Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (922.72 KB, 36 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Chương 2: Tính các đại lượng trong sơ đồ thay thế </b>
<b>A. Dạng bài tập: Lập sơ đồ thay thế và tính các đại lượng trong sơ đồ thay thế khi tính ngắn mạch 3 pha </b>
1 <sup>Máy phát </sup>điện
<small>"</small>
2 <sup>Máy biến áp </sup>2 cuộn dây
6 <sup>Hệ thống </sup>điện
<small>.</small> <i><small>cb</small></i> <small>(1)</small>
<small></small> <i><small>cb</small></i><sub>(2)</sub><i><small>HT</small></i>
<small>( ).</small> <i><small>cb</small></i><sub>2</sub> <small>(3)</small>
<small>X</small><sub>K</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Hệ thống: X<small>HT</small>*=0,2 + N/10000; S<small>đmHT</small> = 2500 + N (MVA) Đường dây D: dài l = 60 + N/10 (km), x<small>0</small> = 0,4 Ω/km Máy biến áp tự ngẫu AT , điện áp 220/110/10kV có: S<small>đmAT</small> = 100 + N/10 (MVA); U<small>N</small><sup>C-T</sup> = 11%; U<small>N</small><sup>C-H</sup> = 31%; U<small>N</small><sup>T-H</sup> = 19% Máy biến áp hai cuộn dây T, điện áp 110/10kV có: S<small>đmT</small> = 75+N/100 (MVA); U<small>N</small>=10%
Máy phát nhiệt điện S: S<small>đmMFĐ</small> = 60 + N/100 (MVA); X<small>d</small>’’=0,12 + N/10000
Chọn S<small>cb</small> = 100MVA, U<small>cb</small> = U<small>tb</small> các cấp. Giả sử ngắn mạch ba pha tại điểm N. Lập sơ đồ thay thế tính tốn ngắn mạch 3 pha dạng đơn giản.
<small>X</small><sub>S2</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">+ Máy biến áp 2 cuộn dây: <sup>%</sup><sub>.</sub> <sup>10 100</sup><sub>.</sub> <sub>0,133</sub>
Chọn S<small>cb</small> = 100MVA, U<small>cb</small> = U<small>tb</small> các cấp. Giả sử ngắn mạch ba pha tại điểm N. Lập sơ đồ thay thế tính toán các giá trị điện kháng khi ngắn mạch 3 pha.
<i><small>N</small></i>
<i><small>N</small></i>
+ Máy biến áp 2 cuộn dây T:
Máy biến áp hai cuộn dây T<small>1</small>, T<small>2</small>, điện áp 230/115kV có: S<small>đmT</small> = 65+N/100 (MVA); U<small>N</small>=10,5% Máy phát nhiệt điện S<small>1</small>, S<small>2</small>: S<small>đmMFĐ</small> = 60 + N/100 (MVA); X<small>d</small>’’=0,12 + N/10000
Chọn S<small>cb</small> = 100MVA, U<small>cb</small> = U<small>tb</small> các cấp. Giả sử ngắn mạch ba pha tại điểm N. Lập sơ đồ thay thế tính tốn các giá trị điện kháng khi ngắn mạch 3 pha.
<small>XS2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Đường dây D1: dây đơn dài l = 60 + N/10 (km), x<small>0</small> = 0,4 Ω/km Đường dây D1: dây đơn dài l = 120 + N/10 (km), x<small>0</small> = 0,4 Ω/km
Máy biến áp hai cuộn dây T<small>1</small>, T<small>2</small>, điện áp 230/115kV có: S<small>đmT</small> = 65+N/100 (MVA); U<small>N</small>=10,5% Chọn S<small>cb</small> = 100MVA, U<small>cb</small> = U<small>tb</small> các cấp. Giả sử ngắn mạch ba pha tại điểm N. Lập sơ đồ thay thế tính tốn các giá trị điện kháng khi ngắn mạch 3 pha.
