Tải bản đầy đủ (.docx) (134 trang)

bài tập thống kê ứng dụng và phương pháp thí nghiệm chương 1 nhập môn thống kê ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.44 KB, 134 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHKHOA CƠNG NGHỆ HĨA HỌC & THỰC PHẨM</b>

<b>BÀI TẬP</b>

<b>THỐNG KÊ ỨNG DỤNG VÀ PHƯƠNG PHÁPTHÍ NGHIỆM.</b>

GVHD: Nguyễn Anh Trinh Họ và tên: Lê Minh Hải MSSV: 21125620

Lớp: DH21BQC

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Chương 1: Nhập môn thống kê ứng dụng1. What is the statistics? For example?</b>

Thống kê là một bài tâp hoặc khoa học về thu nhập và phân tích dữ liệu trong sốlượng lớn, đặc biệt là cho mục đích suy diễn tỷ lệ từ một mẫu đại diện.

 Ví dụ: Thống kê số lượng giảng dạy của một trường học thông qua điểm sốcủa một vài lớp.

<b>2. What is applied statistic? For example?</b>

Thống kê ứng dụng là ứng dụng những đại lượng thống kê, giải thích kết quả thínghiệm .

 Ví dụ: Trong q trình sản xuất chả giị, việc đảo trộn nhân thành phần tỷ lệthịt, mỡ, gia vị trong nhân ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng sản phẩm. Dovậy, chúng ta cần thống kê để đưa ra tỷ lệ tối ưu nhất. Thống kê trong trườnghợp này gọi là thống kê ứng dụng .

<b>3. What are the limitation statistic? For example?</b>

- Số liệu thống kê không xử lý các phép đo riêng lẻ.- Thống kê chỉ liên quan đến các đặc điểm định lượng .- Kết quả thống kê chỉ đúng ở mức trung bình.

- Thống kê chỉ là một trong những phương pháp nghiên cứu một vấn đề.- Số liệu thống kê có thể bị lạm dụng.

- Luật thống kê khơng chính xác.

- Kết quả thống kê khơng chính xác hồn tồn.

- Thống kê liên quan đến nhóm chứ khơng phải với các cá nhân.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

- Sử dụng thống kê phải biết lĩnh vực chuyên môn nghiên cứu.

- Thống kê không thay thế cho suy nghĩ và kết luận của người nghiên cứu.

 Ví dụ: Thống kê dựa trên định tính-> chỉ nghiên cứu được chỉ số thông minhmà điểm số đạt được trên lớp.

<b>4. What is the discriptive statistic? For example?</b>

Thống kê mơ tả là mơ tả đặc tính dữ liệu của mẫu hoặc dân số. Số lượng này đạidiện cho tổng thể hoặc mẫu.

+ Phéo đo tập trung: median, trung vị, chế độ.

+ Phép đo biến thiên: phạm vi, phương sai, độ lệch chuẩn.

 Ví dụ: Giả sử tập hợp dữ liệu 2,3,4,5 và 6 có tổng là 20. Gía trị trung bình củatập dữ liệu là 4, đạt được bằng cách chia tổng cho giá trị ( 20 chia 5 bằng 4 ).

<b>5. What is the inferntial statistic? For example?</b>

- Thống kê suy diễn dùng để đưa ra kết luận về đặc tính của tổng thể từ đặc tínhcủa mẫu -> đưa ra suy luận về tổng thể.

 Ví dụ: phân tích hồi quy: tương quan giữa chất lượng sản phẩm và thời giansản xuất.

- Kiểm định giả thuyết: giả định rằng học sinh nữ có xu hướng tốn học caohơn nam giới. Có đúng khơng?

- Độ tin cậy : ước tính chi tiêu trung bình cho mọi người ở thành phố X. Dođó, nghiên cứu được thực hiện bằng cách lấy một số mẫu. Kết quả nghiên cứu nàychắc chắn khác nhau.

<b>6. What is the sample? For example?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

- Mẫu là một phần có ý nghĩa thống kê của dân số, khơng phải tồn bộ dân số.- Mẫu là nhóm cá nhân cụ thể mà bạn sẽ thu nhập dữ liệu từ đó.

