH MĂC CƠNG TRÌNH CÔNG Bà ... 178

PHĂ LĂC ... 179

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>DANH MĀC BÀNG BIÂU, HÌNH VẼ </b>

BÁng 1. Tồng hp nghiờn cu cỏc yu tỏ nh hỗng n kà tốn doanh thu, chi phí,

<b>kÃt q kinh doanh ... 15</b>

BÁng 1.1. BÁng danh măc hàng hóa, sÁn phẩm ... 61

BÁng 1.2. Các bút tốn kÃt chun xác đánh KQKD tā đáng ... 62

BÁng 2.1. Tháng kê sÁn l°āng tiêu thă cąa mát sá m¿t hàng cąa ngành ... 95

BÁng 2.2. Đánh giá vÅ thāc hián thu thÁp thông tin kà tốn doanh thu, chi phí và KQKD t<b>¿i các doanh nghiáp khÁo sát ... 104</b>

BÁng 2.3. KhÁo sát vÅ xċ lý và phân tích thơng tin kà tốn doanh thu, chi phí và KQKD t¿i các đ¢n vá khÁo sát ... 109

BÁng 2.4. Giá ván hàng bán chi tiÃt t¿i Sabeco ... 112

BÁng 2.5. Giá ván hàng bán chi tiÃt t¿i Habeco ... 112

BÁng 2.6. Tång hāp sá liáu vÅ phân lo¿i chi phí theo yÃu tá t¿i Sabeco ... 115

BÁng 2.7. KÃt quÁ đánh giá vÅ cung cÃp thơng tin kà tốn doanh thu, chi phí và KQKD t¿i các đ¢n vá khÁo sát ... 122

BÁng 2.9. Tång hāp kÃt quÁ phân tích đá tin cÁy thang đo ... 129

B<b>Áng 2.11. KÃt quÁ phân tích t°¢ng quan các biÃn trong mơ hình ... 130</b>

BÁng 2.12. KÃt q hãi quy mơ hình nghiên cću ... 131

Hình 1.1. Tång hāp các tiêu thćc phân lo¿i doanh thu ... 29

Hình 1.2. Chi phí sÁn xt trong doanh nghiáp sÁn xuÃt ... 34

Hình 1.3. Tång hāp các tiêu thćc phân lo¿i chi phí ... 36

Hình 1.4. Chćc nng qn lý và vai trị cąa kà tốn qn trá ... 43

Hình 1.5. Quy trình thu thÁp, xċ lý thơng tin trong doanh nghiáp ... 45

Hình 1.6. Quy trình thu thÁp thơng tin q khć ... 46

Hình 1.7. Tå chćc c sỗ d liỏu theo mụ hỡnh REA ... 49

Hỡnh 1.8. Tồ chc c sỗ d liỏu theo mụ hỡnh ERP ... 50

<b>Hình 1.9. Mơ hình 05 b°ãc ghi nhÁn doanh thu theo IFRS 15 ... 53</b>

Hình 1.10. Xċ lý thơng tin trong bái cÁnh chun đåi sá t¿i các doanh nghiáp ... 69

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Hình 1.11. Các b°ãc trong quy trình ra quyÃt đánh kinh doanh ... 71</b>

Hình 1.12. Khái qt quy trình phân tích biÃn đáng ... 76

Hình 2.1. KÃt quÁ vÅ tå chćc bá máy qn lý cąa các doanh nghiáp phßng vÃn ... 91

Hình 2.2. C¢ cÃu các đ¢n vá thành viên cąa Habeco ... 92

Hình 2.3. Tháng kê tình hình sÁn xuÃt và tiêu thă bia tĉ 2017 - 9 tháng/2022 ... 95

Hình 2.4. Tháng kê vÅ mćc đá đánh giá thāc hián thu thÁp thơng tin kà tốn doanh thu, chi phí, KQKD t¿i các đ¢n vá khÁo sát ... 105

Hình 2.5. KÃt quÁ khÁo sát vÅ áp dăng chà đá kà toán t¿i các doanh nghiáp khÁo sát <b> ... 106</b>

Hình 2.6. Há tháng hóa đ¢n đián tċ ćng dăng t¿i Habeco ... 107

Hình 2.7. Mćc đá đánh giá vÅ xċ lý và phân tích thơng tin kà tốn doanh thu, CP và KQKD t¿i các đ¢n vá khÁo sát ... 110

Hình 2.8. Há tháng ERP triÇn khai t¿i tồn bá các đ¢n vá SABECO ... 118

Hình 2.9. Quy trình mã hóa và xċ lý thơng tin t¿i HABECO ... 119

Hình 2.10. Đánh giá vÅ thāc hián trình bày và cung cÃp thơng tin kà tốn doanh thu, chi phí, KQKD t¿i các đ¢n vá khÁo sát ... 122

Hình 2.11. Đ¿c điÇm dÿ liáu nghiên cću ... 128

Hình 3.1. Nhu cu v yu tỏ cn trỗ ỏp dng IFRS t¿i các doanh nghiáp khÁo sát 147 Hình 3.2. T lỏ sỗ hu vỏn ti SABECO ... 149

Hỡnh 3.3. T lỏ sỗ hu vỏn ti HABECO ... 151

<b>Hỡnh 3.4. H°ãng d¿n áp dăng tå chćc kho dÿ liáu quÁn lý dÿ liáu đián tċ ... 154</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

HABECO : Tång công ty cå phÅn Bia – r°āu – n°ãc giÁi khát Hà Nái KQKD : KÃt quÁ kinh doanh

KTTC : KÃ tốn tài chính KTQT : KÃ toán quÁn trá NGK : N°ãc giÁi khát

SABECO : Tång công ty Bia – r°āu – n°ãc giÁi khát Sài Gòn

<b>Tā vi¿t tÁt ti¿ng Anh </b>

ABC : Activity-based costing (Mô hình chi phí dāa trên mćc đá ho¿t đáng) ASEAN : Association of Southeast Asian Nations

(Hiáp hái các Quác gia Đông Nam Á) APEC : Asia-Pacific Economic Cooperation

(Dißn đàn Hāp tác Kinh tà châu Á – Thái Bình D°¢ng ) ASEM : Asia Europe Summit Meeting (Dißn đàn hāp tác Á–Âu) ERP : Enterprise Resource Planning

(Há tháng ho¿ch đánh nguãn lāc doanh nghiáp) IFRS : International Financial Reporting Standards

(Chuẩn māc báo cáo tài chính quác tÃ)

IAS : International Accounting Standards (Chuẩn māc kà toán quác tÃ) IASB : International Accounting Standards Board

(Ąy ban chuẩn māc kà toán quác tÃ)

VAS : Vietnam Accounting Standards (Chuẩn māc kà toán Viát Nam) WTO : World Trade Organization (Tå chćc Th°¢ng m¿i Thà giãi)

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Mỉ ĐÄU 1. Tính cÃp thi¿t căa đÁ tài </b>

Nhìn tĉ bái cÁnh vĩ mơ, Viát Nam hián đã là thành viên chính thćc cąa các tå chćc kinh tà và tham gia các hiáp đánh kinh tà thà giãi và khu vāc nh° WTO, ASEAN,

<i>APEC, ASEM, CPTPP, v.v. Viỏc hỏi nhp kinh t quỏc t, mỗ ráng giao l°u mái </i>

quan há th°¢ng m¿i vãi các n°ãc, các tå chćc là mát c¢ hái đ°a Viát Nam trỗ thnh quỏc gia cú nn kinh t phát triÇn và đây cũng là xu h°ãng tÃt yÃu. VÅ phía doanh nghiáp khi Viát Nam hái nhÁp kinh tà quác tà sÁ có rÃt nhiÅu thuÁn lāi nh: Thỏ trồng c mỗ rỏng, doanh nghiỏp cú thêm nhiÅu c¢ hái tiÃp cÁn mát cách bình đẳng cơng nghá, ván tín dăng, nhân lāc tĉ bên ngồi, mơi tr°ång kinh doanh sÁ đ°āc cÁi thián, hái nhÁp sÁ thúc đẩy c¢ quan nhà n°ãc tích cāc đåi mãi thÇ chÃ, chính sách, tå chćc l¿i sÁn xuÃt, sÃp xÃp l¿i doanh nghiáp phù hāp h¢n vãi u cÅu thāc tÃ. Bên c¿nh đó hái nhÁp kinh tà quác tà cũng đ¿t ra các thách thćc cho doanh nghiáp: Yêu cÅu vÅ thá tr°ång khÃt khe h¢n do trên thá tr°ång tồn cÅu ng°åi tiêu dùng có thêm nhiÅu thn lāi đÇ lāa chọn hàng hóa. Cuác c¿nh tranh sÁ gay gÃt, khác liát h¢n vì đó là cc c¿nh tranh tồn cÅu. Thá tr°ång lao đáng sÁ rÃt sơi đáng cú thầ diòn ra tỡnh trng dỏch chuyần lao đáng giÿa các n°ãc thành viên WTO. NhiÅu °u đãi hián hành trái vãi các cam kÃt cąa WTO đÇ bÁo há doanh nghiáp trong n°ãc, nhÃt là đái vãi DN nhà n°ãc sÁ bá bãi bß, các doanh nghiỏp nhò v va s gp khú khn hÂn.

Quá trình hái nhÁp kinh tà quác tà đ°āc thāc hián thơng qua các nß lāc tā do hóa v mỗ ca cỏc lnh vc trong ú cú lnh vāc kà tốn. Đćng tr°ãc tiÃn trình hái tă kà tốn qc tà đÇ phù hāp vãi q trình hái nhÁp kinh tà quác tà có nhÿng vÃn đÅ đ°āc đ¿t ra cho kà toán Viát Nam. VÅ tång quát, há tháng kà toán và chà đá kà tốn cịn khá cćng nhÃc, ch°a có sā phân đánh rõ ràng giÿa kà toán quÁn trá và kà tốn tài chính. Áp lāc c¿nh tranh trên thá tr°ång ch°a đą m¿nh đÇ thúc đẩy các doanh nghiáp quan tâm h¢n đÃn viác xây dāng và phát triÇn há tháng thơng tin kà tốn, đ¿c biát là thơng tin kà tốn qn trá. Tính tn thą trong thāc hành kà tốn cịn thÃp do sā h¿n chà vÅ kinh nghiám và trình đá cąa cán bá kà tốn, kiÇm tốn, sā thiÃu hiÇu biÃt và tôn trọng luÁt pháp. Đái ngũ cán bá kà tốn và ph°¢ng tián thāc hành kà tốn cịn thiÃu và yÃu. Bên c¿nh nhÿng thách thćc đó là nhÿng c¢ hái cho mà kà tốn mang l¿i cho doanh nghiáp khi chun đåi và hồn thián há tháng kà tốn sÁ giúp gia tng tính minh b¿ch cąa thơng tin kà tốn, cung cÃp thơng tin káp thåi cho các bên có lāi ích liên quan đÇ phăc vă ra quyÃt đánh kinh doanh, giúp doanh nghiáp có đ°āc nhÿng lāi

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

thà c¿nh tranh, nhÃt là khi doanh nghiáp muán h°ãng đÃn kinh doanh trên thá tr°ång quác tÃ.

Đi sâu h¢n vào mát khía c¿nh, doanh thu, chi phí và kÃt quÁ kinh doanh luôn là vÃn đÅ quan trọng trong mọi lo¿i hình doanh nghiáp. Doanh thu, chi phí và kÃt q kinh doanh có mßi quan há mÁt thiÃt vãi nhau. Mái quan há giÿa doanh thu và chi phí tuân thą theo nguyên tÃc phù hāp, trong khi đó, doanh thu và chi phí có mái quan há nhân q vãi kÃt quÁ kinh doanh. ĐÃn cuái cùng trong quá trình cung cÃp thơng tin kà tốn thì thơng tin vÅ kÃt quÁ kinh doanh cÅn đ°āc cung cÃp đÅy đą cho các bên liên quan. Và đÇ có kÃt q kinh doanh tát thì doanh nghiáp cÅn phÁi có nhÿng bián pháp thāc hián và kiÇm sốt doanh thu và chi phí. KiÇm sốt, qn lý các ho¿t đáng kinh tà nói chung, doanh thu, chi phí, xác đánh kÃt quÁ kinh doanh nói riêng bằng cơng că kà tốn ln đ°āc xem là vÃn đÅ quan trọng, có ý nghĩa lãn đái vãi các doanh nghiáp. Kà tốn doanh thu, chi phí, xác đánh kÃt quÁ kinh doanh trong DN là vÃn đÅ phćc t¿p, cháu sā chi phái cąa nhiÅu chuẩn māc kà tốn, viác hiÇu và vÁn dăng đúng đÃn nhÿng vÃn đÅ quy đánh trong chuẩn māc, chà đá là điÅu khơng đ¢n giÁn. Tr°ãc nhÿng vÃn đÅ đ¿t ra cho kà toán Viát Nam hián nay trong tiÃn trình hái nhÁp kinh tà quác tà thì viác hồn thián trong kà tốn nói chung và kà tốn doanh thu, chi phí, kÃt q kinh doanh nói riêng khi h°ãng đÃn áp dăng nguyên tÃc kà toán giá trị hợp lý là rÃt cÅn thiÃt. Trong khi, thc trng k toỏn ỗ Viỏt Nam, ỏp dăng giá gác là mát nguyên tÃc c¢ bÁn còn vai trò cąa giá trá hāp lý l¿i khá må nh¿t. Giá trá hāp lý đ°āc sċ dăng chą yÃu trong ghi nhÁn ban đÅu nh°: Ghi nhÁn ban đÅu tài sÁn cá đánh, doanh thu, thu nhÁp khác, ghi nhÁn ban đÅu và báo cáo các khoÁn măc tiÅn tá gác ngo¿i tá, xác đánh giá phí khi hāp nhÃt kinh doanh. Tr°ãc sćc ép cąa yêu cÅu hái nhÁp và yêu cÅu phát triần nn kinh t thỏ trồng ỗ Viỏt Nam thỡ trong mát t°¢ng lai khơng xa giá trá hāp lý s trỗ thnh c sỗ ỏnh giỏ ch yu trong há tháng kà toán Viát Nam đáp ćng yêu cÅu hái nhÁp kinh tà quác tà và kà toán.

