Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thương mại và sản xuất hoàng cường thanh xuân hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.72 MB, 83 trang )


CT1)40035309 [€S} [¡yØ£12

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA KINH TE VA QUAN TRI KINH DOANH

se la~«6-----

KHĨA LUẬN TĨT NGHIỆP

NGHIÊN CỨU CƠNG TÁC KÉ TỐN TIÊU THY.THANH PHAM

VA XAC DINH KET QUA KINH DOANH TALCONG TY TNHH
THUONG MAI VA SAN XUAT HOANG CUONG,
` THANH XUAN - HÀ NỘI

Ngành: Kếtoán

Mã số: - 404

Giáo viên hướng dẫn: Trần Thị Mơ Yr

Sinh viên thực hiện: Lê Như Thảo
Ma sinh vién: 1054041351
Dop: 55C - KTO
Khéa hoc:
2010 - 2014

Hà Nội, 2014

LỜI CẢM ƠN



Dé hồn thành chương trình khóa học 2010 — 2014 của mình, với sự

cho phép của nhà trường, khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh, em đã thực

hiện đề tài “Nghiên cứn công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định

kết quả kinh doanh của Cơng ty TNHH Thương mại.và sản xuất Hồng

Cường — Thanh Xuân - Hà Nội”.

Trong quá trình thực tập và thức hiện khóa luận, em đã nhận được sự

giúp đỡ nhiệt tình của các cán bộ nhân viên phịng kế tốn Cơng ty TNHH

Thương mại và sản xuất Hoàng Cường, đặc biết là sự hướng dẫn chu đáo của
được gửi lời cảm ơn:chân thành tới cô giáo
cô giáo Trần Thị Mơ. _

Qua đây, cho phép em

Trần Thị Mơ — người trực tiếp hướng đẫn-và giúp em hồn thành khóa luận

này. Đồng thời gửi lời cảm ơn tới các thầy cô giáo trong khoa Kinh tế & Quản

trị kinh doanh — Trường đại học Lầm nghiệp đã bồi dưỡng cho em những kiến
thức chuyên môn trong suốt 4 nam. theo hoc. dé em có cái nhìn tổng quát về

chuyên ngành và vận dụng những, kiến thức chun mơn đó vào thực tế. Cuối


cùng, em xin chân thành cảm ơn các cán bộ nhân viên phòng kế tốn của

Cơng ty TNHH Thương mại & sản xuất Hồng Cường ln tạo điều kiện

thuận lợi cho em trone thời gián em tới thực tập tại Công ty.

Với thái độ làm việc nghiệm túc cùng nhiều cố gắng tìm tịi, học hỏi,

đến nay bài khóa luận của em đã hồn thành. Tuy nhiên, do thời gian thực tập
và đặc biệt năng lực cũng.như kiến thức thực tế của bản than còn nhiều hạn

chế nên bài khóa luận của em khơng tránh khỏi cịn nhiều thiếu sót. Chính vi

vậy, em tấ( mong yhận được những nhận xét, ý kiến đóng góp quý báu của

các Thay cơ để bài khóa luận của em được hoàn thiện hơn.

Em yin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 04 tháng 05 năm 2014
Sinh viên

Lê Như Thảo

MỤC LỤC

ĐẶT VẤN ĐỀ.................TT.......1...1.1.02.21011112.2121212.. 1
1. Tính cấp thiết của đề tài.......................-ssc211111111111111211.......UE111x1EE11212EE.ecccc 1
2. Mục tiêu nghiên cứn............... 3t teen ĐỀN... 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu..............................“... `
2


3. Nội dung nghiên cứu

4. Phương pháp nghiên cứu

5. Kết cấu của luận văn...

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KÉ TỐN TIÊU THỤ
THÀNH PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KÉT QUẢ KINH DOANH TRONG

DOANH NGHIỆP................................‹s, Ns ccecereecsoe EGHbdpttrangtirtpsntsaadi 4