 Ví dụ: trong thành phố có 5000 hộ dân, lấy ngẫu nhiên 500 hộ khỏa sát -> vậy500 hộ đó là mẫu.

<b>7. What is population? For example?</b>

- Dân số là một mẫu đại diện của một nhóm người / vật lớn hơn có một hoặc nhiều đặc điểm chung.

 Ví dụ: năm 1992, dân số của Cariao là khoảng 6.500.000.

<b>8. What is population? For example?</b>

- Nghiên cứu thực phẩm là các nghiên cứu, điều tra, biên tập hồ sơ thông tin về các loại thực phẩm một cách khoa học.

 Ví dụ: thành phần dinh dưỡng trong lon sting đỏ

* Gía trị dinh dưỡng 330ml chứa khoảng: 242 calo với 63,4gram carbonhydrat. 63,4 gram đường.

 105,3 mg Natri.

 3,3 mg Vitamin B3( 21% RNI). 0,66 mg vitamin B6 (51% RNI). 12% mcg vitamin B12 (12% RNI).

<b>9. What is variable? For example?</b>

- Biến là giá trị thay đổi có thể phụ thuộc vịa các điều kiện hoặc thơng tin đưa vào. Ví dụ: Trong toán học hàm y=f(x) biểu diễn đại lượng y phụ thuộc vào sự

thay đổi của biến x.

<b>10.What is probability? For example?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

- Xác xuất là đại lương thể hiện mức độ xảy ra của một biến cố.

 Ví dụ: trong hộp có 10 viên bi đánh số từ 1->10. Chọn ngẫu nhiên 1 viên bi, xác suất để chọn được viên bi lẻ. Như vậy, xác suất ở đây là chọn được viên bi mang số lẻ hay mức độ có thể chọn được viên bi số lẻ từ 10 viên bi.

<b>Chương 2: Thống kê mô tả</b>

<b>2.1 Giá tiền của 29 sản phẩm được quan sát như sau:</b>

5373 15984 7478 3446 11004 9116 3213 5418 2972 305714449 9400 27518 23278 23548 3016 12921 4640 4644 230982654 7975 10245 4045 61876 2857 3656 61876 5010

Tính tốn giá trị trung bình, độ lệch chuẩn, trung vị, hệ số độ lệch, độ nhọn và cho nhận xét về sự phân bố dữ liệu.

Mean (Giá trị trung bình): 6.0

Standard deviation (Độ lệch chuẩn): 5.1Median (Trung vị): 6.2

S=<i><sup>3(x−Md)</sup><sub>s</sub></i> = <sup>3(6.0−6.2)</sup><sub>5.1</sub> = -<sub>85</sub><sup>1</sup> = -0.01

Nhận xét: S<0 => Sự phân bố dữ liệu có xu hướng lệch trái

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Nhận xét: Vì S<small>B </small>và S<small>W</small> đều lớn hơn 0 => Sự phân bố dữ liệu có xu hướng lệch phải

<b>Chương 3: Thiết kế thí nghiệm</b>

3.1 Tea/coffee product

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

3.2 Research of preservation process: Milk

<small>Cà phê hịatanBột cà phê rang</small>

<small>Rang cà phê</small>

<small>Cơ đặcTrích ly</small>

<small>Sấy khơCà phê nhân</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Chương 4: Two group design</b>

4.1 Brix of mangoes juice which is processed from raw material A and B: (Độ brix cùa nước xoài được chế biến từ nguyên liệu A và B).

Làm lạnh nhanh (100C)

Lọc sữaThu nhận sữa

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Mẫu 1: 7 giá trị nằm trong khoảng từ 14,8 đến 19,1Mẫ 2: 7 giá trị nằm trong khoảng từ 17,2 đến 21,1

Quy trình này thiết kế để so sánh hai mẫu dữ liệu. Nó sẽ tính tốn các số liệu thốngkê và đồ thị khác nhau cho mỗi mẫu và nó sẽ chạy một số thử nghiệm để xác địnhsố liệu có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa hai mẫu hay không.