NÅn kinh tà Viát Nam trong nhÿng nm qua tip tc chỏu nh hỗng, tỏc ỏng bỗi nhng biÃn đáng và sā bÃt ån cąa kinh tà thà giãi. Tuy nhiên, ho¿t đáng sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát (NGK) v¿n tiÃp tăc phát triÇn, vãi mc tng trỗng n tng l 7% trong nm 2017 [1]. æ Viát Nam trong nhÿng nm gÅn đây ngành sÁn xuÃt bia, r°āu, NGK (bao gãm n°ãc ngọt, n°ãc khống và n°ãc ng khơng cãn) là phân ngành kinh tà cÃp 3 trong phân ngành cÃp 2 sÁn xuÃt đã uáng, thuác ngành cÃp 1 là ngành công nghiáp chà biÃn, chà t¿o. Ngành sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát là

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

ngành có vai trị quan trọng trong nÅn kinh tÃ, vãi nhÿng đóng góp tích cāc cho kinh tà Viát Nam. Chi tiÃt nh° sá liáu vÅ đóng góp cąa ngành bia, r°āu, NGK vào tång thu ngân sách nm 2017 là trên 50.000 tÿ đãng [1]. Ngoài ra, vãi sá l°āng lãn các doanh nghiáp ho¿t đáng trong ngành, các công ty đã t¿o ra sá l°āng lãn viác làm cho ng°åi lao đáng.

Tuy nhiên, thāc tà cơng tác kà tốn hián nay t¿i các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, NGK t¿i Viát Nam kà tốn nói chung và kà tốn doanh thu, chi phí, xác đánh kÃt q cịn nhÿng bÃt cÁp ch°a phù hāp vãi nhÿng đ¿c thù riêng cąa ngành sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát. Cơng tác kà tốn nhìn chung mãi chß tÁp trung vào thāc hián nhÿng công viác theo yêu cÅu cąa KTTC, cung cÃp thông tin theo yêu cÅu cąa các c¢ quan quÁn lý Nhà n°ãc và b°ãc đÅu h°ãng đÃn cung cÃp thông tin cho nhà quÁn trá trong viác quÁn lý doanh nghiáp. Kà toán t¿i các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, NGK này ch°a thāc sā là công că cho các nhà quÁn lý doanh nghiáp, viác cung cÃp thông tin kà tốn đ¿c biát là thơng tin vÅ doanh thu, chi phí, kÃt quÁ kinh doanh sÁn xuÃt bia r°āu, n°ãc giÁi khát cho quÁn trá doanh nghiáp ch°a đ°āc chú trọng. Viác thu thÁp, phân tích thông tin, cung cÃp thông tin cho các nhà quÁn lý doanh nghiáp nhằm tng c°ång q trình kiÇm sốt doanh thu, chi phí, xác đánh kÃt q giÁm thiÇu chi phí, nâng cao hiáu q điÅu hành sÁn xuÃt kinh doanh bia, r°āu, NGK cąa doanh nghiáp còn nhiÅu yÃu kém. Tuy nhiên, Nhà n°ãc sÁ dÅn thoái ván t¿i các doanh nghiáp và đẩy m¿nh cå phÅn hóa, ví dă nh° thối ván t¿i Habeco [2]. ĐiÅu này sÁ d¿n đÃn sā gia tng nhu cÅu thơng tin vÅ doanh thu, chi phí, kÃt quÁ kinh doanh cho các nhà quÁn trá doanh nghiáp trong cơng tác điÅu hành và phát triÇn các doanh nghiáp này. Că thÇ nh° khi Thaibev nm quyn sỗ hu ti Sabeco [3] thỡ nhu cu thông tin cho quÁn lý và nhu cÅu chuyÇn đåi BCTC xuÃt hián cũng nh° nhu cÅu chun sang áp dăng chuẩn māc kà tốn quác tà (IAS), chuẩn māc báo cáo tài chính quác tà (IFRS) gia tng và đ°āc thÇ hián rõ trên các quyÃt đánh cąa Hái đãng quÁn trá cąa Tång công ty. Và các doanh nghiáp nh° Sabeco cÅn chun đåi Báo cáo tài chính theo thơng lá qc tà đÇ báo cáo cho cơng ty mÁ ç n°ãc ngồi. Chính vì vÁy, các doanh nghiáp bia, r°āu, n°ãc giÁi khát cũng đã xuÃt phát nhu cÅu sċ dăng và thāc hián áp dăng chuẩn māc báo cáo tài chính theo thơng lá qc tÃ. Ngồi ra, trong bái cÁnh chun đåi sá đang đ°āc áp dăng t¿i Viát Nam, các doanh nghiáp nói chung trong đó có ngành sÁn xuÃt bia, r°āu, NGK có nhÿng đáng thái rõ rát trong chun đåi sá t¿i doanh nghiáp đÅu ngành nh° Sabeco tĉ nhÿng nm 2015, Habeco tĉ nm

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

2019 khi áp dăng há tháng ho¿ch đánh nguãn lāc (ERP) t¿i đ¢n vá. Tuy nhiên, viác khai thác v s dng hiỏu qu hỏ thỏng, c sỗ h tÅng phăc vă cho phân tích, cung cÃp thơng tin hián nay đ°āc các DN đánh giá cũng ch°a đáp ćng nhu cÅu [4].

ĐÇ phát huy mát cách tát nhÃt chćc nng thơng tin và kiÇm tra cąa kà tốn nhằm góp phÅn nâng cao hiáu q kinh doanh, các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát cÅn phÁi có mát há tháng kà toỏn hon chònh hÂn bao góm hai phõn hỏ: KTTC và KTQT đ¿c biát đái vãi hai phÅn hành kà tốn doanh thu và chi phí, kÃt q kinh doanh. Vai trị cąa KTTC doanh thu, chi phí v KQKD cng rt quan trng bỗi nú l công că giúp cung cÃp thông tin cho các bên liên quan nh° c¢ quan thuÃ, ąy ban chćng khốn, c¢ quan tháng kê và các nhà đÅu t° trên các sàn chćng khoán hay các nhà đÅu t° n°ãc ngoài khi doanh nghiáp ngành bia, r°āu, NGK niêm yÃt trên sàn chćng khoán và lÃn sân vào thì tr°ång đÅu t° quác tÃ. NhÁn thćc đ°āc tÅm quan trọng cąa vÃn đÅ này, xuÃt phát tĉ nhÿng yêu cÅu và thāc tißn trên, tác giÁ lāa chọn đÅ tài

<i><b><Kế tốn doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp sản xuất bia, rượu, nước giải khát tại Việt Nam= đÅ tìm hiầu c sỗ lý lun, thc trng v </b></i>

nhng khuyn nghá cho các đ¢n vá trong ngành.

<b>2. Tång quan nghiên cÿu </b>

<b>2.1. Tång quan nghiên cÿu theo các chÿc năng căa k¿ toán Các nghiên cÿu vÁ thu th¿p thơng tin </b>

Có thÇ nói ghi nhÁn, thu thÁp thơng tin KTTC doanh thu, chi phí là mát vÃn đÅ x°¢ng sáng trong các doanh nghiáp. Mát sá tác giÁ n°ãc th°ång tÁp trung vào mát vÃn đÅ că thÇ cąa doanh thu, chi phí và KQKD h¢n là đi vào phân tích cÁ 3 nái dung. Că thÇ, mát sá tác giÁ nh° Glover and Ijiri [5], FASB [6], Ohlson, et al. [7], Nobes [8], Wüstemann and Kierzek [9], Đoàn Vân Anh [10] tÁp trung bàn vÅ kà toán doanh thu trong các điÅu kián tồn cÅu hóa, h°ãng đÃn xu h°ãng hái tă trong chuẩn māc kà toán cũng nh° trong điÅu kián phát triÇn cąa cơng nghá và internet. Trong khi, mát sá tác giÁ nh° Pinsly [11], Durden [12] tÁp trung bàn vÅ kà tốn chi phí trong các doanh nghiáp. Mát sá các nghiên cću tÁp trung cÁ vào 3 vÃn đÅ vÅ doanh thu, chi phí và KQKD trong các doanh nghiáp đÇ tìm hiÇu 3 u tá cũng nh° mái liên há giÿa chúng nh° Kamarudin, et al. [13], Nghiêm Thá Thà [14], Tr°¢ng Thanh Hằng [15], TrÅn Thá Ngọc Thúy [16], Ngun Thá Nhinh [17], Hồng and Hà [18].

<b>Trên góc đá k¿ tốn tài chính, vãi sā phát triÇn và ćng dăng m¿nh mÁ cąa </b>

cách m¿ng cơng nghiáp lÅn thć 4, sā chun đåi sá dißn ra m¿nh mÁ vào mọi khâu

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

trong ho¿t đáng sÁn xuÃt kinh doanh, trong đó có kà tốn. Trong sā tồn cÅu hóa và chuyÇn đåi sá, viác ghi nhÁn doanh thu là mát trong nhÿng vÃn đÅ khó khn nhÃt mà nhÿng nhà ho¿ch đánh chính sách và kà tốn phÁi giÁi quyÃt [6]. Sā thay đåi trong các nghiáp vă kinh tà d¿n đÃn nhÿng thÁo luÁn vÅ ghi nhÁn doanh thu, chi phí trong bái cÁnh mãi. Trong đó, kà tốn chi phí là trọng tâm cąa nhÿng thÁp kÿ tr°ãc, thÁp kÿ cąa cách m¿ng công nghiáp, cịn trong kÿ ngun sá thì đây là thåi kỳ trọng tâm cąa kà toán doanh thu [5]. Kà toán trong kÿ nguyên sá h°ãng đÃn cung cÃp thông tin cho nhà quÁn trá và nhà đÅu t° trong viác lÁp kà ho¿ch và kiÇm sốt các ho¿t đáng liên quan đÃn doanh thu cũng nh° kÃt quÁ kinh doanh. RÃt nhiÅu các nhà nghiên cću thÁo luÁn vÅ ghi nhÁn, thu thÁp thông tin vÅ doanh thu trong kÿ nguyên sá này.

Khi doanh nghiáp chun đåi sá ho¿t đáng kinh doanh thì các vÃn đÅ trong ghi nhÁn doanh thu theo các ph°¢ng pháp truyÅn tháng bác lá nhÿng h¿n chÃ. Glover and Ijiri [5] đ°a ra h¿n chà trong các nguyên tÃc ghi nhÁn doanh thu cąa kà toán truyÅn tháng cÅn đ°āc cân nhÃc l¿i trong kÿ nguyên sá. H¿n chà thć nhÃt vÅ ghi nhÁn doanh thu theo cát mác cąa ph°¢ng pháp kà tốn truyÅn tháng. Kà toán truyÅn tháng ghi nhÁn doanh thu t¿i 1 điÇm duy nhÃt chính là ghi nhÁn theo nguyên tÃc thāc hián khi bàn giao sÁn phẩm, ngo¿i trĉ tr°ång hāp hāp đãng xây dāng dài h¿n và bán hàng trÁ góp, nguyên tÃc ghi nhÁn doanh thu có sā khác biát hồn tồn đái vãi viác ghi nhÁn chi phí tích lũy trong suát các giai đo¿n cąa quá trình sÁn xuÃt. H¿n chà thć hai trong ghi nhÁn doanh thu truyÅn tháng là thiÃu thơng tin liên quan đÃn tính bÅn vÿng cąa doanh thu, hay nói cách khác, cách thơng tin chi tiÃt vÅ mùa vă, tính đánh kỳ cąa doanh thu ch°a đ°āc phÁn ánh. Ghi nhÁn tính bÅn vÿng cąa doanh thu cũng là mát thách thćc trong kà tốn hián đ¿i đÇ có thÇ cung cÃp thông tin cho nhà quÁn trá và nhà đÅu t° đánh giá doanh nghiáp [5]. Tác giÁ đÅ xuÃt mát sá bián pháp gãm thiÃt lÁp các mác, các khoÁng doanh thu quan trọng, đo l°ång sā gia tng doanh thu bằng ph°¢ng pháp tuyÃn tính theo cÃp sá nhân đÇ xem xét các thơng tin vÅ tính bÅn vÿng cąa doanh thu, đãng thåi sċ dăng các khái niám phát triÇn bÅn vÿng cąa doanh thu trong viác phân tích doanh thu cá đánh và doanh thu biÃn đåi đã đ°āc thÇ hián trình bày rõ trong nghiên cću này cąa các tác giÁ qua các minh họa rÃt că thÇ. Nghiên cću này cũng nhÃn m¿nh sā cÅn thiÃt phÁi phát triÇn mát khung khái niám, tiêu chuẩn vÅ kà tốn doanh thu trong bái cÁnh sá hóa nh° hián nay, khi doanh nghiáp ćng dăng công nghá, bán hàng trāc tuyÃn, các ho¿t đáng bán hàng cú thầ diòn ra bt c lỳc no trong ngy.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Nhÿng mâu thu¿n trong ghi nhÁn doanh thu hay nhÿng đÅ xuÃt vÅ tiêu chuẩn ghi nhÁn doanh thu theo IFRS cũng đ°āc các nhà nghiên cću thÁo luÁn. Wüstemann and Kierzek [9] bàn vÅ nhÁn dián doanh thu theo IFRS điÅu chßnh. Nghiên cću đ°āc thāc hián dāa trên bái cÁnh FASB và IASB đã thāc hián mát dā án chung vÅ viác sċa đåi và hái tă vÅ ghi nhÁn doanh thu US GAAP và IFRS kÇ tĉ nm 2002. M¿c dù kÃt quÁ cąa dā án v¿n còn bß ngß, các xu h°ãng trong IFRS đ°āc cơng bá gÅn đây và các dā án IASB hián t¿i khác cho thÃy rằng các tiêu chí ghi nhÁn doanh thu IFRS dāa trên thu nhÁp và dāa trên thāc tà có thÇ đ°āc thay thà bằng mát cách tiÃp cÁn hồn tồn mãi. KÃt q phân tích cąa Wüstemann and Kierzek [9] cho rằng sā mâu thu¿n trong ghi nhÁn doanh thu IFRS hián t¿i là lý do đã kích ho¿t dā án cąa FASB và IASB, tác giÁ trình bày và thÁo luÁn vÅ ba mơ hình ghi nhÁn doanh thu khác nhau vÅ m¿t khái niám đang đ°āc tranh luÁn trên toàn thà giãi hián nay. KÃt quÁ nghiên cću cąa Wüstemann and Kierzek [9] kÃt luÁn rằng không cÅn phÁi sċa đåi lãn viác ghi nhÁn doanh thu theo IFRS hián có nh° FASB và IASB đÅ xuÃt. Trên c sỗ phõn tớch nghiờn cu ca Wüstemann and Kierzek [9], tác giÁ Nobes [8] trong nghiên cću <Revenue Recognition and EU Endorsement of IFRS= bàn vÅ nhÁn dián doanh thu trên ph¿m vi cąa mát quác gia cũng nh° toàn bá EU. Nobes [8] cho rằng các tác giÁ Wüstemann and Kierzek [9] nờn xem xột liỏu cú thầ cú nhiu hÂn mỏt quan điÇm đúng đÃn và cơng bằng ngay cÁ ç mát quác gia và đ¿c biát là trên khÃp các quác gia châu Âu. Cũng có ý kiÃn cho rằng các phân tích tr°ãc đây vÅ nm chuẩn māc kà tốn khơng ąng há tun bá rằng Ąy ban Châu Âu đã xác nhÁn sai các chuẩn māc này. Nhÿng phân tích cąa Nobes [8] cũng lÁp luÁn rằng phân tích tr°ãc cąa Wüstemann and Kierzek [9] vÅ bÁn chÃt cąa hÅu hÃt các khoÁn lāi nhuÁn theo IFRS là sai lÅm.

