Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Công Nghệ Thông Tin Tập Đoàn Bưu Chính Viễn Thông Việt Nam.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.55 MB, 50 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAIKHOA CƠNG NGHỆ</b>

<b>CHUN NGÀNH: CƠNG NGHỆ THƠNG TINTẬP ĐỒN BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG </b>

<b>VIỆT NAM</b>

<b>Gi ng viên hảướng dẫẫn: ThS. Nguyễn Thị LiệuSinh viên th c hi nự</b> <i><b>ệ : Đ ng Công Tuyếến</b></i>ặ

<i><b>Mã sinh viên: 141801463</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i>Đơồng Nai, tháng 05 năm 2022</i>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ ĐỒNG NAIKHOA CÔNG NGHỆ</b>

<b>CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TINTẬP ĐỒN BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG </b>

<b>VIỆT NAM</b>

<b>Gi ng viên hảướng dẫẫn: ThS. Nguyễn Thị LiệuSinh viên th c hi nự</b> <i><b>ệ : Đ ng Công Tuyếến</b></i>ặ

<i><b>Mã sinh viên: 141801463</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i>Đôồng Nai, tháng 05 năm 2022</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>LỜI CẢM ƠN</b>

Qua quá trình thực tập tốt nghiệp trong thời gian 5 tháng theo kế hoạch của Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai từ ngày 03/01/2022 đến ngày 30/05/2022 tại Tập đồn Bưu chính Viễn thơng – VNPT Đồng Nai, em đã nhận được sự giúp đỡ rất nhiệt tình của các q thầy cơ và các anh chị nhân viên của Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai, Cơng ty VNPT Đồng Nai.

Để có thể hoàn thành tốt thực tập tốt nghiệp, em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến Ban Giám hiệu Trường Đại học Cơng nghệ Đồng Nai, Giám đốc, trưởng phịng và nhân viên của Công ty VNPT Đồng Nai đã tận tình giảng dạy và hướng dẫn, cung cấp những kiến thức cần thiết, bổ ích để em có thể hồn thành tốt q trình thực tập của mình. Em xin chân thành cảm ơn đến Công ty VNPT Đồng Nai đã tạo điều kiện thuận lợi để em được tìm hiểu và thực tập tại cơng ty.

Em xin chân thành cảm ơn đến cô Nguyễn Thị Liệu đã trực tiếp hướng dẫn, truyền đạt nhiều kiến thức, kinh nghiệm trong quá trình học tập cũng như trong thời gian thực tập. Em xin chân thành cảm ơn đến anh Phạm Mạnh Đức, anh Trần Minh Đức, chị Hương Trang, chị Thanh Hòa đã hỗ trợ, giúp đỡ em trong suốt thời gian thực tập tại công ty. Em xin chân thành cảm ơn!

Đồng Nai, ngày tháng năm 2022 Sinh viên thực hiện

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP</b> Đồng Nai, ngày tháng năm 2022 Đại diện cơ quan thực tập

<b>NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN</b>

5

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Đồng Nai, ngày tháng năm 2022 Giảng viên hướng dẫn <b>MỤC LỤC</b> CH NG 1: GI I THI U VỀỀ CÔNG TYƯƠ Ớ Ệ ... 11

1.1. Giới thiệu khái quát về công ty:...11 6

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

1.1.1. Thơng tin chung:...11

1.1.2. Q trình hình thành và phát triển:...12

1.1.3. Lĩnh vực hoạt động:...13

1.1.4. Cơ cấu tổ chức:...15

1.1.5. Tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong 3-5 năm:...18

1.2. Thơng tin về vị trí sinh viên tham gia thực tập:...19

CH NG 2: TÌM HI U VỀỀ D CH V HÓA Đ N ĐI N T VNPT-INVOICEƯƠ Ể Ị Ụ Ơ Ệ Ử ...

