Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 98 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>3</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<i><small>Hunt, Richard, et al. (2015), "Global perspective on gastroesophageal reflux disease", World Gastroenterology Organisation.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>Katzka, David A. and Kahrilas, Peter J. (2020), "Advances in the diagnosis and </small>
<i><small>management of gastroesophageal reflux disease", bmj. 371.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>6</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<i><small>Zachariah, R. A., Goo, T., & Lee, R. H. (2020). Gastrointestinal Endoscopy Clinics, 30(2), 209-226.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>Faculty of Traditional Medicine8</small>
<i><small>Zachariah, R. A., Goo, T., & Lee, R. H. (2020). Gastrointestinal Endoscopy Clinics, 30(2), 209-226.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>Source: Menezes, M. A., & Herbella, F. A. (2017). Pathophysiology of gastroesophageal reflux </small>
<i><small>disease. World journal of surgery, 41(7), 1666-1671.</small></i>
<b><small>Giảm áp lồng ngực: </small></b>
<small>Bệnh phổi mạn tính, ho mạn tính, ca sĩ</small>
<b><small>Rối loạn vận động thực quản</small></b>
<b><small>Suy yếu hàng rào bảo vệ: </small></b>
<small>Giảm co thắt cơ vịng thực quản dưới, thốt vị hồnh</small>
<b><small>Tăng áp lực ổ bụng: </small></b>
<small>Béo phì, mang thai, chậm làm trống dạ dày</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>Faculty of Traditional Medicine10</small>
<b><small>Trào ngược sinh lý</small></b>
<small>-Thoát hơi chọn lọc với TLESR-Trào ngược riêng biệt bởi TLESR</small>
<small>-Trào ngược giớ hạn đoạn xa thực quản-Thanh thải acid nhanh chóng</small>
<b><small>EGJ bình thường</small></b>
<small>-Đồng bộ LES-cơ hồnh-Vịng chặt cơ hồnh-Áp lực LES bình thường</small>
<b><small>Yếu tố thúc đẩy</small></b>
<small>-Béo phì-Chế độ ăn-Tuổi</small>
<small>-Di truyền-Mang thai-Chấn thương</small>
<b><small>Yếu tố gây kích phát & gây kéo </small></b>
<b><small>Giảm chức năng EGJ</small></b>
<small>-Giảm áp lực LES liên quan chế độ ăn-Tăng áp lực ổ bụng</small>
<small>-Tăng sự giãn & căng cơ hồnh-Thốt vị hồnh trượt khơng liên tục</small>
<b><small>Tăng trào ngược bệnh lý</small></b>
<small>-Tăng sự kiện trào ngược khơng có TLESR</small>
<small>-Tăng thể tích trào ngược/trào ngược đoạn gần</small>
<small>-Trào ngược dịch đi kèm TLESR</small>
<b><small>Triệu chứng trào ngược</small></b>
<small>-Ợ nóng-Nơn trớ-Đau ngực</small>
<b><small>Viêm thực quản mức độ thấp</small></b>
<b><small>Suy yếu nặng EGJ</small></b>
<small>-Giảm đồng bộ LES-cơ hoành-Giảm áp lực LES</small>
<small>-Tăng giãn cơ hồnh và thốt vị-Acid từ túi acid đi qua vùng EGJ</small>
<i><small>Lower esophageal sphincter (LES); Transient LES relaxations (TLESRs);Esophagogastric junction (EGJ)</small></i>
<b><small>Trào ngược bệnh lý khi nằm</small></b>
<b><small>Rối loạn thanh thải acid</small></b>
<b><small>Viêm loét thực quản mức độ cao</small></b>
<i><small>Katzka, David A., Pandolfino, John E., and Kahrilas, Peter J. (2020), Clinical Gastroenterology and Hepatology. 18(4), pp. 767-776.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>Faculty of Traditional Medicine11</small>
<i><small>Zachariah, R. A., Goo, T., & Lee, R. H. (2020). Gastrointestinal Endoscopy Clinics, 30(2), 209-226.</small></i>
