Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.58 MB, 35 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">
<small>Căn cứ vào quyền sở hữu</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>Nợ tích lũy bao gồm các khoản nợ phải trảcông nhân nhưng chưa đến hạn, các khoảnthuế phải nộp ngân sách, tiền đặt cọc của</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small> Tín dụng thương mại phát sinh khi doanhnghiệp mua chịu nguyên liệu, hàng hóa củanhà cung cấp,</small>
<small> Mức độ sử dụng tín dụng thương mại củamột doanh nghiệp tùy thuộc vào nhiều yếutố, trong đó chi phí của khoản tín dụng làyếu tố quan trọng.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Chiết khấu chứng từ có giá Bao thanh toán
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>Tín dụng ngân hàng</small>
ngắn hạn, bên đi th có thể hủy hợp đồng và bên cho thuê có trách nhiệm bảo trì, đóng bảo hiểm, thuế tài sản.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>02</small>
<small>Công ty chuyển thành Công ty Cổ phầnSữa Việt Nam (Tháng 11). Mã giao dịchtrên sàn giao dịch chứng khốn là</small>
<small>VNM. </small>
<small>Vinamilk trở thành cơng ty dinh dưỡnghàng đầu Việt Nam, xác lập vị thế vữngchắc của một Thương hiệu Quốc gia trênbản đồ ngành sữa toàn cầu.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>02</small>
<small>02</small>
<small>02</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small>02</small>
<small>02</small>
<b><small>Vốn chủ sở hữu</small></b>
<b><small>Tỷ trọng vốn chủ sở so với nguồn tài trợ dài hạn đều đượcduy trì ở mức 98-99%, chiếm phần lớn nguồn tài trợ dàihạn.</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b><small>Vốn chủ sở hữu</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b><small>Vốn chủ sở hữu</small></b>
<small>Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước (SCIC) tiếptục là cổ đông lớn nhất sở hữu 36% vốn qua 2 năm.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b><small>Nợ dài hạn</small></b>
<small>Tỷ trọng nguồn nợ dài hạn trên nguồn tài trợ dài hạn có xu hươngtăng mạnh vào năm 2023 chiếm 1,43% trong khi có sự sụt giảmnhẹ vào năm 2022, giảm 0,35%. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b><small>Nợ dài hạn</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">Quản lý tài sản hiệu quả Duy trì thanh khoản cao
Quản trị nợ và rủi ro tài chính tốt
<small>03</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">Thiếu sự đánh giá và định giá rủi ro Phụ thuộc vào vốn vay ngân hàng
Quản lý rủi ro chưa đầy đủ
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b><small>NGUỒN TÀI TRỢ CHO</small></b>
<b><small>CÔNG TY</small><sup>TĂNG HIỆU QUẢ SỬ</sup><sub>DỤNG NGUỒN TÀI TRỢ</sub><small>CỦA CƠNG TY</small></b>
<small>,</small> <b><sup>CĨ BIỆN PHÁP PHÒNG</sup></b>
<b><small>NGỪA RỦI RO XẢY RA</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><small>Cần quản lý, xây dựng kếhoạch tài chính chi tiết</small>
<small>Đánh giá và theo dõi hiệuquả, sát sao việc sử dụng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">