1.1 Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả

hoạt động kinh doanh của CƠng ÍV: se ..eoco kho.eo cgHh u ho.g ÔT 0 4

1.1.1 Khái niệm tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ sản phẩm......... 4

1.1.2 Ý nghĩa của tiêu thụ sản phẩm va xác định kết quả tiêu thụ.................... 4

1.1.3 Các phương thức tiêu thụ sản phẩm ng doanh nghiệp......................... 5

1.1.4 Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ sản phẩm và xác định kết quả kinh doanh.....6

1.2 Kế toán tiêu thụ thành 'phẩm trong doanh nghiệp ..............................------- 6

1.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán::s...................------cccccvvxveveeeeeerrrrrrrrrrrrrrrrrriie 6
5 Nế qưnggiiHatHHBGEH8BGittuNGIERS1880486m00 6
1⁄2/14fKHáI BÍMC................. 7


1.2.1.2 Chứng từ sử đụng ..e..............----+cccssv th.

1-2/1.3 Tài khếd sử dƯNƠN i05 nang tra gQ0g gia S0 50010181600348010 606088 7

1.2.1.4/frinh fự Bạch.†ốn một số nghiệp vụ.......................................ccccrrrrrire §
1.2.2 Kế tốn doanh tlầu bán hàng.................----------ccccccccccccceetrrrrrrrrrrtrrrrkeeeeercee 8
aenneeneensennennssnnnninnnnninieninnienninnnenete 8
1.2.2.1 RAE MIB
1.2.2.2 Chime’ ti sti dung ..ssessscsssesssssssssnesseenetsetsesnsenstsnesneseaeneeses 8

1.2.2.3 Tài khoản sử dụng

1.2.2.4 Trình tự một số nghiệp vụ kế tốn chủ yếu: CgkgyssxsssosssosslsflStiS628808980806

1.2.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng ........................-..--.--.--- 13

122,3.1: Chứng; tỪ:/SỬ đỤHổ senrsarbsisasdionatiadsDliitsttisylgdttstyasttsytssqida 13

1.2.4.Kế tốn chỉ phí quản lý kinh doanh.... .14

1.2.5. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.........................É S5 +22 15

1.2.6. Kế tốn chỉ phí tài chính..................................-..-...-66006665ccccccoocf...T.Ổ.

1.2.7. Kế tốn thu nhập khÁG ¿sec NW/ ẾC 3... 17

1.2.8. Kế tốn chỉ phí khác......................------:-ccc cm cv, 17

1.2.9. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ‹................................- 18


CHƯƠNG 2: ĐẶC ĐIÊM CƠ BẢN VÀ XAC DINH KET QUA KINH

DOANH CỦA CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT HOÀNG

CƯỜNG - THANH XUÂN - HÀ NỘI ........................ccs-.-2222c2-222cceeccccsevccrvee 20

2.1. Đặc điểm cơ bản của Công ty TNHH Thương mại và sản xuất Hoàng

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát:triển của Cơng ty TNHH thương mại và sản

xuất Hồng Cường.....................------ccccccc2E42EhƯẤ vui 20

2.1.2. Tổ chức bộ máy quản lý của Công tý

2.1.3. Cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty ..:..... ..22

2.1.4. Tình hình sử dụng lao động của Công ty ..... ..23

2.1.5. Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn của Công ty .. ..24

2.2. Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty trong 3 năm (201 1 — 2013)....... 25

2.2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh bằng chỉtiêu hiện vậU:ccsenoeonaaaaỏ 25

2.2.2. Kết quả hoạt động kinh-doanh bằng chỉ tiêu giá tị.............................- 26

2.3 Thuận lợi; khó khăn và phương hướng phát triển của Công ty................. 29

2.3.1. Thiện lỢia.eeÀ, 2À... .ce-ccceseereterrrtttrirrriiitriiriiiiiiiiiiiiiriiiirririiree 29
-- 0.1.0... Avrkkrerrrrerkrrririrririreonriid 29

2.3.2. Khí F47 216,..............
2.3.3. Phượng hưởng phát triển của Công ty......................cceerriierrrirerree 29
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KÉ TỐN TIÊU THỤ SẢN
PHÂM VÀ XÁC ĐỊNH KÉT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT HOÀNG CƯỜNG............................... 31

