Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Câu hỏi Ôn tập Quản trị vận hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.84 KB, 25 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CÂU HỎI ÔN TẬPMÔN: QUẢN TRỊ VẬN HÀNHCâu 1: Các chức năng cơ bản của một doanh nghiệp là:</b>

a. Vận hành, tiếp thị, và quản trị nhân sự.b. Tiếp thị, nhân sự, và tài chính/kế tốn.

c. Bán hàng, quản lý chất lượng, và quản trị vận hành.d. Tiếp thị, vận hành, và tài chính/kế tốn.

<b>Câu 2: Quản trị vận hành cung cấp kiến thức để một nhà quản trị biết được:</b>

a. Công việc của một nhà quản trị vận hành.b. Cách thức hàng hóa và dịch vụ được sản xuất.c. Biện pháp để giảm chi phí sản xuất.

d. Tất cả các ý trên.

<b>Câu 3: Hãy chọn phương án mô tả tốt nhất định nghĩa sản xuất tập trung sản phẩm (sản xuất hàng khối)?</b>

a. Sản lượng thấp, nhiều chủng loại sản phẩm.

b. Sản phẩm thường được sản xuất theo phương án “Sản xuất theo đơn đặt hàng”.c. Định phí cao, biến phí thấp.

d. Khó xác định lượng hàng tồn kho.

<b>Câu 4: Sản lượng cao, nhiều chủng loại sản phẩm thì nên được sản xuất bằng qui trình nào sau đây:</b>

a. Tùy biến đại chúng. b. Tập trung quá trình.c. Tập trung sản phẩm. d. Sản xuất lặp lại.

<b>Câu 5: Tìm phương án mơ tả định nghĩa công suất hiệu dụng.</b>

a. Cực đại đầu ra của một hệ thống ở một thời điểm xác định.

b. Công suất nhà máy kỳ vọng đạt được ở điều kiện sản xuất hiện tại.c. Cơng suất trung bình có thể đạt được trong điều kiện lý tưởng.d. Tổng tất cả đầu vào của nhà máy.

<b>Câu 6: Điểm hòa vốn sản lượng là số lượng sản phẩm, tại đó:</b>

a. Tổng doanh thu bằng tổng biến phí. b. Tổng doanh thu bằng tổng định phí.c. Tổng lợi nhuận bằng tổng chi phí. d. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.

<b>Câu 7: Tìm phát biểu đúng về hoạch định tổng hợp?</b>

a. Dùng quảng cáo, khuyến mãi để quản lý sản xuất.b. Điều tiết sản lượng để thỏa mãn lượng cầu.

c. Gán nhiệm vụ đến các trạm làm việc là một tác vụ của hoạch định tổng hợp.d. Tăng ca hoặc chạy không tải là cách thức để điều khiển lượng cầu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 8: Tìm phát biểu sai về định nghĩa hoạch định sản xuất?</b>

a. Tuyển dụng, sa thải, làm thêm giờ, hợp đồng phụ là các chiến lược để điều chỉnh sản lượng.b. Hoạch định tổng hợp hình thành một lịch trình chi tiết về kế hoạch sản lượng, máy móc, thiết bị được dùng cho sản xuất.

c. Điều chỉnh công suất nhà máy để thỏa mãn lượng cầu.

d. Bài toán vận tải được áp dụng như một phương pháp để tìm lời giải tối ưu cho bài tốn hoạch định.

<b>Câu 9: Chọn hạng mục không là một trong 4 chủng loại hàng hóa tồn kho?</b>

<b>Câu 10: Loại nào kể dưới đây không là đối tượng tồn kho?</b>

<b>Câu 11: Hãy chọn phát biểu mô tả định nghĩa kế hoạch sản xuất tổng thể MPS (Master Production</b>

a. Là kế hoạch vật tư để sản xuất.

b. Bảng hoạch định nêu các chi tiết, các thành phần của sản phẩm cần được đặt hàng (sản xuất), vàthời điểm đặt-nhận hàng?

c. Bảng kế hoạch xác định sản phẩm và thời điểm đặt-nhận sản phẩm.d. Thời gian cần thiết để sản xuất các sản phẩm.