<i><small>H+ phá vỡ các cầu nối glycoprotein giữa các tế bào thượng bì, làm giãn khoảng cách giữa các tế bào. H+ xâm nhập lớp dưới niêm mạc, kích thích thần kinh hướng tâm truyền về tuỷ sống và vỏ não </small></i>
<i><small>hình thành triệu chứng trào ngược</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>Faculty of Traditional Medicine12</small>
<small>Koop, Herbert (2018), "Medical therapy of gastroesophageal reflux disease beyond proton </small>
<i><small>pump inhibitors: where are we heading", Visceral medicine. 34(2), pp. 110-115.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>Katzka, David A. and Kahrilas, Peter J. (2020), "Advances in the diagnosis and </small>
<i><small>management of gastroesophageal reflux disease", bmj. 371.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>Katzka, David A. and Kahrilas, Peter J. (2020), "Advances in the diagnosis and </small>
<i><small>management of gastroesophageal reflux disease", bmj. 371.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<i><small>Zachariah, R. A., Goo, T., & Lee, R. H. (2020). Gastrointestinal Endoscopy Clinics, 30(2), 209-226.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>Katzka, David A. and Kahrilas, Peter J. (2020), "Advances in the diagnosis and </small>
<i><small>management of gastroesophageal reflux disease", bmj. 371.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>A: ĐóiB: 3’ sau ănC: 17’</small></b>
<b><small>D: 43.5’E: 47.5’F: 73.5’</small></b>
<b><small>Túi acid dịch vị giữ vai trò dự trữ acid cho hiện tượng trào ngược</small></b>
<small>Source: Clarke, A. T., Wirz, A. A., Seenan, J. P., Manning, J. J., Gillen, D., & McColl, K. E. </small>
<i><small>(2009). Gut, 58(7), 904-909.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>Faculty of Traditional Medicine</small> <sup>18</sup>
<b>Trào ngược acid và vị trí túi acid</b>
<small>Koop, Herbert (2018), "Medical therapy of gastroesophageal reflux disease beyond proton </small>
<i><small>pump inhibitors: where are we heading", Visceral medicine. 34(2), pp. 110-115.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>Katzka, David A. and Kahrilas, Peter J. (2020), "Advances in the diagnosis and </small>
<i><small>management of gastroesophageal reflux disease", bmj. 371.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>Faculty of Traditional Medicine20</small>
<small>Vi sinh vật</small>
<small>Acid dạ dày(HCl)</small>
<small>Acid mật</small>
<small>Giải phóng ROSMất các protein stressIL-8, INF-γ, PAF</small>
<small>Giải phóng ROS</small>
<small>Hoạt hố acid mật và pepsin</small>
<small>Tổn thương bào quanGiải phóng ROSMất các protein stress</small>
<small>TNF-α, IL-8, IL-6, COX-2Giải phóng ROS</small>
<b><small>Mất tính tồn vẹn niêm mạcGây độc tế bào thượng bìTổn thương DNA và đột biến gen</small></b>
<b><small>Rối loạn vận động thực quản</small></b>
<small>Sharma, Priya and Yadlapati, Rena (2021), "Pathophysiology and treatment options for </small>
<i><small>gastroesophageal reflux disease: looking beyond acid", Annals of the New York Academy of Sciences. 1486(1), pp. 3-14.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>21</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>Vakil et al. Can J Gastroenterol 2005 </small>
<small>Triệu chứng trào ngược</small>
<small>Triệu chứng tổn thương thực quản</small>
<small>Triệu chứng liên quan đã được xác </small>
<small>Triệu chứng có thể liên quan</small>
<small>1.Hội chứng trào ngược điển hình2.Hội chứng đau ngực do trào ngược</small>