3.1. Đặc điểm chung về cơng tác kế tốn của CƠNG TỶ tua tan tghg tá ngơgig 31

3.1.1. Chức năng, nhiệm vụ của phịng kế tốn ...........................-----ccc-+ccccssz 31

3.1.2. Tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty được thể hiện qua sơ đồ 3.1.

3.1.3. Hình thức số kế tốn áp dụng tại Cơng ty...

3.1.4. Các chính sách kế tốn áp dụng tại Cơng ty.

3.2. Thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ sản phẩm tại Cơng ty.‹.......‹....›.......34

3.2.1. Kế tốn giá vốn hàng bán.....................2s.sc.c.ee.s.Ư.x.sc.cÉcSccÉENn 2E xcccrree

3.2.2. Kế tốn doanh thu bán hàng..........................c:c-e2eEeso.(ssveco/22s4yssceeecc-c....4Ï

3.2 .3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu...‹..............-..... GẦN 2e 45

3.3. Cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty.....46

3.3.1 Kế tốn chỉ phí quản lý kinh doanh....................cc¿¿--c2ố5cccc55csccscccverrerrrvee 46

3.3.1.1. Chứng từ, tài khoản sử dụng ..@wBà............................................4Ĩ
3.3.1.2. Trình tự hạch tốn.................2.v-vv.vv-vvE2Er2vr2vr2rrcrrr2rrcrrcrrZrrrZrrErrĐrre 47


3.3.2. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính..........................----c+c-cceccxecerxee 50

3:3.3. Kế tốn chi phi thi chin An gessssssccscsbgQeYsscrsoraseosessansvovisvesonsssinnsssoanse 52

3.3.4. Kế toán thu nhập khác Và chỉ phí khắc............................----ccccccceccree 53

3.3.4.1. Kế tốn chỉ phí khác...................-- =-%........

3.3.4.2. Kế tốn thu nhập khác.......... Sẽ 22 tt0g805/88
3.3.5. Kế tốn chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp...
.
3.3.6. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
CHUONG 4: MOT.SO Y KIEN GOP PHAN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
KE TOAN TIEU THU SAN PHAM VA XAC DINH KET QUA KINH
DOANH TẠI CÔNG TY'TNHH THƯƠNG MẠI VA SAN XUAT HOANG

CƯỜNG,

4.1.Đánh giá chúng về thực trạng kế toán tiêu thụ sản phẩm và xác định kết

quả kinh doanh -tại Cơng ty TNHH Thương mại và Sản xuất Hồng Cường. 59

4.1.1.Ưu điểm.

4.1.2. Nhược điểm...

4.2. Nhận xét về cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh

doanh tại Công ty TNHH Thương mại và sản xuất Hoàng Cường. ........... Error!


Bookmark not defined.

4.2.1. Ưu điểm... -„ Error! Bool not defined.

4.2.2. Nhược điểm . ..Error! Bo not defined.

4.3. Một số ý kiến nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ sả phẩm và xác

định kết quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty ại và Sản

xuất Hồng Cường

DANH MỤC SƠ ĐỊ

Sơ đồ 1.1: Hach tốn giá vốn hàng bán...........................cce.22212211222127e 8

Sơ đồ 1.2 :Hạch toán bán hàng trả chm, tra gOp..sessssssssssssseslessssseeseseeseeeseeee 9

Sơ đồ 1.3: Trình tự kế tốn tiêu thụ theo phương thức đại lý

Sơ đồ 1.4: Trình tự kế tốn tiêu thụ theo phương thức

Sơ đồ 1.5: Trình tự kế toán tiêu thụ theo phương thy

So dé 1.6: Trinh ty ké toán các khoản giảm trừ doanh
Sơ đề 1.7: Trình tự hạch tốn Chi phi quản lý

Sơ đồ 1.8: Kế toán doanh thu hoạt động tài


Sơ đồ 1.9: Kế toán xác định kết quả ki

Sơ đồ 1.10: Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty.....