TiÃp tăc nghiên cću vÅ ghi nhÁn doanh thu, nghiên cću <Accounting for revenues: a framework for standard setting= (2011) cąa nhóm tác giÁ Ohlson, et al. [7] đã đÅ xt mát ph°¢ng pháp h¿ch tốn doanh thu nh° mỏt s thay th cho cỏc xut bỗi FASB và IASB. Khuôn m¿u cąa các tác giÁ h°ãng tãi măc đích că thÇ hóa, mang l¿i các giÁi pháp kà tốn thāc tÃ. Có 3 vÃn đÅ đã đ°āc xem xét và giÁi quyÃt trong nghiên cću này đó là: (1) Doanh thu đ°āc ghi nhÁn khi khách hàng thanh toán ho¿c cam kÃt sÁ thanh toán; (2) Sā ghi nhÁn doanh thu và sā ghi nhÁn lāi nhuÁn đ°āc kÃt hāp vãi nhau, vãi sā ghi nhÁn lāi nhuÁn đ°āc xác đánh trên c sỗ cỏc tiờu chớ khỏch quan v gii pháp cho sā rąi ro theo hāp đãng và do đó phÁi thÁn trọng; (3) Hai cách tiÃp cÁn khác đ°āc nghiên cću và đÅ nghá đó là: Ph°¢ng pháp hoàn thành hāp đãng

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

(lāi nhuÁn chß đ°āc ghi nhÁn khi chÃm dćt hāp đãng) và ph°¢ng pháp tÿ st lāi nhn (trong đó tÿ suÃt lāi nhuÁn đ°āc áp dăng cho doanh thu ghi nhÁn xuyên suát hāp đãng). Cách tiÃp cÁn thć hai yêu cÅu giÁi pháp cho sā không chÃc chÃn (bÃt trÃc). Vãi sā nß lāc cąa Viát Nam trong viác thúc đẩy há tháng kà toán tiÃn đÃn tiám cÁn vãi ghi nhÁn doanh thu, chi phí và KQKD vãi quác tÃ. Các nghiên cću đã có nhiÅu h°ãng tiÃp cÁn khác nhau, t¿i nhiÅu lo¿i hình doanh nghiáp khác nhau nh° các doanh nghiáp xuÃt nhÁp khẩu [10], doan nghiáp gám sć xây dāng [14], doanh nghiáp du lách [19], doanh nghiáp dách vă kinh doanh dách vă vÁn tÁi hành khách theo tuyÃn cá đánh [15], doanh nghiáp sÁn xuÃt thép [20], doanh nghiáp th°¢ng m¿i [21]. Các nghiên cću đã tìm hiÇu các mơ hình ghi nhÁn doanh thu trên thà giãi nh° nghiên cću cąa Đoàn Vân Anh [10] và so sánh viác ghi nhÁn doanh thu, chi phí và KQKD đÇ tĉ đó có nhÿng đÅ xuÃt dāa trên kÃt quÁ nghiên cću cąa mình. Các kÃt quÁ nghiên cću t¿i Viát Nam cũng cho thÃy các doanh nghiáp đã c¢ bÁn vÁn dăng há tháng chćng tĉ kà toán theo chà đá kà toán mà doanh nghiáp áp dăng vào tĉng quy mơ, lo¿i hình đÇ lāa chọn chćng tĉ ghi nhÁn thơng tin kà tốn doanh thu, chi phí và KQKD. Tuy nhiên, viác vÁn dăng cũng có nhÿng h¿n chà nh° ch°a đa d¿ng và mćc đá chi tiÃt ch°a đáp ćng yêu cÅu phăc vă cho nái bá doanh nghiáp [20]. Thêm vào đó, viác nhÁn dián và xác đánh các nái dung cũng nh° ph¿m vi các khoÁn doanh thu, chi phí và KQKD t¿i doanh nghiáp ch°a đÁm bÁo tính tháng nhÃt, hāp lý [22].

NÃu nh° KTTC tÁp trung chą u đÃn thu thÁp các thơng tin q khć thì KTQT l¿i h°ãng đÃn cÁ các thơng tin t°¢ng lai vÅ doanh thu, chi phí và KQKD. Các nghiên cću vÅ KTQT doanh thu, chi phí và KQKD tr°ãc có thÇ trong ph¿m vi đÅ cÁp đÃn riêng KTQT doanh thu, chi phí, KQKD ho¿c cÁ 3 thành phÅn này trong các lĩnh vāc kinh doanh khác nhau, ph¿m vi quy mô khác nhau.

Đái vãi kÃt quÁ nghiên cću vÅ thu nhÁp thông tin quá khć vÅ KTQT doanh thu, chi phí và KQKD, các nghiên cću đã trình bày thāc tr¿ng vÅ vÁn dăng há tháng chćng tĉ, tài khoÁn t¿i các doanh nghiáp, các đ¢n vá nhằm thu thÁp thơng tin các nghiáp vă kinh tà phát sinh cũng nh° các tác giÁ cũng có nhÿng đÅ xt hồn thián tå chćc há tháng chćng tĉ thu thÁp thông tin trong tĉng bái cÁnh nghiên cću. Tác giÁ Ph¿m Thá Thąy [23] nghiên cću kà toán quÁn trá chi phí cho các doanh nghiáp sÁn xuÃt d°āc phẩm Viát Nam. Vãi các doanh nghiáp th°¢ng m¿i quy mơ vĉa và nhß, tác giÁ TrÅn Thà Nÿ [24] cho thÃy nhÿng thāc tr¿ng vÅ vÁn dăng mát cách đ¢n giÁn há tháng chćng tĉ theo quy đánh và h°ãng d¿n theo chà đá kà toán. Tác giÁ cũng đÅ xt mơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

hình kà tốn qn trá chi phí mãi dāa trên tính chÃt đ¿c thù, xu h°ãng phát triÇn, nhu cÅu thơng tin và h°ãng đÃn măc tiêu phát triÇn bÅn vÿng ån đánh cąa lo¿i hình doanh nghiáp nhß và vĉa. Mơ hình này đ°āc xây dāng theo h°ãng bá máy kà tốn qn trá chi phí phái hāp hài hồ trong bá máy kà tốn cąa doanh nghiáp, trong đó các nái dung vÅ chćng tĉ đ°āc xây dāng vãi tiêu chí gÃn kÃt vãi kà tốn tài chính nh°ng v¿n đáp ćng đ°āc măc tiêu cąa kà tốn qn trá.

Có thÇ nói, các nghiên cću trên góc đá KTQT doanh thu, chí phí và KQKD đã trình bày tå chćc vÁn dăng há tháng chćng tĉ cho thu thÁp thông tin quá khć và thu thÁp thơng tin t°¢ng lai. Tuy nhiờn, mc ỏ vn dng ỗ cỏc loi hỡnh doanh nghiáp, quy mô doanh nghiáp là khác nhau.

<b> Các nghiên cÿu vÁ xử lý và phân tích thơng tin </b>

<b>Trên góc đá k¿ tốn tài chính, các nghiên cću đã nhÁn m¿nh rằng xċ lý thông </b>

tin kà toán là mát khâu quan trọng cąa chćc nng kà tốn. ĐÇ phÁn ánh các nghiáp vă kinh tÃ, kà tốn sċ dăng các ph°¢ng pháp chćng tĉ kà toán và tài khoÁn kà toán. Các nghiên cću cąa các tác giÁ (gãm Đoàn Vân Anh [10], Nghiêm Thá Thà [14], Tr°¢ng Thanh Hằng [15], Hà Thá Thúy Vân [19], Đß Thá Hãng H¿nh [20], Ngun Thá H°ång [21] vÅ kà tốn doanh thu, chi phớ v KQKD ỗ cỏc lnh vc khỏc nhau đã phÁn ánh thāc tr¿ng vÅ vÁn dăng, thiÃt kà há tháng chćng tĉ kà toán cũng nh° vÁn dăng há tháng tài khn kà tốn đÇ theo dõi, phÁn ánh các nghiáp vă kinh tÃ.

ĐÇ xċ lý các thơng tin KTTC doanh thu, chi phí và KQKD đáp ćng yêu cÅu thông tin cho nhà qn trá, kà tốn có thÇ thiÃt kà các chćng t theo yờu cu cng nh mỗ chi tit há tháng tài khn kà tốn đÇ theo dõi các đái t°āng kà tốn. Ngồi ra, các nghiên cću cũng làm rõ các đ¿c điÇm vÅ ngành nghÅ kinh doanh nh hỗng n tồ chc chng t, ti khn kà tốn t¿i doanh nghiáp đÇ xċ lý và phân tích thơng tin KTTC doanh thu, chi phí và KQKD t¿i các doanh nghiáp, nh° đ¿c điÇm cąa ho¿t doanh du lách tour tác đáng đÃn kà tốn chi phí, doanh thu, kÃt q ho¿t đáng kinh doanh t¿i các doanh nghiáp kinh doanh dách vă [19], đ¿c thù riêng có cąa ho¿t đáng kinh doanh vn ti v nhng nh hỗng nht ỏnh n cơng tác kà tốn doanh thu, chi phí [15], nh hỗng ca ngnh kinh doanh thÂng mi n tồ chćc KTTC doanh thu, chi phí và KQKD t¿i các doanh nghiáp này [21]. Cn cć theo các đ¿c điÇm ngành nghÅ kinh doanh, yêu cÅu quÁn lý các m¿t hàng kinh doanh và yêu cÅu thông tin cąa mßi ngành nghÅ, kà tốn tå chćc vÁn dăng há tháng chćng tĉ, tài khoÁn chi tiÃt có sā khác biát giÿa các ngành nghÅ nhằm xċ lý, phân tích các nghiáp vă kinh tà phát sinh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

KÃt quÁ nghiên cću cũng cho thÃy thāc tr¿ng cąa các doanh nghiáp cịn có nhiÅu h¿n chà trong viác vÁn dăng há tháng tài khoÁn, h¿ch toán các nái dung kinh tà vÅ doanh thu, chi phí d¿n đÃn sā phÁn ánh thiÃu chính xác cąa thơng tin cho viác ra qut đánh kinh doanh. Că thÇ nh°, các doanh nghiáp thuác ngành thép xác đánh và h¿ch toán nái dung chi phí ch°a đúng theo quy đánh liên quan đÃn NVL phă, tiÅn n ca, khoÁn trích BHYT, v.v. d¿n đÃn thơng tin chi phí thiÃu chính xác. Các doanh nghiáp sÁn xuÃt giÃy Viát Nam thì h¿ch tốn mát sá nái dung chi phí ch°a đúng quy đánh, phân lo¿i và ghi nhÁn doanh thu ch°a đúng khoÁn măc, nh° ghi nhÁn doanh thu bán ph liỏu vo TK 511, khụng mỗ cỏc ti khon xác đánh KQKD chi tiÃt theo nhóm hàng d¿n đÃn thiÃu thông tin phăc vă cho nhà quÁn lý ho¿c thơng tin ch°a phÁn ánh chính xác nái dung kinh tà và quy đánh hián hành [22]. Hay viác h¿ch toán ghi nhÁn doanh thu theo quy đánh cąa chà đá kà toán Viát Nam cũng nh° VAS ch°a đúng quy đánh, ví dă nh° ghi nhÁn DT bán thành phẩm vào DT bán hàng hóa, ghi nhÁn vào thu nhÁp khác khoÁn DT cung cÃp dách vă, ghi nhÁn DT đái vãi khoÁn ćng tr°ãc cąa khách hàng, các doanh nghiáp trong ngành thép cũng v¿n cịn tình tr¿ng vÁn dăng há tháng så sách khơng đúng theo hình thćc áp dăng [20].

<b>Trên góc đá KTQT, doanh thu, chi phí và KQKD có mái quan há mÁt thiÃt </b>

vãi nhau, chính vì vÁy, mát sá tác giÁ nghiên cću tång hāp 3 nái dung vÅ KTQT doanh thu, chi phí và KQKD nh°ng cũng có nhÿng nghiên cću đi sâu vào tĉng nái dung KTQT doanh thu, chi phí và KQKD riêng. TÁp trung vào nái dung nghiên cću, mát sá nhà nghiên cću đi sâu vào tĉng nái dung gãm nghiên cću vÅ kà toán quÁn trá doanh thu, kà toán quÁn trá chi phí và kà tốn qn trá kÃt q kinh doanh. Các nghiên cću này nhằm đi sâu vào tìm hiÇu thāc tr¿ng cũng nh° đÅ xuÃt các giÁi pháp cÁi thián cho tĉng nái dung kinh tÃ.

Mát nái dung quan trọng cąa KTQT đ°āc các tác giÁ nghiên cću đó là xċ lý thơng tin KTQT doanh thu, chi phí và KQKD t°¢ng lai thơng qua cơng tác lÁp dā tốn t¿i các doanh nghiáp, tå chćc. Tác giÁ Ph¿m Thá Thąy [23] cho thÃy rằng thāc tr¿ng vÁn dăng theo quy đánh ghi nhÁn nghiáp vă thông qua há tháng chćng tĉ kà toán đÁm bÁo phù hāp nh°ng h¿n chà trong lÁp dā tốn thu thÁp các thơng tin t°¢ng lai cąa chi phí. Chính vì vÁy, tác giÁ đã đÅ xt giÁi pháp vÅ xây dāng mơ hình kà tốn qn trá chi phí cho các doanh nghiáp sÁn xuÃt d°āc phẩm Viát Nam h°ãng đÃn lÁp dā tốn trong các doanh nghiáp này đÇ có thÇ cung cÃp thơng tin chi phí trong t°¢ng lai phăc vă cho viác ra quyÃt đánh kinh doanh. Hay trong ph¿m vi các doanh

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

nghiáp sÁn xuÃt nhāa niêm yÃt trên thá tr°ång chćng khoán, tác giÁ Nguyßn Thá Mai Anh [25] đÅ xuÃt các công ty cå phÅn nhāa niêm yÃt nghiên cću sċ dăng hāp đãng t°¢ng lai trong viác mua h¿t nhāa nhằm ån đánh giá nguyên liáu đÅu vào, lm c sỗ xõy dng ỏnh mc v lp dā tốn chi phí ngun vÁt liáu trāc tiÃp t¿i các công ty cå phÅn nhāa niêm yÃt. Hay trong lĩnh vāc các doanh nghiáp Đián lāc t¿i Tång công ty EVN, các doanh nghiáp cũng đã tuân thą tå chćc há tháng chćng tĉ ghi nhÁn ban đÅu t¿i các đ¢n vá trong ngành tuân thą theo thông t° 200/2014/TT-BTC, nh°ng các thông tin trên há tháng chćng tĉ còn nhiÅu h¿n chà vÅ chi tiÃt đÇ theo dõi thơng tin theo nhu cÅu cąa nhà quÁn trá [26].

