Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.59 MB, 232 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
Trần Văn Huynh
Ngành: Công ngh k thu t Xây dệ ỹ ậ ựng
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
Trần Văn Huynh
Ngành: Công ngh k thu t Xây dệ ỹ ậ ựng
Cán b ộ hướng dẫn: TS. Nguyễn Ng c Thọ ắng
(ký tên)
HÀ NỘI – 2022
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">TĨM T T Ắ
Tóm tắt: Đồ án “Thiết k ế tòa nhà trung tâm thương mại, d ch v và nhà ị ụ ở Gold Season, Thanh Xuân, Hà Nội”. Bằng cách v n d ng các ki n thậ ụ ế ức chuyên ngành đã học để đề xu t gi i pháp ấ ả vật liệu kết cấu, biện pháp thiết kế và thi cơng cho một cơng trình cụ thể ừ móng t i mái. Qua t ớ việc nghiên cứu, tìm hiểu về các cơng nghệ thi cơng hiện nay, cơng trình “Gold Season” được tính tốn, thi t k và thi công ế ế theo phương pháp khung bê tơng tồn kh i k t h p vách c ng và ố ế ợ ứ lõi thang máy. Ngoài ra, các ph n m m c a tin h c hi n nay nh t là tin hầ ề ủ ọ ệ ấ ọc ứng d ng trong xây ụ dựng đồ án này sử dụng một số chương trình phần mềm tin học cho đồ án của mình như: Microsoft Office (Word, Excel), AutoCad, ETABS, Project... để thể ệ hi n thuy t minh, và hi n ế ệ bản vẽ. Hơn thế ữ n a ph n mầ ềm giúp tính tốn kết cấu chính xác hơn, để phân tích, kiểm tra và lựa chọn phương án thiế ết k phù h p cho công trình và l p tiợ ậ ến độ thi cơng trong xây d ng. ự Từ khóa: ETABS, Sàn sườn tồn khối, Thi t k cơng trình, Thi cơng cơng trình. ế ế
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">LỜI CAM ĐOAN
Tôi là Trần Văn Huynh, hiện đang là sinh viên khóa QH-2018-I/CQ-XD của Khoa Cơng nghệ Xây dựng –Giao thông, Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN.
Tôi xin cam đoan nội dung trình bày trong đồ án tốt nghiệp này là do tơi tìm hiểu dưới sự hướng dẫn của TS. Nguyễn Ng c Thắng. Các số liệu và kết quả ọ được trình bày trong đồ án này là đáng tin cậy, không trùng với các kết quả đã được cơng bố trước đó. Những thơng tin trích dẫn trong đồ án đã được ch rõ ngu n g c. Tôi xin ch u trách ỉ ồ ố ị nhiệm về n i dung cộ ủa đồ án này.
Sinh viên
Trần Văn Huynh
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">LỜI CẢM ƠN
Em xin được bày tỏ lịng biết ơn vơ cùng sâu sắc đến tập thể các thầy cô trong Khoa Công ngh Xây d ng - ệ ự Giao thông, Trường Đạ ọi h c Công ngh - ệ ĐHQGHN, đã luôn động viên, chỉ dạy, sát cánh và truyền cảm hứng không chỉ trong việc học mà còn cả nh ng kữ ỹ năng mềm trong cu c sộ ống, luôn quan tâm, giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận l i cho em trong su t th i gian em h c t p tợ ố ờ ọ ậ ại trường. Và chính vì thế, em đã phát triển trưởng thành hơn, hiểu biết hơn và trau dồi được những kỹ năng bổ ích và những kinh nghi m quý báu trong q trình hệ ọc tập trên giảng đường.
Ngồi ra em xin cảm ơn các thầy cô kiêm nhi m, m i giệ ờ ảng bên các trường Đại học Xây dựng, Đạ ọi h c Thủy lợi, Đạ ọi h c Vi t Nh - ệ ật ĐHQGHN,... Các thầy cô luôn nhiệt huy t, yêu ngh , truy n l a cho sinh viên. Và em cế ề ề ử ảm ơn g ảng viên hướng dẫn i của mình, th y ầ TS. Nguy n ễ Ngọc Thắng đã luôn theo sát và tận tình ch bỉ ảo, hướng d n ẫ em trong suốt quá trình làm đồ án tốt nghiệp.
