Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

290 Câu trắc nghiệm ngân hàng thương mại EG 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.76 KB, 50 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<i><b>2. Các NHTM có thể vay và cho vay lẫn nhau thông qua thị trường nào?</b></i>

a. Thị trường ngoại hối.b. Thị trường vốn.

<b>c. Thị trường liên ngân hàng </b>

d. Thị trường tài chính.

<i><b>3. Cơ sở pháp lý cao nhất của hoạt động NHTM Việt Nam là gì?</b></i>

<b>a. Luật các tổ chức tín dụng đã được bổ sung sửa đổi năm 2010. </b>

b. Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc NHNN.c. Luật Ngân hàng Nhà nước đã sửa đổi bổ sung năm 2003.

d. Quyết định số 488/2000/QĐ-NHNN ngày 27/11/2000 của Thống đốc NHNN

<i><b>4. Chứng khoán là khoản mục tài sản có tính chất:</b></i>

<b>a. vừa sinh lời vừa thanh khoản </b>

b. có mức rủi ro và sinh lời tỷ lệ nghịch với nhauc. khơng có rủi ro

d. sinh lời nhưng kém thanh khoản

<i><b>5. Các khoản mục chứng khốn đầu tư có vai trị:</b></i>

a. Tăng chi phí kinh doanh của NHTM

<b>b. Tăng tính thanh khoản, đa dạng hóa danh mục đầu tư, giảm rủi ro, tăng lợi nhuận củaNHTM. </b>

c. Tăng rủi ro cho NHTM

d. Giảm chi phí trả lãi của NHTM

<i><b>6. Chứng từ thanh tốn theo L/C bị từ chối khi:</b></i>

a. Không phù hợp với hàng hóa thực tếb. Khơng phù hợp với đơn u cầu mở L/Cc. Không phù hợp với hợp đồng

<b>d. Không phù hợp với L/C </b>

<i><b>7. Căn cứ vào tính chất chuyển nhượng Séc, các loại Séc được sử dụng trong thanh toán là:</b></i>

a. Séc tiền mặt và Séc chuyển khoản.b. Séc chuyển khoản và Séc ký danh.c. Séc vô danh, Séc chuyển khoản.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>d. Séc đích danh và Séc vơ danh. </b>

<i><b>8. Cho th tài chính là loại hình tín dụng:</b></i>

a. Ngắn hạnb. Dài hạn

<b>c. Trung và dài hạn </b>

d. Trung hạn

<i><b>9. Cho vay tiêu dùng trực tiếp:</b></i>

a. Là hình thức cho vay trong đó ngân hàng trực tiếp mua lại các khoản nợ phát sinh do công ty bánlẻ đã bán chịu hàng hóa hay dịch vụ cho người tiêu dùng và người tiêu dùng phải trả khoản vay đó.b. Là các khoản cho vay tiêu dùng trong đó ngân hàng trực tiếp cho khách hàng vay nhưng khôngthu nợ trực tiếp từ người đi vay.

<b>c. Là các khoản cho vay tiêu dùng trong đó ngân hàng trực tiếp tiếp xúc và cho khách hàngvay cũng như trực tiếp thu nợ từ người này. </b>

d. Là hình thức cho vay trong đó ngân hàng mua lại các khoản nợ phát sinh do công ty bán lẻ đã bánchịu hàng hoá hay dịch vụ cho người tiêu dùng.

<i><b>10. Các nghiệp vụ sau đây, nghiệp vụ cấp tín dụng là:</b></i>

a. Phát hành giấy tờ có giá.

<b>b. Cho vay và chiết khấu. </b>

c. Kinh doanh ngoại hối.d. Thanh toán quốc tế.

<i><b>11. Chức năng tạo phương tiện thanh tốn:</b></i>

a. khơng thể thực hiện được nếu khơng có sự tham gia của NHTWb. chỉ thực hiện được khi có sự tham gia của NHTW

c. có thể thực hiện được chỉ với 1 NHTM trong nền kinh tế

<b>d. không thể thực hiện được nếu chỉ có 1 NHTM trong nền kinh tế (Đ)</b>

<i><b>12. Chi phí huy động vốn bình qn của Ngân hàng thương mại cho biết?</b></i>

a. Để sử dụng được 1 đồng vốn, NHTM phải trả bao nhiêu đồng chi phí.b. Để sử dụng được 1 đồng vốn, khách hàng phải trả bao nhiêu đồng chi phí.c. Để huy động được 1 đồng vốn, khách hàng phải trả bao nhiêu đồng chi phí.