Summary Statistics:

Average 16,9571 19,4857Standard

deviation <sup>1,56296 1,30567</sup>Coeff. of

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

-skewness 0,170433 0,794931

Stnd. kurtosis

<i><b>2.Compare means (so sánh hai trung bình)</b></i>

Khoảng tin cậy 95% cho giá trị trung bình của A : 16,9571 +/- 1,4455 [15,5116 , 18,4026]

Khoảng tin cậy 95% cho giá trị trung bình của B: 19,4857 +/- 1,20754 [18,2782 ,20,6933]

Khoảng tin cậy 95% cho sự chênh lệch giữa các giá trị trung bình

Giả sử các phương sai bằng nhau: -2,52875 +/- 1,67715 [-4,20572, -0,851424]

<i><b>3.Present frequency histogram (trình bày biểu đồ tần số)</b></i>

<i><b>4. Present box and whisker plot (trình bày biểu độ hộp). </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><b>5.Conclusion (.Kết kuận của thí nghiệm ( chọn giống xồi nào để đưa vào sảnxuất)?( Độ brix cao).</b></i>

Do P>0,05 nên sự khác biệt khơng có ý nghĩa thống kê => ta chọn giống xồi A đểđưa vào sản xuất vì chúng thu được độ brix cao hơn.

<b>4.2 pH of water which is exploredfrom source A and B:</b>

<i>1.Xác định thông số thống kê : </i>

Mẫu 1: AMẫu 2: B

Mẫu 1: 6 giá trị nằm trong khoảng từ 6,51 đến 6,91Mẫu 2: 6 giá trị nằm trong khoảng từ 6,0 đến 6,99

Quy trình này thiết kế để so sánh hai mẫu dữ liệu. Nó sẽ tính tốn các số liệu thốngkê và đồ thị khác nhau cho mỗi mẫu và nó sẽ chạy một số thử nghiệm để xác địnhsố liệu có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa hai mẫu hay không.

<b>Summary Statistics</b>

Average 6,72167 6,44333Standard

0,452887

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Coeff. ofvariation

Khoảng tin cậy 95% cho sự chênh lệch giữa các giá trị trung bình

Giả định phương sai bằng nhau: 0,278333 +/- 0,4290741 [-0,15138, 0,70804]

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i> Biểu đồ tần số:</i>

<i>4.Biểu đồ hộp: </i>

<i>5.Kết luận : </i>

Chọn nguồn nước A đưa vào sản xuất.

<b>4.3 Microorganism of product which is treataed at 2 processes:</b>

<small>Quantile-Quantile Plot</small>

<small>6,26,46,66,87</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i>1. Các đại lượng thống kê:</i>

<b>Summary Statistics</b>

Coeff. ofvariation

54,3591% 46,6847%

<i>2. So sánh trung bình của 2 mẫu:</i>

Khoảng tin cậy 95% cho giá trị trung bình của KHONGXULYNHIET:3,27143 1,64467 [1,62675, 4,9161]

+/-Khoảng tin cậy 95% cho giá trị trung bình của XULYNHIET: 2,90857 +/- 1,25581[1,65276, 4,16438]

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Khoảng tin cậy 95% cho sự chênh lệch giữa các giá trị trung bình xử các phươngsai bằng nhau: 0,362857 +/- 1,84258 [-1,47972, 2,20543]

<i>3. Biểu đồ phân bố tần suất:</i>

<i>4. Biểu đồ hộp:</i>

<small>Quantile-Quantile Plot</small>

<small>12345</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>4.4 Glycogen of product which is treat at 2 processes:</b>

Mẫu 1: NAUTHUONGMẫu 2: VIBA

Mẫu 1: 7 giá trị nằm trong khoảng từ 17,0 đến 36,0Mẫ 2: 7 giá trị nằm trong khoảng từ 7,0 đến 24,0

<i>1. Các đại lượng thống kê:</i>

<b>Summary StatisticsSummary Statistics</b>

Average 25,2857 15,1429Standard

deviation <sup>5,85133</sup> <sup>6,69399</sup>Coeff. of

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Khoảng tin cậy 95% cho giá trị trung bình của NAUTHUONG: 25,2857 5,41159 [19,8741, 30,6973]

+/-Khoảng tin cậy 95% cho giá trị trung bình của VIBA: 15,1429 +/- 6,19093[8,95193, 21,3338]

Khoảng tin cậy 95% cho sự chênh lệch giữa các giá trị trung bình xử các phươngsai bằng nhau:10,1429 +/- 7,32177 [2,82108 , 17,4646]

<i>2. Biểu đồ phân bố tần suất:</i>

<i>4. Biểu đồ hộp:5. Kết luận:</i>

Chọn chế độ nấu thường.

