Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

phần II chương 2 luật tài chính công - Môn Tài chính công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 79 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>LUẬT TÀI CHÍNH CƠNG</b>

<i><b><small>Gv: Ths. Nguyễn Thị Hoài Thu</small></b></i>

<b><small>12/29/2022ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>CHƯƠNG II </b>

<b>PHÁP LUẬT THUẾ THU VÀO HÀNG HÓA, DỊCH VỤ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Nội dung chương 2</b>

<b><small>1Giới thiệu chung về thuế thu vào HH, DV</small></b>

<small>1.1 Khái niệm1.2 Đặc điểm 1.3 Vai trò</small>

<b><small>2.Nội dung cơ bản của thuế thu vào HH, DV</small></b>

<small>2.1 Thuế xuất khẩu, nhập khẩu2.2Thuế tiêu thụ đặc biệt</small>

<small>2.3Thuế Giá trị gia tăng </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>1 Giới thiệu chung về thuế thu vào HH, DV</b>

<b><small>1.1 Khái niệm</small></b>

<i><small>- Thuế thu vào HH – DV: thuế gián thu, đối tượng chịu thuế là hàng hóa, dịch vụ đang lưu thơng hợp </small></i>

<i><small>pháp trên thị trường</small></i>

<small>- PL thuế thu vào HH – DV?</small>

<small>- Thuế thu vào HH – DV gồm: thuế XK – NK, thuế TTĐB, thuế BVMT, thuế GTGT</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>1.2 Đặc điểm</b>

<i>a) Là loại thuế gián thu.</i>

<i>b) Đối tượng chịu thuế là hàng hóa, dịch </i>

<i>vụ </i>

c) Giá tính thuế đối với hàng hóa, dịch vụ

<i>là giá chưa có thuế.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>2. Nội dung cơ bản thuế thu vào HH - DV</b>

<b>2.1 THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Văn bản</b>

• Luật thuế XK-NK 2016• NĐ 134/2016/NĐ-CP

• Thơng tư 38/2015/TT-BTC• NĐ 08/2015/NĐ-CP

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>2.1.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò thuế XK –NK</b>

<i>a) Khái niệm: là thuế thu vào hành vi XK - NK các loại hàng hóa được phép XK - NK qua biên giới</i>

Việt Nam

- Cơ sở để Nhà nước thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu?

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>b) Đặc điểm</b>

<i>- Đối tượng chịu thuế: là hàng hóa được </i>

<i>phép XK - NK qua biên giới Việt Nam</i>

- Thu vào <i>hành vi XK - NK</i>hàng hóa

<i>- Người nộp thuế: tổ chức, cá nhân có </i>

<i>hành vi XK – NK hàng hóa qua biên </i>

giới.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Trường hợp nào sau đây được xem là </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>c) Vai trò thuế XK – NK</b>

<i>- Bảo vệ và phát triển nền sản xuất trong </i>

<i>- Khuyến khích xuất khẩu hàng hóa và thu hút </i>

<i>đầu tư trực tiếp nước ngồi</i>

<i>- Kiểm sốt, điều tiết hoạt động XK - NK </i>

hàng hóa, đảm bảo sự ổn định của nền kinh tế

<i>- Cơng cụ thực hiện chính sách đối ngoại của </i>

Nhà nước

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>AI PHẢI NỘP THUẾ XK – NK?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Người nộp thuế thay người XK/ NK

<i>* Lưu ý: vấn đề trách nhiệm của NNT</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>2.1.3. Đối tượng chịu thuế XK –NK</b>

Điều 2 Luật thuế XK – NK 2016:

• Hàng hóa XK – NK qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam.

• Hàng hóa XK từ thị trường trong nước vào khu PTQ, NK từ khu PTQ vào thị trường trong

• Hàng hóa XK – NK tại chỗ và hàng hóa XK –NK của doanh nghiệp thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>* Lưu ý:</b>

<i>- ĐTCT XK-NK chỉ bao gồm hàng hóa, </i>

<i>khơng bao gồm DV. </i>

<i>- Hàng hóa: phải là HH được phép XK-NK</i>

qua biên giới.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>2.1.4. Những tr.hợp không chịu thuế XK NK</b>

Khoản 4 Điều 2 Luật thuế XK, NK:

• Hàng quá cảnh, chuyển khẩu, mượn đường qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam

• Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ khơng hồn lại.• Hàng từ khu phi thuế quan XK ra nước ngoài,

