Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

mô phỏng tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 76 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA TÀI CHÍNH –NGÂN HÀNG

MƠ PHỎNG TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

CƠNG TY CỔ PHẦN BIA SÀI GÒN – HÀ

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA TÀI CHÍNH –NGÂN HÀNG

MƠ PHỎNG TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

CƠNG TY CỔ PHẦN BIA SÀI GÒN – HÀ

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

LỜI CAM KẾT

Chúng tôi xin cam đoan đ愃Ȁy là công tr nh nghi攃Ȁn c u c a nhóm chúng tơi và đư c s hư!ng d#n khoa học c a Gi'ng Vi攃Ȁn: “”. C愃Āc n.i dung nghi攃Ȁn c u trong “Ph愃Ȁn t椃Āch và lập kế hoạch b愃Āo c愃Āo tài ch椃Ānh Cơng ty C6 phần Bia Sài Gịn – H N.i (BSH)” c a chúng tôi là trung th c và chưa công b Ā dư!i b Āt kB h nh th c nào dư!i đ愃Ȁy. NhCng s Ā liệu trong c愃Āc b'ng biEu ph甃⌀c v甃⌀ cho việc ph愃Ȁn t椃Āch, nhậ đ愃Ānh gi愃Ā, đư c tôi thu nhập tI c愃Āc nguồn kh愃Āc nhau có ghi rK nguồn g Āc và tu愃Ȁ luật sL hCu tr椃Ā tuệ.

Nếu ph愃Āt hiện có b Āt kB s gian lận nào chúng tôi xin hoàn toàn chịu tr愃Āch nhiệm vN n.i dung bài b愃Āo c愃Āo c a m nh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1: MỤC TIÊU BÁO CÁO VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT...8

1. Mục tiêu báo cáo...10

2. Cơ sở lý thuyết áp dụng vào báo cáo...10

CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY...12

1. Khái qt về Cơng ty Cổ phần Bia Sài Gịn – Hà Nội...12

2.3. Chiến lược phát triển của Công ty...15

3. Cơ cấu cổ đơng, đối tác chính (nhà cung cấp khách hàng):...15

3.1. Cơ cấu cổ đông:...15

6.1. Rủi ro nguyên vật liệu:...20

6.2. Rủi ro mơi trường:...21

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

1.2. Phân tích xu hướng của tài sản:...31

2. Phân tích tình tình nguồn vốn:...32

2.1. Phần tích tỷ trọng của nguồn vốn:...33

2.2. Phân tích xu hướng của nguồn vốn:...34

3. Tính thanh khoản:...35

4. Cấu trúc vốn và khả năng thanh toán:...36

5. Suất sinh lợi/VCSH:...37

6. Hiệu quả hoạt động kinh doanh:...38

7. Hiệu suất sử dụng tài sản:...39

CHƯƠNG 4: DỰ TỐN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP...53

1. Chiên lược phát triển trong năm 2023:...53

4.1. Dự toán doanh thu và sản lượng:...59

4.2. Dự toán khấu hao TSCĐ:...61

4.3. Dự toán chi phí sản xuất và hoạt động kinh doanh:...62

4.4. Dự tốn giá vốn hang bán:...64

4.4.1. Dự toán ngân sách cho NVL trực tiếp:...64

4.4.2. Dự toán nguyên vật liệu phụ:...65

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

4.4.3. Dự tốn ngân sách sử dụng máy móc thiết bị:...67

4.4.4. Dự tốn ngân sách nhân cơng trực tiếp:...68

4.4.5. Dự toán giá vốn hang bán:...69

4.5. Dự toán báo cáo tài chính:...69

4.5.1. Bảng cân đối kế tốn:...69

4.5.2. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:...70

4.5.3. Báo cáo dòng tiền:...72

4.6. Phân tích độ nhạy:...73

KẾT LUẬN:...75

CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN BÁO CÁO...76

1. Nhận xét chung về công ty:...76

2. Lợi thế cạnh tranh so với đối thủ:...76

6

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

DANH MỤC BIỂU ĐỒ, BẢNG Biểu đồ 3.1 Phân tích tỷ trọng tài sản Cơng ty năm 2019-2022 Biểu đồ 3.2 Phân tích tốc độ tăng trưởng tài sản Công ty năm 2019-2022 Biểu đồ 3.3 Phân tích tỷ trọng nguồn vốn Cơng ty năm 2020-2022 Biểu đồ 3.4 Phân tích tốc độ tăng trưởng nguồn vốn Công ty năm 2020-2022 Biểu đồ 3.5 Phân tích chỉ số thanh khoản Cơng ty năm 2020-2022

Biểu đồ 3.6 Phân tích cấu trúc vốn, khả năng thanh khoản Công ty năm 2020-2022

Biểu đồ 3.7 Phân tích khả năng chi trả lãi vay Cơng ty năm 2020-2022 Biểu đồ 3.8 Phân tích suất sinh lời Cơng ty năm 2020-2022

Biểu đồ 3.9 Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh Công ty năm 2020-2022 Biểu đồ 3.10 Phân tích hiệu suất sử dụng tài sản Cơng ty năm 2020-2022 Biểu đồ 3.11 Định giá Công ty năm 2020-2022

Biểu đồ 3.12 Phân tích tỷ trọng kinh doanh Cơng ty năm 2020-2022 Biểu đồ 3.13 Phân tích doanh thu thuần Công ty năm 2020-2022 Biểu đồ 3.14 Biểu đồ xu hướng kinh doanh Công ty năm 2020-2022 Biểu đồ 3.15 Biểu đồ nguồn Công ty giai đoạn 2021

Biểu đồ 3.16 Biểu đồ sử dụng nguồn Công ty giai đoạn 2021 Biểu đồ 3.17 Biểu đồ nguồn Công ty giai đoạn 2022 Biểu đồ 3.18 Biểu đồ sử dụng nguồn Cơng ty giai đoạn 2022 Bảng 4.1 Phân tích SWOT Công ty năm 2023