Hà Nội, tháng 12 năm 2022 Sinh viên
Trần Văn Huynh
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">1.2. Đặc điểm, vị trí xây dựng và điều kiện tự nhiên. ... 3
1.3. Quy mơ và chức năng của cơng trình. ... 4
Chương 2. Giải pháp thiế ết k cơng trình. ... 5
2.1. Căn cứ và tiêu chuẩn áp dụng. ... 5
Chương 1. Giải pháp kết cấu cho cơng trình. ... 13
1.1. Các căn cứ và tiêu chuẩn thiết kế kết cấu cơng trình. ... 13
1.2. Đặc điểm thiết kế nhà cao tầng... 13
1.3. Lựa chọn gi i pháp kả ết cấu chung. ... 14
1.4. Phân tích lựa chọn vật liệu. ... 16
1.5. Lựa chọn phương pháp tính tốn. ... 17
Chương 2. Lựa chọn sơ bộ kích thước các cấu kiện. ... 20
2.1. Chọn sơ bộ chiều dày sàn. ... 20
2.2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm. ... 21
2.3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện c ... 23ột. 2.4. Chọn sơ bộ tiết diện vách thang máy. ... 27
2.5. Lựa chọn, lập sơ đồ tính tốn cho các cấu ki n ch u lệ ị ực. ... 28
Chương 3. Xác định tải trọng tác dụng. ... 29
3.1. Cơ sở xác định tải trọng tác dụng. ... 29
3.2. Trình t ự xác định tải trọng. ... 29
Chương 4. Thiết kế khung trục 6. ... 36
4.1. Sơ đồ kết cấu khung trục 6. ... 36
4.2. Tính cốt thép cho các phầ ử ột.n t c ... 39
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">4.3. Thiết kế ầm. d ... 46
4.4. Tính đoạn nối và neo cốt thép nút khung. ... 55
Chương 5. Tính tốn thiết kế bản sàn điển hình tầng 4. ... 58
5.1. S u tính tốn. ... 58ố liệ 5.2. Tính tốn bản sàn theo sơ đồ đàn hồi. ... 62
5.3. Tính toán bản sàn theo sơ đồ kh p d o. ... 66ớ ẻ Chương 1. Giải pháp nền móng cơng trình. ... 106
1.1. Các căn cứ và tiêu chuẩn thiết kế. ... 106
1.2. Đặc điểm địa chất cơng trình và địa chất thủy văn. ... 107
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">1.1. Khu vực và địa điểm xây dựng cơng trình. ... 135
1.2. Điều kiện thi công. ... 135
1.3. Kết luận... 136
Chương 2. Thi công phần cọc khoan nhồi. ... 137
2.1. L p bi n pháp thi công c c ... 137ậ ệ ọ 2.2. Thi công c c th . ... 140ọ ử 2.3. Bi n pháp kệ ỹ thuật thi công cọc. ... 141
2.4 Tổ chức thi công cọc khoan nhồi. ... 141
2.5. Ki m tra chể ất lượng cọc. ... 143
2.6 các s c khi thi công cự ố ọc và biện pháp giải quyết. ... 145
Chương 3. Lập biện pháp thi công đào đất sử dụng ép cừ Larsen. ... 147
3.1. Thi công tường cừ Larsen chống vách hố đào. ... 147
3.2. Ch n máy thi công ép c . ... 152ọ ừ Chương 4. Biện pháp đào đất tầng hầm, hố móng và thi cơng đài, giằng móng. ... 153
4.1. Lựa chọn biện pháp đào đất ... 153
4.2. Tính tốn khối lượng đào đất. ... 153
4.3. Chọn máy thi công đất. ... 154
4.4. Thi công bê tơng đài và giằng móng. ... 155
4.5. Ván khn móng. ... 157
4.6. Thi cơng bê tơng tồn khối cho đài và giằng móng, l p d ng, nghi m thu và tháo ắ ự ệ dỡ ván khuôn. ... 161
4.7. Khối lượng bê tơng, cốt thép đài móng và giằng móng. ... 162
Chương 5. Thiết kế biện pháp thi công phần thân... 164
5.1. Giải pháp thi công chung cho ph n thân cơng trình. ... 164ầ 5.2. Thiết kế ệ bi n pháp ván khn. ... 165