Các nghiên cću tÁp trung vào kà tốn qn trá chi phí th°ång h°ãng đÃn áp dăng các kā thuÁt chi phí hián đ¿i nhằm gia tng hiáu quÁ quÁn trá, tái °u hóa chi phí cho doanh nghiáp. Nghiên cću cąa nhóm tác giÁ Baykasoğlu and Kaplanoğlu [27] trình bày chi tiÃt mát ćng dăng cąa mơ hình qn lý chi phí dāa trên ho¿t đáng (ABC) cho mát cụng ty vn ti ồng bỏ ỗ Thồ Nh K. Nghiên cću cũng chß rõ nÃu ABC đ°āc sċ dăng và thāc hián đúng có thÇ rÃt hÿu ích cho các công ty vÁn tÁi đ°ång bá xác đánh chi phí ho¿t đáng vãi đá chính xác cao hÂn. ầ nõng cao hiỏu qu ca ABC, nghiờn cću đã đÅ xuÃt mát cách tiÃp cÁn: KÃt hāp ABC vãi mơ hình tiÃn trình nghiáp vă và ph°¢ng pháp tiÃp cÁn há tháng phân tích phân cÃp. Ph°¢ng pháp tiÃp cÁn đ°āc đÅ xuÃt là khá hiáu quÁ trong quÁn lý chi phí dách vă cąa các công ty vÁn tÁi đ°ång bá so vãi há tháng chi phí truyÅn tháng hián t¿i đang đ°āc sċ dăng. Tác giÁ Durden [12] nhÃn m¿nh vÅ sā hÿu ích cąa kà tốn chi phí và đ°a ra các ph°¢ng pháp khác nhau vÅ kà tốn chi phí trong ngành cơng nghiáp dách vă nh° kà tốn chi phí dāa trên ho¿t đáng (ABC), kà tốn chi phí theo cơng viác, kà tốn chi phí theo q trình, đãng thåi cũng phân tích, làm rõ nhÿng lāi ích cũng nh° bÃt lāi cąa các doanh nghiáp dách vă trong viác sċ dăng kà tốn chi phí. Bài viÃt này m¿c dù đÅ cÁp đÃn lĩnh vāc dách vă, nh°ng nhÿng nái dung cąa kà tốn chi phí có thÇ đ°āc cân nhÃc khi áp dăng trong các doanh nghiáp sÁn xuÃt nh° tập hợp chi phí, ảnh h°ởng của ph°¡ng pháp tập hợp

<i>chi phí và vấn đề phân bổ chi phí. Các vÃn đÅ vÅ kà tốn qn trá chi phí đ°āc đÅ cÁp </i>

trong nghiên cću này rÃt phù hāp và cÅn cân nhÃc đÇ áp dăng trong các doanh nghiáp. Viác triÇn khai lāa chọn áp dăng các ph°¢ng pháp và kā tht cąa kà tốn chi phí phă thc rÃt lãn vào đ¿c điÇm doanh nghiáp. Chính vì vÁy, Pinsly [11] cho rằng sā phćc t¿p trong quá trình cung cÃp sÁn phẩm, dách vă cąa các doanh nghiáp luôn làm ẩn dÃu đi sā rõ ràng cąa các tiêu thćc phân bå chi phí, đ¿c biát cùng vãi sā phát triÇn

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

cąa doanh nghiáp thì dách vă cung cp cho khỏch hng cng c mỗ rỏng do ú doanh nghiáp th°ång mÃt khÁ nng duy trì sā kiÇm sốt chi phí. Tác giÁ cũng tĉng b°ãc tiÃp cÁn làm sáng tß q trình thāc hián ho¿t đáng cung cÃp dách vă cąa doanh nghiáp và u cÅu các chi phí liên quan đÃn q trình cung cÃp dách vă đ°āc đánh h°ãng ghi nhÁn theo các bá phÁn cung cÃp dách vă (trung tâm chi phí). Xây dāng các Trung tâm chi phí cũng là mát yêu cÅu kà toán quÁn trá chi phí hián đ¿i.

T¿i Viát Nam, mát sá tác giÁ tÁp trung vào nghiên cću kà toán quÁn trá chi phí t¿i các lĩnh vāc kinh doanh và quy mô doanh nghiáp khác nhau. Các kÃt quÁ cũng đã chß ra nhÿng khác biát vÅ xċ lý và phân tích thơng tin KTQT chi phí t¿i các doanh nghiỏp ỗ cỏc lnh vc v quy mụ doanh nghiáp khác nhau. Tác giÁ TrÅn Thà Nÿ [24] tÁp trung vào đái t°āng DN th°¢ng m¿i quy mơ vĉa và nhß, tác giÁ có nhÿng đÅ xt h°ãng đÃn phát triÇn bÅn vÿng doanh nghiáp, giÁi pháp liên quan đÃn xċ lý và phân tích thơng tin kà toán vÅ sċ dăng há tháng tài khoÁn, så kà tốn đ°āc xây dāng vãi tiêu chí gÃn kÃt vãi kà tốn tài chính nh°ng v¿n đáp ćng đ°āc măc tiêu cąa kà toán quÁn trá. Trong khi đó, tác giÁ Ph¿m Thá Thąy [23] nghiên cću kà tốn qn trá chi phí cho các doanh nghiáp sÁn xuÃt d°āc phẩm Viát Nam đã cho thÃy cơng tác phân lo¿i chi phí ch°a đ°āc quan tâm đúng mćc. Tác giÁ đÅ xt mơ hình kà toán quÁn trá cho các doanh nghiáp sÁn xt d°āc Viát Nam tng c°ång kiÇm sốt chi phí thơng qua viác phân lo¿i chi phí, phân tích biÃn đáng chi phí, xác đánh quy mơ hāp lý cho tĉng lô sÁn xuÃt, bên c¿nh thāc hián đánh giá kÃt quÁ ho¿t đáng theo chi tiÃt tĉng sn phm, tng phõn xỗng sn xut v chi nhánh tiêu thă.

Trong ph¿m vi các doanh nghiáp nhāa niêm yÃt, tác giÁ Nguyßn Thá Mai Anh [25] đã đÅ xuÃt các công ty cå phÅn nhāa niêm yÃt trên thá tr°ång chćng khoán cÅn xây dāng nhiÅu nguãn phát sinh chi phí nh°: sá lÅn khỗi ỏng li dõy chuyn sn xut, sỏ lng đ¢n hàng thāc hián, giá trá hāp đãng thāc hián, sỏ lng khỏch hng. Trờn c sỗ cỏc nguón phát sinh chi phí, phân tích biÃn đáng chi phí theo các ngn phát sinh đó. Ngồi viác, xác đánh chi phí cho các sÁn phẩm sÁn xuÃt, các công ty cå phÅn nhāa niêm yÃt cÅn xác đánh chi phí cho tĉng đ¢n đ¿t hàng, khách hàng, phịng ban chćc nng bằng viác sċ dăng ph°¢ng pháp xác đánh chi phí theo ho¿t đáng. Cịn trong các doanh nghiáp sÁn xuÃt ngành thép, tác giÁ Đß Thá Hãng H¿nh [20] cho thÃy các doanh nghiáp thāc hián phân tích biÃn đáng chą yÃu dāa trên biÃn đáng giÿa kà ho¿ch và thāc hián, ch°a thāc hián phân tích điÇm hịa ván, hay mái quan há doanh thu – lāi nhuÁn. Trong khi đó, trong ph¿m vi các doanh nghiáp sÁn xuÃt xi mng, tác

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

giÁ TrÅn Thá Thu H°ång [28] trình bày rằng các doanh nghiáp cÅn chú ý đÃn các ph°¢ng pháp phân tích thơng tin ngÃn h¿n là nhÿng cơng că đÇ thāc hián nhiám vă phân tích thơng tin vÅ chi phí sÁn xuÃt, đánh giá kÃt quÁ ho¿t đáng nhằm cung cÃp thông tin cho công tác quÁn lý.

Trong ph¿m vi các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia - r°āu - nóc gii khỏt ỗ Viỏt Nam, tỏc gi Đào Thúy Hà [29] đã luÁn giÁi c¢ cÃu tå chćc và cơng nghá là nhÿng nhân tá có tính chÃt qut đánh đÃn viác xây dāng mơ hình kà tốn qn trá chi phí đ¿c biát là thiÃt kà ph°¢ng pháp xác đánh chi phí. Nghiên cću đã minh chćng đÇ tái đa hóa hiáu q sċ dăng ngn lāc thì chi phí cÅn phÁi đ°āc kiầm soỏt bỗi hỏ thỏng kiầm soỏt phn hói dā báo và kiÇm sốt phÁn hãi vÅ kÃt q trong tÃt cÁ các giai đo¿n tr°ãc, trong và sau khi thāc hián kà ho¿ch. Và kÃt quÁ nghiên cću trong lo¿i hình th°¢ng m¿i dách vă đián cąa các doanh nghiáp thuác EVN đã cho thÃy tå chćc há tháng hóa, xċ lý thơng tin KTQT doanh thu, chi phớ v KQKD ó mỗ chi tit các tiÇu khn đÇ theo dõi thơng tin cho tĉng đái t°āng, sċ dăng há tháng phÅn mÅm kà tốn trong cơng tác xċ lý đÇ tiÃn hành mã hóa, h¿ch tốn và phân tích thơng tin, ghi lên các så kà toán; tuy nhiên, các doanh nghiáp trong ngành cũng mãi nhÁn dián và phân

<b>tích thông tin theo nái dung kinh tà theo yêu cÅu lÁp BCTC [26]. Các nghiên cÿu vÁ trình bày và cung cÃp thơng tin k¿ tốn </b>

<b>Trên góc đá KTTC, các nghiên cću cąa các tác giÁ gãm Đồn Vân Anh [10], </b>

Nghiêm Thá Thà [14], Tr°¢ng Thanh Hằng [15], Hà Thá Thúy Vân [19], Đß Thá Hãng H¿nh [20], Ngun Thá H°ång [21] cũng đã trình by v c sỗ lý lun v nhng quy đánh vÅ trình bày và cung cÃp thơng tin kà toán cùng vãi thāc tr¿ng tå chćc há tháng báo cáo đÇ cung cÃp thơng tin kà tốn trong các lo¿i hình doanh nghiáp khác nhau. Că thÇ nh° nghiên cću cąa Nghiêm Thá Thà [14] đã trình bày rõ lý luÁn vÅ tå chćc kà toán chi phí, doanh thu, kÃt quÁ kinh doanh cąa các doanh nghiáp sÁn xuÃt. Nghiên

<i>cću đã trình bày rõ cỏc nguyờn tc, c sỗ, phĂng phỏp ghi nhn v trình bày các </i>

<i>thơng tin về chi phí, doanh thu, kết quả kinh doanh cąa các doanh nghiáp trên báo </i>

cáo tài chính. LuÁn án đã đÅ xuÃt các giÁi pháp hồn thián vÅ tå chćc kà tốn tài chính chi phí, doanh thu, kÃt quÁ ho¿t đáng kinh doanh trên các m¿t: chćng tĉ, tài khoÁn, hình thćc kà tốn và báo cáo tài chính.

KÃt q các nghiên cću cũng chß ra đ°āc thāc tr¿ng cơng tác vÁn dăng há tháng báo cáo đÇ trình bày và cung cÃp thơng tin kà tốn t¿i các doanh nghiáp trong đa d¿ng các lĩnh vāc, các quy mô doanh nghiáp khác nhau. Các kÃt quÁ cho thÃy các

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

doanh nghiáp đ°āc nghiên cću h°ãng đÃn cung cÃp thông tin theo quy đánh ầ nỏp bỏo cỏo ti chớnh cho cỏc c quan chćc nng nh° c¢ quan thuÃ, c¢ quan tháng kờ, v sỗ giao dỏch chng khoỏn (ỏi vói các cơng ty niêm t), trong khi đó, các doanh nghiáp còn h¿n chà trong tå chćc vÁn dăng há tháng báo cáo kà toán chi tiÃt vÅ doanh thu, chi phí và KQKD làm cho thơng tin cung cÃp có sā thiÃu chính xác. Că thÇ nh°, doanh nghiáp ngành thép thì thơng tin vÅ chi phí, doanh thu do xċ lý ghi chép ch°a hāp lý, thāc hián xác đánh KQKD theo tồn cơng ty nên viác cung cÃp thơng tin này đ¢n giÁn, dß làm nh°ng thơng tin ch°a hÿu ích cho viác ra quyÃt đánh cąa nhà quÁn trá doanh nghiáp [20].

<b>Trên góc đá KTQT, trong xu h°ãng chun đåi sá ho¿t đáng kinh doanh và </b>

công tác kà toán, các doanh nghiáp trong các lĩnh vāc cũng đã có nhÿng sā thay đåi dÅn trong trình bày và cung cÃp thơng tin KTQT doanh thu, chi phí và KQKD. Că thÇ nh°, các doanh nghiáp kinh doanh đián thuác EVN khu vāc phía BÃc Viát Nam đã ćng dăng há tháng ERP trong quÁn lý doanh nghiáp nên há tháng báo cáo KTQT t¿i các doanh nghiáp kinh doanh đián thuác EVN phía BÃc đã vÁn dăng há tháng báo cáo KTQT tích hāp trong há tháng ERP cąa đ¢n vá. Tuy nhiên, các doanh nghiáp kinh doanh đián cũng g¿p phÁi tình tr¿ng vÅ tích hāp khơng đãng bá, khai thác không hÃt hiáu quÁ cąa há tháng ERP do nng lāc nhân lāc ch°a đáp ćng, d¿n đÃn tình tr¿ng lãng phí vÅ đÅu t° và v¿n phÁi triÇn khai thāc hián thą cơng trong khi há tháng ERP khụng khai thỏc ht [26]. Hay ỗ cỏc lo¿i hình doanh nghiáp khác nh° doanh nghiáp kinh doanh khách s¿n [30], doanh nghiáp kinh doanh dách vă vÁn tÁi đ°ång biÇn [31] cũng đã cho thÃy tå chćc há tháng báo cáo quÁn trá t¿i các doanh nghiáp đÇ trình bày và cung cÃp thơng tin đã đ°āc thāc hián nh°ng hiáu quÁ và tính đáp ćng nhu cÅu cąa há tháng báo cáo quÁn trá này cÅn phÁi cÁi thián nhiÅu h¢n nÿa. Viác tå chćc há tháng báo cáo quÁn trá vÅ doanh thu, chi phí và KQKD cũng tùy theo quy mô cąa doanh nghiáp, viác thiÃt kà há tháng báo cáo cÅn dāa trên quy mô cąa doanh nghiáp, quy mơ càng lãn thì càng cÅn thiÃt kà há tháng chuẩn hóa và đa d¿ng h¢n so vãi các doanh nghiáp nhß [17].