<b>d. Để huy động được 1 đồng vốn, NHTM phải trả bao nhiêu đồng chi phí. (Đ)</b>

<i><b>13. Các nghiệp vụ sau đây, nghiệp vụ cấp tín dụng là:</b></i>

a. Thanh tốn quốc tế.

<b>b. Cho vay và chiết khấu.(Đ)</b>

c. Phát hành giấy tờ có giá.d. Kinh doanh ngoại hối.

<i><b>14. Các khoản nợ được xem là “Nợ có vấn đề” là các khoản nợ:</b></i>

<b>a. Không thu hồi được đầy đủ, đúng hạn cả gốc và lãi theo thoả thuận trong HĐTD (từ nhóm2 đến nhóm 5). (Đ)</b>

b. Các khoản nợ nhóm 1.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

c. Các khoản “nợ xấu” (từ nhóm 3 đến nhóm 5).d. Các khoản nợ của các DN đã phá sản.

<i><b>15. Cơng ty chứng khốn thực hiện hoạt động kinh doanh chứng khốn bao gồm các hoatđộng sau:</b></i>

<b>a. Mơi giới, tự doanh, bảo lãnh phát hành, tư vấn đầu tư chứng khốn. (Đ)</b>

b. Mơi giới, tự doanh, tư vấn đầu tư chứng khốn.c. Mơi giới, tự doanh, bảo lãnh phát hành chứng khốn.d. Mơi giới, tư vấn đầu tư chứng khốn.

<i><b>16. Chi phí huy động vốn của Ngân hàng thương mại là chi phí?</b></i>

a. Ngân hàng thương mại vay Ngân hàng Trung ương.

b. Các NHTM thanh toán cho nhau khi vay vốn liên ngân hàng.

<b>c. NHTM trả cho khách hàng khi huy động tiền gửi. (Đ)</b>

d. Khách hàng trả cho Ngân hàng thương mại khi vay tiền ngân hàng.

<i><b>17. Các ngân hàng thương mại cổ phần:</b></i>

a. Không được phép kinh doanh chứng khốn dưới mọi hình thức.

b. Khơng được phép trực tiếp kinh doanh chứng khốn nếu khơng đảm bảo đáp ứng đủ nguồn vốn.c. Được phép trực tiếp kinh doanh chứng khoán nếu đảm bảo đáp ứng đủ nguồn vốn.

<b>d. Chỉ được phép kinh doanh chứng khoán một cách gián tiếp thông qua việc thành lập cáccông ty chứng khốn hạch tốn độc lập như một cơng ty con của ngân hàng. (Đ)</b>

<i><b>18. Chức năng của NHTM là?</b></i>

a. Trung gian tín dụng, trung gian thanh tốn, phát hành tiền.b. Trung gian tín dụng, phát hành tiền, tạo tiền.

c. Trung gian tín dụng, trung gian thanh tốn.

<b>d. Trung gian tín dụng, trung gian thanh tốn, chức năng tạo tiền. (Đ)</b>

<i><b>19. Chiết khấu là hình thức tín dụng</b></i>

a. Trung hạnb. Dài hạn

c. Trung và dài hạn

<b>d. Ngắn hạn (Đ)</b>

<i><b>20. Công ty A và B cùng tại Việt Nam, ký kết hợp đồng mua bán với tổng trị giá hợp đồng 2 tỷđồng, trong đó Cơng ty A bán cho Cơng ty B một lô hàng theo thỏa thuận và công ty B thanhtoán sau khi nhận hàng. Giả sử bạn là nhân viên Công ty A, bạn chọn phương thức thanh tốnqua ngân hàng nào là có lợi cho Cơng ty mình?</b></i>

a. Nhờ thu kèm chứng từ

<b>b. Chuyển tiền trả trước </b>

c. Ủy nhiệm thud. Ủy nhiệm chi

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><b>21. Công ty A tại TP.Hà Nội bán cho một Công ty X tại Nhật một lô hàng, tổng trị giá50.000.000 JPY. Giả sử bạn là nhân viên Công ty ABC, bạn chọn phương thức thanh toán quangân hàng nào là có lợi cho Cơng ty mình?</b></i>