<small>1.Viêm thực quản do trào ngược</small>
<small>2.Hẹp thực quản do trào ngược</small>
<small>3.Thực quản Barrett4.Ung thư thực quản</small>
<small>1.Ho do trào ngược</small>
<small>2.Viêm thanh quản do trào ngược</small>
<small>3.Hen do trào ngược</small>
<small>4.Bào mịn rang do trào ngược</small>
<small>1.Viêm họng2.Viêm xoang3.Xơ hố phổi vơ căn</small>
<small>4.Viêm tai giữa tái phát </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>Ợ nóng (ngày hoặc đêm)Ợ hơi (ngày hoặc đêm)Tăng tiết nước bọt</small>
<small>Nôn, ợ nấc</small>
<small>Chậm tiêu, mau noĐau thượng vị</small>
<small>Đầy bụngÓi</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>Hội chứng GERDĐặc trưng</small></b>
<small>Bệnh trào ngược khơng có lt (NERD)</small>
<small>Dân số khơng đồng nhất</small>
<small>Khi được xác định bằng pH-metry, viêm TQ mức độ rất thấp đến thấp, khi xác định bằng triệu chứng, có chồng lấp với GERD tăng nhạy cảm và ợ nóng chức năng</small>
<small>Trào ngược tăng nhạy cảm</small>
<small>Ợ nóng chức năng</small>
<small>Tăng nhạy cảm thực quản</small>
<small>Phân biệt bằng cách dùng pH-metry hoặc pH impedance, trên lâm sàng không thể phân biệt được</small>
<small>Viêm TQ với loét mức độ thấp (LA mức A/B)</small>
<small>Chức năng hàng rào vùng nối TQ-DD kém với trào ngược quá mức và triệu chứng trào ngược điển hình (ợ nóng và nơn trớ)Viêm TQ mức A theo LA tìm thấy khoảng 6% người khơng triệu chứng và khiến nó trở thành chỉ dấu không đặc hiệu</small>
<small>Viêm TQ với loét mức độ cao (LA mức C/D)</small>
<small>Sự thanh thải acid của thực quản kéo dài với chức năng bất thường rõ rệt của vùng nối TQ-DD và ưu thế trào ngược về đêm/khi nằm</small>
<small>Thường liên quan đến thốt vị hồnh và suy yếu vận động thực quản</small>
<small>Katzka, David A. and Kahrilas, Peter J. (2020), "Advances in the diagnosis and </small>
<i><small>management of gastroesophageal reflux disease", bmj. 371.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>Hội chứng GERD Đặc trưng</small></b>
<small>Thực quản Barrett Nguy cơ cao nhất của adenocarcinoma TQ</small>
<small>-Phổ nội soi từ chuyển sản ruột ở vùng nối TQ-DD đến đoạn Berret ngắn đến đoạn Barrett dài (>3 cm)</small>
<small>-Phổ sinh hố từ chuyển sản khơng loạn sản đến loạn sản mức độ thấp đến loạn sản mức độ cao</small>
<small>-Trào ngược cả acid và dịch mật</small>
<small>-YTNC độc lập: béo phì trung tâm, nam giới, da trắng, hút thuốc lá, di truyền</small>
<small>HC đau ngực do trào ngược</small>
<small>Đau ngực có thể khơng phân biệt được với cơn đau thắt ngực-Trào ngược là nguyên nhân thường gặp nhất gây đau ngực do thực quản</small>
<small>-Nghiên về GERD hơn khi pH-metry (+), viêm TQ, hoặc triệu chứng trào ngược điển hình</small>
<small>-Triệu chứng giải quyết một phần thường gặp hơn là khỏi hoàn toàn với điều trị</small>
<small>Katzka, David A. and Kahrilas, Peter J. (2020), "Advances in the diagnosis and </small>
<i><small>management of gastroesophageal reflux disease", bmj. 371.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>Hội chứng GERDĐặc trưng</small></b>
<small>Trào ngược với nôn trớ là ưu thế</small>
<small>Suy yếu rõ rệt hàng rào vùng nốt TQ-DD với trào ngược thể tích lớn thường xuyên khi thay đổi tư thế hoặc căng bụng</small>
<small>-Ít đáp ứng với thuốc hơn ợ nóng</small>
<small>-Cần phân biệt với co thắt thực quản và nôn trớ trẻ emTrào ngược thực </small>
<small>quản họngHo mạn tính</small>
<small>Thường đa yếu tố với ưu thế và các yếu tố ngồi thực quản bị kích phát bởi trào ngược</small>