Sơ đồ 3.1: Tổ chức bộ máykế tốn của Cơng ty, C l cn si 31
Sơ đề 3.2: Trình tự kế tốn theo Hình thức Nhật ký chung.........................---- 33

DANH MỤC BIÊU
Biểu số 2.1: Cơ cấu tài sản của Cơng ty tính đến 31/12/2013...
Biểu 2.2: Cơ cấu lao động của Cơng ty tính đến 31/12/2013⁄⁄.:.......
Biểu số 2.3: Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn củ:

qua 3 năm (2011 — 2013)...............................-.---«-«ece2

Biểu 3.1: Thuế thu nhập doanh nghiệp (th:

DANH MỤC MẪU SO

Mẫu số 3.1: Phiếu xuất kho....

Mẫu số 3.5: Trích Số cái TK 511- Doanh thu bán hà

Mẫu số 3.6: Trích Số cai TK 642— Chi phi quan

Mẫu số 3.12: Trích Số cái TK 911 ~ Xác định kết quả kinh doanh.............. 58

Mẫu số chỉ tiết cho tài khoản 5112:...............aftror! Bookmark not defined.

DANH MỤC CHU VIET TAT


CPHĐTC - Chỉ phí hoạt động tài chính
CPQLKD
Chỉ phí quản lý kinh doanh
CK
CPK Chiết khấu Rg

DT Chỉ phí khác R,

DTHĐTC Doanh thu (/ ys

DIT Doanh thu hoạt độ OG
DK
GVHB Doanh thu thud -

GTCL Dau ky > >

GTGT Giá vốnhàngbán -

HĐK Giá trị i wy
KH
Gia tri gia tang ©
Kức

NKC
NT _ Tải sản cố định
NTGS
SXKD Thu nhập khác

TSCD : S&S Te độ phát triển bình quân
Tốc độ phát triển liên hoàn

TNK
Tài khoản
TĐPTBQ
s Thu nhập doanh nghiệp
TĐP
TK Tai san cé dinh

TNDN `- Tiêu thụ đặc biệt

TSCD

TTĐB

ĐẶT VÁN ĐÈ

1. Tính cấp thiết của đề tài

Bat kỳ một doanh nghiệp nào, quy mô lớn hay nhỏ, hoạt động trong

lĩnh vực sản xuất hay thương mại đều phải chú trọng đến khâu tiêu thụ và xác

định kết quả kinh doanh. Việc thưc hiện tốt khâu tiêu thụ và xác định kết quả

kinh doanh có vị trí rất quan trọng trong việc én định tài chính góp phần tăng
nhanh tốc độ luân chuyền vốn nói riêng và hiệu quả sử dụng vốn nói chung.

Đồng thời qua tiêu thụ, sản phẩm chuyển từ hình thái hiện vật sang

hình thái tiền tệ và cuối cùng kết thúc một vờng tròn luân chuyền vốn. Có tiêu


thụ sản phẩm mới có vốn để tiến hành tái sản xuất mở rộng, nâng cao hiệu

quả sử dụng vốn.

Để hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp đạt được hiệu quả

cao thì kế tốn với vai trị như một cơng cụ quản lý đắc lực, có nhiệm vụ thu

thập, xử lý thơng tin một cách chính xác, đầy đủ, kịp thời giúp những người

điều hành ra quyết định đúng đắn. Nhờ có những thơng tin kế toán cung cấp
các nhà quản lý doanh nghiệp mới biết được tình hình tiêu thụ thành phẩm

của doanh nghiệp thế nào, kết quả kinh đoanh trong kỳ ra sao để từ đó làm cơ

sở vạch ra chiến lược.kinh doanh phù hợp nhằm thúc đây hoạt động sản xuất

kinh doanh, nâng cao sức cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường. Đặc

biệt đối với khâu tiêu thụ thành phẩm thì kế toán phải phản ánh, giám sát chặt
chẽ các chỉ phí và thu nhập “có liên quan đến tiêu thụ nhằm xác định kết quả

kinh doanh chính xác.