2.1. Dịch vụ VNPT-INVOICE:...20

2.1.1. Giới thiệu chung về dịch vụ VNPT-INVOICE:...20

2.1.2. Thiết kế hóa đơn điện tử:...23

2.1.3. Hướng dẫn sử dụng phần mềm VNPT – INVOICE:...31

2.2. Ưu điểm, hạn chế của VNPT-INVOICE:...43

2.3. Tiến độ thực hiện công việc:...44

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b>Hình 1.3. S đơồ H i đơồng thành viến</b></i>ơ ộ <b>...17</b>

<i><b>Hình 1.4. S đơồ Ban T ng Giám đơếc Điếồu hành</b></i>ơ ổ <b>...17</b>

<i><b>Hình 1.5. Tr s Viếễn Thơng Đơồng Nai</b></i>ụ ở <b>...19</b>

<i><b>Hình 2.1. Hóa đ n giấếy truyếồn thơếng</b></i>ơ <b>...20</b>

<i><b>Hình 2.11. Đo n code dùng đ t o ch ký đi n t thay thếế ch kí tay</b></i>ạ ể ạ ữ ệ ử ữ <b>...27</b>

<i><b>Hình 2.12. Hóa đ n đi n t hồn ch nh</b></i>ơ ệ ử <b>ỉ ...29</b>

<i><b>Hình 2.20. Xóa đăng ký mấễu hóa đ n</b></i><b>ơ ...34</b>

<i><b>Hình 2.21. Xóa quyếết đ nh phát hành hóa đ n</b></i>ị <b>ơ ...34</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

2 VNPT Vietnam Posts and Telecommunications Group

9

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

4 CNTT Công nghệ Thông tin

<b>LỜI MỞ ĐẦU</b>

<b>Digitalization hay Số hóa</b> là một sự chuyển đổi sâu sắc của doanh nghiệp, liên quan đến việc sử dụng các công nghệ kỹ thuật số để tối ưu hóa quy trình kinh doanh, cải thiện năng suất của công ty và cải thiện trải nghiệm với khách hàng. Một trong những bước số hóa chính là sự thỏa mãn nhu cầu của người dùng, thay đổi cùng với sự phát

10

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

triển của công nghệ, cụ thể là tạo ra sự tương tác nhanh chóng thoải mái giữa khách hàng và cơng ty.

Số hóa là việc sử dụng các công nghệ kỹ thuật số để thay đổi mơ hình kinh doanh và cung cấp các cơ hội nhằm tạo doanh thu và giá trị mới, đó là q trình chuyển sang doanh nghiệp kỹ thuật số, tận dụng công nghệ thông tin kỹ thuật số để chuyển đổi hồn tồn quy trình kinh doanh, đánh giá, tái cấu trúc và mô phỏng lại cách chúng ta kinh doanh. Số hóa là một sự chuyển đổi khơng chỉ là làm cho dữ liệu số hóa hiện có, số hóa cịn nắm lấy khả năng của cơng nghệ kỹ thuật số để thu thập dữ liệu, thiết lập xu hướng và đưa ra quyết định kinh doanh tốt hơn.

Các giải pháp kỹ thuật số sáng tạo mang lại lợi thế cạnh tranh trong thế giới kinh doanh để nâng cao chất lượng, phát minh lại phương pháp có lợi nhuận thúc đẩy tính nhất qn.

Do đó, nhiều cơng ty đã áp dụng số hóa doanh nghiệp nhằm:

<i>Tăng hi u qu , nấng cao năng suấết làm vi c</i>ệ ả ệ

<i>Tiếết ki m chi phí, gi m chi phí ho t đ ng</i>ệ ả ạ ộ

<i>Tăng c</i>ườ<i>ng m c đ b o m t</i>ứ ộ ả ậ

<i>Cho phép d li u đ</i>ữ ệ ượ<i>c phấn tích</i>

<i>L u tr d li u an tồn h n trến đi n toán đám mấy</i>ư ữ ữ ệ ơ ệ

<i>T đ ng hóa s n xuấết và các quy trình n i b khác c a công ty</i>ự ộ ả ộ ộ ủ

<i>Đ n gi n hóa các thơng tin liến l c n i b và bến ngoài</i>ơ ả ạ ộ ộ

<i>C i tiếến s n ph m ho c d ch v : chấết l</i>ả ả ẩ ặ ị ụ ượ<i>ng, tính hấếp dấễn, dếễ s d ng</i>ử ụ

<i>Hi n nay vi c áp d ng sơế hóa vào doanh nghi p là m t điếồu hếết s c thiếết yếếu</i>ệ ệ ụ ệ ộ ứ

<i>trong th i kì cơng nghi p 4.0 đang phát tri n m nh meễ. </i>ờ ệ ể ạ

<i>Và đó cũng là lý do em ch n Công ty VNPT Đôồng Nai làm n i th c t p và h c</i>ọ ơ ự ậ ọ