<b>2.2. Tång quan nghiờn cu v cỏc yu tỏ nh hỗng n k tốn doanh thu, chi phí và k¿t q kinh doanh </b>

Trong báo cáo cąa Tokyo Gas [32] vÅ các yÃu tỏ nh hỗng n doanh thu v chi phớ ó trỡnh by cỏc yu tỏ nh hỗng n doanh thu và chi phí cąa ngành cơng nghiáp gas. Các yÃu tá đ°āc đánh giá là có tác đáng đÃn doanh thu, chi phí cąa ngành

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

cơng nghiáp gas trong dài h¿n gãm có: Chính sách của chính phủ và các quy định

<i>liên quan đến năng l°ợng, Sự biến động của giá nguyên vật liệu đầu vào, Sự cạnh tranh với các nguồn năng l°ợng khác, Sự biến động dân số và phát triển công nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ, Nhu cầu và phát triển c¡ sở hạ tầng của Tokyo gas. </i>

Nghiên cću cąa tác giÁ Hoàng Thá Nguyát và Hà Thá Thanh Hoa [33] mang tên đã trình bày vÅ cỏc nhõn tỏ nh hỗng n k toỏn; k toỏn doanh thu, chi phí và kÃt quÁ kinh doanh theo chuẩn māc kà toán quác tÃ, và các kinh nghiám áp dăng. Că thÇ, nghiên cću đã trình by v cỏc yu tỏ nh hỗng n k toỏn chi phí, doanh thu và kÃt quÁ kinh doanh t¿i các DN. Các nhân tá đ°āc các tác giÁ đ°a ra bao gãm: Các

<i>quy định pháp luật cần tuân thủ: Nh° LuÁt kà toán, chà đá kà toán hay chính sách vÅ </i>

thuÃ; Đặc điểm ngành nghề kinh doanh; và các nhân tố khác nh°: trình đá kà toỏn viờn, iu kiỏn c sỗ vt cht& Ngoi ra, nghiên cću cũng trình bày vÅ viác áp dăng chuẩn māc kà toán quác tà trong kà toán doanh thu, chi phí và kÃt quÁ kinh doanh.

Trong khi đó, tác giÁ Chu Thá Bích H¿nh [34] cũng bn v cỏc yu tỏ nh hỗng n k tốn doanh thu, chi phí trong các doanh nghiáp t° vÃn xây dāng. Trong nghiên

<i>cću này, tác giÁ đã phõn tớch v nh hỗng ca yu tỏ c im dch v t vn nh </i>

hỗng n k toỏn doanh thu, chi phí trong lo¿i hình doanh nghiáp này. Tuy rằng, nghiên cću này chß đÅ cÁp đÃn lo¿i hình doanh nghiáp dách vă, nh°ng nó cũng có

<i>nhÿng t°¢ng đãng vãi yÃu tá đặc điểm ngành nghề kinh doanh mà tác giÁ trong nghiên cću [33] đÅ cÁp. ĐiÅu này khẳng đánh yÃu tá đặc điểm ngnh ngh kinh doanh </i>

nh hỗng rt nhiu n k tốn doanh thu, chi phí và kÃt q kinh doanh trong các doanh nghiáp. Các tác giÁ khác nh° Ghorbel [35], Pinsly [11], Hoàng and Hà [18], Bá Tài chính [36], và Ngun Thá H°ång [21] cũng đã nghiờn cu v chò ra nh hỗng ca cỏc u tá vÅ đ¿c điÇm doanh nghiáp, chính sách pháp lut, trỡnh ỏ k toỏn v c sỗ vt cht ca doanh nghiỏp cú nh hỗng n viỏc thit kÃ, tå chćc và kà toán t¿i các doanh nghiáp. Că thÇ nh°, nghiên cću đánh tính, phân tích trong lĩnh vāc dách vă cąa Pinsly [11] phân tích các tr°ång hāp cąa các lĩnh vāc khác nhau nh° dách vă công nghá hay dách vă ho¿t đáng phân phái có các đ¿c điÇm khác nhau. Chính vì vÁy, mßi doanh nghiáp cÅn tå chćc thāc hián há tháng kà tốn chi phí phù hāp vãi đ¿c điÇm doanh nghiáp đÇ có thÇ đánh giá và xác đánh lāi nhuÁn chính xác. ĐiÅu này khẳng đánh rằng đ¿c điÇm doanh nghiáp là nhân tá có ý nghĩa quan trọng trong thāc hián cơng tác kà toán.

Tång hāp các kÃt quÁ nghiên cću tr°ãc đ°āc trình bày t¿i BÁng 1.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Tác giÁ năm Đặc điÃm doanh nghiáp <sup>Chính sách pháp </sup><sub>lu¿t </sub><sup>Bi¿n đáng </sup><sub>cung cÅu </sub>trong kinh </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>2.3. KhoÁng tráng nghiên cÿu và nhÿng đánh h°ãng nghiên cÿu </b>

KÃt quÁ tång quan nghiên cću cho thÃy, các nghiên cću vÅ kà toán vÅ doanh thu, chi phí và kÃt quÁ kinh doanh nhÁn đ°āc nhiÅu sā quan tâm cąa các nhà nghiên cću. Các nghiên cću này tÁp trung vào nhiÅu lo¿i hình doanh nghiáp nh° sÁn xt, dách vă, th°¢ng m¿i. Các nghiên cću này đã trình bày há tháng hóa vÅ nái dung, điÅu kián ghi nhÁn và h°ãng đÃn áp dăng chuẩn māc kà toán quác tÃ. Nái dung các nghiên cću cũng đã liên há gia c iầm loi hỡnh doanh nghiỏp nh hỗng n kà tốn doanh thu, chi phí và kÃt q kinh doanh. Tuy nhiên, v¿n có có nhÿng khoÁng tráng nghiên cću:

<b> KhoÁng tráng vÁ nghiên cÿu theo các chÿc năng k¿ tốn doanh thu, chi phí, KQKD trong bái cÁnh chuyÃn đåi sá căa lo¿i hình DNSX bia, r°ÿu, NGK t¿i Viát Nam </b>

Q trình chun đåi sá và lá trình áp dăng IFRS t¿i Viát Nam đã t¿o ra nhÿng thay đåi đáng kÇ trong viác ghi nhÁn, xċ lý, trình bày và báo cáo thơng tin kà tốn cho các đái t°āng. Tuy nhiờn, trong cỏc nghiờn cu tróc õy ỗ cỏc ngành nghÅ, lĩnh vāc kinh doanh khác cũng ch°a làm rõ đ°āc sā khác biát cũng nh° làm nåi bÁt nhÿng thay đåi cąa q trình chun đåi sá đÃn các chćc nng kà tốn. Thêm vào đó, các doanh nghiáp bia, r°āu, n°ãc giÁi khát thuác lo¿i hình doanh nghiáp sÁn xuÃt nh°ng quy trình sÁn xuÃt, kinh doanh và đ¿c điÇm thá tr°ång kinh doanh cąa các doanh nghiáp này cũng có nhiÅu khác biát, các nghiên cću tr°ãc ch°a có nhiÅu nghiên cću đi sâu khai thác nhÿng đ¿c thù trong ho¿t đáng kinh doanh cąa các doanh nghiáp này, cũng ch°a có nhÿng đánh giá và đánh h°ãng áp dăng chuẩn māc kà toán quác tà cho lo¿i hình doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát t¿i Viát Nam. Trong khi đó, các doanh nghiáp lĩnh vāc này đang đẩy m¿nh xuÃt khẩu, đẩy m¿nh q trình niêm t trên sàn chćng khốn thì viác h°ãng đÃn áp dăng các chuẩn māc báo cáo tài chính quác tà và vÁn dăng phù hāp đái vãi kà tốn doanh thu, chi phí và kÃt quÁ kinh doanh là rÃt cÅn thiÃt. Chính vì vÁy, nghiên cću này sÁ tÁp trung vào các nái dung sau:

- Làm rõ quá trình thāc hián các chćc nng thu thÁp, xċ lý, phân tích và cung cÃp thơng tin kà tốn doanh thu, chi phí, kÃt q kinh doanh trong bái cÁnh chun đåi sá cąa các doanh nghiáp sÁn xuÃt r°āu bia, n°ãc giÁi khát Viát Nam.

- Nghiên cću, tìm hiÇu nhÁn thćc cąa bá phÁn kà tốn vÅ lá trỡnh ỏp dng IFRS nh hỗng n cụng tỏc kà tốn doanh thu, chi phí và KQKD t¿i các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát Viát Nam.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b> VÁ cách ti¿p c¿n nghiên cÿu k¿ toán doanh thu, chi phí và k¿t quÁ kinh doanh t¿i các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°ÿu, n°ãc giÁi khát Viát Nam </b>

Tĉ kÃt quÁ nghiên cću tång quan cho thÃy các nghiên cću đã cơng bá vÅ kà tốn doanh thu, chi phớ v KQKD ỗ nhiu lnh vc, ngnh nghÅ kinh doanh khác nhau có thÇ đ°āc nghiên cću d°ãi góc đá riêng biát kà tốn tài chính, kà toán quÁn trá, ho¿c nghiên cću kÃt hāp ç cÁ 2 góc đá kà tốn tài chính, kà tốn qn trá ho¿c chß nghiên cću kà tốn quÁn trá gÃn vãi các chćc nng quÁn trá. Tuy nhiên, cách tiÃp cÁn nghiên cću kà toán doanh thu, chi phí và KQKD xuÃt phát tĉ nhu cÅu thụng tin ca cỏc bờn liờn quan ỗ trong và ngồi doanh nghiáp, đi theo quy trình thơng tin ç cÁ 2 góc đá kà tốn tài chính và kà toán quÁn trá gÃn vãi các chćc nng quÁn trá đ¿t trong bái cÁnh chuyÇn đåi sá thì hián ch°a có đÅ tài nào đã cơng bá tip cn theo cỏch ny, c biỏt l ỗ t¿i các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát Viát Nam

<b> KhoÁng tráng vÁ nghiên cÿu cỏc yu tỏ nh hỗng tói k toỏn doanh thu, chi phí và KQKD t¿i các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°ÿu, n°ãc giÁi khát t</b><i><b>¿i Viát Nam </b></i>

Các kÃt quÁ nghiên cću tr°ãc cũng cho thÃy nhiÅu các nghiên cu tỡm hiầu n cỏc yu tỏ nh hỗng đÃn kà tốn doanh thu, chi phí và KQKD t¿i cỏc doanh nghiỏp ỗ cỏc loi hỡnh khỏc nhau. Tuy nhiên, ch°a có các nghiên cću că thÇ tr°ãc đây đÅ cÁp và nghiên cću că thÇ t¿i các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát Viát Nam. Vãi nhÿng đ¿c điÇm riêng có cąa ngành sÁn xuÃt này và vãi sā phát triÇn cąa các doanh nghiáp trong ngành, viác tìm hiÇu các yu tỏ nh hỗng ầ phỏt hiỏn nhng nguyờn nhân, có bián pháp đÅ xt hồn thián là rÃt cÅn thiÃt cho các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát t¿i Viát Nam.

Chính vì vÁy, đây là nhÿng khoÁng tráng cÅn có nhÿng nghiên cću đÇ trình bày vÅ thāc tr¿ng kà tốn doanh thu, chi phí và kÃt quÁ kinh doanh t¿i các doanh nghiáp kinh doanh bia, r°āu, n°ãc giÁi khát, lm c sỗ ỏnh giỏ viỏc ỏp dng chun māc kà toán quác tà cho các doanh nghiáp kinh doanh trong lĩnh vāc này.

<b>3. Māc tiêu căa nghiên cÿu đÁ tài </b>

Măc tiêu chung: Nghiên cću hoàn thián kà tốn doanh thu, chi phí, kÃt q kinh doanh trong các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát t¿i Viát Nam

Măc tiêu că thÇ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

- Há tháng nhÿng lý luÁn c¢ bÁn vÅ kà tốn doanh thu, chi phí, kÃt q kinh doanh trong DNSX, luÁn án tiÃp cÁn tĉ nhu cu thụng tin ca cỏc bờn liờn quan ỗ trong và ngồi doanh nghiáp, đi theo quy trình thụng tin ỗ c 2 gúc ỏ k toỏn ti chính và kà tốn qn trá gÃn vãi các chćc nng quÁn trá đ¿t trong bái cÁnh chuyÇn đåi sá.

- KhÁo sát và phân tích thāc tr¿ng kà tốn doanh thu, chi phí, kÃt q kinh doanh, nghiên cću mćc đá thāc hián chuyÇn đåi sá trong kà toán t¿i các doanh nghiáp bia, r°āu, n°ãc giÁi khát Viát Nam, chß rõ nhÿng kÃt quÁ đ¿t đ°āc, nhÿng vÃn đÅ tãn t¿i và nguyên nhân.

- Nghiên cću lý thuyÃt nÅn tÁng, xây dāng và kiÇm đánh mơ hình các u tá Ánh hỗng n k toỏn doanh thu, chi phớ, kt qu kinh doanh t¿i các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát Viát Nam. Nghiên cću đánh h°ãng áp dăng IFRS/IAS trong lÁp và trình bày BCTC t¿i các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khátViát Nam.