Bảng 4.2 Ngân sách bán hang Công ty năm 2023 Bảng 4.3 Thu tiền dự kiến Công ty năm 2023 Bảng 4.4 Khấu hao tài sản cố định Cơng ty năm 2023 Bảng 4.5 Dự tốn chi phí sản xuất chung Cơng ty năm 2023 Bảng 4.6 Ngân sách sử dụng ngun vật liệu chính Cơng ty năm 2023

8

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Bảng 4.7 Dự toán vật liệu phụ Cơng ty năm 2023

Bảng 4.8 Dự tốn ngân sách sử dụng MMTB Công ty năm 2023 Bảng 4.9 Dự tốn ngân sách nhân cơng trục tiếp Cơng ty năm 2023 Bảng 4.10 Dự toán giá vốn hang bán Cơng ty năm 2023

Bảng 4.11 Dự tốn bảng cân đối kế tốn Cơng ty năm 2023

Bảng 4.12 Dự báo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Công ty năm 2023 Bảng 4.13 Dự tốn báo cáo dịng tiền Cơng ty năm 2023

Bảng 4.14 Dự tốn bán hàng Cơng ty năm 2023 Bảng 4.15 Độ nhạy Bia Saigon Special Công ty năm 2023 Bảng 4.16 Độ nhạy Bia Saigon Lager Công ty năm 2023 Bảng 4.17 Độ nhạy Bia Saigon Chill Công ty năm 2023

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

CHƯƠNG 1: MỤC TIÊU BÁO CÁO VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT 1. Mục tiêu báo cáo

ĐE đ愃Āp ng ti攃Ȁu ch椃Ā đầu ra c a Khóa học Mơ phỏng Tài ch椃Ānh Doanh nghiệp c Trường Đại học Văn Lang, tôi đã lập b愃Āo c愃Āo ph愃Ȁn t椃Āch hoàn chỉnh này.

B愃Āo c愃Āo này cũng nhằm cung c Āp thông tin hCu 椃Āch cho c愃Āc định chế trong t trường có nhu cầu t m hiEu vN hoạt đ.ng kinh doanh c a CTCP Bia Sài Gòn – Hà

N.i (BSH). B愃Āo c愃Āo này đư c tạo ra v!i m甃⌀c đ椃Āch cung c Āp m.t ph愃Ȁn t椃Āch và kết luận kh愃Āch quan vN hoạt đ.ng và kh' năng qu'n lý tài s'n và v Ān c a m.t công ty trong t nh h nh dịch bệnh r Āt căng thẳng này. B'ng b愃Āo c愃Āo có thE là cơ sL đE m.t cơng ty tham kh'o và lập kế hoạch hoạt đ.ng sau này. Ngồi ra, c愃Āc nhà đầu tư cũng có thE ph愃Ȁn t椃Āch dC liệu lịch sử đE d b愃Āo cho tương lai và đưa ra quyết định đầu tư và nghi攃Ȁn c u.

2. Cơ sở lý thuyết áp dụng vào báo cáo

TI nhCng kiến th c đã học trư!c đ愃Ȁy cùng v!i c愃Āc gi愃Āo tr nh, tài liệu và kiến th c môn Mô phỏng tài ch椃Ānh doanh nghiệp tôi đã x愃Ȁy d ng phương ph愃Āp nghi攃Ȁn c u bài b愃Āo c愃Āo như sau:

Ph愃Ȁn t椃Āch t nh h nh tài ch椃Ānh

Nguồn thông tin và s Ā liệu thu thập tI b愃Āo c愃Āo tài ch椃Ānh h p nh Āt năm (đã kiE to愃Ān) c a Bia Sài Gòn – Hà N.i (BSH) trong giai đoạn 2020 – 2022

C愃Āc công th c sử d甃⌀ng trong bài b愃Āo c愃Āo đư c 愃Āp d甃⌀ng tI kiến th c và t môn học Mô phỏng tài ch椃Ānh doanh nghiệp và Ph愃Ȁn t椃Āch b愃Āo c愃Āo tài ch椃Ānh C愃Āc phương ph愃Āp đư c 愃Āp d甃⌀ng gồm:

Ph愃Ȁn t椃Āch tỷ trọng b'ng c愃Ȁn đ Āi kế to愃Ān, b'ng b愃Āo c愃Āo kết qu' hoạ kinh doanh và b'ng b愃Āo c愃Āo lưu chuyEn tiNn tệ trong 3 năm (2020 – 2022)

Ph愃Ȁn t椃Āch xu hư!ng b'ng c愃Ȁn đ Āi kế to愃Ān, b'ng b愃Āo c愃Āo kết qu' hoạ kinh doanh trong 3 năm (2020 – 2022)

Ph愃Ȁn t椃Āch biến đ.ng b'ng c愃Ȁn đ Āi kế to愃Ān, b'ng b愃Āo c愃Āo kết qu' hoạ kinh doanh trong 3 năm (2020 – 2022)

Ph愃Ȁn t椃Āch nguồn và sử d甃⌀ng nguồn c a công ty trong 2 năm 2021 và 2022 Ph愃Ȁn t椃Āch c愃Āc chỉ s Ā tài ch椃Ānh

Lập kế hoạch kinh doanh năm 2023

10

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Nguồn thông tin và s Ā liệu thu thập tI gi愃Ā mua, gi愃Ā b愃Ān trong qu愃Ā kh c a CT Bia Sài Gòn – Hà N.i (BSH). Ngồi ra c愃Āc thơng tin cịn đư c thu tập thông qua

c愃Āc bài b愃Āo kinh tế, xu hư!ng gi愃Ā,… Chỉ có s'n lư ng là t gi' định.