<b>CHƯƠNG 5:THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU KHÁC NHAU</b>

<b>5.1 Productionnorm of productwhich is processedfrom 3 size of fish:</b>

<small>Quantile-Quantile Plot</small>

<small>10203040</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>1. Yếu tố thí nghiệm:kích cỡ cá.</b>

<b>2. Kết quả thí nghiệm: định mức sơ chế.3. Nghiệm thức của thí nghiệm: A,B,C.4. Số đơn vị thí nghiệm: 9 đơn vị.</b>

<b>5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi ĐVTN là 1 người làm, 1 loại</b>

cá, 1 cái cân....

<b>6. Xác định đại lượng thống kê:</b>

<b>Summary Statistics for DINHMUC</b>

Total 1,01915

<b>7. Bảng kết quả phân tích phương sai:</b>

<b>ANOVA Table for DINHMUC by KICHCOCA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

A - C * -0,19 0,118197

B - C -0,07 0,118197

* denotes a statistically significant difference..

=> Ở độ tin cậy 95% thì B và C có điểm chung nên khơng khác nhau như A vớiB và A với C khơng có điểm chung nên khác nhau ở độ tin cậy 95% có ảnhhưởng kết luận thí nghiệm: chọn kích cỡ cá A với tiêu chí định mức thấp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>9. Biểu đồ mean plot:</b>

<small>ABCMeans and 95,0 Percent LSD Intervals</small>

<small>1,51,61,71,8</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>4.Số đơn vị thí nghiệm: 25 đơn vị.</b>

<b>5.Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi ĐVTN: là 1 người làm thí</b>

nghiệm và 1 cái cân....

<b>6.Xác định đại lượng thống kê:Summary Statistics for DINHMUC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

30 -0,840178

<b>7.Bảng phân tích phương sai:</b>

<b>ANOVA Table for DINHMUC by THOIGIANNAU</b>

=> P>0,05 hai giá trị trung bình khác biệt khơng có ý nghĩa thống kê.

<b>8.So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD:</b>

<b>Multiple Range Tests for DINHMUC by THOIGIANNAU</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

* denotes a statistically significant difference.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small>1520253035Scatterplot by Level Code</small>

<small>202224262830</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>10.Kết luận: Chọn thời gian nấu 15 phút.</b>

<b>5.3 Hardness (N) of product which treated by 4 additives A,B,C,D is measuredin poisition of product:</b>

<b>1.Yếu tố thí nghiệm: chất phụ gia.2.Kết quả thí nghiệm:vị trí đo.</b>

<b>3.Nghiệm thức của thí nghiệm:A,B,C,D.4.Số đơn vị thí nghiệm:16 ĐVTN.</b>

<b>5.Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi ĐVTN: tỷ lệ các loại bột và phụ</b>

gia như nhau,...

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>6.Xác định đại lượng thống kê:</b>

<b>Analysis of Variance for DOCUNG - Type III Sums of Squares</b>

<b>7.Bảng phân tích phương sai:</b>

<b>Multiple Range Tests for DOCUNG by CHATPHUGIAMultiple Range Tests for DOCUNG by CHATPHUGIA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

B - D * -2,25 1,70706C - D * -3,75 1,70706

* denotes a statistically significant difference.

- Chất phụ gia giữa A B và C khơng có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê.- Chất phụ giữa A&D, B&D, C&D cos sự khác biệt có ý nghĩa thống kê.