<small>-Liên quan mạnh đến sự tăng nhạy cảm thần kinh</small>
<small>-Thiên về điều trị GERD khi liên quan đến bất thường pH-metry, viêm TQ, hoặc triệu chứng trào ngược điển hình</small>
<small>Katzka, David A. and Kahrilas, Peter J. (2020), "Advances in the diagnosis and </small>
<i><small>management of gastroesophageal reflux disease", bmj. 371.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><small>Faculty of Traditional Medicine27</small>
<b><small>Hội chứng GERD</small><sup>T</sup><sup>rào</sup></b>
<small>Viêm thanh quản</small>
<i><small>Katzka, David A., Pandolfino, John E., and Kahrilas, Peter J. (2020), Clinical Gastroenterology and Hepatology. 18(4), pp. 767-776.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>Viêm loét thực quản</small>
<small>Bệnh trào ngược có lt (ERD)</small>
<small>Nội soi bình thường</small>
<small>Tets trào ngược lưu động</small>
<small>Có trào ngược bất thường</small>
<small>Trào ngược bình thường</small>
<small>Bệnh trào ngược khơng có lt (NERD)</small>
<small>Triệu chứng trào ngược dương tính</small>
<small>Triệu chứng trào ngược âm tính</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>On PPI</small></b>
<small>pH hoặc pH-impedance monitoring</small>
<b><small>off PPI (7-10 ngày)</small></b>
<small>Kandulski, Arne, Moleda, Lukas, and Müller-Schilling, Martina (2018), "Diagnostic investigations of gastroesophageal reflux disease: who and when to refer and for </small>
<i><small>what test", Visceral medicine. 34(2), pp. 97-100.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>Katzka, David A. and Kahrilas, Peter J. (2020), "Advances in the diagnosis and </small>
<i><small>management of gastroesophageal reflux disease", bmj. 371.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>A. </small></b><small>Vết xước trợt <5 mm</small>
<b><small>B. </small></b><small>Vết xước trợt >5 mm</small>
<b><small>C. </small></b><small>Vết xước trợt liên tục nối giữa 2 nếp niêm mạc</small>
<b><small>D. </small></b><small>Vết xước trợt >75% chu vị thực quản</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>Katzka, David A. and Kahrilas, Peter J. (2020), "Advances in the diagnosis and </small>
<i><small>management of gastroesophageal reflux disease", bmj. 371.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>Katzka, David A. and Kahrilas, Peter J. (2020), "Advances in the diagnosis and </small>
<i><small>management of gastroesophageal reflux disease", bmj. 371.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>Katzka, David A. and Kahrilas, Peter J. (2020), "Advances in the diagnosis and </small>
<i><small>management of gastroesophageal reflux disease", bmj. 371.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>Hiệp hộiTầm sốtGiám sát</small></b>
<small>ESGE 2017</small>
<small>-Khơng khuyến cáo tầm sốt TQ Barrett</small>
<small>-Tầm soát được xem xét khi triệu chứng trào ngược >5 năm và có đa yếu tố nguy cơ (tuổi >50, da trắng, nam giới, béo phì, quan hệ bậc một với người có BE hoặc EAC)</small>
<small>-Nghi ngờ Barrett <1cm, không sinh thiết hoặc giám sát</small>
<small>-1-3cm, mỗi 5 năm-3-10 cm, mỗi 3 năm</small>
<small>≥10cm, tham khảo ý kiến chuyên gia-Ngừng giám sát khi kỳ vọng sống thấp và tuổi cao</small>
<small>ASGE 2019</small>
<small>-Không đủ bằng chứng về hiệu quả</small>
<small>-Nếu thực hiện, giới hạn ở dân số nguy cơ-Nguy cơ cao: tiền sử gia đình có BE hoặc EAC-Nguy cơ trung bình: trào ngược và kèm ít nhất một yếu tố nguy cơ khác</small>
