Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.57 MB, 42 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>G I Ả N G V I Ê N : T H S . N G U Y Ễ N T H Ị N G Ọ C D U Y Ê NE M A I L :</small></b>
<small></small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">• Hiểu được quy trình của một hành vi mua của người tiêu dùng, các bước vànhững yếu tố tác động đến mơ hình hành vi mua tiêu dùng
• Hiểu được quy trình của một hành vi mua của người kinh doanh, cácbước và những yếu tố tác động đến mô hình hành vi mua của tổ chức kinhdoanh.
• Nhận thức được những khác biệt của hành vi mua tiêu dùng và kinh doanh
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>• Các yếu tố marketing kích thích</small>
<small>• Mơi trường marketing</small>
<small>• Quan đIỂM và sở thích muahàng</small>
<small>• Hành vi khi mua hang: muagì, khi nào, ở đâu và baonhiêu</small>
<small>• Quan điểm về mối liên hệgiữa thương hiệu và công ty</small>
PHẢN ỨNG CUẢ NGƯỜI MUA
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">• Vai trị và vịthế
kinh tế
• tính cách vànhận thức bảnthân
Tâm lý
• Động lực• Nhận thức• Học hỏi
• Niềm tin vàquan điểm
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">• <b>A. Nền văn hoá: Một hệ thống những giá trị, nhận thức, ý muốn và hành vi cơ</b>
bản mà một thành viên trong xã hội học hỏi từ gia đình mình cũng như từ các tổchức quan trọng khác. Văn hóa là nguyên nhân cơ bản nhất cho ý muốn và
hành vi của một người.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>B. Tiểu văn hóa</b>
<small>Ø</small> Tiểu/ Nhánh văn hóa là một bộ phận của một nền văn hóalớn hơn, trong đó các thành viên có chung những đặc điểmkhác biệt với nhóm văn hóa khác.
<small>Ø</small> Các thành viên cùng quan điểm giá trị cốt lõi, niềm tin vàcách ứng xử.
<b><small>B. Tiểu văn hóa</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">◉ <b>C. Tầng lớp xã hội</b>
<small>○</small> Tầng lớp xã hội là những phân cấp trong xã hội, trong đó cácthành viên trong cùng tầng lớp chia sẻ những giá trị, mối quantâm, hành vi tương tự nhau.
<small>○</small> Tầng lớp xã hội của một người thường được xác định qua mộttập hợp các yếu tố như nghề nghiệp,thu nhập, trình độ học vấn,kiểu nhà ở, hàng xóm, nền tảng gia đình
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>C. Tầng lớp xã hội</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">◉ <b>A. Nhóm tham khảo</b>
<b>Nhóm: hai hoặc nhiều người tương tác với nhau để</b>
đạt được những mục tiêu cá nhân hoặc mục tiêuchung
<b>Người dẫn dắt dư luận: Thành viên của một nhóm</b>
tham khảo nào đó có khả năng tạo ra ảnh hưởng xãhội đến người khác, vì họ sở hữu những kỹ năng,kiến thức, tính cách hay những điểm khác đặc biệt.
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">◉ <b>B. Gia đình</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">◉ <b>C. Vai trò và địa vị xã hội</b>
<small>○</small> Vai trò là một loạt những chức năng và hoạt động mà một người ở một vị trí cụ thể nào đó cần thực hiện.
<small>○</small> Mỗi vai trò của một cá nhân phần nào sẽ thể hiện địa vị của người đó.