Nhận thức được tầm quan trọng của cơng tác kế tốn tiêu thụ thành

phẩm và xác dịnh kết quả hoạt động kinh doanh, em đã quyết định lựa chọn
đề tài: “Nghiên cứu cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định kết
quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại và sản xuất


Hồng Cường — Thanh Xn — Hà Nội” làm khóa luận tốt nghiệp.

2. Mục tiêu nghiên cứu

~ Mục tiêu tổng qt: Góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ sản

phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại và sản

xuất Hoàng Cường.

- Mục tiêu cụ thể:

+ Hệ thống hóa được cơ sở lý luận về cơng tá kế tốn tiêu thụ sản

phẩm và xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và

nhỏ.

+Đánh giá được đặc điểm cơ bản và kết quả kinh đoanh của Công ty

qua3 năm (2011 — 2013)

+Phản ánh được thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ sản phẩm và xác

định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại và sản xuất Hoàng

Cường.
+Đề xuất được một số ýkiến góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn tiêu

thụ sản phẩm và xác định kết qứả hoạt động kinh doanh cho Cơng ty TNHH


Thương mại và sản xuất Hồng Cường.

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

- Đối tượng nghiên cứu:

Cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh.

- Phạm vi nghiên cứu:

+Về không gian: Nghiên:cứu trong phạm vi Công ty TNHH Thương

mại và sản xuất Hoàng Cường -'Thanh Xuân — Hà Nội.
+Về thời gian: Nghiên cứu kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty

trong 3 năm ( 2011 —- 2013) và nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ thành

phẩm và xát định. Kết quả kinh doanh của Công ty trong tháng 3 năm 2014.
3. Nội dung nghiên cứu

` €ơ sở lý luận về cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định kết

quả hoạt động kinh dòanh trong Doanh nghiệp.

- Đặc điểm cơ bản và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Công

ty TNHH Thương mại và sản xuất Hoàng Cường.

- Thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả

hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Thương mại và sản xuất Hoàng Cường.

- Một số ý kiến góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ sản phẩm

và xác đỉnh kết quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty TNHH Thương mại và
sản xt Hồng Cường.

4. Phương pháp nghiên cứu

- Phương pháp nội nghiệp:

+Phương pháp thống kê và phân tích kinh tế.

+Điều tra và thu tài liệu, tính tốn các chỉ số thống kê.

+Phân tích tài liệu trên cơ sở nghiên cứu mức độ ảnh hưởng, tình hình

biến động của hiện tượng.

+Phương pháp tính chỉ số tốc độ liên hồn.

- Phương pháp ngoại nghiệp

+ Phương pháp kế thừa có chọn lọc các tài liệ sẵn có.

+ Phương pháp điều tra thu thập số liệu có sẵn thơng qua số sách kế

tốn của Cơng ty.

+ Quan sát khảo sát thực tế,


5. Kết cấu của luận văn

Khóa luận gồm 4 chương:

Chương 1: Cơ sở lý luận 9Š cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và

xác định kết quả Hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp.

Chương/2: Đặc điểm cớ bản và kết quả hoạt động kinh doanh của
Cơng ty TNHH Thương mại và sản xuất Hồng Cường.

Chương 3:-Thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Thương mại và sản

xuất Hoàng Cường.
Chương 4: Một số ý kiến góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ

sản phẩm và xác đỉnh kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH

Thương mại và sản xuất Hoàng Cường.

CHƯƠNG 1

CƠ SỞ LÝ LUẬN VẺ CƠNG TÁC KÉ TỐN TIÊU THỤ THÀNH

PHAM VÀ XÁC ĐỊNH KÉT QUÁ KINH DOANH TRONG
DOANH NGHIỆP

1.1 Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết

quả hoạt động kinh doanh của Công ty.
1.1.1 Khái niệm tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ sản phẩm.