NK từ nước ngoài vào khu PTQ ( chỉ dùng trong khu PTQ), từ khu PTQ này sang khu PTQ khác• Phần dầu khí được dùng để trả thuế tài nguyên

cho Nhà nước khi xuất khẩu

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>2.1.5. Căn cứ tính thuế</b>

Điều 5 Luật thuế XK-NK 2016

Số lượng hàng hóaTS % Giá tính thuế

Thuế suất

TS tuyệt đối Số lượng hàng hóaThuế suất/1 đv HH

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Thuế suất tỷ lệ %a)Số lượng HH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>b) Giá tính thuế từng mặt hàng</b>

<small>CSPL: Điều VII GATT 1994, Hiệp định về Xác định trị giá tính thuế HQ, NĐ 08/2015 NĐ-CP</small>

<i><small>• Hàng XK: trị giá tính thuế là giá bán tại cửa khẩu </small></i>

<i><small>xuất (FOB- Free on board, DAF - Delivered At </small></i>

<i><small>• Hàng NK: trị giá tính thuế là giá thực tế phải trả </small></i>

<small>tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên (giá CIF- Cost, Insurance, Freight).</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>PP xác định trị giá tính thuế NK</b>

CSPL: NĐ 08/2015/NĐ-CP

• PP 1: Theo trị giá giao dịch của hàng hố NK

• PP 2: Theo trị giá giao dịch của HH NK giống hệt• PP 3: Theo trị giá giao dịch của HH NK tương tự• PP 4: Theo trị giá khấu trừ

• PP 5: Theo trị giá tính tốn

• PP 6: Phương pháp suy luận xác định trị giá tính thuế

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>• Chủ thể áp dụng: Cơ quan Hải quan• Nguyên tắc áp dụng:</b>

• Tuần tự và dừng lại ngay ở phương pháp đầu tiên xác định được giá tính thuế

• Có thể hốn đổi thứ tự áp dụng giữa phương pháp 4 và 5 trong trường hợp ĐTNT có văn bản yêu cầu

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>c) Thuế suất.</b>

Hàng XK: Bộ trưởng BTC ban hành, thông thường 0%.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Thuế suất tuyệt đối</b>

<b>- Căn cứ tính thuế:</b>

<small>a) </small>SL từng mặt hàng thực tế xuất khẩu, nhập khẩu ghi trong Tờ khai hải quan;

b) Mức thuế tuyệt đối / 01 đơn vị hàng hố.

Số tiền thuế = SL hàng hóa * Mức TS/01 đv hh

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Cách tính thuế</b>

<b>• Phương pháp tính thuế theo tỷ lệ phần trăm</b>

<i>Tiền thuế = SL hh * GTT * TS%</i>

<b>• Phương pháp tính thuế tuyệt đối</b>

<i>Tiền thuế = SLHH * mức thuế tuyệt đối</i>

<b>• Phương pháp tính thuế hỗn hợp là việc áp </b>

dụng đồng thời phương pháp tính thuế theo tỷ lệ phần trăm và phương pháp tính thuế tuyệt đối.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>• Thuế NK bổ sung</b>

CSPL: Luật thuế XK-NK 2016Thuế chống trợ cấp

Thuế chống bán phá giá Thuế tự vệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>• Bản chất ?</b>

<b>• Mục đích áp dụng?• Điều kiện áp dụng?• Quy trình áp dụng?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Việt Nam áp thuế NKBS</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>2.1.6. Chế độ miễn, giảm thuế XK – NK</b>

<i><b>- Các trường hợp miễn thuế: (Điều 16 Luật </b></i>

thuế XK-NK 2016

<i><b>- Giảm thuế (Điều 18 Luật thuế XK-NK </b></i>

2016)

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>2.1.7. Chế độ đăng ký, kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế</b>

- Đăng ký: ai đăng ký?

- Kê khai: ng. tắc? Lưu ý: thời điểm tính thuế? - Nộp thuế: hàng XK? Hàng NK? Hàng là hàng

tiêu dùng? Hàng được bảo lãnh?

- Quyết toán thuế: Các trường hợp nảy sinh khi quyết toán<small>? </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>THUẾ </b>

<b>TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Nội dung nghiên cứu</b>

2.1.1 Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế TTĐB2.2.2 Đối tượng chịu thuế TTĐB

2.2.3 Đối tượng nộp thuế

2.2.4 Những trường hợp khơng chịu thuế TTĐB2.2.5 Căn cứ tính thuế

2.2.6 Chế độ đăng ký, kê khai, nộp thuế, quyết tốn thuế và hồn thuế TTĐB

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b><small>2.1.1 Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế TTĐB</small></b>

<b>a)Khái niệm:</b>

<i>Thuế tiêu thu đặc biệt là loại thuế gián thu, thu vào hành vi sản xuất, nhập khẩu hàng </i>

<i>hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt và </i>

<i>hành vi kinh doanh dịch vụ chịu thuế tiêu thụ </i>

đặc biệt.