- Dāa trên kÃt quÁ nghiên cću thāc nghiám và kÃt quÁ nghiên cću đánh h°ãng áp dăng IFRS/IAS trong lÁp và trình bày BCTC t¿i các doanh nghiáp khÁo sát, luÁn án đÅ xuÃt các giÁi pháp hoàn thián kà tốn doanh thu, chi phí, kÃt q kinh doanh d°ãi góc đá kà tốn tài chính và kà tốn quÁn trá, trong bái cÁnh thāc hián chuyÇn đåi sá trong kà toán t¿i các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát Viát Nam

<b>4. Câu hòi nghiờn cu </b>

ầ t c mc tiờu nghiờn cu, luÁn án tÁp trung giÁi đáp câu hßi tång quát: Nhÿng giÁi pháp nào phù hāp đÇ hồn thián kà tốn doanh thu, chi phí, kÃt q kinh doanh, trong bái cÁnh thāc hián chuyÇn đåi sá trong kà toán t¿i các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát Viát Nam, dāa trên đánh h°ãng áp dăng IFRS/IAS trong lÁp và trình bày BCTC

Cỏc cõu hòi nghiờn cu c thầ c thit lÁp gãm

(1) Khung lý luÁn nào cho kà toán doanh thu, chi phí, kÃt quÁ kinh doanh t¿i các doanh nghiáp sÁn xuÃt gÃn vãi các chćc nng quÁn trá trong bái cÁnh chuyÇn đåi sá trong kà tốn?

(2) Đ¿c điÇm ngành nghÅ kinh doanh cąa các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khỏt cú nh hỗng nh th no n k toỏn doanh thu, chi phí, kÃt quÁ kinh doanh?

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

(3) Thāc tr¿ng kà toán doanh thu, chi phí, kÃt quÁ kinh doanh và mćc đá thāc hián chun đåi sá trong kà tốn trong các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát t¿i Viát Nam hián nay nh° thà nào?

(4) Nghiên cću đánh h°ãng áp dăng IFRS/IAS trong lÁp và trình by BCTC ỗ cỏc doanh nghiỏp sn xut bia, r°āu, n°ãc giÁi khát t¿i Viát Nam hián nay và giÁi pháp nào đÇ hồn thián kà tốn doanh thu, chi phí, kÃt quÁ kinh doanh, trong bái cÁnh thāc hián chun đåi sá trong kà tốn, phù hāp vãi đánh h°ãng áp dăng IFRS/IAS trong lÁp và trình bày BCTC cąa các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát t¿i Viát Nam?

<b>5. Đái t°ÿng và ph¿m vi nghiên cÿu </b>

<b>Đái t°ÿng nghiên cÿu: ĐÅ tài nghiên cću kà toán doanh thu, chi phí và xác </b>

đánh kÃt quÁ kinh doanh trong doanh nghiáp.

<b>Ph¿m vi nghiên cÿu: </b>

Không gian nghiên cću: Các khÁo sát đ°āc nghiên cću t¿i các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát Viát Nam (11 đ¢n vá khÁo sát t¿i Phā lāc 02). Trong ú, nghiờn cu iần hỡnh c thc hiỏn ỗ các đ¢n vá thành viên cąa SABECO thāc hián chćc nng sÁn xuÃt, và Chi nhánh Tång công ty cå phÅn bia r°āu n°ãc giÁi khát Hà Nái – 183 Hoàng Hoa Thám (HABECO) là các doanh nghiáp có quy mơ lãn, chiÃm lĩnh thá phÅn t¿i Viát Nam, đa d¿ng vÅ ho¿t đáng sÁn xuÃt và kinh doanh.

Thåi gian nghiên cću: Dÿ liáu kà toán tĉ nm 2019-2022.

Nái dung nghiên cću: ĐÅ tài tiÃp cÁn nghiên cću theo quy trình thơng tin kà tốn, kÃt hāp kà tốn tài chính và kà tốn quÁn trá gÃn vãi các chćc nng quÁn trá trong bái cÁnh chun đåi sá trong kà tốn. KÃt qu kinh doanh c giói hn nghiờn cu ỗ kÃt q kinh tr°ãc th. Các thơng tin trình bày vÅ doanh thu, chi phí và kÃt quÁ kinh doanh trên báo cáo kÃt quÁ ho¿t đáng kinh doanh cąa doanh nghiáp đác lÁp và trên báo cáo kÃt quÁ ho¿t đáng kinh doanh hāp nhÃt.

<b>6. Ph°¢ng pháp nghiên cÿu 6.1. Thu th</b><i><b>¿p dÿ liáu </b></i>

<b>Đái vãi dÿ liáu thÿ cÃp: </b>

Dÿ liáu vÅ báo cáo tài chính, báo cáo th°ång niên cąa các doanh nghiáp trên website cąa công ty cąa SABECO và HABECO tĉ nm 2019 đÃn nm 2022, và trên website cophieu68.vn. Dÿ liáu tĉ cơng bá cąa Bá tài chính vÅ quyÃt đánh

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

345/QĐ-BTC và các phă lăc khÁo sát đi kèm. Dÿ liáu các bài phân tích cąa chun gia trên ph°¢ng tián đ¿i chúng, website cąa sàn chćng khoán cophieu68.vn.

<i><b>Đái vãi dÿ liáu s¢ cÃp: </b></i>

Dÿ liáu s¢ cÃp vÅ doanh thu, chi phí và kÃt quÁ kinh doanh trong các doanh nghiáp kinh doanh bia r°āu n°ãc giÁi khát t¿i Viát Nam đ°āc thu thÁp thơng qua ph°¢ng pháp quan sỏt, phÂng phỏp kho sỏt bng hòi v phòng vn. Các doanh nghiáp tham gia phßng vÃn, khÁo sát thßa mãn điÅu kián là doanh nghiáp có ngành nghÅ sÁn xuÃt bia, r°āu, NGK ho¿t đáng t¿i Viát Nam, bao gãm cÁ doanh nghiáp có ván nhà n°ãc ho¿c ván đÅu t° t° nhân trong n°ãc và ván đÅu t° n°ãc ngoài.

<i><b>Phương pháp phỏng vấn: Nghiên cću thāc hián phßng vÃn Nhân viên kà tốn </b></i>

và nh qun lý Ân vỏ, Trỗng bỏ phn/ph trỏch bỏ phÁn tài chính – kà tốn. Đái t°āng phßng vÃn tÁp trung vào nhà nhà quÁn tri nh° giám đác, là nhÿng ng°åi cháu trách nhiám vÅ thông tin kà tốn – tài chính t¿i các đ¢n vá, vãi các chćc vă cąa ng°åi đ°āc phßng vÃn xut góm: K toỏn trỗng hoc trỗng phũng k tốn - tài chính, kà tốn tång hāp, nhân viên Ban tài chính – kà tốn là nhÿng vá trí sċ dăng trāc tiÃp thơng tin cąa bá phÁn kà tốn đÇ báo cáo lên qn trá cÃp cao h¢n, cũng là đái t°āng sċ dăng thơng tin đÇ điÅu phái, thāc hián quÁn lý các ho¿t đáng kà tốn – tài chính t¿i đ¢n vá. Các chćc vă này sÁ có am hiÇu sâu vÅ vai trị cąa kà tốn, am hiÇu vÅ nhÿng vÃn đÅ đang cịn tãn t¿i trong cơng tác kà tốn – tài chính t¿i các đ¢n vá. Và kà toán viên t¿i các bá phÁn là ng°åi trāc tiÃp thāc hián các ho¿t đáng vÅ doanh thu, chi phí t¿i cơng ty. BÁng nái dung phßng vÃn đ°āc trình bày t¿i Phā lāc 01. Dÿ liáu phßng vÃn đ°āc ghi chép, mã hóa và tång hāp l¿i. Các thơng tin các doanh nghiáp phßng vÃn và BÁng trích kÃt q tång hāp phßng vÃn đ°āc trình bày tång hāp t¿i Phā

<b>lāc 02 và Phā lāc 03. </b>

<b>lāc 04. Nái dung khÁo sát tÁp trung vào các thơng tin vÅ đ¿c điÇm cąa doanh nghiáp </b>

và ng°åi tham gia khÁo sát trong phÅn 1, PhÅn 2 tÁp trung vào nhÿng đánh giá cąa ng°åi khÁo sát vÅ cơng tác kà tốn doanh thu, chi phí và kÃt q kinh doanh trên góc

<i>đá kà tốn tài chính và kà tốn qn trá và nhu cÅu áp dăng IFRS t¿i doanh nghiáp. </i>

KÃt quÁ trích vÅ dÿ liáu khÁo sát t¿i các doanh nghiáp đ°āc trình bày t¿i Phā lāc 05. Sau khi liên há vãi các doanh nghiáp, phiÃu khÁo sát đ°āc gċi đÃn quÁn lý và bá phÁn kà toán các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, NGK t¿i Viát Nam theo đ°ång d¿n sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Cÿ m¿u tái thiÃu khi điÅu tra bÁng hßi đ°āc xác đánh nh° sau:

Nghiên cću thāc hián xác đánh cÿ m¿u theo h°ãng d¿n cąa Ngun Đình Thọ [37] đÇ đáp ćng phân tích nhân tá khám phá (EFA) theo công thćc:

<i>Cỡ mẫu tối thiểu = Số chỉ báo đo l°ờng * 5 </i>

Các chß báo đo l°ång biÃn nghiên cću đ°āc trình bày t¿i BÁng 2.8 dùng đÇ đo l°ång các biÃn trong phiÃu khÁo sát. Trong đó, nghiên cću sċ dăng 22 chß báo đo l°ång các biÃn đác lÁp và phă thuác trong mơ hình nghiên cću. Nh° vÁy, cÿ m¿u tái thiÇu trong nghiên cću này là 22 * 5 = 110 phiÃu.

<i><b>Phương pháp quan sát: Các nái dung quan sát bao gãm bá trí tå chćc bá máy </b></i>

kà tốn và phân cÃp, phân qun t¿i đ¢n vá và tå chćc quy trình quÁn lý và sÁn xuÃt t¿i doanh nghiáp.

<b>6.2. Xử lý dÿ liáu </b>

<i><b>Phân tích tài liệu, phân tích nội dung: Đây là kā tht phân tích và tång hāp </b></i>

các cơng trình, tài liáu đã cơng bá liên quan đÃn đÅ tài đÇ làm rõ vÅ khung nghiên cću, khoÁng tráng nghiên cću, là tiÅn đÅ phát triÇn nghiên cću. Phân tích tài liáu xċ lý các dÿ liáu thć cÃp đã đ°āc tác giÁ thu thÁp. Ngoài ra, nghiên cću cũng thāc hián phân tích nái dung liên quan đÃn nhu cÅu áp dăng IFRS t¿i các đ¢n vá khÁo sát, các doanh nghiáp điÇn hình gãm SABECO và HABECO.

<i>- <b>Phương pháp so sánh: Nghiên cću thāc hián so sánh sá liáu doanh thu, chi </b></i>

phí, KQKD giÿa các kỳ kà tốn, phân tích xu h°ãng đÇ đánh giá kÃt quÁ thāc hián cąa các doanh nghiáp nghiên cću. Ngoài ra, tác giÁ so sánh giÿa c sỗ lý lun, khung nghiờn cu vói thc tr¿ng cąa doanh nghiáp đÇ có nhÿng kÃt ln và đÅ xuÃt các giÁi pháp phù hāp.

tích đánh tính nhằm mơ tÁ đ¿c điÇm các dÿ liáu nghiên cću. Các dÿ liáu thć cÃp vÅ tình hình doanh thu, chi phí và kÃt quÁ kinh doanh đ°āc tháng kê qua các bÁng biÇu và sċ dăng phÂng phỏp so sỏnh ầ ỏnh giỏ, so sỏnh cỏc chß tiêu.

<i><b>- Phân tích định lượng: Bao gãm phân tích đá tin cÁy cąa thang đo, phân tích </b></i>

nhân tá khám phá, phân tích t°¢ng quan và hãi quy mơ hình nghiên cću. Phân tích đánh l°āng c dựng ầ ỏnh giỏ nh hỗng ca cỏc yu tá đÃn kà tốn doanh thu, chi phí và KQKD t¿i các DNSX bia, r°āu, NGK t¿i Viát Nam. Că thÇ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i>+ Phân tích độ tin cậy của thang đo: Đá tin cÁy cąa thang đo chính là th°ãc </i>

đo đánh giá đo l°ång biÃn nghiên cću có giá trá [37]. Đá tin cÁy cąa thang đo nằm trong khoÁng tĉ 0.6 đÃn 0.9 thì có thÇ đánh giá thang đo biÃn nghiên cću đáp ćng đá tin cÁy [37, 38]. Há sá tÂng quan bin - tồng, theo [38] t 0.3 trỗ lên thì có thÇ chÃp nhÁn. Ngồi ra, nÃu há sá Cronbach's Alpha nÃu lo¿i bß biÃn đó lãn h¢n há sá Cronbach’s Alpha cąa nhân tá thì sÁ lo¿i bß biÃn đó.

<i>+ Phân tích nhân tố khám phá (EFA): Phân tích EFA xem xét giá trá hái tă và </i>

giá trá phân biát cąa các thang đo biÃn nghiên cću, nhằm giÁm sá l°āng lãn các biÃn quan sát xng mát sá nhóm nhß các nhân tá. Trong phân tích EFA, mái t°¢ng quan giÿa mát nhóm các biÃn quan sát đ°āc xác đánh và chuyÇn thành mát sá l°āng nhß các yÃu tá liên quan. Phân tích EFA trích xt nhân tá theo ph°¢ng pháp phân tích thành phÅn trích và xoay vịng nhân tá sċ dăng phép quay Varimax. Phân tích EFA rÃt hÿu ích đÇ khám phá mái quan há giÿa các biÃn quan sát và mát sá l°āng nhß các u tá c¢ bÁn.