<b>Câu 12: Theo định nghĩa sản xuất liên tục (sản xuất để tồn kho/make-to-stock), kế hoạch sản xuất tổng </b>

thể MPS (Master Production Schedule) thường được mô tả bằng đại lượng nào sau đây?a. Hạng mục cuối cùng (sản phẩm). b. Các thành phần của sản phẩm.c. Lượng đặt hàng từ khách hàng. d. Các chi tiết của sản phẩm.

<b>Câu 13: Hãy lựa chọn phát biểu không nêu lên lợi thế khi áp dụng hệ thống sản xuất khớp thời gian JIT?</b>

a. Giảm chi phí sản xuất. b. Tăng chi phí biến đổi.c. Tăng chất lượng sản phẩm. d. Giảm phế phẩm.

<b>Câu 14: Lãy lựa chọn kiểu sản xuất nhấn mạnh khía cạnh cải tiến liên tục cho con người và định mức </b>

công việc?

a. Sản xuất khớp thời gian JIT. b. Hệ thống sản xuất tinh gọn.

Cho mức vật tư sẽ dùng cho 6 tuần tới:

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

2. Cỡ lô kinh tế EOQa. 829.200

b. 859.200c. 839.200d. 849.200

3. Cân đối thời kỳ PPB (PEE = 1.700)a. 702.000

b. 602.000c. 802.000d. 902.000

Dữ liệu sau dùng cho câu 1, 2

---Một doanh nghiệp sản xuất 3 sản phẩm. Sản phẩm A có giá bán 60 USD, biến phí 20 USD. Sản phẩm Bcó giá bán 200 USD, biến phí 120 USD. Sản phẩm C có giá bán 25 USD và biến phí 10 USD. Doanhnghiệp bán được 1.000 sản phẩm A, 2.000 sản phẩm B, và 10.000 sản phẩm C. Chi phí cố định để sảnxuất ba sản phẩm trên: 320.000 USD/năm.

1. Xác định doanh thu tại điểm hòa vốn của doanh nghiệp trên a. 60.000 USDb. 648.956 USD

c. 400.000 USDd. 710.000 USD

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

2. Xác định số lượng sản phẩm A phải bán được tại điểm hòa vốn?a. 8.000 đơn vị sản phẩm

b. 914 đơn vị sản phẩmc. 8.000 USD

d. 0,0845

3. Các chức năng cơ bản của một doanh nghiệp là.a. Vận hành, tiếp thị, và quản trị nhân sự

b. Tiếp thị, nhân sự, và tài chính/kế tốn

c. Bán hàng, quản lý chất lượng, và quản trị vận hànhd. Tiếp thị, vận hành, và tài chính/kế tốn

4. Quản trị vận hành cung cấp kiến thức để một nhà quản trị biết được.a. Công việc của một nhà quản trị vận hành

b. Cách thức hàng hóa và dịch vụ được sản xuấtc. Biện pháp để giảm chi phí sản xuất

d. Tất cả các ý trên

5. Phân tích điểm hịa vốn có thể áp dụng cho doanh nghiệp sản xuất hơn một sản phẩm,nhưng

a. Kết quả là ước lượng, khơng chính xác

b. Doanh nghiệp phải xác định định phí cho mỗi sản phẩmc. Mỗi sản phẩm có một điểm hịa vốn

d. Điểm hòa vốn phụ thuộc vào tỷ lệ doanh thu từ các sản phẩm

6. Khi cân bằng chuyền, tham số chu kỳ thời gian (tính bằng cách chia thời gian có thể sản xuất cho sản lượng) là

a. Thời gian cực tiểu cho phép ở mỗi trạmb. Thời gian cực đại cho phép ở mỗi trạmc. Thời gian tối ưu cho phép ở mỗi trạmd. Thời gian kỳ vọng cho mỗi trạm.