Tính gián thu?

Các khâu chịu thuế TTĐB? Mục đích?

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>b) Đặc điểm</b>

<i>• Đối tượng chịu thuế: HH, DV không thật cần thiết</i>

cho nhu cầu tiêu dùng hằng ngày (tính khơng cần thiết? Cơ sở đánh giá tính khơng cần thiết?)

• Điều tiết một lần trong suốt q trình lưu thơng của hàng hóa và dịch vụ (ngoại lệ?)

• Mục tiêu cơ bản: điều tiết thu nhập và định hướng tiêu dùng đối với cư dân trên lãnh thổ quốc gia

mình.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>2.2.2 Đối tượng chịu thuế TTĐB</b>

- Đối tượng chịu thuế là hàng hóa, dịch vụ

- Khơng thiết yếu, xa xỉ, gây ảnh hưởng xấu phạm vi hẹp  liệt kê

CSPL: Điều 2 Luật thuế TTĐB 2008 Bao gồm: 10 loại hàng hóa

06 loại dịch vụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>2.2.3 Những trường hợp không chịu thuế TTĐB</b>

<i><small>HH, DV không chịu thuế khi:</small></i>

<small>- Không tiêu dùng tại VN, không tác động đến thị trường VN</small>

<small>- Tiêu dùng vì mục tiêu nhân đạo- Chính sách ngoại giao</small>

<small>- Hàng hóa, dịch vụ đưa vào khu phi thuế quanCSPL:Điều 3 Luật thuế TTĐB 2008</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>2.2.4 Người nộp thuế</b>

CSPL: Điều 4 Luật thuế TTĐB 2008

<i>“Người nộp thuế TTĐB là các tổ chức, cá nhân </i>

<i><b>(gọi chung là cơ sở) có hoạt động sản xuất, </b></i>

<i><b>nhập khẩu hàng hóa, kinh doanh dịch vụ thuộc </b></i>

<i>đối tượng chịu thuế TTĐB”Lưu ý:</i>

- Ở khâu sản xuất (nội địa): NNT thường gắn liền với 1 CTKD  nguyên nhân?

- Ở khâu nhập khẩu: NNT không phân biệt là CTKD hay không phải CTKD

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>2.2.5 Căn cứ tính thuế</b>

- Giá tính thuế- Thuế suất

<b>Số thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế * Thuế suất</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b><small>a) Giá tính thuế:</small></b>

<small>Là giá chưa có thuế TTĐB và chưa có thuế GTGT, BVMT</small>

<b><small> Với hàng hóa:</small></b>

<small>•</small> <b><small>Hàng SX trong nước, hàng NK là giá do cơ sở</small></b>

<small>SX, NK bán ra. Nếu được bán cho: </small>

<small> Cơ sở KDTM là cơ sở có quan hệ c.ty mẹ, c.ty con  Các c.ty con trong cùng c.ty mẹ với cơ sở SX, NK Cơ sở KDTM là cơ sở có mối quan hệ liên kết</small>

<small> GTT khơng được thấp hơn tỷ lệ % so với giá bìnhquân của các cơ sở KDTM mua trực tiếp của cơ sởSX, cơ sở NK bán ra theo quy định</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<small>• Đối với HH NKtại khâu NK là GTT NK cộng với thuế NK</small>

<small>• Đối với HH gia cơng là GTT của HH bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại </small>

<small>hoặc tương đương tại cùng thời điểm bán hàng</small>

<small>• Đối với HH bán theo phương thức trả góp, trả chậm là giá bán theo phương thức bán trả tiền một lần của hàng hóa đó khơng bao gồm khoản lãi trả góp, lãi trả chậm</small>

<small>•Đối với dịch vụ là giá cung ứng dịch vụ của cơ sở kinh doanh</small>

<small>• HH, DV dùng để trao đổi/ tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng cho là GTT TTĐB của HH-DV cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>Thuế với mặt hàng ô tô con</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>2.2.6 Chế độ đăng ký, kê khai, nộp thuế, quyết tốn thuế và hồn thuế TTĐB</b>