<b>8.Kiểm tra LSD:</b>

<b>Table of Least Squares Means for DOCUNG with 95,0 Percent Confidence Intervals</b>

<i>Stnd.Lower UpperLevelCoun Mean Error Limit Limit</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

GRAND

CHATPHUGIA

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small>ABCDMeans and 95,0 Percent LSD Intervals</small>

<small>959799101</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>5.Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi ĐVTN: tỷ lệ các loại bột và phụ</b>

gia như nhau,...

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>6.Xác định đại lượng thống kê:</b>

<b>Analysis of Variance for DOCUNG - Type III Sums of Squares</b>

<i>Squares<sup>D</sup>f<sup>Mean </sup>Square<sup>F-</sup>Ratio</i>

P-MAIN EFFECTSA:CHATPHUGIA

0,7025 3 0,23416

B:VITRIDO 0,2925 3 0,0975 8,56 0,0053

89TOTAL

<b>7.Bảng phân tích phương sai:</b>

<b>Table of Least Squares Means for DOCUNG with 95,0 Percent Confidence Intervals</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

GRAND

MEAN <sup>16</sup> <sup>9,61</sup>25CHATPHU

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

061 - 4 * -0,5 0,1707

062 - 3 * -0,3 0,1707

062 - 4 * -0,475 0,1707

063 - 4 * -0,175 0,1707

* denotes a statistically significant difference.

<b>9.Biểu đồ mean plot:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>2.Kết quả thí nghiệm: vị trí đo.3.Nghiệm thức của thí nghiệm:44.Số đơn vị thí nghiệm:16 ĐVTN.</b>

<b>5.Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi ĐVTN: 6.Xác định đại lượng thống kê:</b>

<b>Analysis of Variance for DOCUNG - Type III Sums of Squares</b>

<i>Squares<sup>D</sup>f<sup>Mean </sup>Square<sup>F-</sup>Ratio</i>

P-MAIN EFFECTSA:NHIETDOXULY

0,151875 3 0,05062

5 <sup>0,55 0,66</sup>16 B:VITRI 0,036875 3 0,01229

17 <sup>0,13 0,93</sup>78RESIDUAL 0,830625 9 0,09229

17TOTAL

(CORRECTED) <sup>1,01937</sup> <sup>1</sup>5

All F-ratios are based on the residual mean square error.

=> Giá trị P kiểm tra ý nghĩa thống kê của từng yếu tố. Vì khơng có giá trị P nàonhỏ hơn 0,05 nên khơng yếu tố nào có ảnh hưởng có ý nghĩa thống kê đếnDOCUNG ở độ tin cậy 95%.

<b>7.Bảng phân tích phương sai:</b>

<b>Table of Least Squares Means for DOCUNG with 95,0 Percent Confidence Intervals</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i>ast<sup>Si</sup>g.<sup>Differe</sup>nce<sup>+/- </sup>Limits</i>

60 -

65 <sup>-0,275 0,4859</sup>4860 -

70 <sup>-0,125 0,4859</sup>4860 -

75 <sup>-0,125 0,4859</sup>4865 -

70 <sup>0,15</sup> <sup>0,4859</sup>4865 -

75 <sup>0,15</sup> <sup>0,4859</sup>48

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

70 -

* denotes a statistically significant differenc.

<b>9.Biểu đồ mean plot:.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>10. Kết luận: Chọn nhiệt độ xử lý ở 60</b><small>0</small> C ở vị trí số 1.5.6 Hardness of product which treated at 4 processes:

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>1.Yếu tố thí nghiệm: cơng suất, quan sát.2.Kết quả thí nghiệm: độ kết dính.</b>

<b>3.Nghiệm thức của thí nghiệm:54.Số đơn vị thí nghiệm:20 ĐVTN.</b>

<b>5.Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi ĐVTN: 6.Xác định đại lượng thống kê:</b>

<b>Table of Least Squares Means for DOCUNG with 95,0 Percent ConfidenceIntervals</b>

<b>5.Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi ĐVTN: 6.Xác định đại lượng thống kê:</b>

<b>Table of Least Squares Means for DOCUNG with 95,0 Percent Confidence Intervals</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>7.Bảngphântíchphươngsai:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>Analysis of Variance for DOCUNG - Type III Sums of Squares</b>