C愃Āc công th c trong bài b愃Āo c愃Āo đư c 愃Āp d甃⌀ng tI kiến th c và tài liệu môn Mô phỏng tài ch椃Ānh doanh nghiệp

Áp d甃⌀ng quy tr nh lập kế hoạch kinh doanh gồm:

D to愃Ān doanh thu và s'n lư ng b愃Ān hàng/ đôi n攃Āt vN s'n ph'm Doanh Nghiệp

D to愃Ān đầu tư và kh Āu hao Tài s'n c Ā định D to愃Ān chi ph椃Ā s'n xu Āt và hoạt đ.ng kinh doanh D to愃Ān gi愃Ā v Ān hàng b愃Ān

D to愃Ān b. b愃Āo c愃Āo tài ch椃Ānh hoàn chỉnh M.t vài d b愃Āo theo c愃Āc kỹ thuật ph愃Ȁn t椃Āch đ. nhạy

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY 1. Khái quát về Cơng ty Cổ phần Bia Sài Gịn – Hà Nội

Cơng ty C6 Phần Bia Sài Gịn - Hà N.i đư c thành lập ngày 06 th愃Āng 07 năm 2007. Là thành vi攃Ȁn c a T6ng Công ty Bia Rư u nư!c gi'i kh愃Āt Sài Gịn. V!i cơng su Āt 90 triệu l椃Āt bia/năm, s'n phẩm c a công ty s'n xu Āt bao gồm: Bia Sài Gòn Special lon, Bia Sài Gòn Special chai, Bia Sài Gòn lon 333, bia chai sài gòn đỏ 355, Bia chai 333, Bia hơi Sài Gòn, Bia Sài Gòn Premium Keg 2 l椃Āt, Bia Hơi Sài Gòn Special Keg 2 l椃Āt . TI th愃Āng 12 năm 2014 n愃Ȁng l攃Ȁn 95 triệu l椃Āt/ năm

1.1. Ngành nghề kinh doanh

S'n xu Āt, kinh doanh bia, rư u, nư!c gi'i kh愃Āt

Xu Āt nhập khẩu bia, rư u, nư!c gi'i kh愃Āt, c愃Āc loại hương liệu, nư!c c Āt đE s'n xu Āt bia rư u.

1.2. Giới thiệu và Lịch sử hình thành của Cơng ty 1.2.1. Giới thiệu

Tên cơng ty: Cơng ty C6 phần Bia Sài Gịn – Hà N.i

Tên cơng ty bằng tiếng nước ngồi: SAIGON – HANOI BEER CORPORATION Tên viết tắt: SABECO – HANOI.,CORP

Trụ sở chính: A2-CN8 C甃⌀m Cơng nghiệp TI Li攃Ȁm, Phường Phương Canh, Quận

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Ngày thành lập: 06/07/2007 Logo Cơng ty:

1.2.2. Lịch sử hình thành của Cơng ty

1875: TiNn th愃Ȁn c a Bia Sài Gòn là m.t xưLng bia nhỏ do ông Victor Larue, m.t người Ph愃Āp lập ra tại Sài Gòn

1977: Nhà m愃Āy Bia Sài Gòn ch椃Ānh th c đư c thành lập. 1985: Bia lon Saigon Export ch椃Ānh th c ra mắt.

1993: Nhà m愃Āy Bia Sài Gòn trL thành Cơng ty Bia Sài Gịn. 1996: Bia chai Saigon Export ch椃Ānh th c ra mắt.. 2000: Bia chai Saigon Special ch椃Ānh th c ra mắt. 2017: Bia lon Saigon Gold ch椃Ānh th c ra mắt.. 2018: Thay đ6i c Āu trúc qu'n lý c a SABECO. 2019: T愃Āi ra mắt thương hiệu Bia Saigon và 333.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

ĐN cao văn hóa ẩm th c c a người Việt Nam.

Mang lại l i 椃Āch thiết th c cho c6 đông, kh愃Āch hàng, đ Āi t愃Āc, người lao đ.ng và xã h.i

N愃Ȁng cao ch Āt lư ng cu.c s Āng thông qua việc cung c Āp c愃Āc s'n phẩm đồ u Ān ch Āt lư ng cao, an toàn và b6 dưỡng.

Th c hiện đầy đ c愃Āc nghĩa v甃⌀ đ Āi v!i Nhà nư!c tr攃Ȁn cơ sL minh bạch trong kinh doanh.

Tham gia t椃Āch c c c愃Āc hoạt đ.ng c.ng đồng. Đ'm b'o ph愃Āt triEn theo hư!ng h.i nhập qu Āc tế.

Thỏa mãn và đ愃Āp ng nhu cầu đồ u Āng theo chuẩn m c an toàn vệ sinh th c phẩm qu Āc tế “An tồn vệ sinh th c phẩm và b'o vệ mơi trường”.

Giá trị cốt lõi:

2.2. Tầm nhìn, mục tiêu và thế mạnh

14

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

2.3. Chiến lược phát triển của Công ty

Môi trường: Ph愃Āt triEn hệ th Āng s'n xu Āt xanh , sạch và tiết kiệm năng lư ng, cũng như sử d甃⌀ng nguồn nhi攃Ȁn liệu th愃Ȁn thiện v!i môi trường đE b'o vệ và b'o vệ môi trường.

Xã hội: Đầu tư cho nguồn nh愃Ȁn l c và c.ng đồng địa phương, qua đó đóng góp vào s ph愃Āt triEn kinh tế xã h.i c a Việt Nam.

Quản trị: Qu'n lý hoạt đ.ng kinh doanh hiệu qu' và tăng cường c愃Āc l i thế cạnh tranh c a T6ng công ty đE đ愃Āp ng nhu cầu c a c愃Āc b攃Ȁn li攃Ȁn quan.

3. Cơ cấu cổ đơng, đối tác chính (nhà cung cấp khách hàng): 3.1. Cơ cấu cổ đơng:

3.2. Đối tác chính:

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Trong qu愃Ā tr nh s'n xu Āt, Công ty th c hiện ký kết h p đồng v!i nhiNu đ Āi t愃Āc trong và ngoài nư!c. Ti攃Ȁu ch椃Ā chọn l a đ Āi t愃Āc c a T6ng Công ty là có nguồn cung ng ch Āt lư ng t Āt, gi愃Ā h p lý. Dư!i đ愃Ȁy là m.t s Ā h p đồng ti攃Ȁu biEu c a nhCng đ đã có quan hệ kinh doanh l愃Ȁu dài và có uy t椃Ān.

