Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 30 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small> Việc phân tích thiết kế hướng đối tượng được hệ thống hóa như </small>
<small>Xây dựng biểu đồ đối tượng </small>
<small>Phân tích sự tương tác giữa các đối tượng Kịch bản </small>
<small>Xây dựng biểu đồ trình tự </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small>Xác định quan hệ giữa các đối tượng Quan hệ Association </small>
<small>Quan hệ Generalization Quan hệ Dependency Quan hệ Realization </small>
<small>Thêm vào các thuộc tính và phương thức cho các lớp </small>
<small>Xác định ứng xử của đối tượng </small>
<small>Xây dựng biểu đồ chuyển trạng Xây dựng biểu đồ hoạt động </small>
<small>Xác định kiến trúc của hệ thống Xây dựng biểu đồ thành phần Xây dựng biểu đồ triển khai. </small>
<small>Kiểm tra lại mơ hình. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"> Bắt đầu từ luồng sự kiện
Xây dựng từng biểu đồ cho
Luồng chính, luồng thay thế, luồng lỗi
Có thể gộp nếu luồng thay thế hay luồng lỗi tương tự nhau
Sử dụng mẫu (Pattern) xây dựng Interaction Diagram giảm thời gian
Các mẫu chung: Khai thác CSDL, quản lý lỗi,…
Các bước xây dựng: Tìm kiếm đối tượng Tìm kiếm tác nhân Bổ sung messege
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small></small>
<small>Kịch bản (scenario): hiện thực của luồng sự kiện </small>
<small>Mỗi luồng có nhiều scenario </small>
<small>Mỗi UC có thể có nhiều Interaction diagram </small>
<small>Các đối tượng cho phép tác nhân nhập và quan sát thông tin </small>
<small>Các đối tượng tham gia điều khiển trình tự luồng xuyên qua UC </small>
<small>Các biểu đồ: </small>
<small>Mức cao: chỉ ra hệ thống giao tiếp như thế nào </small>
<small>Mức thấp: để chỉ ra lớp nào cần tham gia vào scenario </small>
<small>Các nhóm đối tượng được phân ra: </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"> Các thành phần của Interaction Diagram Objects
• Biểu đồ tương tác sử dụng tên đối tượng, tên lớp hay cả hai
Messages
• Thơng qua message. Một đối tượng hay lớp có thể yêu cầu lớp hay đối tượng khác thực hiện vài chức năng cụ thể
Links
• Quan hệ kết hợp giữa các đối tượng Notes: chú thích và ràng buộc
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"> Biểu đồ tương tác: gán trách nhiệm cho đối tượng Gán trách nhiệm cho đối tượng nhận message Gán trách nhiệm cho đối tượng phải phù hợp
Dựa trên các loại lớp để cân nhắc hình thành trách nhiệm cho chúng
Entity: lưu trữ thông tin, thực hiện chức năng nghiệp vụ Boundary: form, windows, interface
Control: theo dõi trình tự thực hiện
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"> Sequence là biểu đồ theo thứ tự thời gian Đọc từ đỉnh xuống đáy
Đọc biểu đồ bằng quan sát các đối tượng và thơng điệp
Vịng đời đối tượng (Lifeline)
• Bắt đầu khi hình thành, kết thúc khi phá hủy
• Message được vẽ giữa 2 đối tượng: đối tượng gọi hàm đối tượng khác
• Messge phản thân
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>Sequence Diagram cho hoạt động rút tiền ở ATM </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"> Trục tọa độ, trục ngang thể hiện các đối tượng, trục đứng thể hiện thời gian.
Chúng ta, dễ dàng nhận thấy các đối tượng tương tác với nhau theo tuần tự các bước để hình thành nên chức năng của hệ thống.
Object mô tả một đối tượng trong hệ thống. Để phân biệt với Class, Object có dấu “:” phía trước tên của nó
Đường gạch chấm bên dưới đối tượng thể hiện thời gian sống của đối tượng.
Mũi tên thể hiện thông điệp từ một đối tượng này tương tác với một đối tượng khác.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"> Đặt tên đối tượng
Ánh xạ đối tượng sang lớp
Có thể ánh xạ sang lớp mới hay lớp có sẵn
Lựa chọn duy trì đối tượng
Persistent: có thể lưu trữ vào CSDL hay dạng khác
Static: tồn tại trong bộ nhớ cho đến khi chương trình kết thúc
Transient: tồn tạo trong bộ nhớ khoảng thời gian ngắn
Đa thực hiện (Multiple Instance)
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"> Sau khi vẽ đối tượng:
Vẽ liên kết các đối tượng
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"> Đặc tả message
Đặt tên: chỉ mục tiêu thông điệp Ánh xạ thông điệp vào thao tác
• Trước khi phát sinh mã trình phải ánh xa mọi thông điệp vào thao tác
Đặt tần số cho thơng điệp
• Đánh dấu thơng điệp sẽ được gởi đều đặn (mỗi 30s)
• Có 2 loại
– Periodic: message được gởi đều đặn theo chu kỳ
– Aperiodic: không được gởi đều đặn mà chỉ được gởi 1 lần hay theo thời điểm khơng đều
Đặc tả đặc tính tương tranh cho message
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"> Đơn (Simple): mặc định, message chạy trong tiến trình đơn
Đồng bộ (Synchronous): client gởi message, chờ khi supllier xử lý xong
Cản trở (Balking/Rendez-vous): client gửi message, supplier không sẵn sàng xử lý ngay message hủy bỏ
Hết hạn (Timeout): client gửi message chờ supplier xử lý sau một khoảng thời gian, nếu không xử lý hủy message
Dị bộ (Asynchronous): client gửi message rồi tiếp tục thao tác khác không chờ đến khi supplier xử lý xong.
Lời gọi thủ tục (Procedure call): chờ đến khi mọi trình tự lặp của message được xử lý xong. (mũi tên đặc)
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"> 1996 Buschman bổ sung script cho sequence diagram trong UML
Diển tả chú thích, làm rõ các thông điệp Diễn tả điều kiện logic trong biểu đồ
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"> Collaboration diagram: chỉ ra luồng thực hiện trong kịch bản của UC
Tập trung vào:
Quan hệ giữa các đối tượng
Cấu trúc tổ chức các đối tượng Luồng dữ liệu trong kịch bản
Tương đối khó quan sát trình tự các thơng điệp Nên thường phải đi kèm Sequence diagram Chuyển đổi qua lại bằng phím F5
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">