<b>a. Tín dụng chứng từ (Đ)</b>

b. Nhờ thuc. Ủy nhiệm thud. Chuyển tiền trả sau

<i><b>22. Cơng ty ABC tại TP.Hồ Chí Minh bán cho một Công ty XYZ tại Trung Quốc một lô hàng,tổng trị giá 1.000.000 USD. Giả sử bạn là nhân viên Cơng ty ABC, bạn chọn phương thức thanhtốn qua ngân hàng nào là có lợi cho Cơng ty mình?</b></i>

a. Ủy nhiệm thu

b. Chuyển tiền trả trướcc. Chuyển tiền trả sau

<b>d. Tín dụng chứng từ </b>

<i><b>23. Chức năng tạo phương tiện thanh toán cần dựa tên hoạt động:</b></i>

a. huy động vốn, tín dụng và đầu tư tài chính của NHTMb. huy động vốn, tín dụng và kinh doanh ngoại hối của NHTM

<b>c. huy động vốn, tín dụng và thanh tốn qua NHTM (Đ)</b>

d. huy động vốn, kinh doanh ngoại hối của NHTM

<i><b>24. Các NHTM phải nghiên cứu đặc điểm của đối tượng vay vốn và mục đích vay vốn của cácdoanh nghiệp là để?</b></i>

a. Kiểm tra tình hình sử dụng vốn vay.b. Để xác định mức lãi suất cho vay hợp lý.c. Để tiến hành thu nợ gốc và lãi đúng hạn.

<b>d. Có biện pháp tính tốn, xác định thời hạn và mức vay phù hợp, quản lý tiền cho vay đúngmục đích. (Đ)</b>

<i><b>25. Cơng ty cho th tài chính cho thuê một thiết bị có các điều kiện như sau:- Giá trị tài sản: 1000 triệu đồng.</b></i>

<i><b>Thời hạn thuê: 5 năm,Lãi suất th: 1%/tháng</b></i>

<i><b>Tính tiền th thanh tốn (cả gốc và lãi) đều ở cuối mỗi quý.</b></i>

a. 60,014 triệu đồngb. 70 triệu đồngc. 67,216 triệu đồng

<b>d. 63,84 triệu đồng </b>

<i><b>26. Cơng ty cho th tài chính cho th một thiết bị có các điều kiện như sau: - Giá trị tài sản:500 triệu đồng. Thời hạn thuê: 5 năm, Lãi suất th: 12%/năm. Tính tiền th thanh tốn (cảgốc và lãi) đều ở cuối mỗi năm.</b></i>

a. 130 triệu đồngb. 123,84 triệu đồng

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

c. 100 triệu đồng

<b>d. 138,705 triệu đồng (Đ)</b>

<i>Vì: Số tiền gốc và lãi trả đều đầu mỗi năm = 500 x 12% x / (1-(1+12%)^-5) = 138,705 triệu đồng.</i>

<i><b>27. Công ty A mua quyền chọn bán của ngân hàng B một lượng ngoại tệ là 100.000 USD, theogiá thỏa thuận1USD = 23.000 VND, thời hạn là 3 tháng, giá quyền chọn là 300 VND cho 1 USD.Vào thời điểm 3 tháng sau, tỉ giá trên thị trường như thế nào thì cơng ty A không nên thực hiệnquyền chọn:</b></i>

<b>a. 1USD = 23.250 VND(Đ)</b>

b. 1USD = 22.100 VNDc. 1USD = 22 020 VNDd. 1USD = 22.900 VND

<i><b>28. Công thức định giá trái: V= I/ k chỉ áp dụng khi?</b></i>

a. Trái phiếu khơng có thời hạn

<b>b. Trái phiếu chính phủ </b>

c. Trái phiếu chiết khấu

d. Trái phiếu trả lãi định kỳ dài hạn

<i><b>29. Công thức định giá cố phiếu của Gordon: V= D1/ (ke – g) chỉ áp dụng khi?</b></i>

a. Cổ tức có tốc độ tăng trưởng thay đổi.b. Công ty không trả cổ tức.

<b>c. Cổ tức có tốc độ tăng trưởng bằng 0 hoặc khơng đổi. (Đ)</b>

d. Cổ tức có tốc độ tăng trưởng khơng đổi.