M.t s Ā đ Āi t愃Āc quen thu.c : CTY CP Đầu tư Năng Lư ng Xanh, CTY CP Lương th c Hà Nam Ninh, CTY TNHH TM và VT Th愃Āi T愃Ȁn,…..

4. Thị trường mục tiêu , ngành nghề kimh doanh chính: 4.1. Thị trường mục tiêu:

Theo kh'o s愃Āt, cơ c Āu d愃Ȁn s Ā Việt Nam ch yếu là d愃Ȁn s Ā trẻ chiếm 85% đ. tu6i dư!i 40 và đ愃Ȁy cũng là kh愃Āch hàng m甃⌀c ti攃Ȁu cũng như tiNm năng ch椃Ānh c a công t Công ty BSH đã đưa ra m.t loạt nhCng s'n phẩm kh愃Āc nhau vN gi愃Ā c', hương vị,

nồng đ. cồn nhằm thỏa m'n t Āi đa nhu cầu c a thị trường công ty BSH khẳng định thế mạnh c a m nh bLi ch Āt lư ng s'n phẩm, hương vị bia đậm đà, phù h p v!i thị hiếu người ti攃Ȁu dùng và gi愃Ā c' phù h p.

Công ty BSH x愃Āc định thị trường m甃⌀c ti攃Ȁu c a công ty là nhCng người có l a tu6i tI 22 đến 49 làm việc tại c愃Āc doanh nghiệp, công ch c và c愃Āc đ Āi tư ng ch yếu là tập trung tại c愃Āc Thành Ph Ā, Thị xã - nơi đơng d愃Ȁn cư, tại đó mạng lư!i dịch v甃⌀ đa dạng phong phú bao gồm c愃Āc nhà hàng ăn u Āng, khu vui chơi gi'i tr椃Ā và c愃Āc cửa hàng b愃Ān lẻ, c愃Āc khu đô thị l!n. V bia “ Sài Gòn” ph甃⌀c v甃⌀ nhiNu đ Āi tư ng kh愃Ā hàng. B Āt c m.t doanh nghiệp nào khi tiến hành hoạt đ.ng s'n xu Āt kinh doanh

đNu chọn cho m nh m.t nhóm kh愃Āch hàng c甃⌀ thE đE có thE hư!ng mọi hoạt đ.ng c a m nh nhằm đ愃Āp ng t Āt hơn nhu cầu c a nhóm kh愃Āch hàng đó.

Thị trường m甃⌀c ti攃Ȁu c a s'n phẩm bia “Sài Gòn” là miNn Nam và m.t s Ā tỉnh thành kh愃Āc. M甃⌀c ti攃Ȁu c a Công ty là khai th愃Āc thị trường miNn Nam tI đó làm cơ sL x愃Ȁm nhập thị trường kh愃Āc. Kh愃Āch hàng m甃⌀c ti攃Ȁu c a bia “Sài Gòn” là nhCng người lao đ.ng có thu nhập trung b nh kh愃Ā l a tu6i tI 29-49, là doanh nh愃Ȁn, c愃Ān b., công ch c thường xuy攃Ȁn có quan hệ và giao dịch vv.... NhCng người có thu nhập cao thường dùng nhCng s'n phẩm có ch Āt lư ng cao đE m.t phần khẳng định vị thế c a m nh đ Āi v!i xã h.i. Còn đ Āi v!i nhCng người có thu nhập trung b nh kh愃Ā th lại có mặt hàng đ愃Āp ng cho nhu cầu c a m nh m.t c愃Āch h p l椃Ā hơn đó là bia chai và bia

16

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

lon có nồng đ. cồn nhẹ. NhCng s'n phẩm này có ch Āt lư ng đạt ti攃Ȁu chuẩn, gi愃Ā c' phù h p n攃Ȁn đ愃Āp ng đư c phần l!n nhu cầu kh愃Āch hàng m甃⌀c ti攃Ȁu c a Cơng ty là nhCng nguời có thu nhập trung b nh kh愃Ā.

4.2. Ngành nghề kinh doanh chính:

Ngành nghN kinh doanh ch椃Ānh c a BSH là s'n xu Āt đồ u Āng; s'n xu Āt, chế biến th c phẩm; mua b愃Ān c愃Āc loại bia, cồn – rư u, nư!c gi'i kh愃Āt, c愃Āc loại bao b , nhãn hiệu cho ngành bia, rư u, nư!c gi'i kh愃Āt và lương th c th c phẩm; vật tư, nguy攃Ȁn liệu,

thiết bị, ph甃⌀ tùng có li攃Ȁn quan đến ngành s'n xu Āt bia, rư u, nư!c gi'i kh愃Āt, c愃Āc loại hương liệu, nư!c c Āt đE s'n xu Āt bia, rư u, nư!c gi'i kh愃Āt, lương th c, th c phẩm; đào tạo nghN, nghi攃Ȁn c u thị thị trường, tư v Ān đầu tư; qu'ng c愃Āo thương mại; kinh doanh nhà hàng, kh愃Āch sạn; kinh doanh dịch v甃⌀ lC hành n.i địa, qu Āc tế; kinh doanh b Āt đ.ng s'n; x愃Ȁy d ng d愃Ȁn d甃⌀ng, công nghiệp; lắp đặt, sửa chCa, chế tạo, b'o dưỡng m愃Āy móc thiết bị ngành s'n xu Āt bia – rư u – nư!c gi'i kh愃Āt và công nghiệp th c phẩm; dịch v甃⌀ môi gi!i, định gi愃Ā, s'n giao dịch, tư v Ān, đ Āu gi愃Ā, qu'ng c愃Āo, qu'n lý b Āt đ.ng s'n.