- Khái niệm về thành phẩm: Thành phẩm là những.sản phẩm đã kết

thúc giai đoạn cuối cùng của quy trình cơng nghệ sẵn xuấtra sản phẩm đó, đã

qua kiểm tra đạt tiêu chuẩn kỹ thuật quy định, được nhập kho hoặc giao trức

tiếp cho khách hàng.

- Khái niệm về tiêu thụ sản phẩm: Tiêu thụ sản phẩm là giai đoạn tiếp

theo của quá trình sản xuất. Để thực hiện giá trị của sản phẩm, hàng hóa lao
vụ, dịch vụ doanh nghiệp phải chuyển giao hàng hóa sản phẩm, hoặc cung cấp

lao vụ, dịch vụ cho khách hàng, được khách hàng trả tiền hoặc chấp nhận

thanh toán. -
- Kết quả tiêu thụ sản phẩm: Là chỉ tiêu hiệu quả của hoạt động lưu

chuyển sản phẩm cũng như các hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ. Kết

quả tiêu thụ được biểu hiện dưới dạng chỉ tiêu lợi nhuận (hoặc lỗ) về tiêu thụ

sản phẩm.

1.1.2 Ý nghĩa cửa liêu thụ sản phẩm và xác định kết quả tiêu thụ.

Xét trên phạm vi toàn bộ nên kinh tế, tiêu thụ là điều kiện để tiến hành

tái sản xuất xã hội bao gồm các khâu: sản xuất — phân phối — trao đổi — tiêu

dung, giữa các khẩn này có quan hệ mật thiết với nhau, nếu thiếu một trong

các khâu đó thì q:trình tái sản xuất sẽ khơng thực hiện được. Trong đó tiêu

thụ (trao đồi) là cầu nối giữa các nhà sản xuất với người tiêu dùng, phản ánh

cung và cầu gặp nhau về hàng hóa, qua đó định hướng về sản xuất. Thơng qua

thị trường tiêu thụ góp phần điều hịa giữa quá trình tái sản xuất và tiêu dùng;
giữa hàng hóa và tiền tệ, giữa nhu cầu tiêu dùng và khả năng thanh toán,...

Đồng thời là điều kiện để đảm bảo sự phát triển cân đối trong từng ngành,

từng vùng cũng như toàn bộ nền kinh tế quốc dân.

Qua phân tích trên ta thấy được tiêu thụ thành phẩm cùng với việc xác
định kết quả tiêu thụ có ý nghĩa quan trọng thúc đẩy sử dụng nguồn lực và

phân bổ nguồn lực có hiệu quả đối với tồn bộ nền kinh tế nói ehung và đối

với doanh nghiệp nói riêng. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp được

đánh giá thơng qua khối lượng hàng hóa được thị trường chấp nhận và lợi

nhuận mà doanh nghiệp thu được. :

1.1.3 Các phương thức tiêu thụ sản phẩm trong doanh nghiệp


- Tiêu thụ trực tiếp: Là phương thức mà trong đó người bán giao thành

phẩm cho người mua trực tiếp tại kho người bán (hay trực tiếp tại các phân

xưởng không qua kho). Số hàng khi bàn giao cho khách hàng được chính thức

coi là tiêu thụ và người bán mắt quyền sở hữu về số hàng này.

- Tiêu thụ sản phẩm theo phương thức chuyển hàng chờ chấp nhận:

Theo phương thức này bên bán chuyển hàng cho bên mua theo địa chỉ

ghi trong hợp đồng. Số hàng chuyển đi này vẫn thuộc hàng của doanh nghiệp,

khi người mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh tốn về số hàng chuyển giao

thì số hàng này được coi là tiêu thụ.

-Tiêu thụ theo phương thức bán hàng qua đại lý, ký gửi: Là phương

thức mà bên chủ hàng xuất hàng giáo cho bên nhận đại lý ký gửi để bán. Bên

đại lý sẽ hưởng thù lao đại lý dưới hình thức hoa hồng hoặc chênh lệch giá.