<i>h i kinh nghi m vếồ sơế hóa đ b sung và phát tri n kinh nghi m vếồ sơế hóa sấu và</i>ỏ ệ ể ổ ể ệ

<i>r ng h n.</i>ộ ơ

<b>CHƯƠNG 1: GI I THI U VỀỀ CÔNG TYỚỆ1.1. Gi i thi u khái quát vêề công ty:ớệ</b>

1.1.1. Thông tin chung:

11

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i>Tến đấồy đ : T p đồn B u chính Viếễn thơng Vi t Nam</i>ủ ậ ư ệ

<i>Tến giao d ch quôếc tếế:Vietnam Posts and Telecommunications Group</i>ị

<i>S m nh: Cung cấếp cho khách hàng và đôếi tác các s n ph m, d ch v Viếễn</i>ứ ệ ả ẩ ị ụ

<i>thông – CNTT- Truyếồn thông và d ch v Sôế chấết l</i>ị ụ ượ<i>ng, đ t phá, sáng t o. Tr thành</i>ộ ạ ở

<i>trung tấm sôế (Digital Hub) c a khu v c chấu Á. Tôn vinh và đánh giá giá tr đích</i>ủ ự ị

<i>th c c a ng</i>ự ủ ườ<i>i lao đ ng. Tiến Phong trong các ho t đ ng vếồ c ng đôồng.</i>ộ ạ ộ ộ

<i>Tấồm nhìn: Tr thành nhà cung cấếp d ch v Sôế hàng đấồu Vi t Nam vào năm</i>ở ị ụ ệ

<i>2035. Tr thành trung tấm sôế (Digital Hub) c a chấu Á vào năm 2030. Tr thành l a</i>ở ủ ở ự

<i>ch n sôế 1 c a khách hàng s d ng s n ph m, d ch v CNTT – Viếễn thông t i th</i>ọ ủ ử ụ ả ẩ ị ụ ạ ị

<i>tr</i>ườ<i>ng. </i>

1.1.2. Quá trình hình thành và phát tri n:ể

<i>Vào tháng 4/1995, T ng cơng ty B u chính Viếễn thơng Vi t Nam chính th c</i>ổ ư ệ ứ

<i>đ</i>ượ<i>c thành l p theo mơ hình T ng cơng ty 91, tr c thu c Chính ph và T ng c c</i>ậ ổ ự ộ ủ ổ ụ

<i>B u đi n v i tến giao d ch quôếc tếế viếết tăết là VNPT, chính th c tách kh i ch c năng</i>ư ệ ớ ị ứ ỏ ứ 12

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>CHƯƠNG 2: TÌM HI U VỀỀ D CH V HÓA Đ N ĐI N T VNPT-INVOICEỂỊỤƠỆỬ2.1.D ch v VNPT-INVOICE:ịụ</b>

2.1.1.Gi i thi u chung vềề d ch v VNPT-INVOICE:ớ ệ ị ụ

Dịch vụ Hóa đơn Điện tử (VNPT-INVOICE) là dịch vụ giúp cho các tổ chức, doanh nghiệp có thể phát hành, phân phối, xử lý các nghiệp vụ và lưu trữ hóa đơn điện tử thay thế cho việc phát hành và sử dụng hóa đơn giấy.

<b>Hình 2.1. Hóa đơn giấy truyền thống</b>

Hóa đơn điện tử là tập hợp dữ liệu về bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ được tạo lập, gửi, nhận, lưu trữ quản lý bằng phương tiện điện tử.

HĐĐT được tạo lập, xử lý trên hệ thống máy tính của tổ chức đã được cấp mã số thuế khi bán hàng hóa, dịch vụ được lưu trữ trên máy tính của các bên theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.

21

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Các loại HĐĐT: Hóa đơn giá trị gia tăng, hóa đơn bán hàng, hóa đơn xuất khẩu…

<b> Hình 2.2. Hóa đơn điện tử</b>

HĐĐT đảm bảo ngun tắc xác định được số hóa đơn theo nguyên tắc liên tục và trình tự thời gian, mỗi số hóa đơn đảm bảo chỉ được lập và sử dụng một lần duy nhất.