Quy tr nh s'n xu Āt kinh doanh:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

6. Các rủi ro chính 6.1. Rủi ro nguyên vật liệu:

T nh h nh địa ch椃Ānh trị căng thẳng L ch愃Ȁu Âu không chỉ tạo ra m.t cu.c kh ng ho'ng nh愃Ȁn đạo mà còn d#n đến t nh trạng thiếu h甃⌀t trầm trọng nguồn cung lương th c toàn cầu. Đồng thời, gi愃Ā năng lư ng cũng tăng vọt do c愃Āc lệnh trIng phạt đ Āi v!i Nga, g愃Ȁy ra lạm ph愃Āt cao tr攃Ȁn tồn cầu, tI đó làm tăng gi愃Ā c' c a

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

hàng hóa cơ b'n, trong đó bao gồm nguy攃Ȁn vật liệu đầu vào c a ngành s'n xu Āt (malt, vỏ lon nhôm, nhãn,... ). B攃Ȁn cạnh đó, thế gi!i cũng ph'i đ Āi mặt v!i t nh trạng gi愃Ān đoạn chuỗi cung ng, đặc biệt là t nh trạng thiếu h甃⌀t container do ch椃Ānh s愃Āch không Covid c a Trung Qu Āc. B Āt ch Āp nhCng th愃Āch th c đó, SABECO đ kiEm so愃Āt đư c chi ph椃Ā đầu vào bằng c愃Āch mua chung m.t s Ā nguy攃Ȁn vật liệu mua trư!c c愃Āc nguy攃Ȁn vật liệu ch椃Ānh đE gi'm thiEu biến đ.ng gi愃Ā c'. B攃Ȁn cạnh đó Ban ĐiNu hành đã nỗ l c đưa ra c愃Āc kế hoạch kịp thời và phù h p đE đ'm b'o cung

ng đ nguy攃Ȁn vật liệu cho s'n xu Āt năm 2022, không đE x'y ra t nh trạng thiếu h甃⌀t 6.2. Rủi ro môi trường:

Nh n chung, SABECO cũng như c愃Āc doanh nghiệp kh愃Āc đang ph'i đ Āi mặt v!i r i ro biến đ6i kh椃Ā hậu, nư!c biEn d愃Ȁng và x愃Ȁm nhập mặn. Là m.t trong nhCng doanh nghiệp đi đầu vN công t愃Āc b'o vệ môi trường và ph愃Āt triEn bNn vCng, T6ng Công ty đã th c hiện nhiNu gi'i

ph愃Āp đ Āi phó v!i c愃Āc kịch b'n biến đ6i kh椃Ā hậu kh愃Āc nhau bao gồm

Đầu tư hệ th Āng xử lý nư!c RO.

ChuyEn đ6i lị hơi đ Āt nguy攃Ȁn liệu hóa thạch (than, dầu…) sang lò hơi BIOMASS sử d甃⌀ng

nguy攃Ȁn liệu đ Āt tI th c vật (vỏ tr Āu, mùn cưa, l愃Ā c愃Ȁy…) nhằm tiết kiệm chi ph椃Ā gi'm thiEu ph愃Āt th'i kh椃Ā nhà k椃Ānh.

Đưa hệ th Āng điện mặt trời vào vận hành tại ch椃Ān nhà m愃Āy bia, qua đó góp phần tiết kiệm năng lư ng và b'o vệ môi trường.

20

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

6.3. Rủi ro thị trường:

Đại dịch Covid-19 đã t愃Āc đ.ng mạnh đến c愃Āc k攃Ȁnh ti攃Ȁu th甃⌀, đặc biệt là k攃Ȁnh tại như nhà hàng và qu愃Ān bar. Tuy nhi攃Ȁn, th愃Āch th c này cũng mL ra nhiNu cơ h.i cho s ph愃Āt triEn c a c愃Āc k攃Ȁnh thương mại điện tử, nơi người ti攃Ȁu dùng đang ngày càng quen thu.c và h nh thành thói quen mua sắm m!i. Đ愃Ȁy đư c cho là vùng đ Āt m!i đE c愃Āc doanh nghiệp bia khai th愃Āc nhằm mL r.ng hư!ng k攃Ȁnh ti攃Ȁu th甃⌀, gi'm ph甃⌀ thu vào k攃Ȁnh truyNn th Āng v Ān đang bị 'nh hưLng bLi t愃Ȁm lý hạn chế ăn u Āng b攃Ȁn ng c a người d愃Ȁn. Do đó, trong nhCng năm gần đ愃Ȁy, BSH đã tập trung gia tăng s hiện diện c a m nh và t椃Ānh sẵn có c a s'n phẩm tại c愃Āc trang thương mại điện tử hàng đầu nhằm hạn chế nhCng t6n th Āt tI k攃Ȁnh ti攃Ȁu th甃⌀ tại chỗ cũng như tiếp cận t!i nhiNu người ti攃Ȁu dùng hơn nCa. Trong b Āi c'nh thị trường mL cửa trL lại sau Covid-19, c愃Āc ngành ẩm th c, gi'i tr椃Ā và du lịch đã dần hoạt đ.ng trL lại b nh thường. Do đó, nhu cầu c a người ti攃Ȁu dùng ngày càng tăng đã cho th Āy nhCng t椃Ān hiệu t椃Āch c c và tiNm năng tăng trưLng c a ngành bia Việt Nam. Tuy nhi攃Ȁn, m c đ. cạnh tranh giCa nhCng người công ty s'n xu Āt và kinh doanh bia ngày càng gay gắt hơn. B攃Ȁn cạnh đó, việc th愃Ȁm nhập thị trường và cạnh tranh tI c愃Āc đ Āi th nư!c ngồi có thương hiệu v!i tiNm l c tài ch椃Ānh, kinh nghiệm và chuy攃Ȁn môn qu Āc tế r.ng l!n, là m.t trong nhCng th愃Āch th c l!n nh Āt c a thị trường. C愃Āc công ty này v#n đang tiếp

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

t甃⌀c đầu tư mạnh vào c愃Āc hoạt đ.ng tiếp thị và b愃Ān hàng nhằm gia tăng thị phần. Ph愃Ȁn khúc ph6 thông v Ān luôn là m.t trong nhCng thế mạnh c a T6ng Công ty hiện đang ph'i đ Āi mặt v!i s cạnh tranh kh Āc liệt. B攃Ȁn cạnh đó, người ti攃Ȁu dùng ngày càng quan t愃Ȁm đến v Ān đN an toàn s c khỏe n攃Ȁn có xu hư!ng ti攃Ȁu dùng nhiNu hơn c愃Āc s'n phẩm nư!c gi'i kh愃Āt không cồn, t Āt cho s c khỏe. NhCng điNu này có thE d#n đến s thay đ6i đ.ng l c cạnh tranh tr攃Ȁn thị trường bia. Mặc dù là công ty d#n đầu tại thị trường Việt Nam, BSH triEn khai c愃Āc kế hoạch đE đ Āi phó v!i r i ro thị trường này bằng c愃Āch n愃Ȁng cao ch Āt lư ng s'n phẩm, đẩy mạnh R&D nhằm đa dạng hóa danh m甃⌀c s'n phẩm c a T6ng Công ty và c ng c Ā hơn nCa thương hiệu Bia Sài Gòn.