-Tiêu thụ thành phẩm theo phương thức bán hàng trả chậm, trả góp:

Là phương thức bán hằng thú tiền nhiều lần. Người mua sẽ thanh toán lần đầu

tại thời điểm mua, số tiền cồn lại người mua chấp nhận trả dần ở các kỳ tiếp


theo và phải chịu fnột tỷ lệ lãi nhất định. Thông thường số tiền trả ở các kỳ

tiếp théo ðä8ể 6đấu, trong đó bao gồm thành phần doanh thu và một phần lãi

trả chậm.

-Tiếu ty tao phương thức hàng đổi hàng: Là phương thức tiêu thụ mà

trong đó người bán đem thành phẩm, vật tư, hàng hóa của mình để đổi lây vật

tư hàng hóa của người mua, giá trao đổi là giá của hàng hóa đó trên thị trường.

-Tiêu thụ nội bộ: Là phương thức tiêu thụ hàng hóa giữa các đơn vị trực

thuộc cùng công ty, Tổng công ty. Sự phân cấp quản lý giữa các đơn vị trực

thuộc (cấp trên, cấp dưới) trong cùng công ty, tổng công ty làm phát sinh nội bộ.

1.1.4 Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ sản phẩm và xác định kết quả kinh doanh

- Phản ánh, kiểm tra, giám sát kịp thời kế hoạch tiêu thụ thành phẩm về
chủng loại, chất lượng,... trên cơ sở đó đề xuất những định hướng cho sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Phản ánh chính-xác tình hình tiêu thụ sản

phẩm, hàng hóa cung cấp dịch vụ, lao vụ, tình hình sử dụng vật.tư, TSCĐ,

hàng hóa, tiền vốn, các khoản giảm trừ và thanh toán ngân sách, các khoản

thuế phải nộp.”
- Tổng hợp và phân bổ các khoản chỉ phí bán hàng, chỉ phí quản lý


doanh nghiệp, tính tốn đúng đắn giá vốn hàng xuất bán; các khoản thuế phải

nộp Nhà nước, xác định chính xác doanh thu và kết quả tiêu thụ.

- Kiểm tra giám sát tình hình thực hiện kết quả tiêu thụ, kế hoạch kết

quả kinh doanh của doanh nghiệp trên cơ sở đó có biện pháp cải tiến, hồn

thiện hoạt động sản xuất và tiêu thụ eủa đơn vị, nâng cao hiệu quả kinh doanh.

1.2 Kế toán tiêu thụ thành phẩm trong doanh nghiệp

1.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán:

1.2.1.1 Khái niệm

Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của hàng hóa, sản phẩm và đã

xác định là tiêu thụ:để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.

* Các phương pháp xác định trị giá thành phẩm xuất kho:

- Phương pháp giá thực tế đích danh: Theo phương pháp này sản phẩm,

hàng hóa xuất kho thuộc lơ hàng nhập nào thì lấy đơn giá nhập kho của lơ

hang đớ đề tính:

- Phương pháp nhập trước — xuất trước: Hàng hóa nào nhập vào trước


thì xuất trước, xuất hết số nhập trước mới đến số nhập sau theo giá thực tế

từng lần nhập. Do đó, hàng hóa tồn kho cuối kỳ sẽ là giá trị thực tế hàng hóa

mua vào trong kỳ.

- Phương pháp nhập sau — xuất trước: Hàng hóa nào nhập vào sau cũng
sẽ được xuất trước. Phương pháp này ngược lại với phương pháp nhập trước —
xuất trước.

- Phương pháp bình quân.gia quyên: Theo phương pháp này giá xuất

kho hàng bán được tính theo đơn giá bình qn (bình qn cả kỳ dự trữ, bình

quân cuối kỳ trước, bình quân sau mỗi lần nhập). /Gid đơn vị bình quân gia

Giá thực tế hàng xuất = Số lượng xuấtbán x

kho quyền

Trong đó:

Giá đơn vị bình = Giá trị tồn đầu kỳ + Giá trị nhập trong kỳ

quân Số lượng TP tồn đầu kỳ + Số lượng TP nhập trong kỳ

- Phương pháp giá hạch toán: Đây là giá tạm tính để hạch tốn (ghi số)

hàng ngày. Giá hạch toán được xây dựng trên cơ sở các định mức kinh tế kỹ


thuật về sản phẩm sản xuất và giá mua vào bình qn. Do là giá tạm tính nên

có thể ỗn định để ghi số trong Ï thời gian (quý, 6 tháng...); Nhưng đến cuối kỳ

kế toán vẫn phải tính lại theo giá thực tế để điều chỉnh trên số kế toán.
1.2.1.2 Chứng từ sử dụng

Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho, bảng kê nhập kho thành phẩm...