7. Hãy chọn phương án mô tả tốt nhất định nghĩa sản xuất tập trung sản phẩm (sản xuất hàng khối)?

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

a. Sản lượng thấp, nhiều chủng loại sản phẩm

b. Sản phẩm thường được sản xuất theo phương án “Sản xuất theo đơn đặt hàng”c. Định phí cao, biến phí thấp

d. Khó xác định lượng hàng tồn kho

8. Sản lượng cao, nhiều chủng loại sản phẩm thì nên được sản xuất bằng qui trình nào sauđây?

a. Tập trung quá trìnhb. Tập trung sản phẩmc. Sản xuất lặp lạid. Tùy biến đại chúng

9. Tìm phương án mơ tả định nghĩa công suất hiệu dụng.a. Cực đại đầu ra của một hệ thống ở một thời điểm xác định

b. Công suất nhà máy kỳ vọng đạt được ở điều kiện sản xuất hiện tại.c. Cơng suất trung bình có thể đạt được trong điều kiện lý tưởngd. Tổng tất cả đầu vào của nhà máy

10. Điểm hòa vốn sản lượng là số lượng sản phẩm, tại đóa. Tổng doanh thu bằng tổng biến phí

b. Tổng doanh thu bằng tổng định phíc. Tổng lợi nhuận bằng tổng chi phíd. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí

11. Một doanh nghiệp có sản lượng quí rồi là 1.000 sản phẩm. Lượng cầu cho 4 quí tới lần lượt 900, 700,1.000, và 1.000 sản phẩm. Chi phí tuyển dụng 20 USD/sản phẩm, chi phí sa thải: 5 USD/sản phẩm.Trong năm tới, tổng chi phí tuyển dụng/sa thải khi hoạch định sản xuất là.

a. 500 USDb. 2.500 USDc. 7.500 USDd. 7.000 USD

<b>12. Chọn phát biểu sai về kỹ thuật phân tích ABC trong tồn kho?</b>

a. Phân tích ABC dựa vào nhận định chỉ quản lý chặt một số hạng mục quan trọng, có chi phí (hoặc doanhthu) lớn.

b. Phân tích ABC, hạng mục "A" phải được quản lý chặt, được kiểm kê thường xuyên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

c. Phân tích ABC, hạng mục "C" có chi phí (hoặc doanh thu) thấp, dễ quản lý

d. Phân tích ABC dựa vào nguyên tắc phải quản lý chặt tất cả các hạng mục để giảm chi phí sản xuất.

13. Kỹ thuật phân tích ABC chia hàng hóa (vật tư) tồn kho thành 3 nhóm dựa vào.a. Số lượng các hạng mục

b. Đơn giá của các hạng mục

c. Nhu cầu hàng năm của các hạng mục

d. Chi phí (hoặc doanh thu) hàng năm cho các hạng mục

J có cấu trúc sản phẩm và các thông tin cần thiết khác được cho ở hình bên dưới. Nhu cầu J: 200 sản phẩm vào tuần thứ 6 và 250 sản phẩm vào tuần thứ 8.

Hạng mục Thời gian sản xuất Hàng tồn kho Hàng sẽ nhận

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

a. 600 hạng mục vào tuần thứ 2b. 600 hạng mục vào tuần thứ 1

c. 600 hạng mục vào tuần thứ 1 và 1000 hạng mục vào tuấn thứ 3d. 600 hạng mục vào tuần thứ 2 và 1000 hạng mục vào tuấn thứ 4

17. Hãy chọn phát biểu mô tả tốt nhất định nghĩa bố trí mặt bằng văn phịng?

a. Phân nhóm người lao động, thiết bị, và khơng gian/văn phịng nhăm khuyến kích việctrao đổi thơng tin

b. Bố trí để có hệ số sử dụng tốt nhất của nhân sự và thiết bị trong môi trường sản xuất lặp lại (sản xuất hàng loạt) và sản xuất liên tục (sản xuất hàng khối)

c. Xác định khơng gian cho các nhóm để đáp ứng hành vi của khách hàngd. Thích hợp cho sản xuất sản lượng thấp, chủng loại sản phẩm cao.