Điều kiện được công nhận của HĐĐT là đảm bảo đủ tin cậy về tính tồn vẹn của thông tin được chứa trong HĐĐT. Thông tin chứa trong hóa đơn có thể truy cập và sử dụng khi cần thiết.

22

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Chữ ký số là chữ ký điện tử thay thế cho chữ ký tay trên các thiết bị điện tử, các văn bản và tài liệu số. Chữ ký số bao gồm khóa bí mật và khóa cơng khai được mã hóa dữ liệu bao gồm các thông tin về doanh nghiệp và mã số thuế doanh nghiệp.

Hiện tại sản phẩm HĐĐT của VNPT tồn tại dưới 2 hình thái được phân biệt dựa trên tiêu chí hình thức ký số: Token USB và HSM.

Token USB: là thiết bị phần cứng dùng để lưu trữ khóa bí mật, chứng thư số cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp. Là một dạng chữ ký điện tử được tạo ra bằng sự biến đổi một thông điệp dữ liệu sử dụng hệ thống mật mã bất đối xứng. Chữ ký số dựa trên công nghệ RSA (công nghệ mã hóa cơng khai) mỗi người phải có một cặp khóa gồm có một khóa cơng khai và một khóa bí mật.

<b> Hình 2.3. Token USB</b>

HSM (Hardware Security Module) là thiết bị điện toán vật lí có chức năng quản trị và bảo vệ các cặp khóa, chứng thư số cho các ứng dụng xác thực mạnh và xử lí mật mã.

23

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Là một card PCI cắm vào máy tính hoặc một thiết bị độc lập có kết nối mạng, sử dụng các giao thức mạng để truyền nhận và xử lý lệnh ký.

<b> Hình 2.4. HSM</b>

2.1.2.Thiềất kềấ hóa đ n đi n t :ơ ệ ử

<b>Kí hi u và l u ý trên hóa đ n đi n t :ệươệ ử</b>

24

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Hình 2.5. Các ký hiệu trên HĐĐTKí hi u trên hóa đ nệ</b> <i><b>ơ :</b></i>

Gồm kí tự trong trường hợp hóa đơn sử dụng bởi các tổ chức, cá nhân tự in và đặt in.<b>62 kí tự đầu phân biệt các kí hiệu hóa đơn, kí tự phân biệt là 2 chữ cái trong số 20 chữ cái</b>

in hoa của bảng chữ cái tiếng Việt: A, B, C, D, E, G, H, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y.

<b>3 kí tự cuối cùng thể hiện năm tạo hóa đơn và hình thức hóa đơn. Năm tạo hóa thể hiện</b>

bằng 2 số cuối của năm. Kí hiệu hình thức hóa đơn điện tử là E. Giữ 2 phần phân cách bằng dấu “/”.

Ví dụ: <b>AA/20E</b> trong đó AA là kí hiệu hóa đơn, 20 là hóa đơn được tạo năm 2020, E là kí hiệu của hóa đơn điện tử.

Số thứ tự hóa đơn: là dãy số tự nhiên liên tiếp cùng một kí hiệu hóa đơn, gồm chữ số.7

<b>Tên, mã số thuế của tổ chức nhận in hóa đơn, tổ chức cung cấp phần mềm tự inhóa đơn thường được đặt ở phần cuối cùng, chính giữa hoặc bên cạnh của tờ hóa đơn.</b>

25

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Kí hiệu riêng hóa đơn chuyển đổi: là chuyển đổi từ hóa đơn điện tử sang hóa</b>

đơn giấy gồm đầy đủ các thơng tin: dịng chữ phân biệt giữa hóa đơn chuyển đổi và hóa đơn điện tử gốc (ghi rõ: HÓA ĐƠN CHUYỂN ĐỔI TỪ HĨA ĐƠN ĐIỆN TỬ) họ tên, chữ kí của người được thực hiện chuyển đổi, thời gian thực hiện chuyển đổi.

<b>L u ý:ư</b>

Khơng cịn khái niệm liên, chỉ 1 liên duy nhất lưu dưới dạng điện tử. Thời hạn lưu trữ HĐĐT: luật kế toán 10 năm giống như hóa đơn giấy.