(CORRECTED) <sup>72136,5</sup> <sup>1</sup>9

<b>8.So sánh các giá trị trung bình LSD:</b>

<b>Multiple Range Tests for DOCUNG by CONGSUAT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

160 - 220 * -155,8 25,8221

<b>9.Biểu đồ mean plot:</b>

<b>10. Kết luận: chọn công suất 220.</b>

5.7 Effect of food on amount of milk which have got from cows during 4 week:

<b>1.Yếu tố thí nghiệm: Tuần , con bị.</b>

<b>2.Kết quả thí nghiệm: ảnh hưởng của thức ăn đối với lượng sữa.3.Nghiệm thức của thí nghiệm: 4</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

5 119 38TUAN

<b>7.Bảng phân tích phương sai:</b>

<b>Analysis of Variance for LUONGSUA - Type III Sums of Squares</b>

<b>8.So sánh giá trị trung bình LSD:</b>

<b>Multiple Range Tests for LUONGSUA by CONBO</b>

Method: 95,0 percent LSD

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

* denotes a statistically significant difference.

<b>9.Biểu đồ mean plot:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ THỪA</b>

<b>6.1 Alginate come from seawead which is treated by Na<small>2</small>CO<small>3</small> at 3 concentrateand 3 ratio of seawead and solution:</b>

<b>1. Yếu tố chính: tỷ lệ và nồng độ.</b>

<b>2.Kết quả thí nghiệm: Alginate3.Nghiệm thức của thí nghiệm:34.Số đơn vị thí nghiệm:27 ĐVTN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>5.Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi ĐVTN: Người pha hóa chất,</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>7.Bảng phân tích phương sai:</b>

<b>Analysis of Variance for ALGINATE - Type III Sums of Squares</b>

<i>Squares<sup>D</sup>f<sup>Mean </sup>Square<sup>F-</sup>Ratio</i>

8 <sup>2,80766</sup>TOTAL

(CORRECTED) <sup>482,461</sup> <sup>2</sup>6

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>8.So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD:Multiple Range Tests for ALGINATE by TYLE</b>

A - C *

* denotes a statistically significant difference.

<b>9.Biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>6.3 Taste of product which is treated by common salf and sugar:</b>

<b>1. Yếu tố của thí nghiệm: tỷ lệ đường và tỷ lệ muối.</b>

<b>2.Kết quả thí nghiệm: vị sản phẩm.</b>

<b>3.Nghiệm thức của thí nghiệm:9 nghiệm thức.4.Số đơn vị thí nghiệm:27 ĐVTN</b>

<b>5.Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi ĐVTN: cùng 1 người làm thí</b>

nghiệm , cùng 1 nhiệt độ, quy trình sản xuất phải như nhau, sử dụng 1 cái cân.

<b>6.Xác định đại lượng thống kê:</b>

<b>Table of Least Squares Means for VI with 95,0 Percent Confidence Intervals</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>7.Bảng phân tích phương sai:</b>

<b>Analysis of Variance for VI - Type III Sums of Squares</b>

<i>Squares<sup>D</sup>f<sup>Mean </sup>Square<sup>F-</sup>Ratio</i>

P-MAIN EFFECTS

A:TYLEMUOI 11,8452 2 5,92259 1,48 0,249

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

5B:TYLEDUONG <sup>363,654</sup> <sup>2 181,827 45,4</sup><sub>3</sub> <sup>0,000</sup><sub>0</sub>

2 <sup>4,00279</sup>TOTAL

(CORRECTED) <sup>463,561</sup> <sup>2</sup>6

<b>Bảng ANOVA phân tích sự biến đổi của tylebienden thành các đong góp khác</b>

nhau. Vì tổng bình phương LOẠI III A đã được chọn , đóng góp của mỗi yếu tốđược khi loại bỏ ảnh hưởng của tất cả các yếu tố khác. Giá trị P kiểm tra ý nghĩathống kê của từng yếu tố. Vì 2 giá trị P nhỏ hơn 0,05 các yếu tố này có ảnh hưởngcó ý nghĩa thống kê của tylebienden ở độ tin cậy 95%.

</div>

×