Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiểm tra 1 tiết chương Amin-Amino Axit pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.08 KB, 3 trang )

Kiểm tra 1 tiết chương 2 – Amin-Amino Axit
Cho khối lượng phân tử các nguyên tố:
C=12, H=1, O=16, N=14, Na=23, Br=80, Cl=35,5; K=39, Ca=40.
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Điểm: Lời phê:
Câu 1: Tính khối lượng kết tủa tạo thành khi cho 18,6 g Anilin phản ứng hết với
dung dịch Brom:
A. 6,66 g B. 34,6 g C.62,6 g D.53,9 g.
Câu 2: Nhóm ancol và amin nào sau đây cùng bậc:
A. (CH
3
)
3
N ; CH
3
OH B. CH
3
-CH(OH)CH
3
, C
2
H
5
NHCH
3
C. (CH
3
)
3
C-OH, (CH
3


)
2
NH . D. CH
3
-NH-CH
3
, CH
3
OH.
Câu 3: Cho 12,46 g một α amino axit (X) phản ứng hết với dung dịch HCl thu
được 17,57 g muối. X có công thức phân tử là:
A. CH
3
-CH
2
-CH(NH
2
)COOH. B. H
2
NCH
2
COOH
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH D. CH
3

-CH(NH
2
)COOH
Câu 4: Cho chuỗi phản ứng sau:
Alanin
+NaOH
X
+HCl
Y
Y là chất nào sau đây:
A. CH
3
COONH
3
Cl B. CH
3
-CH(NH
3
Cl)-COOH
C. NH
3
Cl-CH-COONa D. CH
3
-CH(NH
3
Cl)-COONa.
Câu 5: Phenol và anilin đều tham gia phản ứng với:
A. Dung dịch HCl B. Nước
C. Nước Brom D. dung dịch NaOH
Câu 6: Este X được điều chế từ 1 amino axit và ancol etylic. Tỷ khối hơi của X so

với khí Metan bằng 6,4375. X có công thức cấu tạo là:
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. B. CH
3
-CH(NH
2
)COOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
5
. D. H
2
NCH
2
-COOC
2
H
5
Câu 7: CH

3
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH có tên gọi thay thế là:
A. axit 2 amino butanoic. B. alanin
C. axit 3 amino butanoic D. Glyxin
Câu 8: Trung hòa một amin đơn chức X bậc 2 cần dung 100 ml dung dịch HCl
1M. Tên gọi của X là:
A. etyl metyl amin B. Propyl amin
C. metyl etyl amin D. đietyl amin
Câu 9: Cho 19,3 g hỗn hợp gồm phenol và anilin cần dung vừa đủ 100 ml dung
dịch HCl 1M để phản ứng. Phần trăm khối lượng của anilin trong hỗn hợp là:
A. 45,8% B. 51,8% C. 58,2% D. 48,2%
Câu 10: Tính khối lượng muối tạo thành khi cho 13,35 g alanin phản ứng hết với
dung dịch NaOH
A. 34,67 g B.16,8 g C. 16,65 g D. 16,98 g.
Câu 11: Glyxin không phản ứng với chất nào sau đây:
A. HCl B. CH
3
OH (H
+
, t
0
) C. NaOH D. K
2
SO
4
Câu 12: Một amin đơn chức no mạch hở trong đó phần trăm khối lượng N bằng

31,11 %. Công thức phân tử của X là:
A. C
4
H
11
N B. CH
5
N C. C
2
H
7
N D. C
3
H
9
N.
Câu 13: Cho alanin phản ứng với ancol propylic (xt, t
0
) thu được sản phẩm có cấu
tạo:
A. H
2
NCH
2
COOCH
3
B. H
2
N-CH(NH
2

)COOCH
3
C. H
2
NCH(NH
2
)COOCH
2
-CH
2
-CH
3
D. H
2
N-CH(NH
2
)COOC
2
H
5
.
Câu 14: Tính khối lượng muối tạo thành khi cho 5,6 l khí metyl amin (đktc) tác
dụng với H
2
SO
4
đậm đặc dư.
A. 32,25 g B. 42,25 g C. 32,75 g D. 39,5 g
Câu 15: Ứng với công thức phân tử C
3

H
9
N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 16: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
. B. NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
.

C. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, NH
3
. D. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
.
Câu 17: Cho dãy các chất : CH
3
COOCH
3
, C

2
H
5
OH, H
2
NCH
2
COOH, CH
3
NH
2
. Số
chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 18 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. C
2
H
5
OH B. H
2
NCH
2
COOH C. CH
3
COOH D. CH
3
NH
2
Câu 19 : Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng

được với dung dịch HCl ?
A. C
6
H
5
NH
2
B. H
2
NCH(CH
3
)COOH C. CH
3
COOH D. C
2
H
5
OH
Câu 20 : Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H
2
NCH
2
COOH cần
vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:
A. 100 ml B. 200 ml C. 50 ml D. 150 ml
Câu 21: Cho nước Brom vào dung dịch anilin thu được 33 g kết tủa. Tính khối
lượng anilin tham gia phản ứng
A. 4,3 g B. 9,3 g C. 9 g D. 10 g.
Câu 22: A là một amino axit có phân tử khối là 147. Biết rằng 1 mol A tác dụng
với 1 mol HCl, 0,5 mol A tác dụng với 1 mol NaOH. Công thức phân tử của A là:

A. C
5
H
9
NO
4
B. C
4
H
7
N
2
O
4
C. C
5
H
25
NO
3
D. C
8
H
5
NO
2
Câu 23: Cho 0,1 mol X có công thức phân tử H
2
NC
x

H
y
COOH tác dụng với dung
dịch HCl tạo ra 11,15 g muối. X là chất nào sau đây:
A. axit amino axetic.
B. axit 2 - amino propanoic.
C. axit 2 - amino 3 – phenylpropanoic.
D. axit 2 - amino 3 – metylbutanoic.
Câu 24: Cho 0,1 mol α amino axit A phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch
NaOH 1M, sau phản ứng thu được 11,1 g muối khan. Công thức cấu tạo của A là:
A. (H
2
N)
2
C-COOH.
B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH.
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
D. H
2
NCH

2
COOH.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 17,8 g amino axit A được lấy từ thiên nhiên người ta
thu được 13,44 l khí CO
2
, 12,6 g nước và 1,12 l khí N
2
(đktc). Mặc khác khi cho
0,1 mol A tác dụng với HNO
2
thì cho ra 2,24 l N
2
(đktc). Xác định công thức cấu
tạo thu gọn của A.
A. H
2
NCH
2
COOH.
B. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
C. CH
3
CH
3
CH(NH
2

)COOH.
D. H
2
NCH
2
CH(NH
2
)COOH.

×