6.4. Rủi ro tỷ giá:

Ng愃Ȁn hàng Nhà nư!c Việt Nam quyết định n!i bi攃Ȁn đ. tỷ gi愃Ā giao ngay USD/VND tI m c +/-3% l攃Ȁn +/-5%, có hiệu l c tI th愃Āng 10, đE ch đ.ng th椃Āch ng trư!c việc C甃⌀c D trC Li攃Ȁn bang Mỹ và nhiNu ng愃Ȁn hàng trung ương l!n thắt chặt ch椃Ānh s愃Āch tiNn tệ và tăng lãi su Āt trong năm 2022. Biến đ.ng tỷ gi愃Ā có kh' năng 'nh hưLng tr c tiếp đến

chi ph椃Ā nhập khẩu nguy攃Ȁn vật liệu s'n xu Āt và l i nhuận c a SABECO. Tuy nhi攃Ȁn, v!i triEn vọng kinh tế vĩ mô tăng trưLng kh' quan và ch椃Ānh s愃Āch 6n định tỷ gi愃Ā đồng n.i tệ đư c Ng愃Ȁn hàng Nhà nư!c duy tr , r i ro tỷ gi愃Ā đ Āi v!i SABECO hiện nay là khơng đ愃Āng lo ngại.

6.5. Rủi ro lãi suất:

Lạm ph愃Āt tồn cầu v#n L m c cao và C甃⌀c D trC Li攃Ȁn bang Mỹ đã tăng lãi su Āt kh愃Ā nhiNu lần trong năm nay, d kiến sẽ có th攃Ȁm nhiNu đ t tăng nCa vào năm 2023. So v!i c愃Āc nNn kinh tế kh愃Āc, Việt Nam là m.t trong s Ā 椃Āt qu Āc gia kiEm so愃Āt đư c nhCng b Āt 6n kinh

22

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

1.2. Phân tích xu hướng của tài sản:

Biểu đồ 3.2 Phân tích tốc độ tăng trưởng tài sản Cơng ty năm 2019-2022 T6ng tài s'n c a Công ty Bia Sài Gịn – Hà N.i có xu hư!ng tăng qua c愃Āc năm v họ tập trung vào sử d甃⌀ng tài s'n ngắn hạn nhiNu hơn là tài s'n dài hạn (tI 301 tỷ đồng l攃Ȁn 405.47 tỷ đồng). Trong đó năm 2022 tăng nhiNu nh Āt (tăng 44.23% so v!i năm trư!c). Phần l!n là do c愃Āc kho'n ph'i đầu tư tài ch椃Ānh ngắn hạn tăng 1,148%. Như đã nói L tr攃Ȁn, do Công ty đang tập trung vào tài s'n ngắn hạn nhiNu n攃Ȁn tài s'n dài hạn sẽ có xu hư!ng gi'm qua c愃Āc năm (tI 136,30 tỷ đồng xu Āng 99,15 tỷ đồng) và năm 2022 gi'm nhiNu nh Āt, (gi'm 19.70%). Và c愃Āc kho'n m甃⌀c còn lại thu.c tài s'n sẽ có xu hư!ng như sau:

TiNn và c愃Āc kho'n tương đương:

Kho'n m甃⌀c này gi'm dần qua c愃Āc năm và năm 2022 là năm gi'm mạnh nh Āt, tI 216.91 tỷ đồng gi'm xu Āng còn 10.65 tỷ đồng, tương đương gi'm 94.51% so v!i

năm 2021. Nguy攃Ȁn nh愃Ȁn là v kho'n tiNn gửi ng愃Ȁn hàng có kB hạn g Āc không qu愃Ā th愃Āng gi愃Ā trị 185 tỷ đồng như đã gi'i th椃Āch trư!c đó, và sau đó Công ty đã chuyEn kho'n này sang m甃⌀c đầu tư nắm giC đến ngày đ愃Āo hạn – ngắn hạn . Ch椃Ānh v vậy mà kho'n m甃⌀c tiNn và c愃Āc kho'n tương đương tiNn c a năm 2022 gi'm mạnh.

C愃Āc kho'n ph'i thu ngắn hạn:

Kho'n m甃⌀c này biến d.ng xen kẽ tI năm 2020 – 2022, c甃⌀ thE: Năm 2022 là năm có gi愃Ā trị cao nh Āt 305.8 tỷ đồng, tương đương tang 76.95% so v!i năm 2021. Lý do

<small>I. Tiềền và các kho n tảương đương tềềnII. Các kho n đầều t tài chính ngắắn h nảưạIII. Các kho n ph i thu ngắắn h nảảạIV. T ng hàng tốền khoổ</small>

<small>II. Tài s n cốắ đ nhảị</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

ch yếu là là v ph'i thu ngắn hạn c a kh愃Āch hàng và ph'i thu ngắn hạn kh愃Āc tang như đã n攃Ȁu trư!c đó.

Hàng tồn kho:

Kho'n m甃⌀c này gi'm mạnh L năm 2021, tI 1.85 tỷ đồng xu Āng còn 283 triệu đồng tương đương gi'm xu Āng 21.57% so v!i năm 2020, là v Công ty ch yếu gi'i quyết lư ng hang tồn như đã gi'i th椃Āch trư!c đó. Tuy nhi攃Ȁn đến năm 2022, kho'n m甃⌀c này tăng mạnh trL lại m c tr攃Ȁn 1,6 tỷ đồng tương đương tang 27.92% so v!i năm 2021 ch yếu là vào c愃Āc kho'n chi ph椃Ā tr' trư!c như: qu'ng c愃Āo, tiếp thị, … li攃Ȁn quan t!i hoạt đ.ng marketing, phần còn lại là Thuế Nhà Nư!c do t nh h nh Công ty kinh doanh đã trL lại 6n định.