18. Cân đối giữa phí lưu kho và phí đặt hàng là tiêu chí quan trọng khi bố trí mặt bằngnào sau đây.

a. Dùng quảng cáo, khuyến mãi để quản lý sản xuất

b. Gán nhiệm vụ đến các trạm làm việc là một tác vụ của hoạch định tổng hợpc. Tăng ca hoặc chạy không tải là cách thức để điều khiển lượng cầu

d. Điều tiết sản lượng để thỏa mãn lượng cầu

<b>20. Tìm phát biểu sai về định nghĩa hoạch định sản xuất?</b>

a. Tuyển dụng, sa thải, làm thêm giờ, hợp đồng phụ là các chiến lược để điều chỉnh sảnlượng

b. Hoạch định tổng hợp hình thành một lịch trình chi tiết về kế hoạch sản lượng, máy móc, thiết bị được dùng cho sản xuất

c. Điều chỉnh công suất nhà máy để thỏa mãn lượng cầu.

d. Bài toán vận tải được áp dụng như một phương pháp để tìm lời giải tối ưu cho bài tốnhoạch định

<b>21. Chọn hạng mục khơng là một trong 4 chủng loại hàng hóa tồn kho?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

a. Tồn kho nguyên liệub. Tồn kho bán phẩmc. Tồn kho phụ tùngd. Tồn kho an toàn.

<b>22. Loại nào kể dưới đây không là đối tượng tồn kho?</b>

a. Bán phẩmb. Nguyên liệuc. MRP

<b>25. Hãy lựa chọn phát biểu không nêu lên lợi thế khi áp dụng hệ thống sản xuất khớp thời gian JIT?</b>

a. Giảm chi phí sản xuấtb. Tăng chi phí biến đổic. Tăng chất lượng sản phẩmd. Giảm phế phẩm

<b>---1.Chức năng nào dưới đây không thuộc chức năng Vận Hành?</b>

A. Quản lý chất lượngB. Lập kế hoạch bảo trìC. Phát triển sản phẩm mới

<b>2.Tại sao yếu tố lao động có ảnh hưởng, nhưng là ít nhất đến năng suất?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

A. Sự nhanh tay không đều nhau

C. Do đào tạo không đều

D. Do tùy theo tinh thần làm việc

<b>3. Quản lý chất lượng toàn diện TQM ra đời trong giai đoạn nào?</b>

A. 1776-1880B. 1910-1980

<b>5.Chiến lược nào dưới đây có cơ sở sản xuất chỉ đặt tại quốc gia của công ty?</b>

B. Xuyên quốc giaC. Quốc tế hóaD. Địa Phương hóa

<b>6.Chiến lược cạnh tranh thông qua vận hành nào không thuộc 3 chiến lược cơ bản?</b>

A. Giá thấpB. Đáp ứng nhanh

D. Ý kiến nhà phân phối

<b>8.Phương pháp dùng chỉ số mùa của từng năm, số liệu phải có ít nhất là mấy năm?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>12.Loại quá trình vận hành nào cần nhận phản hồi của khách hàng trước khi tạo sản phẩm?</b>

A. Hướng quá trình

C. Hướng sản phẩmD. Tùy chỉnh hàng loạt

<b>13.Khi bố trí mặt bằng theo q trình, để cải tiến thì ta nên ưu tiên tái sắp xếp cho 2 q trình sau đâycạnh nhau:</b>

A. Có cơng nghệ tương tự

B. Có cơng nhân có thể vận hành trên cả 2 q trìnhC. Có cùng mức độ ơ nhiễm

<b>14. Khi bố trí mặt bằng theo sản phẩm, thời gian chu kỳ khi tính tốn ra được thì đó là:</b>

A. Thời gian tối đa cho phép để cho ra 1 sản phẩm ở cuối dây chuyền

C. Thời gian trung bình cho phép để cho ra 1 sản phẩm ở cuối dây chuyềnD. Thời gian cần thiết để 1 sản phẩm đi từ đầu dây chuyền đến cuối dây chuyền

<b>15.Khi bố trí theo sản phẩm, ta có được 1 dây chuyền gồm 3 trạm: Trạm ở giữa (trạm 2) có thời gian trạm lớn hơn trạm trước nó (Trạm 1) và trạm sau nó (Trạm 3). Câu nào sau đây đúng?</b>