<small>Học viên tự nghiên cứu</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>THUẾ </b>

<b>GIÁ TRỊ GIA TĂNG(Value Added Taxe )</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>Văn bản</b>

<small>• Luật thuế GTGT 2008</small>

<small>• Luật số 31/2013 sđ, bs Luật thuế GTGT</small>

<small>• Luật số 71/2014 sđ, bs 1 số điều tại các luật về thuế• Luật số 106/2016 sđ, bs Luật thuế GTGT, TTĐB, </small>

<small>• NĐ 209/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế GTGT• TT 219/2013/TT-BTC</small>

<small>• NĐ 91/2014/NĐ-CP• NĐ 12/2015/NĐ-CP• …</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>Quá trình hình thành thuế GTGT</b>

<b>Trên thế giới: </b>

Xuất hiện đầu tiên 1918 bởi CARL FRIEDRICH VON SIMENS

Chính thức áp dụng: 1954 tại Pháp

<b> Thuế GTGT tại Việt Nam:</b>

Áp dụng thí điểm 1992, chính thức 1999… nhiều lần sđ, bs…(2003, 2005)

Luật hiện hành 2008

<i><b>Là loại thuế ra đời nhằm thay thế thuế doanh thu</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>2.3.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế giá trị gia tăng</b>

<b>a. Khái niệm thuế GTGT</b>

<i>“ Thuế GTGT là loại thuế thu vào phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát </i>

<i>sinh trong q trình sản xuất, lưu thơng đến tiêu dùng</i>

<i><small>”</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<small>• 10000200003000040000</small>

<b><small>VAT A = 1000VAT B = 1000VAT C = 1000VAT D = 1000</small></b>

<b><small>Ưu điểm:</small></b>

<b><small>-Tránh trùng thuế-Phản ánh lỗ/ lãi</small></b>

<b><small>- Thuận tiện cho quản lý NN</small></b>

<b><small>-Khuyến khích sd hóa đơn-Nhược: Dễ gian lận khâu </small></b>

<b><small>cuối, khơng minh bạch với chủ thể KD nhỏ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>2.3.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế giá trị gia tăng</b>

<b><small>b. </small>Đặc điểm</b>

<i>- Đối tượng chịu thuế: hàng hóa được tiêu dùng, </i>

<i>dịch vụ được sử dụng trên lãnh thổ Việt Nam</i>

<i>- Căn cứ tính thuế: phần GTTT của HH, DV trong </i>

các khâu của quá trình từ SX, LT đến TD

<i>- Phạm vi tác động rộng (hầu hết hàng hóa, dịch vụ </i>

được tiêu dùng trên lãnh thổ Việt Nam)

<i>- Phát sinh nhiều lần, người tiêu dùng là người </i>

<i>phải trả tiền thuế cho tất cả các khâu trước đó.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>b. Đặc điểm</b>

• Ưu, nhược điểm của điều tiết thuế GTGT

• Tính trung lập, tránh trùng thuế• Ít tạo cảm giác gánh nặng thuế• Dễ hành thu

• Khá đơn giản trong cơng tác quản lý, thu thuế• Được chấp nhận tương đối dễ dàng vì ít có gian

lận (trừ khu vực KD nhỏ, KD ngầm)

<i>Nhược: dễ gian lận ở khâu tiêu dùng cuối cùng</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>2.3.2. Đối tượng chịu thuế</b>

CSPL: Điều 3 Luật thuế GTGT 2008

<i>“Hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam là đối tượng </i>

<i>chịu thuế giá trị gia tăng, trừ các đối tượng quy định tại Điều 5 của Luật thuế giá trị gia tăng.”</i>

 Nhận xét?

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<b>2.3.3. Đối tượng không chịu thuế</b>

<small>CSPL: Điều 5 Luật thuế GTGT 2008 </small>

<small>• Nhóm hàng hóa được Nhà nước khuyến khích sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng</small>

<small>• Đối tượng nộp thuế suy cho cùng là Nhà nước• Các trường hợp đã được điều tiết bởi 1 sắc thuế </small>

<small>khác, nếu điều tiết  trùng thuế</small>

<small>• Hàng hóa, dịch vụ không phát sinh giá trị gia tăng hoặc không thể xác định được giá trị gia tăng</small>

<i><small>* Vì sao dịch vụ nhập khẩu không chịu thuế nhập khẩu nhưng chịu thuế GTGT?</small></i>

<i><small>* Không chịu thuế GTGT và hiện tương “gãy khúc” </small></i>

<i><small>trong quá trình thu thuế?</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

chịu thuế GTGT.