Tài s'n ngắn hạn kh愃Āc:

Kho'n m甃⌀c này gi'm mạnh L năm 2021, tI 1.85 tỷ đồng xu Āng còn 283 triệu đồng tương đương gi'm xu Āng 76.09% so v!i năm 2020 là v Công ty ch yếu gi'i quyết lư ng hang tồn đọng như đã gi'i th椃Āch L tr攃Ȁn. Tuy nhi攃Ȁn đến năm 2022, kho'n m甃⌀c này tăng mạnh trL lại m c tr攃Ȁn 1,6 tỷ đồng tương đương tang 476.12% so v!i năm 2021 ch yếu là vào c愃Āc kho'n chi ph椃Ā tr' trư!c như: qu'ng c愃Āo, tiếp thị,…

Tài s'n c Ā định:

Đ愃Ȁy là kho'n m甃⌀c chiếm tỷ trọng kh愃Ā l!n trong tài s'n dài hạn tuy nhi攃Ȁn lại có xu hư!ng gi'm trong 2020-2022, tI 114.84 tỷ đồng xu Āng 84.14 tỷ đồng tương đương gi'm 13.65% so v!i năm 2020, 15.15% so v!i năm 2021. Nguy攃Ȁn nh愃Ȁn là do Công ty không tiếp t甃⌀c đầu tư vào tài s'n c Ā định v đã kinh doanh 6n định, phần gi'm xu Āng là kh Āu hao tài s'n c Ā định.

Tài s'n dài hạn kh愃Āc:

Kho'n m甃⌀c này đang gi'm dần qua c愃Āc năm, tI 11.45 tỷ đồng xu Āng còn 5 tỷ đồng, tương đương gi'm 38.87% so v!i năm 2020, 28.47% so v!i năm 2021. Lý do là

Công ty đã gi'm phần thanh to愃Ān chi ph椃Ā tr' trư!c dài hạn như đã gi'i th椃Āch L tr攃Ȁn. 2. Phân tích tình tình nguồn vốn:

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

2.1. Phần tích tỷ trọng của nguồn vốn:

Biểu đồ 3.3 Phân tích tỷ trọng nguồn vốn Công ty năm 2020-2022

Trong t6ng nguồn v Ān th v Ān ch sL hCu là chiếm tỷ trọng cao nh Āt, hơn 60% tr攃Ȁn t6ng nguồn v Ān và biến đ.ng qua c愃Āc năm (tI 271.31 tỷ đồng l攃Ȁn 295.73 tỷ đồng say đó gi'm nhẹ cịn 294.99 tỷ đồng). Và c愃Āc kho'n m甃⌀c thu.c nguồn v Ān có tỷ trọng như sau:

N ph'i tr':

VN n ph'i tr' th tI năm 2020 – 2021 kho'n m甃⌀c có xu hư!ng gi'm tI 156 tỷ đồng xu Āng cịn 98,90 tỷ đồng .Phần l!n do Cơng ty thanh to愃Ān phần n ngắn hạn. C甃⌀ thE ph'i tr' người lao đ.ng, ph'i tr' ngắn hạn kh愃Āc và ph'i tr' người b愃Ān. Sang đến năm 2022, kho'n m甃⌀c này tang mạnh trL lại m c 199.42 tỷ đồng là do ph'i tr' người lao đ.ng, ph'i tr' ngắn hạn kh愃Āc như quỹ khen thưLng, phúc l i và ph'i tr' người b愃Ān như Công ty mẹ SABECO, T6ng công ty CP Bia – Rư u – Nư!c gi'i kh愃Āt Sài Gòn, CTY CP Đầu tư Năng Lư ng Xanh, CTY CP Lương th c Hà Nam Ninh, CTY TNHH TM và VT Th愃Āi T愃Ȁn,….. Và Cơng ty cũng có c愃Āc kho'n vay ngắn hạn: vay m c 120 triệu đồng L NHTM C6 phần Ngoại Thương Việt Nam, vay

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Kho'n m甃⌀c này tang tI năm 2020 – 2022 nhưng sang năm 2022 th kho'n m甃⌀c này gi'm nhẹ (tI 271.31 tỷ đồng l攃Ȁn 295.73 tỷ đồng, gi'm nhẹ còn 294.99 tỷ đồng). Tăng là v Công ty đã gi'i phòng đư c lương hang tồn kho làm tang l i nhuận sau thuế tI 51.18 tỷ đồng lNn 75.60 tỷ đồng. Nhưng sang năm 2022 th gi'm nhẹ là Công ty đã 6n định trong việc kinh doanh n攃Ȁn tập trung vào đầu tư tài ch椃Ānh làm gi'm nhẹ l i nhuận sau thuế.

2.2. Phân tích xu hướng của nguồn vốn:

Biểu đồ 3.4 Phân tích tốc độ tăng trưởng nguồn vốn Công ty năm 2020-2022

VN t6ng nguồn v Ān th kho'n m甃⌀c này có xu hư!ng tăng mạnh tI năm 2020 – 2022, tuy nhi攃Ȁn L năm 2021 kho'n m甃⌀c này lại gi'm 7.65% so v!i năm 2020 là do Công ty đã thanh to愃Ān n vay ngẵn hạn 55 triệu đồng vay tI Shinhan, và tang kho'n d phòng dài hạn. Sang năm 2022, nguồn v Ān tang l攃Ȁn 25.34% so v!i năm 2021 Nguy攃Ȁn nh愃Ȁn ch yếu đến tI vay ngắn hạn 107.92 triệu đồng đE ph甃⌀c v甃⌀ m甃⌀c đ椃 s'n xu Āt kinh doanh. Ngoài ra kho'n m甃⌀c n ph'i tr' có xu hư!ng gi'm L năm 2020