<small>XD1</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">+ Máy biến áp 2 cuộn dây T<small>1</small>, T<small>2</small>:
Cho sơ đồ lưới điện như hình vẽ
+ Máy biến áp 3 cuộn dây T<small>1</small>, T<small>2</small>, điện áp 110/35/10,5kV có: S<small>đmAT</small> = 65 + N/10 (MVA); U<small>N</small><sup>C-T</sup> = 7%; U<small>N</small><sup>C-H</sup> = 18%; U<small>N</small><sup>T-H</sup> = 10,5%
Máy phát nhiệt điện S: S<small>đmMFĐ</small> = 60 + N/100 (MVA); X<small>d</small>’’=0,12 + N/10000
Chọn S<small>cb</small> = 100MVA, U<small>cb</small> = U<small>tb</small> các cấp. Giả sử ngắn mạch ba pha tại điểm N. Lập sơ đồ thay thế tính tốn ngắn mạch 3 pha dạng đơn giản.
<small>X</small><sub>T1</sub><sup>T</sup> <small>X</small><sub>T2</sub><sup>T</sup>
<small>E</small><sub>S2</sub><small>X</small><sub>T2</sub><sup>H</sup><small>X</small><sub>T2</sub><sup>C</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">+ Máy biến áp 3 cuộn dây T<small>2</small>, T<small>3</small>, điện áp 110/35/10,5kV có: S<small>đmAT</small> = 65 + N/10 (MVA); U<small>N</small><sup>C-T</sup> = 7%; U<small>N</small><sup>C-H</sup> = 18%; U<small>N</small><sup>T-H</sup> = 10,5%
+ Máy phát nhiệt điện S: S<small>đmMFĐ</small> = 60 + N/100 (MVA); X<small>d</small>’’=0,12 + N/10000
+ Máy biến áp hai cuộn dây T<small>1</small>, điện áp 110/10,5kV có: S<small>đmT</small> = 65+N/100 (MVA); U<small>N</small>=10,5%
Chọn S<small>cb</small> = 100MVA, U<small>cb</small> = U<small>tb</small> các cấp. Giả sử ngắn mạch ba pha tại điểm N. Lập sơ đồ thay thế tính tốn ngắn mạch 3 pha dạng đơn giản.
<small>X</small><sub>T2</sub><sup>T</sup> <small>X</small><sub>T3</sub><sup>T</sup>
<small>E</small><sub>S1</sub><small>X</small><sub>T1</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">+ Máy biến áp 3 cuộn dây T<small>1</small>, T<small>2</small>, điện áp 110/35/10,5kV có: S<small>đmAT</small> = 65 + N/10 (MVA); U<small>N</small><sup>C-T</sup> = 7%; U<small>N</small><sup>C-H</sup> = 18%; U<small>N</small><sup>T-H</sup>
<small>X</small><sub>T1</sub><sup>T</sup> <small>X</small><sub>T2</sub><sup>T</sup>
<small>E</small><sub>S3</sub><small>X</small><sub>T3</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">+ Máy biến áp 3 cuộn dây T<small>2</small>, T<small>3</small>, điện áp 110/35/10,5kV có: S<small>đmAT</small> = 65 + N/10 (MVA); U<small>N</small><sup>C-T</sup> = 7%; U<small>N</small><sup>C-H</sup> = 18%; U<small>N</small><sup>T-H</sup> = 10,5%
+ Máy phát nhiệt điện S: S<small>đmMFĐ</small> = 60 + N/100 (MVA); X<small>d</small>’’=0,12 + N/10000
+ Máy biến áp hai cuộn dây T<small>4</small>, điện áp 35/10,5kV có: S<small>đmT</small> = 65+N/100 (MVA); U<small>N</small>=10,5%
+ Máy biến áp hai cuộn dây T<small>1</small>, điện áp 110/10,5kV có: S<small>đmT</small> = 65+N/100 (MVA); U<small>N</small>=10,5%
Chọn S<small>cb</small> = 100MVA, U<small>cb</small> = U<small>tb</small> các cấp. Giả sử ngắn mạch ba pha tại điểm N. Lập sơ đồ thay thế tính toán ngắn mạch 3 pha dạng đơn giản.