5.3. Tính tốn ván khuôn cho phương án thi công tầng 4. ... 166
5.5. Chọn máy và phương tiện phục vụ thi công. ... 181
5.6. Bi n pháp kệ ỹ thuật thi công ph n thân và nghi m thu. ... 183ầ ệ Chương 6. Lập kế hoạch tiến độ thi công. ... 192
6.1. Mục đích và ý nghĩa của thiế ế ổ chứt k t c thi công . ... 192
6.2. N i dung, nguyên tộ ắc chính trong thiế ế ổ chức thi công xây dựt k t ng. ... 192
6.3. Vai trị và mục đích của vi c lệ ập tiến độ thi công. ... 192
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Chương 7. Thiết kế tổng mặ ằt b ng xây dựng. ... 197
7.1. Cơ sở tính tốn lập mặ ằt b ng thi cơng cơng trình. ... 197
7.2. Mục đích. ... 197
7.3. Các nguyên tắc cơ bản khi thiết kế ổ t ng mặt bằng thi công. ... 197
7.5. Tính tốn di n tích nhà trệ ạm trên cơng trường. ... 197
7.6. Tính tốn di n tích kho bãi. ... 199ệ 7.7. Tính tốn m ng cạ ấp nước, mạng cấp điện. ... 201
Chương 8. An toàn lao động và vệ sinh mơi trường. ... 205
8.1. An tồn lao động trong cơng tác thi cơng. ... 205
8.2. An tồn lao động trong công tác bê tông. ... 208
8.3. An tồn lao động trong cơng tác hồn thiện. ... 208
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">DANH M C BỤ ẢNG BI U Ể
P1.Bảng 2.1. Cơng năng và diện tích tầng hầm. ... 5
P1.Bảng 2.2. Cơng năng và diện tích tầng 1. ... 6
P1.Bảng 2.3. Cơng năng và diện tích tầng 2, 3. ... 6
P1.Bảng 2.4. Cơng năng và diện tích tầng điển hình 4 - 13. ... 7
P2.Bảng 1.1. Chỉ tiêu cơ lí của bê tơng. ... 16
P2.Bảng 3.1. Tĩnh tải tác dụng lên sàn phịng, hành lang, ban cơng. ... 29
P2.Bảng 3.2. Tĩnh tải tác dụng lên sân thượng, sàn mái. ... 29
P2.Bảng 3.3. Tĩnh tải tác dụng lên sàn vệ sinh. ... 30
P2.Bảng 3.4. C u t o và tấ ạ ải trọng các l p v t liớ ậ ệu tường xây 110mm. ... 30
P2.Bảng 3.5. C u t o và tấ ạ ải trọng các l p v t liớ ậ ệu tường xây 220mm. ... 30
P2.Bảng 3.6. C u t o và tấ ạ ải trọng các l p v t li u cớ ậ ệ ủa bể nước mái. ... 30
P2.Bảng 3.7. B ng tính toán hoả ạt t i tác dả ụng. ... 32
P2.Bảng 3.8. B ng tính tốn tả ải trọng gió tĩnh. ... 33
P2.Bảng 3.9. Các Mode dao động cơ bản. ... 35
P2.Bảng 4.1. Điều kiện và ký hiệu tính tốn momen. ... 37
P2.Bảng 4.2. N i l c nguy hiộ ự ểm c t giộ ữa C19 (t ng hầ ầm) ... 40
P2.Bảng 4.3. B ng ch n thép cho cả ọ ột giữa C19 ... 44
P2.Bảng 4.4. B ng ch n thép cho cả ọ ột giữa C12, C19 tr c B, C. ... 45ụ P2.Bảng 4.5. B ng ch n thép cho c t biên C5, C26 tr c A, D. ... 45ả ọ ộ ụ P2.Bảng 4.6. Các h sệ ố để xác định đoạn neo cốt thép không căng. ... 55
P2.Bảng 5.1. Chỉ tiêu cơ lí của bê tơng. ... 58
P2.Bảng 5.2. Phân lo i cạ ốt thép. ... 58
P2.Bảng 5.3. Giá tr tính tốn các l p c u t o sàn v ị ớ ấ ạ ệ sinh. ... 59
P2.Bảng 5.4. Giá tr tính tốn các l p c u t o sàn phòng. ... 59ị ớ ấ ạ P2.Bảng 5.5. Giá tr tính tốn các l p c u t o cị ớ ấ ạ ủa sàn mái. ... 59
P2.Bảng 5.6. C u t o và tấ ạ ải trọng các l p v t liớ ậ ệu tường xây 220mm. ... 60
P2.Bảng 5.7. C u t o và tấ ạ ải trọng các l p v t liớ ậ ệu tường xây 110mm. ... 60
P2.Bảng 5.8. B ng tính tốn hoả ạt t i cả ủa các ô sàn. ... 61