<i><b>30. Công ty Hutes trả cổ tức năm N là 1200 đồng. Dự kiến tốc độ tăng trưởng cổ tức là5%/năm trong tương lai. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi của cổ đông là 12%. Định giá cổ phiếu Hutes</b></i>

a. 11250,5b. 11040,2c. 11450,3

<b>d. 11052,6 (Đ)</b>

<i><b>31. Công ty Hutes trả cổ tức năm N là 1200 đồng. Tốc độ tăng trưởng cổ tức 0%/năm. Tỷ suấtsinh lợi đòi hỏi của cổ đông là 12%. Định giá cổ phiếu Hutes</b></i>

a. 9000b. 12000c. 11000

<b>d. 10000 (Đ)</b>

<i><b>32. Cổ phiếu SAM có cổ tức tăng trưởng ở mức 8,5%/ năm trong dài hạn. Công ty trả cổ tứcnăm trước 1.600đồng/cổ phần. Tỷ suất lợi nhuận nhà đầu tư yêu cầu là 20%. Định giá cổ phiếu.</b></i>

a. 350.030 đồngb. 37.100 đồngc. 40.254 đồng

<b>d. 15.096 đồng (Đ)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b>33. Cổ phiếu SAM có cổ tức tăng trưởng ở mức 8,5%/ năm trong dài hạn. Công ty trả cổ tứcnăm trước 2000 đồng/cổ phần. Tỷ suất lợi nhuận nhà đầu tư yêu cầu là 12%. Định giá cổ phiếu.</b></i>

a. 60.000 đồngb. 58.000 đồng

<b>c. 62.000 đồng </b>

d. 64.000 đồng

<i><b>34. Công ty An Pha vay vốn tại Ngân hàng X một số tiền từ ngày 20/04 đến ngày 15/07 với lãisuất 18% năm. Đến hạn Công ty đã trả cả vốn gốc và lãi tiền vay là 208.600.000 đồng. Số tiềngốc Cty An Pha đã vay là:</b></i>

a) 206.000.000 đồngb) 205.000.000 đồngc) 180.000.000 đồng

<b>d) 200.000.000 đồng (Đ)</b>

<i>Tiền gốc: = 208.6/(1+18%*86/360) = = 200 triệu</i>

<i><b>35. Công ty An Pha vay vốn tại Ngân hàng X một số tiền từ ngày 20/04 đến ngày 15/07 với lãisuất 18% năm. Đến hạn Công ty đã trả cả vốn gốc và lãi tiền vay là 312.723.288 đồng. Số tiềngốc Cty An Pha đã vay là:</b></i>

a. 305.000.000 đồngb. 295.000.000 đồngc. 290.000.000 đồng

<i><b>+ Tiền gửi không kỳ hạn 70.000.000+ Kỳ hạn < 12 tháng 45.000.000+ Kỳ hạn > 12 tháng 35.000.000</b></i>

<i><b>- Phát hành chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn: 100.000.000</b></i>

<i><b>- Tiền gửi ngắn hạn của kho bạc 120.000.000 Dự trữ thực tế của tổ chức tín dụng 15.000.000Giả sử NHNN quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 3% trên tổng số dư tiền gửi ngắn hạn bình quân.Số tiền dự trữ vượt mức trong tháng 9/N là?</b></i>

a. 3.100.000

<b>b. 2.550.000 (Đ)</b>

c. 3.350.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><b>- Tiền gửi tiết kiệm 151.000.000 trong đó:+ Tiền gửi không kỳ hạn 55.000.000+ Kỳ hạn < 12 tháng 63.000.000+ Kỳ hạn > 12 tháng 33.000.000</b></i>

<i><b>- Tiền thu được từ việc phát hành chứng chỉ tiền gửi 66.000.000- Tiền gửi kho bạc 95.000.000Dự trữ thực tế của tổ chức tín dụng 15.000.000</b></i>

<i><b>Giả sử Ngân hàng nhà nước quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 4% trên tổng số dư tiền gửi ngắnhạn bình quân .Số tiền dự trữ vượt mức trong tháng 6 năm 2009 là?</b></i>

a) 6.320.000b) 7.800.000

<i><b>– Tiền gửi tiết kiệm 137.000.000 Trong đó:+ Tiền gửi không kỳ hạn 70.000.000</b></i>

<i><b>+ Kỳ hạn < 12 tháng 36.000.000+ Kỳ hạn > 12 tháng 31.000.000</b></i>

<i><b>– Tiền thu được từ việc phát hành chứng chỉ tiền gửi 77.000.000– Tiền gửi kho bạc 140.000.000</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b>39. Tình hình huy động vốn của một tổ chức tín dụng trong tháng 6 năm N như sau: (Đơn vịtính 1.000 đ).</b></i>