A. Trạm trước luôn ứ hàng; Trạm sau luôn trống hàngB. Trạm trước luôn trống hàng; Trạm sau luôn ứ hàng

C. Biến động quá thất thường

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

D. Thuộc biến ngẫu nhiên

<i><b>18.Trong mơ hình tự sản xuất cho nhu cầu POQ, phát biểu nào sai đây là SAI?</b></i>

B. Tốc độ sản xuất có thể nhỏ hơn tốc độ tiêu thụ

C. Chi phí cho mỗi lần sản xuất chính là chi phí đặt hàng trong mơ hình EOQ

D. Cơng thức tính lượng sản xuất tối ưu Q* chính là cơng thức tính EOQ được hiệu chỉnh

<b>19.Trong hoạch định tổng hợp, phát biểu nào sau đây là sai?</b>

A. Nếu sản lượng hàng tháng như nhau thì sẽ gây biến động tồn kho

B. Chất lượng sản phẩm khơng thể hồn tồn đảm bảo khi sử dụng hợp đồng phụC. Chi phí sa thải thường lớn hơn chi phí tuyển dụng

<b>20.Trong hoạch định tổng hợp, giải pháp nào sau đây thuộc nhóm tác động chủ động vào nhu cầu?</b>

A. Thay đổi mức tồn kho

C. Thay đổi mức sử dụng lao động

D. Tăng/giảm ca hoặc giờ làm việc trong ngày

<b>21. Ý nào dưới đây là nhược điểm của giải pháp hợp đồng phụ nhằm thực hiện sản xuất 1 sản phẩm hoàn chỉnh?</b>

<b>23. Nếu 1 chi tiết A cần 2 B và 5 C. Trong kho chỉ còn 10 C. Phát biểu nào sau đây là SAI?</b>

A. Cấu trúc sản phẩm gồm 2 mức

B. Nếu cần sản xuất 10 A, thì cần mua/làm thêm 40 C

D. Ký hiệu liên quan khi vẽ Cây cấu trúc là: B(2), C(5)

<b>24. Khi triển khai tính tốn các bảng MRP cho 1 sản phẩm, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?A. Tính lần lượt từ mức nhỏ đến mức lớn, xong toàn bộ chi tiết trong 1 mức rồi mới đến mức tiếp theo</b>

B. Tính lần lượt từ mức lớn đến mức nhỏ, xong toàn bộ chi tiết trong 1 mức rồi mới đến mức tiếp theoC. Các chi tiết phải sử dụng chung 1 Kỹ thuật định lô duy nhất

D. Thời gian sản xuất một lô hàng tùy thuộc vào cỡ lô (số lượng/lần sàn xuất/đặt hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>25.Trong bài toán điều độ trên 2 máy với hàm mục tiêu là cực tiểu hóa thời gian hồn thành tồn bộ cơng việc, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>

A. Thứ tự thực hiện công việc không ảnh hưởng đến giá trị hàm mục tiêuB. Thuật toán Johnson cho kết quả gần tối ưu

C. Thuật tốn Johnson cho kết quả tối ưu

<b>tìm ra lời giải tối ưu, và cũng không mất nhiều thời gian dù bài tốn có số việc lớn.26.Trong bài tốn phân việc dung thuật toán Hungrary, phát biểu nào sau đây là sai?</b>

a. Bước trừ mỗi hàng mỗi cột cho số lớn nhất chỉ cần thực hiện 1 lầnb. Vòng lặp đạt kết quả tối ưu khi số hàng/cột bị gạch bằng số việcc. Số “0” nào bị gạch thì không được kể

<b>d. Số “0” nào là giao của 2 đường gạch thì vẫn giữ ngun cho vịng lặp tiếp theo.</b>

<b>27. Trong các luật điều độ trên máy đơn, luật nào sau đây có xét đến thơng tin ngày giao hàng?</b>