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">P2.Bảng 5.9. B ng tính tốn tả ải trọng tác d ng lên các ô sàn. ... 61ụ
P2.Bảng 5.10. Phân loại các ơ bản sàn. ... 62
P2.Bảng 5.11. B ng tính tốn c t thép cho các sàn còn l ... 66ả ố ại. P2.Bảng 5.12. B ng tính tốn c t thép cho các sàn còn l ... 71ả ố ại. P4.Bảng 2.1. Các thông s k thuố ỹ ật của máy khoan. ... 139
P4.Bảng 2.2. Các thông s k thuố ỹ ật của máy bơm. ... 139 P4.Bảng 2.3. Các thông s k thuố ỹ ật của máy c n c u. ... 140ầ ẩ P4.Bảng 2.4. Quy trình thi cơng c c khoan nh ... 141 ọ ồi. P4.Bảng 3.1. Thông số tường c Larsen SP-IV. ... 149 ừ
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">P4.Bảng 4.1. B ng tính khả ối lượng đào đất th cơng c a các móng M1, M2, M3-ủ ủ VTM. ... 154 P4.Bảng 4.2. Thông số máy đào đất KOMATSU PC-150. ... 154 P4.Bảng 4.3. Th ng kê khố ối lượng bê tơng móng M1, M2, M3-VTM ... 156 P4.Bảng 4.4. Th ng kê khố ối lượng bê tơng lót gi ng móng. ... 156ằ P4.Bảng 4.5. Thông số máy bơm bê tông tự hành lo i Putzmeister36ES170 ... 162ạ P4.Bảng 4.6. B ng t ng h p khả ổ ợ ối lượng bê tông đài, giằng móng, bê tơng lót. .... 163 P4.Bảng 5.1. Thơng số các loại ván khn Hịa Phát. ... 165 P4.Bảng 5.2. T h p ván khuôn cổ ợ ột cho tầng điển hình(t ng 4) ... 167ầ P4.Bảng 5.3. B ng thông s k thu t máy vả ố ỹ ậ ận thăng MGP1000- 110 ... 182 P4.Bảng 5.4. B ng thông s k thu t máy vả ố ỹ ậ ận thăng TP- 5 ... 182 P4.Bảng 5.5. B ng thông s k thu t ô tô v n chuy n bê tông SB-92B ... 183 ả ố ỹ ậ ậ ể P4.Bảng 7.1 Khối lượng các loại v t liậ ệu dự trữ. ... 200 P4.Bảng 7.2. Diện tích kho bãi được tính tốn trong bảng dưới : ... 200 P4.Bảng 7.3. B ng tính tốn cung cả ấp nước. ... 201
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">P2.Hình 2.1. Phạm vi truy n tề ải của sàn lên cột C1 theo phương dọc nhà. ... 25
P2.Hình 2.2. Phạm vi truy n tề ải của sàn lên cột C1 theo phương ngang nhà. ... 25
P2.Hình 2.3. Phạm vi truy n tề ải của sàn lên cột C2 ... 26
P2.Hình 2.4. Mặt b ng kằ ết cấ ầng điểu t n hình. ... 28
P2.Hình 3.1. Sơ đồ tính tốn động lực tải tr ng gió lên cơng trình. ... 34ọ P2.Hình 3.2. Các dạng dao động cơ bản. ... 35
P2.Hình 4.1. Sơ đồ kế ất c u khung tr c 6 ... 36ụ P2.Hình 4.2. Sơ đồ nội lực nén lệch tâm xiên. ... 36
P2.Hình 4.3. Cấu t o nút khung nạ ối cột biên và dầm bản sàn mái. ... 56
P2.Hình 4.4. Cấu t o nút khung nạ ối cột biên và dầm. ... 57
P2.Hình 4.5. Cấu t o nút khung nạ ối cột gi a và dữ ầm. ... 57
P2.Hình 6.3. Sơ đồ tính tốn moment dương bản thang ... 80
P2.Hình 6.4. Sơ đồ tính tốn moment âm bản thang. ... 81
P2.Hình 6.5. Sơ đồ tính tốn là sơ đồ khớp đàn hồi. ... 83
</div><span class="text_page_counter">Trang 141</span><div class="page_container" data-page="141">Khoảng cách gi a các tim c c c nh nhau >3d = 3x1= 3m. Kho ng cách t tim cữ ọ ạ ả ừ ọc đến mép đài chọn (0.8-1.2)d = 0.8x1 = 0.8m. Đài cọc bố trí như hình
P3.Hình 2.9. Sơ đồ móng cọc M2. 2.1.3. Tính tốn ki m tra ể
Kiểm tra sức chịu tả ủi c a c c. ọ
Kiểm tra áp lực lớn nhất (kiểm tra vớ ặp n i li c ộ ực có N<small>max</small>).