<b>Thiêốt kêố hóa đ n đi n t theo thông t 78:ơệ ửư</b>

Để thiết kế mẫu hóa đơn điện tử cần tạo 2 file: .xml và .xslt

<b>Hình 2.6. Code file.xml</b>

File .xml dùng để nhập các thông tin của khách hàng, số lượng, số tiền của sản phẩm.

26

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Phần thông tin khách hàng và thanh tốn hóa đơn: chứa thơng tin người mua hàng, số lượng sản phẩm và số tiền thanh toán.

27

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Hình 2.9. Phần Main của HĐĐT</b>

Phần chữ ký: là phần cuối của hóa đơn chứa chữ ký của người mua và người bán, chữ ký số.

<b> Hình 2.10. Phần Signature của HĐĐT</b>

Dùng các thẻ html và kết hợp với css để tạo các bố cục khung bảng, đường viền, độ dài rộng, màu chữ, canh lề ở file.xslt.

28

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>color: #000000;margin-bottom: 2px;"></small>

Đây là phần code quan trọng trong hóa đơn, nó quyết định việc khi hóa đơn được nhập các sản phẩm tới giới hạn của hóa đơn sẽ tự động nhảy sang trang mới và giữ đúng vị trí khơng bị chạy dịng.

<small> <xsl:variablename="level1Count" select="(position()-1)*15" /> <xsl:variablename="pageC" select="(position())" /> <div class="VATTEMP"></small>

<small> <div class="pagecurrent" id="page_{position()}"></small>

<b>Hình 2.11. Đoạn code dùng để tạo chữ ký điện tử thay thế chữ ký tay.</b>

Dùng các thẻ ở file.xml liên kết các id với file .xslt để fill dữ liệu vào hóa đơn,

<small><?xml-stylesheet type='text/xsl' href='20220310092757_3600239719'?><HDon></small>

<small><DLHDon Id="DuLieuKy"></small>

29

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small><Ten>LINSCUA ENTERPRISES </Ten></small>

<small><DChi>Rm202 Regina Bldg. Escolta st.Binondo Manila, 1006</DChi></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Hình 2.12. Hóa đơn điện tử hồn chỉnh</b>

<b>Hình 2.13. Các loại hóa đơn điện tử</b>

2.1.3. H ướng dấẫn s d ng phấền mềềm VNPT – INVOICE:ử ụ

<b>Phần a: Lập quyết định phát hành hóa đơn:</b>

32

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>* Tạo quyết định phát hành hóa đơn.</b>

<b>Bước 1: Đăng nhập vào phần mềm phát hành hóa đơn điện tử</b>

<b>Hình 2.14. Giao diện đăng nhập VNPT-INVOICE</b>

33

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Hình 2.15. Giao diện chính của phần mềm</b>

<b>Bước 2: Lập quyết định phát hành hóa đơn</b>

<b>Hình 2.16. Chọn quyết định phát hành</b>

Kích chuột vào nút Tạo mới ở trang <b>Quyết định phát hành hóa đơn </b>để chuyển sang trang <b>Quyết định phát hành hóa đơn điện tử</b>. Màn hình <b>Thêm quyết định pháthành sẽ được hiển thị.</b>

34

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Hình 2.17. Tạo mới quyết định phát hành hóa đơnBước 3: Nhập các thơng tin tương ứng:</b>

Yêu cầu bắt buộc nhập: Tên đơn vị chủ quản, số quyết định, người đề nghị, chọn mẫu số hóa đơn.

Đăng ký mẫu các loại hóa đơn sẽ sử dụng:

<b>Kích chuột vào nút Create nằm ở bên tay phải phần Điều 2</b>

<b>Hình 2.18. Tạo mới mẫu hóa đơn</b>

Màn hình <b>Đăng ký mẫu các loại hóa đơn phát hành</b> sẽ được hiển thị

Trong một quyết định không đăng ký cùng 1 mẫu số nên hệ thống sẽ hiển thị các mẫu số của đơn vị nhưng chưa được đăng ký trong quyết định đang tạo. NSD chọn 1 mẫu trong số các mẫu đó. Khi chọn mỗi mẫu số hệ thống sẽ hiển thị loại hóa đơn tương ứng của mẫu số đó. NSD nhập mục đích sử dụng của mỗi mẫu số.

Kích chọn <b>Lưu</b> để đăng ký mẫu số đã chọn. Sau khi kích <b>Lưu</b> NSD sẽ quay về màn hình <b>Thêm mới quyết định áp dụng HDDT</b>. Mẫu số vừa đăng ký sẽ được hiển thị trong danh sách ở Điều 2.