<b>3 Loại q trình vận hành nào có thiết bị sản xuất chuyên dụng nhất? </b>

A. Hướng lắp ráp

<b>B. Hướng sản phẩm </b>

C. Hướng quá trình D. Tùy chỉnh hàng loạt

<b>4. Khi tính tốn hiệu quả bố trí mặt bằng theo quá trình, 2 giá trị giữa từng cặp quá trình sau đây được sử dụng: </b>

<b>A. Tần suất vận chuyển & Đơn phí vận chuyển</b>

B. Phương pháp vận chuyển & Đơn phí vận chuyển C. Tần suất vận chuyển & An toàn vận chuyển D. Thời gian vận chuyển & Tần suất vận chuyển

<b>5. Khi bố trí mặt bằng theo sản phẩm, cơng thức xác định số trạm ít nhất theo lý thuyết sẽ cho biết</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

A. Là chính xác số trạm cần phân bổ các việc vào

<b>B. Số trạm ít nhất có thể bố trí mà vẫn đảm bảo sản lượng đầu ra theo yêu cầu </b>

C. Là chặn trên khi xác định số trạm cần bố trí

D. Thơng tin về thứ tự cần có khi thực hiện các cơng việc

<b>6. PP dự báo bình qn di động có trọng số thì số kỳ cần dùng số liệu để gán trọng số nên là: A. Lớn hơn 2 </b>

B. 1 C. 2 D. 3

<b>7. Khi bố trí theo sản phẩm, ta có được 1 dây chuyền gồm 3 trạm: Trạm ở giữa (trạm 2) có thời gian trạm lớn hơn trạm trước nó (Trạm 1) và trạm sau nó (Trạm 3). Câu nào sau đây đúng? </b>

A. Chênh lệch thời gian giữa trạm lâu nhất và trạm nhanh nhất càng bé càng tốt B. Tổng thời gian rỗi của tất cả các trạm là lớn nhất

C. Tổng thời gian rỗi của tất cả các trạm là bé nhất

<b>D. Thời gian của trạm lâu nhất càng bé càng tốt </b>

<b>8. Trong mơ hình đặt hàng kinh tế EOQ, nếu nhu cầu hàng năm tăng 18 lần, chi phí đặt hàng giảm 2 lần thì lượng đặt hàng tối ưu Q* sẽ: </b>

A. Giảm 6 lần B. Giảm 3 lần C. Tăng 6 lần

<b>D. Tăng 3 lần </b>

<b>9. Phương pháp dùng chỉ số mùa của từng năm, phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG?</b>

A. Giá trị của cả năm cần dự báo được tính tốn trực tiếp từ chỉ số mùa vừa tính được B. Chỉ số mùa càng bé khi có 1 mùa trong những năm trước là bé nhất

C. Chỉ số mùa trung bình qua các năm là lớn nhất khi chỉ số mùa của năm gần nhất là lớn nhất

<b>D. Giá trị của cả năm cần dự báo phải được cho biết </b>

<b>10. Yếu tố nào sau đây KHƠNG thuộc chi chí lưu kho (Holding Cost): A. Phí vận chuyển hàng về kho</b>

B. Mất mát do trộm cắp C. Phí tài chính do chôn vốn D. Kiểm kê định kỳ

<b>11. Trong mơ hình đặt hàng có chiết khấu, phát biểu nào sai đây là SAI khi xác định lượng đặt hàng tối ưu Q*?</b>

A. Sao cho tổng chi phí của 3 nhóm chi phí là thấp nhất

<b>B. Là giá trị trung bình của phạm vi có khung giá thấp nhất </b>

C. Có sử dụng cơng thức EOQ cho mỗi phạm vi đơn giá

D. Có thể chính là một trong những giá trị biên của các phạm vi đơn giá

<b>12. Trong hoạch định tổng hợp, phát biểu nào sau đây là sai? </b>

<b>A. Khơng có một chiến lược nào cho phép sử dụng giải pháp biến động lao động </b>

B. Có rủi ro rị rỉ cơng nghệ khi sử dụng hợp đồng phụ

C. Nếu sản lượng hàng tháng như nhau và số ngày sản xuất như nhau thì sẽ gây biến động lao động

</div>

×