Phân tích EFA xem xét các điÅu kián sau: Há sá KMO (Kaiser Meyer Olkin) l chò sỏ dựng ầ xem xột s thớch hāp cąa phân tích nhân sá. Trá sá KMO phÁi t giỏ trỏ 0,5 trỗ lờn l iu kiỏn đą đÇ phân tích nhân tá là phù hāp. NÃu trỏ sỏ ny nhò hÂn 0,5 thỡ phõn tớch nhân tá có khÁ nng khơng thích hāp vãi dÿ liáu nghiên cću. Kaiser [39] khuyÃn nghá giá trá nhß nhÃt gÅn bằng 0,5, giá trá tĉ 0,7 – 0,8 là chÃp nhÁn

<b>đ°āc và giá trá trên 0.9 là rÃt tát [40]. KiÃm đánh Bartlett đÇ xem xét mái t°¢ng quan </b>

xÁy ra giÿa các biÃn tham gia vào phân tích nhân tá. Phép thċ này cũng kiÇm tra giÁ thut vơ hiáu rằng ma trÁn t°¢ng quan ban đÅu là ma trÁn nhÁn d¿ng. Giá trá cú ý ngha nhò hÂn 0,05 (Sig. < 0.05) chß ra rằng nhÿng dÿ liáu này khơng t¿o ra ma trÁn nhÁn d¿ng và do đó xÃp xß đa biÃn bình th°ång và có thÇ chÃp nhÁn đ°āc đÇ phân

<b>tích thêm [41]. Há sá tÁi nhân tá là mái t°¢ng quan cąa biÃn và biÃn sá r, há sá tÁi </b>

nhân tá bình ph°¢ng là l°āng tång phÂng sai ca bin c tớnh bỗi tỏc nhõn. Do đó, há sá tÁi 0.3 có nghĩa là xÃp xò 10% gii thớch v hỏ sỏ ti 0.5 biầu thỏ rng 25% phÂng sai c tớnh bỗi yu tá. Há sá tÁi v°āt quá 0.7 cho há sá chim 50% phÂng sai ca mỏt bin thầ cú thÇ. Do đó, kích th°ãc tut đái cąa há sá tÁi nhân tá càng lãn thì há sá tÁi càng quan trọng trong viác giÁi thích ma trÁn nhân tỏ. Tồng phÂng sai

<b>trớch th</b>ầ hiỏn phn trm bin thiên cąa các biÃn quan sát. Nghĩa là xem biÃn thiên là 100% thì giá trá này cho biÃt phân tích nhân tá giÁi thích đ°āc bao nhiêu %. QuyÃt

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

đánh tính đa d¿ng cąa các yÃu tá dāa trên kích th°ãc cąa các giá trá riêng và tÿ lá phÅn trm cąa ph°¢ng sai đã nêu. Nghiên cću này chß xem xét các yÃu tá t°¢ng đ°¢ng ho¿c cao h¢n mát là có ý nghĩa và cũng cho rằng ít nhÃt 60% tồng phÂng sai l thòa

<b>ỏng [42]. Hỏ sỏ Eigenvalue là mát tiêu chí sċ dăng phå biÃn đÇ xác đánh sá l°āng </b>

nhân tá trong phân tích EFA. Theo phÂng phỏp K1 - Kaisers [39], chò nhng cu trúc có giá trá riêng >1 mãi đ°āc giÿ l¿i ầ diòn gii. Cỏch tip cn ny cú thầ c biÃt đÃn nhiÅu nhÃt và đ°āc sċ dăng nhiÅu nht trong thc t [43] vỡ c sỗ lý thuyt và tính dß sċ dăng cąa nó. M¿c dù ph°¢ng pháp này đ°āc áp dăng ráng rãi và tính đ¢n giÁn, nhiÅu nhà nghiên cću cho rằng nó có vÃn đÅ và khơng hiáu q.

liên kÃt giÿa các biÃn nghiên cću trong mơ hình đ°āc thÇ hián qua hỏ sỏ tÂng quan Pearson. C thầ phõn tích sÁ xem xét mćc đá tác đáng cąa biÃn đác lÁp vãi biÃn phă thuác, thÁm chí là giÿa các biÃn đác lÁp vãi nhau. NÃu các biÃn đác lÁp có mái t°¢ng quan ch¿t vãi nhau thì phÁi chú ý xem xét đÃn hián t°āng đa cáng tun. Ngồi ra, lo¿i bß biÃn đác lÁp bt kỡ ra khòi mụ hỡnh nu khụng cú tÂng quan vãi biÃn phă thuác (sig>0.05).

<i>+ Phân tích hồi quy tuyến tính đa biến: Phân tích hãi quy đa biÃn đÇ đánh giá </i>

các giÁ thut trong mơ hình nghiên cću đÅ xt. Phân tích hãi quy bao gãm đánh giá mơ hình nghiên cću, kiÇm đánh mơ hình nghiên cću và phân tích kÃt q hãi quy.

<b>7. Ý nghĩa nghiên cÿu </b>

+ Ý nghĩa vÅ m¿t lý luÁn: Nghiên cću thāc hián há tháng hố và làm rõ bÁn chÃt và vai trị cąa kà tốn doanh thu, chi phí và kÃt q kinh doanh, tĉ nhu cÅu thông tin cąa các bờn liờn quan ỗ trong v ngoi doanh nghiỏp, lun án đã há tháng vÃn đÅ nghiên cću theo quy trỡnh thụng tin ỗ c 2 gúc ỏ k tốn tài chính và kà tốn qn trá gÃn vãi các chćc nng quÁn trá đ¿t trong bái cÁnh chun đåi sá trong kà tốn. Nghiên cću cũng cung cp c sỗ lý thuyt v khung nghiờn cu v yu tỏ nh hỗng n thc hiỏn k tốn doanh thu, chi phí và KQKD t¿i các doanh nghiáp sÁn xuÃt, kÃt qu<i>Á nghiên cću đã khẳng đánh tác đáng tích cāc cąa đ¿c điÇm mơi tr°ờng kinh doanh và công nghệ thông tin đÃn thāc hián kà tốn doanh thu, chi phí, KQKD t¿i các DNSX </i>

<i>bia, r°āu, NGK Viát Nam. </i>

+ VÅ m¿t thāc tißn: Trờn c sỗ kho sỏt v phõn tớch thc trng vÃn đÅ nghiên cću trong các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, NGK Viát Nam, các nghiên cću điÇn hình vãi sá liáu minh họa că thÇ tĉ các cơng ty sÁn xt trong 2 đ¢n vá lãn trong

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

ngành là Tång công ty r°āu - bia- n°ãc giÁi khát Hà Nái (HABECO) và Tång công ty r°āu – bia – n°ãc giÁi khát Sài Gòn (SABECO), nghiên cću cung cÃp bằng chćng thāc tißn vÅ thāc tr¿ng kà tốn doanh thu, chi phí và kÃt q kinh doanh trên góc đá kà tốn tài chính và kà tốn qn trá gÃn vãi các chćc nng quÁn trá và mćc đá thāc hián chun đåi sá trong kà tốn; nghiên cću cũng cung cÃp nhÿng bằng chćng vÅ nhu cÅu áp dăng IFRS t¿i các đ¢n vá khÁo sát m iần hỡnh l Habeco v Sabeco. Trờn c sỗ ú, nghiờn cu xut mỏt sỏ gii phỏp hồn thián kà tốn doanh thu, chi phí và kÃt q kinh doanh đÇ có thÇ thāc hián tát chćc nng thu thÁp, xċ lý, phân tích và cung cÃp thơng tin trong bái cÁnh chun đåi sá trong kà toán và đánh h°ãng áp dăng IFRS t¿i các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, NGK Viát Nam

<b>8. K¿t cÃu lu¿n án </b>

Ngoài phÅn låi mỗ u v kt lun, nỏi dung lun ỏn c bá căc theo 03 ch°¢ng nh° sau:

Ch°¢ng 1: Nhÿng lý ln c¢ bÁn vÅ kà tốn doanh thu, chi phí và kÃt quÁ kinh doanh trong các doanh nghiáp sÁn xt

Ch°¢ng 2: Thāc tr¿ng kà tốn doanh thu, chi phí và kÃt quÁ kinh doanh trong các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát t¿i Viát Nam

Ch°¢ng 3: GiÁi pháp hồn thián kà tốn doanh thu, chi phí và kÃt q kinh doanh trong các doanh nghiáp sÁn xuÃt bia, r°āu, n°ãc giÁi khát t¿i Viát Nam.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>CH¯¡NG 1: LÝ LU¾N C¡ BÀN VÀ K¾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ </b>

<b>1.1. Tång quan vÁ doanh thu, chi phí, k¿t quÁ kinh doanh trong doanh nghiáp 1.1.1. Khái niám và phân lo¿i </b>

<i>1.1.1.1. Doanh thu và thu nhập </i>

<b> Khái niám </b>

Doanh thu đ°āc coi là mát khoÁn măc quan trọng nhÃt trên báo cáo tài chính, cho nên khái niám, điÅu kián ghi nhÁn vÅ doanh thu là mát chą đÅ thu hút nhiÅu sā quan tâm cąa nghiên cću cũng nh° ho¿ch đánh chính sách [44]. Nhÿng thÁo luÁn và tranh cãi vÅ khái niám và tiêu chuẩn ghi nhÁn doanh thu gÃn liÅn vãi sā phát triÇn cąa nÅn kinh tà cùng vãi sā phćc t¿p trong mơ hình kinh doanh. Theo chuẩn māc kà toán quác tà 18 (IAS 18) thì

<i><Doanh thu là tổng lợi ích kinh tế trong giai đoạn phát sinh trong quá trình </i>

[45].

Vãi sā phćc t¿p và đa d¿ng trong các mơ hình kinh doanh, sā ra đåi cąa IFRS 15 thay thà cho IAS 11, IAS 18, IFRIC 13, IFRIC 15, IFRIC 18 và SIC-31 [46] nhằm h°ãng đÃn nÃm bÃt nhÿng sā thay đåi vÅ tiêu chuẩn ghi nhÁn doanh thu. IFRS 15 đã có nhÿng đánh nghĩa vÅ doanh thu và thu nhÁp, trong đó, thu nhÁp đ°āc đánh nghĩa

<i>là <sự tăng lên về các lợi ích kinh tế trong một kỳ kế tốn d°ới hình thức dịng tiền </i>

<i>chính là <khoản thu nhập phát sinh từ hoạt động kinh doanh thông th°ờng của đ¡n </i>

doanh nghiáp. Khái niám vÅ doanh thu theo IFRS 15 c¢ bÁn tháng nhÃt vãi IAS 18 nh° liên quan đÃn <ho¿t đáng kinh doanh thông th°ång= nh°ng đ°āc làm rõ h¢n vÅ ph¿m vi doanh thu vì đ°āc nhÃn m¿nh trong <mát kỳ kà tốn= thay vì <trong giai đo¿n phát sinh=. IFRS 15 cng nhn mnh s <gia tng vỏn ch sỗ hu= cąa doanh

<i>thu theo IAS 18 chính là thơng qua <dòng tiền vào hoặc sự gia tăng về tài sản hoặc </i>

<i>các khoản giảm nợ phải trả=. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Trong chà đá kà toán Viát Nam, Chuẩn māc kà toán Viát Nam sá 01 (VAS 01) khẳng đánh vÅ doanh thu và thu nhÁp khác:

<i><Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế của doanh nghiệp thu đ°ợc trong kỳ kế </i>

<i>toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông th°ờng và các hoạt động </i>

<i>vốn của cổ đông hoặc chủ sử hữu= [trang 64]. </i>

VAS 14 cũng tiÃp tăc khẳng đánh khái niám vÅ doanh thu, trong đó, doanh thu đ°āc đánh nghĩa <là tång giá trá các lāi ích kinh tà cąa doanh nghiáp đã thu đ°āc trong kỳ kà toán, phát sinh tĉ ho¿t đáng sÁn xuÃt kinh doanh thông th°ång cąa doanh nghiáp góp phÅn làm tng ván ch sỗ hu= [48]. Chi tiÃt h¢n, t¿i Thơng t° 200/2014/TT-BTC, doanh thu đ°āc phát biÇu là <Lợi ích kinh tế thu đ°ợc làm tăng

<i>Doanh thu đ°ợc ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh, khi chắc chắn thu đ°ợc </i>

<i>không phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu đ°ợc tiền= [49]. </i>

Nh° vÁy, bÁn chÃt cąa doanh thu là phát sinh trong quá trình ho¿t đáng kinh doanh thơng th°ång cąa đ¢n vá. Doanh thu th°ång gãm doanh thu bán hàng, doanh thu cung cÃp dách vă, doanh thu tiÅn bÁn quyÅn, tiÅn lãi, cå chćc, lāi nhuÁn đ°āc chia. Các khoÁn thu nhÁp khác ngồi ho¿t đáng kinh doanh thơng th°ång nh° thu tĉ thanh lý, nh°āng bán tài sÁn cá đánh, thu tiÅn ph¿t do vi ph¿m hāp đãng kinh tÃ. Có thÇ thÃy, khái niám vÅ doanh thu theo IAS hay IFRS hay VAS và các quy đánh đÅu có sā kà thĉa tĉ khái niám doanh thu cąa IAS 18 nh°ng đ°āc chi tiÃt hóa nái dung trong khái niám theo IFRS 15, các khái niám này c¢ bÁn nhÃt qn vÅ m¿t nái dung. Chính vì vÁy, nghiên cću này đãng thuÁn và đi theo cách tiÃp cÁn cąa IFRS 15. Doanh thu là mát đái t°āng kà toán cn bÁn t¿i các doanh nghiáp sÁn xuÃt (DNSX) và đ°āc đánh

<i>nghĩa là <một khoản thu nhập phát sinh từ hoạt động kinh doanh thông th°ờng của </i>

<i>doanh nghiệp phản ánh sự tăng lên về các lợi ích kinh tế trong một kỳ kế tốn d°ới hình thức dịng tiền vào hoặc sự gia tăng về tài sản hoặc các khoản giảm nợ phải trả </i>

<i>hữu=. </i>

<b> Phân lo¿i doanh thu, thu nh¿p </b>

Phân lo¿i doanh thu có nhiÅu tiêu chí khác nhau, viác phân lo¿i giúp cho nhà quÁn trá cú c sỗ ầ qun lý doanh thu tỏt hÂn. Doanh thu th°ång đ°āc theo dõi theo

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

tĉng ho¿t đáng kinh doanh gãm doanh thu bán hàng và cung cÃp dách vă và doanh thu ho¿t đáng tài chính, thu nhÁp khác.

Mát sá tiêu chí phân lo¿i doanh thu phå biÃn trong kà tốn tài chính gãm:

sinh trong kỳ tĉ viác bán hàng hóa, cung cÃp dách vă cąa doanh nghiáp. Đái vãi doanh nghiáp thāc hián cung cÃp dách vă cơng ích, doanh thu bao gãm cÁ các khn trā cÃp cąa nhà n°ãc cho doanh nghiáp khi thāc hián cung cÃp dách vă theo nhiám vă nhà n°ãc giao mà không thu đą bù đÃp chi.

<i>Doanh thu từ hoạt động tài chính: Bao gãm các khoÁn thu phát sinh tĉ tiÅn bÁn </i>

quyÅn, cho các bên khác sċ dăng tài sÁn cąa doanh nghiáp, tiÅn lãi tĉ viác cho vay ván, lãi tiÅn gċi, lãi bán hàng trÁ chÁm, trÁ góp, lãi cho thuê tài chính, chênh lách lãi do bán ngo¿i tá, chênh lách tÿ giá ngo¿i tá, chênh lách lãi chuyÇn nh°āng ván và lāi nhuÁn đ°āc chia tĉ viác đÅu t° ra ngoài doanh nghiáp.