<small>○</small> Một NTD sẽ lựa chọn sử dụng sản phẩm và dịch vụ để thể hiện địa vịcủa họ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b><small>A. Tuổi tác và giai đoạn cuộc đời</small></b>
<small>Một số giai đoạn sống:</small>
<small>○Độc thân</small>
<small>○Mới cưới nhưng chưa có con</small>
<small>○Có con dưới 6 tuổi</small>
<small>○Có con trên 6 tuổi</small>
<small>○Vợ chồng già có con trưởng thành</small>
<small>○Vợ chồng già khơng có con</small>
<small>○Sống một mình và vẫn đi làm</small>
<small>○Sống một mình và khơng đi làm</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>B. GIÁO DỤC VÀ NGHỀ NGHIỆP</b>
Bạn nghĩ một nhân viên văn phòng, sống tại thành phố lớn và có cuộc sống bận rộnsẽ lựa chọn loại quần áo họ mặc như thế nào? Họ sẽ lựa chọn những sản phẩm tiệních như thế nào?
◉ <small>Phong cách sống thể hiện cách người tiêu dùng thể hiện tính cá nhân của họ trong xã hội và mơi trường văn hóa.</small>
<b>c. Phong cách sống</b>
<b>D. Hoàn cảnh kinh tế</b>
◉ <b><small>E. Tính cách và sự tự nhận thức</small></b>
<small>○Là những đặc điểm bên trong,quyết định và phản ánh cách mộtngười phản ứng với những yếu tốbên ngồi mơi trường.</small>
<small>○Dẫn tới cách ứng xử tương đốibền vững và nhất quán</small>
◉ <b>A. Động cơ</b>
<small>○</small> Tại một thời điểm, con người có thể có nhiều nhu cầu
<small>○</small> Một nhu cầu trở thành động cơ khi nó đủ lớn để thúc đẩyngười ta hành động để thỏa mãn nó.
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">◉ <b>A. Động cơ. THÁP NHU CẦU - MASLOW</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">◉ <b>B. Nhận thức</b>
<small>○</small> Là quá trình cá nhânlựa chọn, sắp xếp vàdiễn giải thơng tin đểhình thành nên một bứctranh tồn cảnh có ý
◉ <b>Nhận thức</b>
<small>○</small> Là q trình cá nhânlựa chọn, sắp xếp vàdiễn giải thơng tin
<b>B. TIẾN TRÌNH NHẬN THỨC</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">◉
Văn hóa
Gia đình Bạn bè
Phươngtiện đại
◉ <b>D. Niềm tin và quan điểm</b>
<b>Niềm tin là một ý nghĩa mang tính miêu tả của một người về một điều gì đó.Quan điểm: Quan điểm miêu tả sự đánh giá, tình cảm và khuynh hướng</b>
tương đối nhất quán của một người đối với một đối tượng hoặc ý tưởng
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><small>KHÁC NHAU ÍTHÀNH VI MUA HÀNG THOẢ HIỆP</small>
<small>HÀNH VI MUA HÀNG THEO THÓI QUEN</small>
Mức độ tham giaNhãn hiệu
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><small>34</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">1 <sup>• Lợi thế tương đối</sup>2 <sup>• Tính tương thích</sup>3 <sup>• Độ phức tạp</sup>
4 <sup>• Khả năng dùng thử</sup>5 <sup>• Chi phí duy trì…</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><small>37</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><small>38</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><small>40</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">◉ <small>Quá trình ngươi mua gồm 5 giai đoạn: nhận diện nhu cầu, tìm kiếm thơng tin, đánh </small>
<small>giá các lựa chọn, quyết định mua hàng và ứng xử sau khi mua</small> <sub>41</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">◉ <small>Quyết định mua có 3 loại tình huống mua: mua mới, mua lại có thay đổi và mua lại khơng thay đổi.</small>
◉ <small>Những yếu tố môi trường, tổ chức, quan hệ cá nhân và cá nhân sẽ ảnh hưởng đến quá trình mua</small>
◉ <small>Q trình đưa ra quyết định gồm có những bước: nhận thức vấn đề, mô tả nhu cầu tổng quá, xác định quy cách sản phẩm, tìm kiếm nhà cung cấp, làm thủ tục đặt hàng và đánh giá kết quả thực hiện.</small>
<small>42</small>
</div>