<i><b>- Tiền gửi của khách hàng doanh nghiệp, tổ chức: 100.000.000 trong đó:+ Tiền gửi khơng kỳ hạn 50.000.000</b></i>

<i><b>+ Kỳ hạn < 12 tháng 20.000.000+ Kỳ hạn > 12 tháng 30.000.000</b></i>

<i><b>- Tiền gửi tiết kiệm 150.000.000 trong đó:+ Tiền gửi khơng kỳ hạn 55.000.000+ Kỳ hạn < 12 tháng 60.000.000+ Kỳ hạn > 12 tháng 35.000.000</b></i>

<i><b>- Phát hành chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn 60.000.000</b></i>

<i><b>- Tiền gửi ngắn hạn của kho bạc 95.000.000. Dự trữ thực tế của NhTM: 12.000.000</b></i>

<i><b>Giả sử NHNN quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 4% trên tổng số dư tiền gửi ngắn hạn bình quân.NHTM thừa thay thiếu dự trữ?</b></i>

a. 1.200.000b. 1.680.000

<i><b>- Tiền gửi tiết kiệm 150.000.000 trong đó:+ Tiền gửi khơng kỳ hạn 55.000.000+ Kỳ hạn < 12 tháng 60.000.000+ Kỳ hạn > 12 tháng 35.000.000</b></i>

<i><b>- Phát hành chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn 70.000.000- Tiền gửi ngắn hạn của kho bạc 90.000.000</b></i>

<i><b>Dự trữ thực tế của NHTM 15.000.000</b></i>

<i><b>Giả sử NHNN quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 4% trên tổng số dư tiền gửi ngắn hạn bình quân.Số tiền dự trữ vượt mức trong tháng 6/N là?</b></i>

a. 1.320.000b. 1.360.000c. 1.300.000

<b>d. 1.200.000 </b>

<i><b>41. Cơng ty cho th tài chính cho th một thiết bị có các điều kiện như sau:- Giá trị tài sản: 1000 triệu đồng.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i><b>Thời hạn th: 5 năm,Lãi suất th: 12%/năm</b></i>

<i><b>Tính tiền th thanh tốn (cả gốc và lãi) đều ở cuối mỗi năm.</b></i>

a. 278.41 triệu đồngb. 279.41 triệu đồngc. 280.41 triệu đồng

<b>d. 277.41 triệu đồng </b>

<i><b>42. Công ty A mua quyền chọn bán của ngân hàng B một lượng ngoại tệ là 100.000 USD, theogiá thỏa thuận1USD = 23.000 VND, thời hạn là 3 tháng, giá quyền chọn là 300 VND cho 1 USD.Vào thời điểm 3 tháng sau, tỉ giá trên thị trường như thế nào thì cơng ty A khơng nên thực hiệnquyền chọn:</b></i>

<b>a. 1USD = 23.250 VND </b>

b. 1USD = 22.900 VNDc. 1USD = 22 020 VNDd. 1USD = 22.100 VND

<i><b>43. Công ty A mua quyền chọn mua của ngân hàng B một lượng ngoại tệ là 100.000 USD,theo giá thỏa thuận 1USD = 23.000 VND, thời hạn là 3 tháng, giá quyền chọn là 300 VND cho 1USD. Vào thời điểm 3 tháng sau, tỉ giá trên thị trường như thế nào thì cơng ty A nên thực hiệnquyền chọn mua:</b></i>

a. 1USD = 22.100 VND

<b>b. 1USD = 23.250 VND </b>

c. 1USD = 22.900 VNDd. 1USD = 22 020 VND

<i>(USD/VND=a-b, EUR/VND=c-d => EUR/USD=c/b – d/a=25.393/21.992 – 25.491/21.990)</i>

<i><b>45. Cho tỷ giá: USD/JPY = 104,22 /107,39. USD/VND= 17.500/17.550. Tính tỷ giá: JPY/VND?</b></i>

a. 1.823.850/1.884.695b. 167,914/163,423

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

a. 64,13191/65,4059041b. 0,015283/0,01559862c. 64,10824/65,430048

<b>d. 169,4317/172,9251 (Đ)</b>

<i>( GBP/USD=a–b, USD/JPY=c–d => GBP/JPY=ac –bd=1,6254*104,24 – 1,6260*106,35)</i>

<i><b>47. Cho tỷ giá: USD/JPY = 116,22 /117,39. USD/VND= 21.500/21.550. Tính tỷ giá: JPY/VND?</b></i>