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<b>2.3.4. Căn cứ tính thuế </b>

<b>CSPL: Điều 7 Luật thuế GTGT</b>

• Giá tính thuế GTGT • Thuế suất thuế GTGT.

Thuế GTGT phát sinh = Giá tính thuế GTGT * Thuế suất thuế GTGT

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>2.3.4. Căn cứ tính thuế</b>

<b><small>a) Giá tính thuế GTGT: Là giá chưa có thuế GTGT. Cụ thể:</small></b>

<small>•Đối với HH, DV do cơ sở SX, KD bán ra ?•Đối với HH, DV chịu thuế TTĐB ?</small>

<small>•Đối với HH nhập khẩu ?</small>

<small>•Đối với HH, DV dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng cho?</small>

<small>•Đối với HH bán theo phương thức trả góp, trả chậm?•Đối với gia cơng HH?</small>

<small>•Đối với hoạt động xây dựng, lắp đặt?•Đối với hoạt động KD bất động sản</small>

<small>•Đối với hoạt động đại lý, mơi giới mua bán hàng hố và dịch vụ hưởng hoa hồng</small>

<small>•Đối với HH, DV được sử dụng chứng từ thanh toán ghi giá thanh tốn là giá đã có thuế GTGT </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<b>2.3.4. Căn cứ tính thuế</b>

<b><small>b) Thuế suất: gồm 3 mức</small></b>

<b><small>- Mức 0%: áp dụng đối với HH, DV xuất khẩu (trừ 1 số trường hợp đặc biệt)</small></b>

<b><small>- Mức 5%: áp dụng với HH, DV thiết yếu, được </small></b>

<b><small>khuyến khích tiêu dùng, sản xuất trong nước, hoạt </small></b>

<i><b><small>động bán, cho thuê,cho thuê mua nhà ở xh</small></b></i>

<b><small>- Mức thuế suất 10%: mức thuế suất cơ bản, áp </small></b>

<b><small>dụng với tất cả các HH, DV cịn lại.</small></b>

<i><b><small>• Cơ sở phân loại mức TS?</small></b></i>

<i><b><small>• Ý nghĩa TS 0% với hàng xuất khẩu?</small></b></i>

<i><b><small>• Ưu, nhược điểm của việc phân chia 3 mức TS?• Dự đốn xu hướng phát triển các mức TS?</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<b>• ab c</b>

<b>A B C TDTS 10%?</b>

<b>TS 5%, 10%?</b>

<b>VAT B = 10% b – 10%a </b>

<b>= 10% (a + m) – 10% aVAT B = 10%b – 5%a</b>

<b>= 10% (a + m) – 5%a</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<b><small>THUẾ SUẤT MỘT SỐ QUỐC GIA ĐANG PHÁT TRIỂN (2006)</small></b>

<b><small>Quốc giaThuế suất tiêu chuẩnThuế suất khácChâu Phi</small></b>

<small>Cote d’ivoire2611.1Kenya 1612</small>

<small>Mauritania19Nam phi14Zambia17.5</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<b>2.3.5 Phương pháp tính thuế GTGT</b>

<i><b>Bao gồm:</b></i>

<b>• Phương pháp khấu trừ thuế</b>

<b>• Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia </b>

<b>tăng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

<b><small>• Đối tượng áp dụng</small></b>

<b><small>PP khấu trừ thuếPP tính trực tiếp</small></b>

<small>Đối tượng buộc AD</small>

<small>- Chủ thể sd đầy đủ chế độ hóa đơn, chứng từ;</small>

<small>Doanh thu/năm >= 1 tỷ đồng</small>

<small>- Hộ, cá nhân KD</small>

<small>- KD vàng bạc, đá quý- Chủ thể ko sd đầy đủ </small>

<small>chế độ hóa đơn, CT</small>

<small>Đối tượng ko dc AD</small>

<small>- Hộ, cá nhân kinh doanh</small>

<small>- Chủ thể KD vàng bạc, đá quý- Chủ thể ko sd đầy đủ chế độ hóa </small>

<small>đơn, chứng từ</small>

<small>- Chủ thể sd đầy đủ chế độ hóa đơn, chứng từ;Doanh thu/năm >= 1 tỷ </small>

<small>Đối tượng dc lưa chọn</small>

<small>- Chủ thể sd đầy đủ chế độ hóa đơn, chứng từ;</small>

<small>Doanh thu/năm < 1 tỷ đồng;Tự nguyện đăng ký áp dụng</small>

<small>- Chủ thể sd đầy đủ chế độ hóa đơn, chứng từ;Doanh thu/năm <1 tỷ đồng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<b>Cơng thức tính thuế</b>