Cho sơ đồ lưới điện như hình vẽ:
Đường dây D: dây kép dài l = 60 + N/10 (km), x<small>0</small> = 0,4 Ω/km
<small>T2HX</small><sub>T2</sub><sup>C</sup> <sub>X</sub>
<small>ES1X</small><sub>T1</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Máy biến áp hai cuộn dây T, điện áp 110/10,5kV có: S<small>đmT</small> = 65+N/100 (MVA); U<small>N</small>=10,5% Máy phát nhiệt điện S: S<small>đmMFĐ</small> = 60 + N/100 (MVA); X<small>d</small>’’=0,12 + N/10000
Chọn S<small>cb</small> = 100MVA, U<small>cb</small> = U<small>tb</small> các cấp. Giả sử ngắn mạch ba pha tại điểm N. Lập sơ đồ thay thế tính tốn các giá trị điện kháng khi ngắn mạch 3 pha.
+ Máy biến áp tự ngẫu AT, điện áp 220/110/10kV có: S<small>đmAT</small> = 100 + N/10 (MVA); U<small>N</small><sup>C-T</sup> = 11%; U<small>N</small><sup>C-H</sup> = 31%; U<small>N</small><sup>T-H</sup> = 19% Máy biến áp hai cuộn dây T, điện áp 110/10kV có: S<small>đmT</small> = 75+N/100 (MVA); U<small>N</small>=10%
Chọn S<small>cb</small> = 100MVA, U<small>cb</small> = U<small>tb</small> các cấp. Giả sử ngắn mạch ba pha tại điểm N. Lập sơ đồ thay thế tính tốn ngắn mạch 3 pha dạng đơn giản.
<small>X</small><sub>AT</sub><sup>T</sup> <small>X</small><sub>D</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>VD12: </b>
Cho sơ đồ lưới điện như hình vẽ:
Đường dây D: dây kép dài l = 60 + N/10 (km), x<small>0</small> = 0,4 Ω/km
Máy biến áp hai cuộn dây T<small>1</small>, T<small>2</small>, điện áp 115/10,5kV có: S<small>đmT</small> = 65+N/100 (MVA); U<small>N</small>=10,5% Máy phát nhiệt điện S<small>1</small>, S<small>2</small>: S<small>đmMFĐ</small> = 60 + N/100 (MVA); X<small>d</small>’’=0,12 + N/10000
Chọn S<small>cb</small> = 100MVA, U<small>cb</small> = U<small>tb</small> các cấp. Giả sử ngắn mạch ba pha tại điểm N. Lập sơ đồ thay thế tính tốn các giá trị điện kháng khi ngắn mạch 3 pha.
<small>S1</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Chọn S<small>cb</small> = 100MVA, U<small>cb</small> = U<small>tb</small> các cấp. Giả sử ngắn mạch ba pha tại điểm N. Lập sơ đồ thay thế tính tốn các giá trị điện kháng khi ngắn mạch 3 pha.
<i><small>N</small></i>
+ Hệ thống: X<small>HT</small>*=0,2 + N/10000; S<small>đmHT</small> = 2500 + N (MVA) + Đường dây D<small>1</small>:dây kép, dài l = 60 + N/10 (km), x<small>0</small> = 0,4 Ω/km + Đường dây D<small>2</small>:dây đơn, dài l = 50 + N/10 (km), x<small>0</small> = 0,4 Ω/km + Máy biến áp hai cuộn dây T<small>1</small>, T<small>2</small>, điện áp 110/10kV có: S<small>đmT1</small> = 75+N/100 (MVA); U<small>N</small>=10%
+ Máy biến áp hai cuộn dây T<small>3</small>, điện áp 110/10kV có: S<small>đmT1</small> = 65+N/100 (MVA); U<small>N</small>=10%
Máy phát nhiệt điện S: S<small>đmMFĐ</small> = 60 + N/100 (MVA); X<small>d</small>’’=0,12 + N/10000
Chọn S<small>cb</small> = 100MVA, U<small>cb</small> = U<small>tb</small> các cấp. Giả sử ngắn mạch ba pha tại điểm N. Lập sơ đồ thay thế tính tốn ngắn mạch 3 pha dạng đơn giản.