<b>a. 183,150 /185,424(Đ)</b>

b. 183,550 /185,424c. 183,150 /184,424d. 184,150 /185,424

<i>(USD/JPY=a/b, USD/VND=c/d => JPY/VND=(c/b)/(d/a)=(21.500/117,39)/(21.550/116,22) )</i>

<i><b>48. Cho tỷ giá: USD/VND = 15.990 – 15.992. EUR/VND = 19.393 – 19.491. Tính tỷ giá: EUR/USD?</b></i>

a. 0,8204 – 0,8246

<b>b. 1,21267 – 1,21895 (Đ)</b>

c. 1,2128 – 1,2188d. 0,8205 – 0,8245

<i><b>49. Cho tỷ giá giao ngay: USD/HKD = 7,7501 – 7,7507. Khách hàng bán 800 USD, ngân hàngtrả cho khách hàng bao nhiệu HKD?</b></i>

a. 103,2245

<b>b. 6.200,08 (Đ)</b>

c. 103,2165d. 6.200,56

<i>(USD/HKD=a-b => Bán x USD = x.a => 800*7,7501)</i>

<i><b>50. Cho tỷ giá giao ngay: USD/GBP = 0,6057 – 0,6059. Khách hàng bán 700 GBP, ngân hàngtrả cho khách hàng bao nhiêu USD?</b></i>

<b>a. 1.155,306 (Đ)</b>

b. 423,99c. 1.155,688d. 424,13

<i>(USD/GBP=a-b => Bán x GPB = x/b => 700/0,6059)</i>

<i><b>51. Cho tỷ giá: GBP/USD = 1,6254/1,6260. Khách hàng mua 500 GBP, khách hàng trả chongân hàng bao nhiêu USD?</b></i>

a. 307,5031b. 307,6166c. 812,7

<b>d. 813 (Đ)</b>

<i>(GPB/USD=a/b => Mua x GPB = x.b = 500*1,6260)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i><b>52. Cho tỷ giá: USD/VND= 21878 - 21.880. USD/HKD = 7,7501 - 7,7509. Tính tỷ giá :HKD/VND?</b></i>

a. 2.822,64 – 2.822,19b. 2.823,64 – 2.823,19

<i><b>54. Cho tỷ giá giao ngay: USD/HKD = 7,7501 – 7,7507. Khách hàng mua 2.000 USD thì phảitrả cho ngân hàng bao nhiệu HKD?</b></i>

<b>a. 15.501,4 (Đ)</b>

b. 258,0612c. 258,0412d. 15.500,2

<i><b>55. Cho tỷ giá: USD/VND= 17.878 - 17.880. USD/HKD = 7,7501 - 7,7509. Tính tỷ giá:HKD/VND?</b></i>

a. 0,000433451 – 0,00043354b. 138.556 – 138.586

<b>d) 1.650,982 (Đ)</b>

<i><b>58. Cho tỷ giá giao ngay: USD/GBP = 0,6957 – 0,6959. Khách hàng mua 5000 GBP, kháchhàng trả cho ngân hàng bao nhiêu USD?</b></i>

a. 7187.94

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>b. 7187,00 </b>

c. 7184,94d. 7184.00

<i><b>59. D/P là phương thức thanh tốn:</b></i>

a. Nhờ thu trơnb. Tín dụng chứng từ

c. Nhờ thu chấp nhận đổi lấy chứng từ (nhờ thu trả chậm)

<b>d. Nhờ thu thanh toán đổi lấy chứng từ (nhờ thu trả ngay) </b>

<i><b>60. D/A là phương thức thanh tốn:</b></i>

a. Tín dụng chứng từ

<b>b. Nhờ thu chấp nhận đổi lấy chứng từ (nhờ thu trả chậm) </b>

c. Nhờ thu thanh toán đổi lấy chứng từ (nhờ thu trả ngay)d. Nhờ thu trơn

<i><b>61. Dịch vụ truyền thống của ngân hàng thương mại là:</b></i>

<b>a. Nhận tiền gửi (Đ)</b>

b. Thanh toán thẻc. Thanh toán quốc tếd. E-banking

<i><b>62. Dự trữ bắt buộc của NHTM Việt Nam hiện nay phải gửi tại?</b></i>

<b>a. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. (Đ)</b>

b. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF).c. Ngân hàng thế giới(WB).d. Bộ Tài chính.