1.2.1.3 Tài khoản sử dụng

Kế toán sử đụng.TK 632—“ Giá vốn hàng bán”

Bên Nợ:

-Trị giá vốn hàng bán của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản

đầu tư đã được tiêu thự trong kỳ.

-Các khộn khác được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ.

Bên Có;

-Giá vốn thực tế của thành phẩm - hàng hóa đã bán bị người mua trả lại.

-Kết chuyển tồn bộ chỉ phí kinh doanh bắt động sản trong kỳ để xác
định kết quả.

TK 632 khơng có số dư cuối kỳ.


1.2.1.4 Trình tự hạch toán một số nghiệp vụ TK9IL

TK 111, 112... TK 157 TK 632

Hàng gửi đi ban Giá vốn hàng K/c giá vốn

TK 156
e InXuấty kho . sửi bán

— _ __ __ OE

Trị giá vốn hàng bán trực tiếp

Trị giá vốn hàng bị trả lại nhập kho

Sơ đề 1.1: Hạch toán gid von hang ban

1.2.2 Kế toán doanh thu bán hàng

1.2.2.1 Khái niệm

Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích-kinh tế doanh nghiệp thu được

trong kỳ kế tốn, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thơng

thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.

1.2.2.2 Chứng từ sử dụng:


Hóa đơn GTGT (mẫu 01-GTTK-3LL).

Hóa đơn báđ hàng thơng thường (mẫu 02 -GTTT-3LL).

Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi (mẫu 01-BH).

Thẻ quầy hàng (mẫu 02-BH).
Các chứng từ thanh toán (phiếu thu, séc chuyển khoản, séc thanh toán,
ủy nhiệm thu, giấy báo Có NH, bảng sao kê của NH...).
Chứng từ kế toán liên quan khác.

1.2.2.3 Tài khoản sử dụng
* Tài khoản 511 - “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”

- Bên Nợ:

+ Số thuế phải nộp (thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, và thuế GTGT theo

phương pháp trực tiếp) tính trên doanh thu bán hàng thực tế trong kỳ.

+ Số chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, doanh thu hàng bán bị

trả lại kết chuyên trừ vào doanh thu.

+ Kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911 để xác định kết quả hoạt

động kinh doanh.

- Bên Có:


+ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thựe tế phát sinh trong kỳ.

* Tài khoản 511 cuối kỳ khơng có số dư và có 4 TK cấp.2:
- TK 5111 - Doanh thu bán hàng hóa: Được sử dụng chủ yếu cho các

doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa, vật tư.

- TK S112 - Doanh thu bán thành. phẩm: Được sử dụng ở các doanh

nghiệp sản xuất vật chất như công nghiệp, xây lắp, ngư nghiệp, lâm nghiệp.

- TK 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ: Được sử dụng cho các nghành

kinh doanh dịch vụ như giao thông vận tải, bừu điện, dụ lịch, dịch vụ công

cộng, dịch vụ khoa học kỹ thuật.

- TK 5118 - Doanh thu khác

1.2.2.4 Trình tự một số nghiệp vụ kế tốn chủ yếu:

* Phương pháp bán hàng trả chậm, trả góp:

TK 154,155 TK9 TKSII TK 111. 112

TK632 (5) _ (2
TK 131
Q) (6)
1K3331


TK 515 TK 338

_ 2. |e

Sơ đề 1.2 :Hạch toán bán hàng trả chậm, trả góp

Giải thích:

(1) Phản ánh giá vốn hàng hóa xuất bán đã tiêu thụ

9


×