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">TT <sup>Loại biến đổi </sup>
2 <sup>Song song </sup>(//)
; nếu X<small>1</small>=X<small>2</small> thì <small>13</small>
<i>XX </i>
3 <sup>Biến đổi sao </sup>=> tam giác
<i><small>X XXXX</small></i>
<i><small>XX XXXX</small></i>
<i><small>XX XXXX</small></i>
4 <sup>Biến đổi tam </sup>giác => sao
5 <sup>Ghép 2 </sup>nguồn
Chú ý: Chỉ ghép nguồn cùng loại (Nhiệt điện với nhiệt điện; Thủy điện với Thủy
điện)
<b>VD1: Rút gọn sơ đồ sau: </b>
0, 0080, 02270,11500,195
0, 20,133
<small>X</small><sub>3</sub> <sub>N</sub>
<small>X</small><sub>S2</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">0,133 0, 2 0,333. 0,395.0,333
0,1810, 395 0, 333
<small>E</small><sub>S</sub><small>N</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">0, 008 0, 0227 0, 0310, 2 0,161 0, 3610,361
<small>E</small><sub>S2</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>E</small><sub>S2</sub><small>X</small><sub>T2</sub><sup>H</sup><small>X</small><sub>T2</sub><sup>C</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">0, 20,161
<small>X</small><sub>T2</sub><sup>T</sup> <small>X</small><sub>T3</sub><sup>T</sup>
<small>X</small><sub>T2</sub><sup>T</sup> <small>X</small><sub>T3</sub><sup>T</sup>
<small>X</small><sub>1</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">0,161 0, 2 0, 3610,165 0, 2 0,365
0,1270,182 0, 416
<i>X XX</i>
0, 20,161
<small>X</small><sub>T2</sub><sup>T</sup> <small>X</small><sub>T3</sub><sup>T</sup>
<small>X</small><sub>T2</sub><sup>T</sup> <small>X</small><sub>T3</sub><sup>T</sup>
<small>3X</small><sub>T3</sub><sup>C</sup><small>E</small><sub>S1</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">0,1430,361 0, 237
<i>X XX</i>
0, 20,161
<small>X</small><sub>T2</sub><sup>T</sup> <small>X</small><sub>T3</sub><sup>T</sup>
<small>E</small><sub>S1,S2,S3,S4</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small>X</small><sub>AT</sub><sup>T</sup> <small>X</small><sub>D</sub>
<small>1N</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">0, 2 0,161 0, 3610, 361
<small>E</small><sub>S1,S2</sub> <sub>X</sub>
<small>E</small><sub>S1,S2</sub> <sub>X</sub><small>4</small>
<small>X</small><sub>HT</sub> <small>X</small><sub>T1</sub> <small>X</small><sub>D1</sub> <small>X</small><sub>T2</sub> <small>X</small><sub>D2</sub> <small>X</small><sub>K</sub><small>N</small>
<small>N</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small>NXHT</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">N
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small>X8</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><i><small>SS</small></i>
<small>X</small><sub>1</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Giải:
<small>E</small><sub>H2</sub><small>N</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>Chương 3: Tính dịng ngắn mạch 3 pha + TH1: Rút gọn thành 1 nguồn tương đương </b>
+ Dòng điện ngắn mạch
<small>"</small> 1.