<small>-BE không kèm loạn sản, giám sát trong khoảng thời gian không xác định</small>
<small>ACG 2015</small>
<small>-Xem xét ở nam giới, trào ngược mạn tính (>5 năm) và/hoặc triệu chứng trào ngược thường xuyên và >2 YTNC (tuổi>50, da trắng, béo phì trung tâm, hút thuốc lá, có quan hệ bậc 1 với người BE hoặc EAC)</small>
<small>-Không khuyến cáo ở nữ</small>
<small>-Xem xét khi có đa yếu tố nguy cơ (tuổi>50, da trắng, triệu chứng trào ngược mạn tính và/hoặc thường xun, béo phì trung tâm, hút thuốc lá, quan hệ bậc 1 với người BE hoặc EAC)</small>
<small>-BE không kèm loạn sản, 3-5 năm-Sau khi đã bắt đầu tầm sốt, khơng lặp lại nội soi trong 1 năm</small>
<small>Katzka, David A. and Kahrilas, Peter J. (2020), "Advances in the diagnosis and </small>
<i><small>management of gastroesophageal reflux disease", bmj. 371.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>Nội soi TQ-DD-TTNếu có dấu hiệu báo động (sụt cân, tuổi>50, thiếu máu)pH monitoring 24hKhuyến cáo khi có ho mạn tính, hen, viêm thanh quản, tổn </small>
<small>thương khoang miệng, đau ngực không do tim, viêm phổi hít</small>
<small>pH impedance monitoringKhuyến cáo cho hen, viêm thanh quản</small>
<small>Điều trị thử PPIKhuyến cáo cho ho mạn tính, hen, viêm thanh quản, viêm phổi hít, tổn thương khoang miệng</small>
<small>Nội soi thanh quảnKhuyến cáo khi có viêm thanh quảnNội soi phế quảnKhuyến cáo khi có ho mạn tính</small>
<small>Durazzo, Marilena, et al. (2020), "Extra-esophageal presentation of gastroesophageal reflux disease: </small>
<i><small>2020 Update", Journal of Clinical Medicine. 9(8), p. 2559.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>37</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>Katzka, David A. and Kahrilas, Peter J. (2020), "Advances in the diagnosis and </small>
<i><small>management of gastroesophageal reflux disease", bmj. 371.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><small>Faculty of Traditional Medicine39</small>
<small>Triệu chứng điển hình</small>
<small>Thay đổi lối sống</small>
<small>Điều trị thử PPI(Liều chuẩn PPI 6 tuần)Điều trị duy trì</small>
<small>Giảm cân, ngưng hút thuốc lá nếu có</small>
<small>Chen, Jingtao and Brady, Patrick (2019), "Gastroesophageal reflux disease: Pathophysiology, </small>
<i><small>diagnosis, and treatment", Gastroenterology Nursing. 42(1), pp. 20-28.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>Yếu tố hình thành GERDCơng cụ chẩn đoánĐiều trị</small></b>
<small>Thành phần trào ngược</small>
<small>(Ambulatory reflux monitoring)</small>
<small>PPI, H2RA, PCAB</small>
<small>Hàng rào thực quản</small>
<small>Giảm tính tồn vẹn của thượng bì thực quản</small>
<small>Giãn khoảng gian bào trên sinh thiết</small>
<small>Trở kháng/tính tồn vẹn niêm mạc</small>
<small>Tăng nhận cảm đau theo TK hướng tâm</small>
<small>Thuốc tác động thần kinhLiệu pháp hành vi nhận thứcGiảm khả năng thanh </small>
<small>thải của thực quản</small>
<small>Manometry độ phân giải cao kèm trở kháng</small>
<small>MII-pH monitoringChụp TQ với barium</small>
<small>Đảo ngược gradient thực quản dạ dày</small>
<small>Manometry thực quảnChụp TQ với barium</small>
<small>Đồng vận GABAPhẫu thuật</small>
<small>Sharma, Priya and Yadlapati, Rena (2021), "Pathophysiology and treatment options for </small>
<i><small>gastroesophageal reflux disease: looking beyond acid", Annals of the New York Academy of Sciences. 1486(1), pp. 3-14.</small></i>
</div>