– 2021 (gi'm 36.61%). Phần l!n đến tI s thay đ6i c a n ngắn hạn. C甃⌀ thE n ngắn hạn như đã n攃Ȁu tr攃Ȁn. Gi'i đoạn 2021-2022 th kho'n m甃⌀c này xu hư!ng tang 101.88% so v!i năm 2021, lý do khiến kho'n m甃⌀c này tăng ch yếu do gia tang n vay ngắn hạn như đã n攃Ȁu tr攃Ȁn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Chỉ s Ā này tăng tI 21 ngày l攃Ȁn 34 ngày L năm 2020 – 2022, cao nh Āt L thời điEm năm 2021, 31 ngày. Là v chịu 'nh hưLng c a dịch Covid 19 làm c'n trờ việc ti攃Ȁu th甃⌀ hang hóa tuy nhi攃Ȁn không 'nh hưLng năng nN đến t nh h nh Công ty.

4. Cấu trúc vốn và khả năng thanh tốn:

Biểu đồ 3.6 Phân tích cấu trúc vốn, khả năng thanh khoản Công ty năm 2020-2022

T6ng n /VCSH:

Qua biEu đồ ta th Āy đư c cơ c Āu t6ng n /VCSH gi'm xu Āng đ.t ng.t L năm 2021 chỉ cịn 33%. Lý do Cơng ty thanh to愃Ān phần l!n c愃Āc kho'n vay và không vay g them trong năm. Tuy nhi攃Ȁn, sang năm 2022 Công ty bắt đầu đầu tư trL lại c愃Āc kho'n vay ngắn hạn đE sử d甃⌀ng đòn bẩy tài ch椃Ānh trong hoạt đ.ng kinh doanh. Nh n chung ta th Āy đư c nguồn v Ān c a Công ty v Ān ch yếu h nh thành tI v Ān ch sL hCu n攃 sẽ 椃Āt r i ro hơn. Ngoài ra chỉ s Ā này còn nhỏ hơn 1 cho th Āy công ty sẽ tr愃Ānh đư c r i ro vN việc vay n m Āt c愃Ȁn bằng vN tài ch椃Ānh và nguy cơ ph愃Ā s'n.

N dài hạn/VCSH:

Ngư c lại v!i chỉ s Ā tr攃Ȁn, n dài hạn c a Công ty gần như bằng không là v Công ty đã 6n đinh trong việc đầu tư tài s'n dài hạn cũng như tài s'n c Ā định.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Kh' năng chi tr' lãi vay:

Biểu đồ 3.7 Phân tích khả năng chi trả lãi vay Công ty năm 2020-2022

Nh n biEu đồ ta th Āy đư c kh' năng thanh to愃Ān c a Công ty L năm 2021 là cao nh Āt (66.53 lần) v Công ty đã gi'm c愃Āc kho'n vay ngắn hạn đi m.t nửa đE gi'm thiEu r i ro. Còn năm 2022 gi'm xu Āng còn 46.12 lần v Công ty cần them v Ān đE hoạt đ.ng kinh doanh như đã n攃Ȁu trư!c đó, tuy vậy kh' năng thanh to愃Ān n c a Công ty v#n L m c c c kB t Āt.

5. Suất sinh lợi/VCSH:

Biểu đồ 3.8 Phân tích suất sinh lời Cơng ty năm 2020-2022

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Tỷ su Āt sinh l i tr攃Ȁn Tài s'n (ROA):

Tỷ s Ā này sẽ cho biết đư c m c đ. sử d甃⌀ng tài s'n c a cơng ty có hiệu qu' khơng. Qua biEu đồ ta th Āy đư c ROA tang tI 8.2% l攃Ȁn 16.43%. Cao nh Āt L năm 2021 (17.83%) , mặc dù không đầu tư nhiNu vào c愃Āc kho'n vay ngắn hạn đE hoạt đ.ng kinh doanh nhưng v l i nhuận trư!c thuế c a Công ty tang l攃Ȁn đ愃Āng kE cho th Āy Công ty gi'i quyết lư ng hang tồn kho r Āt t Āt. Sang năm 2022, tỷ s Ā năng gi'm xu Āng m c 16.43% cho th Āy Công ty dần trL vào trạng th愃Āi kinh doanh 6n định, duy tr m c sinh l i t Āt d a tr攃Ȁn lương đầu tư vào tài s'n.

T6ng n /VCSH:

Đ愃Ȁy là chỉ ti攃Ȁu đư c c愃Āc nhà đầu tư quan t愃Ȁm, tỷ su Āt sinh l i tr攃Ȁn v Ān ch cho biết kh' năng sinh l i tr攃Ȁn v Ān ch sL hCu c a c愃Āc nhà đầu tư. Trong 3 năm 2020-2022, chỉ s Ā này cũng có xu hư!ng tang dần tI 17,12% l攃Ȁn 19.50% do t Āc đ. tăng VCSH đi kèm v!i lãi ròng n攃Ȁn m c đ. sinh l i tr攃Ȁn n c a Công ty r Āt t Āt.

6. Hiệu quả hoạt động kinh doanh:

Biểu đồ 3.9 Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh Công ty năm 2020-2022

Bi攃Ȁn l i nhuận g.p:

Bi攃Ȁn l i nhuận g.p cho biết m.t đồng doanh thu thuần tI b愃Ān hàng hóa và cung c Āp dịch v甃⌀ sẽ tạo ra bao nhi攃Ȁu đồng l i nhuận sau khi trI gi愃Ā v Ān hàng b愃Ān nếu không t椃Ānh đến chi ph椃Ā tài ch椃Ānh, chi ph椃Ā b愃Ān hàng, chi ph椃Ā qu'n l椃Ā doanh nghiệp Công ty bi攃Ȁn l i nhuận g.p đang có s biến đ.ng nhẹ qua c愃Āc năm. Ở năm 2021 th

bi攃Ȁn l i nhuận g.p tI 8.61% tăng l攃Ȁn 14.45% và sang năm 2022 th gi'm xu Āng

</div>

×