<i>Thu nhập khác: Bao gãm các khoÁn thu tĉ viác thanh lý, nh°āng bán tài sÁn cá </i>

đánh, thu tiÅn bÁo hiÇm đ°āc bãi th°ång các khoÁn nā phÁi trÁ nh°ng không xác đánh đ°āc chą ho¿c chą nā mÃt thì đ°āc ghi tng thu nhÁp, thu tiÅn ph¿t khách hàng do vi ph¿m hāp đãng và các khoÁn thu khác.

Cách phân lo¿i này giúp cho nhà quÁn trá xác đánh đ°āc doanh thu theo các ho¿t đáng mang tính chÃt chą yÃu liên quan đÃn ngành nghÅ kinh doanh và các khn doanh thu mang tính chÃt khơng th°ång xuyên cąa doanh nghiáp. Đánh giá tÿ trọng đóng góp cąa các khn măc doanh thu theo tính chÃt ầ cú c sỗ ỏnh giỏ hiỏu qu hot đáng kinh doanh chính và các ho¿t đáng bÃt th°ång cąa doanh nghiáp đÇ có các bián pháp tng trỗng doanh thu hiỏu qu cho tng khon mc.

Tiờu chí phân lo¿i theo nguãn gác đáa lý cąa doanh thu cąa doanh nghiáp liên quan đÃn cách thćc ph¿m vi tå chćc kinh doanh cąa công ty. Theo tiêu chí này, doanh thu cąa doanh nghiáp có thÇ phân lo¿i thành: doanh thu bán hàng nái bá và doanh thu bán hàng và CCDV; ho¿c có thÇ phân lo¿i theo doanh thu bán hàng nái đáa và doanh thu bán hàng xuÃt khẩu.

<i>Doanh thu tiêu thụ nội bộ: Là tồn bá các lāi ích kinh tà thu đ°āc tĉ viác tiêu </i>

thă hàng hóa, sÁn phẩm, dách vă nái bá giÿa các đ¢n vá trāc thuác, h¿ch toán phă thuác trong cùng tång công ty, công ty.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i>Doanh thu tiêu thụ ra bên ngoài: Là toàn bá các lāi ích kinh tà mà doanh nghiáp </i>

thu đ°āc tĉ viác bán hàng hóa, sÁn phẩm ho¿c cung cÃp dách vă cho các khách hàng bên ngoài doanh nghiáp.

<i>Doanh thu tiêu thụ nội địa: Là toàn bá các lāi ích kinh tà mà doanh nghiáp thu </i>

đ°āc tĉ viác bán hàng hóa, sÁn phẩm ho¿c cung cÃp dách vă trong ph¿m vi quác nái.

<i>Doanh thu xuất khẩu: Là tồn bá các lāi ích kinh tà mà doanh nghiáp thu đ°āc </i>

tĉ viác bán hàng hóa, sÁn phẩm ho¿c cung cÃp dách vă trong ph¿m vi ngoài n°ãc. Các tiêu chí phân lo¿i doanh thu này giúp cho kà tốn cung cÃp thơng tin qn trá tát hÂn. Giỳp cú thầ so sỏnh, ỏi chiu sỏ liỏu thông tin doanh thu vãi các bá phÁn khác trong viác ra quyÃt đánh nh° bá phÁn kinh doanh, bán hàng.

<i><b>- Phân loại doanh thu theo phương thức thanh toán tiền hàng: </b></i>

Cách phân lo¿i doanh thu này gÃn liÅn vãi ph°¢ng thćc thanh tốn tiÅn hàng mà doanh nghiáp thāc hián, gãm có doanh thu thu tiÅn ngay và doanh thu bán cháu.

<i>Doanh thu thu tiền ngay: Là toàn bá giá trá doanh thu mà doanh nghiáp thu </i>

đ°āc tiÅn hàng t¿i ngày bán hàng ho¿c hàng hóa, dách vă, sÁn phẩm đ°āc xác đánh là tiêu thă.

trình tiêu thă hàng hóa, sÁn phẩm, dách vă ch°a thu đ°āc tiÅn kÇ tĉ ngày hồn thành tiêu thă.

Cách phân lo¿i doanh thu theo ph°¢ng thćc thanh tốn tiÅn hng s giỳp doanh nghiỏp cú c sỗ xỏc đánh đ°āc dịng dách chun cąa giá trá doanh thu sang l°u chuyÇn tiÅn tá cąa doanh nghiáp, giỳp doanh nghiỏp cú c sỗ ỏnh giỏ v cú bián pháp thu hãi công nā phÁi thu trong kỳ kà tốn.

Ngồi mát sá tiêu thćc phân lo¿i doanh thu nh° trên, KTQT còn sċ dăng mát sá tiêu thćc phân lo¿i phăc vă yêu cÅu quÁn trá nh°:

<i><b>- Phân loại doanh thu theo cơ sở xác định doanh thu: </b></i>

Theo cách thćc này, doanh thu gãm doanh thu kà ho¿ch và doanh thu thāc hián. Trong đó:

kinh doanh, liên quan đÃn ho¿t đáng lÁp dā toán và xây dāng kà ho¿ch kinh doanh.

<i>Doanh thu thực hiện: Là giá trá doanh thu sau kỳ kà toán nhÃt đánh, đ°āc kà </i>

toán tång hāp và báo cáo.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Viác phân loi doanh thu theo c sỗ xỏc ỏnh doanh thu giúp doanh nghiáp xác đánh đ°āc kÃt quÁ dā kiÃn dāa trên các ph°¢ng án kinh doanh và kÃt q chính thćc đ¿t đ°āc sau kỳ kà tốn. Làm cn cć đÇ doanh nghiáp thāc hián phân tích, đánh giá kÃt quÁ thāc hián thông qua viác so sánh giÿa kà ho¿ch và thāc hián.

<i>- Phân loại doanh thu theo mối quan hệ với điểm hòa vốn: </i>

Theo cách này, doanh thu đ°āc phân lo¿i thành doanh thu hịa ván, doanh thu an tồn. Cách phân lo¿i này phù hāp đái vãi nhà quÁn trá đÇ xác đánh đ°āc điÇm hịa ván và ng°ÿng doanh thu an toàn, đ¿c biát là trong tr°ång hāp mãi ra sÁn phẩm mãi ho¿c kinh doanh trong thá tr°ång nhiÅu biÃn đáng.

Tång hāp các tiêu thćc phân lo¿i đ°āc trình bày t¿i Hình 1.1.

<small>Phân lo¿i doanh thu</small>

Hình 1.1. Tång hāp các tiêu thćc phân lo¿i doanh thu

<i>1.1.1.2. Khái niệm và phân loại chi phí </i>

<b> Khái ni</b><i><b>ám chi phí </b></i>

Q trình sÁn xuÃt kinh doanh cąa đ¢n vá phát sinh các hao phí vÅ lao đáng sáng và lao đáng vÁt hóa. Doanh nghiáp cũng phát sinh các khn chi phí khác, các khn chi phí có thÇ là mát bá phÁn mãi do doanh nghiáp sáng t¿o ra và cũng có nhÿng khn chi phí đơi khi rÃt khó xác đánh chính xác là hao phí vÅ lao đáng sáng hay hao phí vÅ lao đáng vÁt hóa. Do vÁy hián nay, chi phí ho¿t đáng cąa doanh nghiáp đ°āc hiÇu là tồn bá các hao phí vÅ lao đáng sáng, lao đáng vÁt hóa và các chi phí cÅn thiÃt khác mà doanh nghiáp đã chi ra trong quá trình ho¿t đáng kinh doanh, biÇu hián bằng tiÅn và tính cho mát thåi kỳ nhÃt đánh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Theo các chuẩn māc quác tà IAS/IFRS trong phÅn Khung khái niám vÅ báo cáo tài chính, chi phí đ°āc đánh nghĩa là <sā giÁm lāi ích kinh tà trong kỳ kà tốn d°ãi d¿ng tiêu hao dịng tiÅn ho¿c tài sÁn ho¿c phát sinh nā phÁi trÁ d¿n đÃn giÁm vỏn ch sỗ hu, ngoi tr nhng chi phớ liên quan đÃn phân phái cho nhÿng ng°åi tham gia vỏn ch sỗ hu= [50].

Maher [51] khng ỏnh chi phí là tht ngÿ nói đÃn sā tiêu hao các ngn lāc, cũng có thÇ là mát khn chi phí c¢ hái hay khn phí tån. Mát khn chi phí là mát sā tiêu hao bằng tiÅn ầ cú c doanh thu ỗ mỏt k k toỏn nhÃt đánh.

Theo VAS 01 thì chi phí là tång giá trá các khoÁn làm giÁm lāi ích kinh tà trong kỳ kà tốn d°ãi hình thćc các khn tiÅn chi ra, các khoÁn khÃu trĉ tài sÁn ho¿c phát sinh các khoÁn nā d¿n đÃn làm giÁm vỏn ch sỗ hu, khụng bao góm khon phõn phỏi cho ch sỗ hu [48].

Theo tỏc gi Warren & cáng sā [52]

<i><Chi phí là một khoản thanh toán bằng tiền mặt hoặc cam kết trả bằng tiền </i>

<i>mặt trong t°¡ng lai nhằm mục đích tạo ra doanh thu. Ví dụ, tiền mặt (hoặc khoản nợ phải trả) đ°ợc sử dụng để mua thiết bị là chi phí của thiết bị. Nếu thiết bị đ°ợc mua bằng cách trao đổi tài sản không phải bằng tiền mặt, thì giá trị thị tr°ờng hiện tại của tài sản đ°ợc mua là nguyên giá của thiết bị đ°ợc mua= [trang 759]. </i>

<b>Nh° v¿y, chi phí phÁn ánh mát m¿t cąa quá trình kinh doanh, nÃu doanh thu, </b>

thu nhÁp lm tng vỏn cha sỗ hu thỡ chi phớ l nguyờn nhõn lm gim vỏn ch sỗ hu. Chi phí cąa doanh nghiáp phÁi đ°āc xác đánh t°¢ng ćng vãi tĉng kỳ kà tốn că thÇ. BiÇu hián cąa các khoÁn chi phí phát sinh là giá trá tài sÁn sÁ giÁm xuáng ho¿c nā phÁi trÁ tng lên. Do tài sÁn cąa doanh nghiáp rÃt đa d¿ng nên sā giÁm lāi ích kinh tà cąa chúng trong tĉng kỳ kà tốn khơng giáng nhau. Có nhÿng tài sÁn mà giá trá cąa nó giÁm tồn bá trong mát kỳ kà tốn, do đó tồn bá giá trá cąa nó đ°āc tính vào chi phí cąa kỳ kà tốn đó nh°ng cũng có nhÿng tài sÁn mà giá trá cąa nó giÁm dÅn dÅn qua nhiÅu kỳ kà tốn khác nhau, do đó tồn bá giá trá cąa nó đ°āc xác đánh, tính chuyÅn dÅn dÅn vào chi phí trong tĉng kỳ kà toán mát cách phù hāp. Trong nghiên cću này, chí phí đ°ợc tác giả định nghĩa là tồn bộ các hao phí phát sinh trong quá

<i>việc tạo ra doanh thu và các kết quả kinh doanh trong kỳ kế tốn. </i>

<b> Phân lo¿i chi phí </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

ĐÇ qn lý tát chi phí, tính đ°āc giá thành sÁn phẩm, tĉ đó xác đánh đ°āc kÃt quÁ sÁn xuÃt kinh doanh, cÅn thiÃt phÁi phân lo¿i chi phí ho¿t đáng kinh doanh. Viác phân lo¿i chi phí dāa trên nhu cÅu ra quyÃt đánh kinh doanh cąa quá trình quÁn trá [52]. Chính vì vÁy, có nhiÅu tiêu thćc phân lo¿i chi phí dāa trên nhu cÅu cąa nhà quÁn trá doanh nghiáp.

Trên góc đá kà tốn tài chính, chi phí đ°āc phân lo¿i theo mát sá tiêu thćc phå biÃn nh° sau:

<i><b>- Phân loại theo nội dung kinh tế của chi phí: </b></i>

Tiêu thćc này phân lo¿i các u tá chi phí có cùng mát nái dung kinh tÃ, khơng kÇ chi phí đó đ°āc chi cho sÁn phẩm nào và phát sinh trong thåi điÇm nào. Đ¿c điÇm phân lo¿i này cho biÃt đ°āc các chi phí đã bß ra trong nm. Các chi phí vÅ các đái t°āng lao đáng phÁi đ°āc tính là mua ngồi đÇ xác đánh bÁn chÃt cąa khn chi phí. NÃu doanh nghiáp có tā sÁn xuÃt ra mát sá vÁt t° đÇ tiÃp tăc sÁn xt ra sÁn phẩm thì cÅn tính các chi phí đó vào các u tá liên quan đÇ tính cho đą khơng trùng l¿p, làm tng thêm chi phí. Theo cách phân lo¿i này, chi phí bao gãm:

+ Chi phí ngun vÁt liáu: Là tồn bá các khoÁn chi vÅ nguyên vât liáu dùng cho tÃt cÁ các công đo¿n tĉ sÁn xuÃt đÃn bán hàng, quÁn lý doanh nghiáp trong toàn bá ph¿m vi doanh nghiáp. Ví dă nh°: Malt, houblon, men giáng trong nÃu bia, r°āu, n°ãc giÁi khát.

+ Chi phí tiÅn l°¢ng và các khn trích theo l°¢ng: Khn chi trÁ cho khn tiÅn l°¢ng, tiÅn cơng, tin thỗng thồng xuyờn, cỏc khon trớch theo lÂng nh bÁo hiÇm xã hái (BHXH), bÁo hiÇm y tà (BHYT), bÁo hiÇm thÃt nghiáp (BHTN), kinh phí cơng đồn (KPCĐ), các phă cÃp theo l°¢ng cąa tồn bá các bá phÁn tĉ sÁn xuÃt, bán hàng, QLDN trong ph¿m vi tồn cơng ty.

+ Chi phí phân bå công că dăng că: Bao gãm các khoÁn chi cho công că, dăng că sċ dăng cho các bá phÁn sÁn xuÃt, bán hàng, QLDN trong toàn bá cơng ty.

+ Chi phí khÃu hao TSCĐ: Phân lo¿i theo u tá thì chi phí khÃu hao TSCĐ là toàn bá giá trá khÃu hao TSCĐ sċ dăng t¿i các bá phÁn trong ph¿m vi doanh nghiáp nh° khÃu hao t¿i bá phÁn sÁn xuÃt, bán hàng và QLDN.

+ Chi phí dách vă mua ngồi: Khn chi phí dách vă mua ngồi nh° đián, n°ãc, đián tho¿i mà doanh nghiáp tiêu dùng trong kỳ t¿i các bá phÁn sÁn xuÃt, bá phÁn bán hàng và QLDN.

</div>

×