35

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Kích chọn <b>Lưu & Tạo mới</b> để đăng ký mẫu số vừa chọn và tiếp tục đăng ký mẫu số khác. Sau khi kích lưu & tạo mới, mẫu số vừa đăng ký sẽ được hiển thị trong danh sách ở Điều 2. Màn hình <b>Đăng ký mẫu các loại hóa đơn</b> sẽ được xóa các thơng tin vừa chọn - nhập để cho NSD đăng ký một mẫu số mới.

Kích chọn <b>Quay lại</b> để thốt khỏi màn hình <b>Đăng ký mẫu các loại hóa đơn</b> và trở

<b>về màn hình Thêm quyết định áp dụng HDDT.</b>

Sửa thông tin đăng ký mẫu hóa đơn:

Chọn 1 mẫu trên danh sách đăng ký mẫu các loại hóa đơn tại điều 2. Kích chuột vào trên dịng tương ứng. Màn hình <b>Sửa thơng tin đăng ký mẫu loại hóa đơn</b> sẽ hiển thị.

<b>Hình 2.19. Đăng ký loại hóa đơn phát hành</b>

Người sử dụng có thể sửa tất cả thơng tin của mẫu đăng ký.

Kích chọn <b>Lưu</b> để lưu lại các thơng tin của đăng ký mẫu hóa đơn đã sửa đổi. Kích chọn <b>Quay lại</b> để thốt khỏi màn hình sửa thơng tin đăng ký mẫu hóa đơn, trở lại màn

<b>hình Thêm mới quyết định áp dụng hóa đơn.</b>

<b>Xóa đăng ký mẫu hóa đơn: Chọn 1 mẫu trên danh sách đăng ký mẫu các loại hóa</b>

đơn tại điều 2. Kích chuột vào trên dịng tương ứng. Khi đó hệ thống sẽ hiển thị cửa sổ yêu cầu NSD xác nhận việc xóa đăng ký mẫu hóa đơn.

36

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b> Hình 2.20. Xóa đăng ký mẫu hóa đơn</b>

Nhấn nút <b>OK</b> nếu thực sự muốn xóa đăng ký mẫu hóa đơn này. Nhấn nút <b>Cance</b>l

<b>để bỏ qua việc xóa đăng ký mẫu hóa đơn và quay lại trang “Thêm mới quyết định ápdụng HDDT”.</b>

<b>Bước 4:</b> Kích chọn <b>Lưu </b>để thêm mới quyết định phát hành với các thông tin như đã nhập. Kích chọn <b>Quay lại</b> để trở về trang <b>Quyết định phát hành hóa đơn điện tử.*Xóa quyết định phát hành hóa đơn:</b>

<b>Bước 1:</b> Chọn 1 quyết định phát hành trên danh sách ở trang <b>Quyết định phát hànhhóa đơn. Kích chuột vào </b> trên dịng tương ứng. Khi đó hệ thống sẽ hiển thị cửa sổ yêu cầu NSD xác nhận việc xóa quyết định phát hành.

<b> Hình 2.21. Xóa quyết định phát hành hóa đơn</b>

<b>Bước 2: Nhấn nút OK nếu thực sự muốn xóa Quyết định phát hành này. Nhấn nútCancel để bỏ qua việc xóa Quyết định phát hành và quay lại trang “Quyết định pháthành hóa đơn”.</b>

Nếu xóa thành cơng thì Quyết định phát hành đó sẽ bị xóa khỏi hệ thống. Hệ thống đưa ra thơng báo “Xóa thành cơng.”

<b>*Xem chi tiết quyết định phát hành:</b>

<b>Chọn 1 quyết định phát hành trên danh sách ở trang Quyết định phát hành hóađơn. Kích chuột vào ở dịng tương ứng. Màn hình Xem thông tin chi tiết quyếtđịnh phát hành sẽ hiển thị.</b>

<b>*Chuyển trạng thái gửi quyết định:</b>

<b>Chọn 1 quyết định phát hành trên danh sách ở trang Quyết định phát hành hóađơn. Kích chuột vào ở dịng tương ứng. Màn hình Xem thơng tin chi tiết quyết</b>

</div>

×