<b>+ TH2: Rút gọn thành 2 nguồn tương đương </b>
Hoặc
+ Dòng điện ngắn mạch
<i>SI</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b>VD1: </b>
X<small>1</small> = 0,196 + N/1000; X<small>2</small> = 0,513 + N/1000
Từ điểm ngắn mạch ta thấy điện áp cơ bản tại điểm ngắn mạch là: U<small>cb</small> = 115 kV
<i>SI</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">Chương 4: Tính dịng ngắn mạch không đối xứng (N , N , N )
<b>Dạng 1: Lập sơ đồ thay thế khi tính ngắn mạch không đối xứng </b>
+ Khi lập sơ đồ thay thế khi tính ngắn mạch khơng đối xứng:
Ngắn mạch 1 pha chạm đất (N<small>(1)</small>); Ngắn mạch 2 pha chạm đất (N<small>(1,1)</small>); Ngắn mạch 2 pha (N<small>(2)</small>) thì ta phải lập 3 sơ đồ thay thế: Sơ đồ thay thế thứ tự thuận, sơ đồ thay thế thứ tự nghịch, sơ đồ thay thế thứ tự không + Sơ đồ thay thế thứ tự thuận: Giống sơ đồ thay thế khi tính ngắn mạch 3 pha
+ Sơ đồ thay thế thứ tự nghịch:
+ Sơ đồ thay thế thứ tự không:
VD: Thành lập sơ đồ thứ tự thuận, thứ tự nghịch, thứ tự không
+ Sơ đồ thay thế thứ tự thuận:
<small>N220 kV</small>
<small>L2L3</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">+ Sơ đồ thay thế thứ tự không:
Nếu đầu bài cho: Với dây 1: X<small>kh</small> = 3.X<small>th</small>, dây 2: X<small>kh</small> = 3.X<small>th,</small> dây 3: X<small>kh</small> = 3.X<small>th</small> thì:
<small>(0)(0)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">+ Đường dây D: dài l = 60 + N/10 (km), x<small>0</small> = 0,4 Ω/km; X<small>không</small> = 3,5.X<small>thuận</small>
+ Máy biến áp hai cuộn dây T1,T2, điện áp 220/10kV có: S<small>đmT</small> = 75+N/100 (MVA); U<small>N</small>=10%
+ Máy biến áp hai cuộn dây T3, điện áp 220/10kV có: S<small>đmT</small> = 65+N/100 (MVA); U<small>N</small>=10,5%
+ Máy phát nhiệt điện S1: S<small>đmMFĐ</small> = 60 + N/100 (MVA); X<small>d</small>’’=0,12 + N/10000; X<small>thuận</small> = X<small>nghich</small>
+ Máy phát thủy điện H1: S<small>đmMFĐ</small> = 60 + N/100 (MVA); X<small>d</small>’’=0,12 + N/10000; X<small>thuận</small> = X<small>nghich</small>
Chọn S<small>cb</small> = 100MVA, U<small>cb</small> = U<small>tb</small> các cấp. Giả sử ngắn mạch ba pha tại điểm N. Lập sơ đồ thay thế thứ tự thuận, thứ tự nghịch, thứ tự khơng khi tính tốn ngắn mạch 1 pha chạm đất tại điểm N
<small>(0)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">b. Tính tốn các giá trị điện kháng: S<small>cb</small>=100 MVA; U<small>cb</small> = U<small>tb</small> = 230/115/10,5 (kV) + Máy phát điện S<small>1</small>: <sup>(2)</sup><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sup>"</sup>
Cho sơ đồ lưới điện như hình vẽ
+ Đường dây D: dài l = 60 + N/10 (km), x<small>0</small> = 0,4 Ω/km; X<small>không</small>
<b>Giải </b>
a. Sơ đồ thay thế:
+ Sơ đồ thay thế thứ tự thuận:
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">+ Sơ đồ thay thế thứ tự nghịch:
+ Sơ đồ thay thế thứ tự không:
b. Tính tốn các giá trị điện kháng: S<small>cb</small>=100 MVA; U<small>cb</small> = U<small>tb</small> = 230/115/10,5 (kV) + Máy phát điện S<small>1</small>: <sup>(2)</sup><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sup>"</sup>
<small>(0)</small>
</div>