Từ mặt bằng bố trí cọc ta có diện tích đáy đài thực tế là: F<small>tt</small>= 4.8 4.8 23.04= (m<small>2</small>) Hoạt tải sàn h m (di n ch u t i 80.64 mầ ệ ị ả <small>2</small>): p<small>tt</small>=1.2 0.5 80.64 48.384(T)= Trọng lượng bản thân sàn hầm (sàn dày 250mm): N =0.25×80.64×1.1×2.5=55.44(T) <sub>bt</sub> Trọng lượng đài: <small>tt</small>
N =nFh =1.1 23.04 1.5 2.5 95.04(T)=
Lực nén tính tốn lên c c tọ ại đáy đài:N =1714.44+95.04+48.384+55.44=1913.3 T<small>tt</small>
127
x- kho ng cách t ả ừ trọng tâm cọc i đến tr c quán tính chính Y c a ti t di n các cụ ủ ế ệ ọc tại đáy đài. <sup>n</sup> <small>22</small>
y<small>i</small>- kho ng cách t ả ừ trọng tâm cọc i đến tr c quán tính chính X c a ti t di n các cụ ủ ế ệ ọc tại đáy đài. <sup>n</sup> <small>22</small>
x<small>max</small>,x<small>min</small>- lần lượt là kho ng cách tả ừ trọng tâm cọc ch u nén l n nh t và ch u nén ị ớ ấ ị nhỏ nhất đến tr c quán tính chính Y. ụ x<sub>max</sub>=x<sub>min</sub>=1500(mm)
y<small>max</small>,y<small>min</small>- lần lượt là kho ng cách tả ừ trọng tâm cọc ch u nén l n nh t và ch u nén ị ớ ấ ị nhỏ nhất đến tr c quán tính chính ụ X. y<small>max</small>=y<small>min</small>=1500 mm
Công thức kiểm tra:
Như vậy thỏa mãn điều kiện lực lớn nhất truyền xuống dãy cọc biên. Có P > 0 <small>min</small>
nên ta khơng ph i tính tốn kiả ểm tra theo điều ki n ch ng nhệ ố ổ.=>Vậ ực truyềy l n xu ng ố các đầu cọc đảm bảo điều ki n theo sức chịu tải và ổn định. ệ
Kiểm tra cường độ đất nền của lớp đất dưới đáy móng.
Ứng suất dưới đáy móng được kiểm tra theo cơng thức :
Diện tích móng khối quy ước:F<small>qu</small>=L B<small>MM</small>=(A 2L t+ an ) B(+2 tanL )Với A và B lần lượt là kho ng cách giả ữa các mép ngoài c a củ ọc theo 2 phương
Diện tích móng khối quy ước:F<small>qu</small>=L B<small>MM</small>=(A 2L t+ an ) B( +2 tanL ) Trong đó A và B lần lượt là kho ng cách gi a các mép ngoài c a cả ữ ủ ọc theo 2 phương với A = 4.6 (m), B = 4.6 (m), Chiều dài c c tính t ọ ừ đáy đài L=37m.