<i><b>63. Dịch vụ quản lý ngân quỹ có vai trị:</b></i>

a. Tăng chi phí, tăng khối lượng khách hàng

<b>b. Giảm rủi ro tỷ giá (Đ)</b>

c. Giảm rủi ro lãi suất

d. Tăng gắn kết quan hệ giữa NH và khách hàng

<i><b>64. Dịch vụ hiện đại của ngân hàng thương mại là:</b></i>

a. Đổi tiềnb. Nhận tiền gửic. Cho vay

<b>d. Thanh toán thẻ (Đ)</b>

<i><b>65. Dự trữ bắt buộc làm chi phí huy động vốn của NHTM</b></i>

a. Khơng đổib. Giảm xuống.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>c. Phụ thuộc vào quy mô vốn huy động của NHTM và tỷ lệ dự trữ bắt buộc (Đ)</b>

d. Phụ thuộc vào quy mô cho vay và quy mô vốn chủ sở hữu của ngân hàng thương mại

<i><b>67. NHTM cần đa dạng hóa các hình thức huy động vốn vì đa dạng hóa các hình thức huyđộng vốn giúp ngân hàng:</b></i>

a. Giảm lượng khách hàngb. Giảm số lượng nhân viên

<b>c. Tăng quy mô vốn. (Đ)</b>

d. Giảm số lượng chi nhánh.

<i><b>68. Doanh nghiệp X vay NHTM A 1000 triệu đồng, thời hạn 3 năm, trả lãi định kỳ hàngtháng, trả gốc khi đến hạn. Xác định mức lãi định kỳ của DN biết lãi suất NH là 15%/năm?</b></i>

<b>a. 12.5 triệu (Đ)</b>

b. 15 triệuc. 12 triệud. 15.5 triệu

<i><b>69. Doanh nghiệp X lập hồ sơ vay vốn NH với các thông tin sau: Tổng vốn đầu tư: 6082 triệu,vốn tự có tham gia: 34%, vốn khác 689,02 triệu, lợi nhuận hàng năm tăng thêm: 722,5 triệu,khấu hao bình quân 15%/ năm, nguồn trả nợ khác: 108,775 triệu. Thời gian thi công 6 tháng.Doanh nghiệp sử dụng tài sản đảm bảo được định giá 5000 triệu. Tỷ lệ cho vay theo TSĐB củaNH tối đa 70%. Hạn mức cho vay của NH là:</b></i>

<b>3325,1 triệu</b>

<i>Vì: Tổng vốn đầu tư = 6082</i>

<i>Vốn tự có = 34% x 6082 = 2067,88</i>

<i>Vốn cịn thiếu: 6082 – 2067,88 – 689,02 = 3325,1Mức cho vay theo TSĐB = 70% x 5000 = 3500Hạn mức cho vay = 3325,1</i>

<i><b>70. Doanh nghiệp X lập hồ sơ vay vốn NH với các thông tin sau: Tổng vốn đầu tư: 6082 triệu,vốn tự có tham gia: 34%, vốn khác 689,02 triệu, lợi nhuận hàng năm tăng thêm: 722,5 triệu,khấu hao bình quân 15%/ năm, nguồn trả nợ khác: 108,775 triệu. Thời gian thi công 6 tháng.Doanh nghiệp sử dụng tài sản đảm bảo được định giá 5000 triệu. Tỷ lệ cho vay theo TSĐB củaNH tối đa 70%. Thời hạn cho vay của NH là?</b></i>

<b>3 năm</b>

<i>Vì: Tổng vốn đầu tư = 6082</i>

<i>Vốn tự có = 34% x 6082 = 2067,88</i>

<i>Vốn còn thiếu: =6082 – 2067,88 – 689,02 = 3325,1Mức cho vay theo TSĐB = 70% x 5000 = 3500</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>Hạn mức cho vay = 3325,1Thời gian ân hạn = 6 tháng</i>

<i>Thời gian thu nợ = tiền vay / nguồn thu nợ bình quân</i>

<i>Nguồn trả nợ từ Khấu hao = 15% x 6082 x 3325,1/6082 =498,765Lợi nhuận trả nợ = 2890 x 125% – 2890 = 722,5</i>

<i>Nguồn khác = 108,775</i>

<i>Nguồn thu nợ bq = 498,765 + 722,5 + 108,775 = 1329,04Thời gian thu nợ = 3325,1/1329,04 = 2,5</i>