<b><small>PP khấu trừ thuế PP tính trực tiếp</small></b>

<small>Cơng thức tính</small>

<small>Tiền thuế VAT phải nộp =</small>

<small>Tổng VAT đầu ra –VAT đầu vào được khấu trư</small>

<small>- KD vàng bạc, đá quý:Tiền thuế = GTGT * TSGTGT = giá tt bán ra –</small>

<small>giá tt mua vào- KD khác</small>

<small>Tiền thuế = tỷ lệ % * doanh thu</small>

<small>Hệ quả Tiền thuế = 0?Tiền thuế < 0 (-)Tiền thuế > 0 (+)</small>

<small>Khơng được hồn thuế</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

<b>Phương pháp khấu trừ thuế</b>

<i><b><small>Điều kiện khấu trừ thuế GTGT đầu vào</small></b></i>

<small>Có hố đơn GTGT mua HH, DV hoặc chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu NK; </small>

<i><small>Có chứng từ thanh tốn ko dùng tiền mặt đối với HH, </small></i>

<small>DV mua vào, trừ HH, DV mua từng lần có giá trị dưới hai mươi triệu đồng; </small>

<small>Đối với HH, DV xuất khẩu, ngoài các điều kiện này </small>

<small>phải có hợp đồng ký kết với bên nước ngồi về việc bán, gia cơng HH, cung ứng DV, hoá đơn bán HH, DV, chứng từ thanh toán qua ngân hàng, tờ khai hải quan đối với </small>

<small>hàng hoá xuất khẩu.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<b>2.3.6 Hồn thuế GTGT</b>

• Các trường hợp hồn thuế

CSPL: Điều 13 Luật thuế GTGT 2008 đã sđ,bs

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<b>Hoàn thuế GTGT trong hđ XK</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

<b>2.3.7. Chế độ đăng ký, kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế giá trị gia tăng</b>

<small>Sinh viên tự nghiên cứu</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<b>THUẾ </b>

<b>BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

<b>NộI dung nghiên cứu</b>

<small>• Khái niệm, vai trị• Đối tượng chịu thuế</small>

<small>• Đối tượng khơng chịu thuế• Đối tượng nộp thuế</small>

<small>• Căn cứ tính thuế• Hồn thuế</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

<b>Khái niệm</b>

<i><small>• Thuế bảo vệ mơi trường là loại thuế gián thu, thu vào </small></i>

<small>sản phẩm, hàng hóa (sau đây gọi chung là hàng hóa) khi sử dụng gây tác động xấu đến mơi trường.</small>

<small>• Việc điều tiết thuế  định hướng hành vi tiêu dùng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<b>2. Đối tượng chịu thuế</b>

<small>• Điều 3 Luật thuế BVMT:• Xăng, dầu, mỡ nhờn</small>

<small>• Than đá</small>

<small>• Dung dịch hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC).• Túi ni lơng thuộc diện chịu thuế.</small>

<small>• Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng.• Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng.</small>

<small>• Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng.• Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

<b>3. Đối tượng khơng chịu thuế</b>

<small>• Hàng nằm ngồi danh mục</small>

<small>• Hàng nằm trong danh mục khi:</small>

<small>+ vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển khẩu qua cửa </small>

<small>khẩu, biên giới Việt Nam theo quy định của pháp luật+ Hàng hóa tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu trong thời hạn </small>

<small>theo quy định của pháp luật</small>

<small>+ Hàng hóa do cơ sở sản xuất trực tiếp xuất khẩu hoặc ủy thác cho cơ sở kinh doanh xuất khẩu để xuất khẩu, trừ trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân mua </small>

<small>hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường để xuất khẩu.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

<b>4. Đối tượng nộp thuế</b>

<small>• CSPL: Điều 5 Luật thuế BVMT</small>

<small>• Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế</small>

<small>• Trường hợp ủy thác nhập khẩu hàng hóa thì người nhận ủy thác nhập khẩu là người nộp thuế;</small>

<small>• Trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân làm đầu mối thu mua than khai thác nhỏ, lẻ mà khơng xuất trình được chứng từ chứng minh hàng hóa đã được nộp thuế bảo vệ mơi trường thì tổ chức, hộ gia đình, cá nhân làm đầu mối thu mua là người nộp thuế.</small>

</div>

×