</div><span class="text_page_counter">Trang 143</span><div class="page_container" data-page="143">P3.Hình 2.10. Khối móng quy ước M2. Xác định tải trọng tiêu chuẩn dưới đáy khối móng quy ước. Trọng lượng tiêu chuẩn của khối móng quy ước:
</div><span class="text_page_counter">Trang 144</span><div class="page_container" data-page="144">Trọng lượng riêng đất dưới đáy quy ước: <sub>II</sub>= 2T/m3 Lực dính đơn vị dưới đáy khối quy ước: CII = 0 T/m2
Vậy nền đất dưới đáy khối móng quy ước thỏa mãn điều ki n ch u tệ ị ải. Kiểm tra lún c a lủ ớp đất dưới đáy móng.
Áp lực tại đáy khối quy ước coi như phân bố đều v i giá trớ ị là
<small>dn</small> h<small>i</small> 1.94 3 5.82(T / m2)
</div><span class="text_page_counter">Trang 145</span><div class="page_container" data-page="145">= , E = 15000(T/m<small>2</small>), = 0.8 môđun biế ạt d ng và h s quy phệ ố ạm của đất. Chia đất nền dưới đáy khối móng quy ước thành các lớp bằng nhau và có chiều dày
</div><span class="text_page_counter">Trang 146</span><div class="page_container" data-page="146">Dựa vào bảng tính ở trên ta xác định được chiều sâu tính lún là h = 10.864(m) so v i ớ
đáy móng quy ướ ại đó có c t <small>bt</small>
Kiểm tra điều kiện chọc thủng.
Do ch có 1 c c m t bên nên ỉ ọ ộ ở đây kiểm tra điều kiện ch u c t là kiị ắ ểm tra điều kiện trên ti t diế ện nghiêng bên có c c ch u Pmax ở ọ ị
Kiểm tra điều kiện phá hoại trên tiết diện nghiêng: Q bh R <sub>o</sub> <sub>bt</sub>
P2.Hình 7.18. Sơ đồ kiểm tra phá ho i tiạ ết di n nghiêng M2. ệ Chiều cao làm việc của đài h<sub>0</sub>=1.5 0.1 1.4m− =
</div><span class="text_page_counter">Trang 147</span><div class="page_container" data-page="147">=> Đài thỏa mãn không bị phá hoại trên ti t diện nghiêng ế
Tính tốn cốt thép cho đài.
P2.Hình 7.19. Sơ đồ tính thép cho đài móng M2. Lực truyền xu ng mố ỗi cọc tính theo công thức:
Chọn s=120(mm). Cốt thép lớp dưới được uốn cong lên trên một đoạn 30d = 960mm Cốt thép theo phương Y (phương dọc) khơng có lực tác dụng nên đặt theo cấu tạo. Chọn 14a200 Cốt thép lớp trên ch n theo c u t oọ ấ ạ 14a200;
</div><span class="text_page_counter">Trang 148</span><div class="page_container" data-page="148">133
Cốt thép đai ch n ọ 10a200; lớp b o vả ệ đài là 5cm, lớp b o v ả ệ trong c c là 10cm. ọ
P2.Hình 7.20. Mặt bằng thép móng M2. 2.3. B ố trí m t bặ ằng móng cơng trình.
Trong gi i hớ ạn đồ án và nhi m vệ ụ được giao là thi t k móng khung trế ế ục 6. Để phục vụ cho ph n thi cơng ta tính toán gầ ần đúng số lượng c c b ng cách xu t ph n lọ ằ ấ ả ực lớn nhất dưới chân c t hoộ ặc dưới vách r i chia cho s c chồ ứ ịu t i c a c c (D = 1000mm, ả ủ ọ NSCT = 700T) và nhân v i h s k ớ ệ ố ể đến ảnh hưởng c a mômen ủ . Các c t biên và cộ ột giữa còn l i bạ ố trí móng tương tự như đối với c t biên và c t gi a c a tr c 6. Bộ ộ ữ ủ ụ ố trí chung đài cọc cho móng lõi thang máy :
Tổng ph n lả ực dưới các điểm thang máy trục (3-4)(C-D) là:N<small>pl</small>=2820.0(T)
</div>