<i>Thời hạn cho vay = 2,5 + 0,5 = 3 năm</i>

<i><b>71. Doanh nghiệp X lập hồ sơ vay vốn NH với các thông tin sau: Tổng vốn đầu tư: 6000 triệu,vốn tự có tham gia: 30%, vốn khác 600 triệu, lợi nhuận hàng năm tăng thêm: 700 triệu, khấuhao bình quân 15%/ năm, nguồn trả nợ khác: 100 triệu. Thời gian thi công 6 tháng. Doanhnghiệp sử dụng tài sản đảm bảo được định giá 5000 triệu. Tỷ lệ cho vay theo TSĐB của NH tốiđa 70%. Hạn mức cho vay của NH là:</b></i>

a. 2 năm

<b>b. 3 năm (Đ)</b>

c. 3,5 nămd. 2,5 năm

<i><b>72. DN X vay NHTM A 2000 triệu, thời hạn 2 năm, lãi suất 15%/năm, trả gốc và lãi khi đếnhạn. Sau 2 năm, Doanh nghiệp trả NH số tiền 2100 triệu. Xác định nợ quá hạn của DN biết NHxác định DN sẽ có nguồn thu có thể dùng trả nợ trong tương lai gần và ưu tiên thu lãi trước. Nợquá hạn của DN là.</b></i>

a. 300 triệub. 200 triệu

<b>d. 25 triệu </b>

<i><b>74. Doanh nghiệp X lập hồ sơ vay vốn NH với các thông tin sau:</b></i>

<i><b>Tổng vốn đầu tư: 6000 triệu, vốn tự có tham gia: 30%, vốn khác 600 triệu, lợi nhuận hàng nămtăng thêm: 700 triệu, khấu hao bình quân 15%/ năm, nguồn trả nợ khác: 100 triệu.</b></i>

<i><b>Thời gian thi công 6 tháng.</b></i>

<i><b>Doanh nghiệp sử dụng tài sản đảm bảo được định giá 5000 triệu.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i><b>Tỷ lệ cho vay theo TSĐB của NH tối đa 70%.Hạn mức cho vay của NH là:</b></i>

a. 3500 triệub. 3100 triệuc. 3000 triệu

<b>d. 3300 triệu Đ</b>

<i><b>75. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của vốn huy động của NHTM?</b></i>

a. Đối tượng khách hàng là các doanh nghiệp, tổ chứ

<b>b. Chiếm tỷ trọng lớn trong tổng nguồn vốn của NHTM. </b>

c. Chiếm tỷ trọng nhỏ trong tổng nguồn vốn của NHTM.d. Không ổn định

<i><b>76. Điểm khác biệt về huy động vốn của NHTM so với tổ chức phi ngân hàng là:</b></i>

a. Huy động vốn thông qua phát hành trái phiếu.

b. Huy động vốn thơng qua góp vốn mua cổ phần của doanh nghiệp khá

<b>c. Huy động vốn thơng qua tài khoản tiền gửi thanh tốn. </b>

d. Vay của ngân hàng nhà nước dưới hình thức chiết khấu và tái chiết khấu

<i><b>77. Để tăng vốn chủ sở hữu của NHTM có thể:</b></i>

a. Vay NHTW

b. Phát hành giấy tờ có giác. Tăng cường huy động vốn.

<b>d. Phát hành trái phiếu chuyển đổi </b>

<i><b>78. Điều hoà vốn tiền tệ từ nơi thừa đến nơi thiếu vốn là chức năng….của NHTM</b></i>

<b>a. Trung gian tín dụng(Đ)</b>

b. Tạo phương tiện thanh tốnc. Phát hành tiền

d. Trung gian thanh tốn

<i><b>79. Điểm hịa vốn là điểm mà tại đó:</b></i>

a. Doanh thu vừa đủ bù đắp chi phí cố định trong kinh doanh.b. Lợi nhuận rịng vừa đủ bù đắp chi phí trả lãi cho kinh doanh.

<b>c. Doanh thu vừa đủ bù đắp chi phí sản xuất kinh doanh. (Đ)</b>

d. Lợi nhuận ròng vừa đủ bù đắp chi phí sản xuất kinh doanh.

<i><b>80. Điểm khác nhau giữa thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng là:</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

d. Thẻ tín dụng chỉ được sử dụng trong phạm vi số dư trên tài khoản, thẻ ghi nợ được phép chi vượtsố dư trên tài khoản.

<i><b>81. Để chuẩn bị cho kế hoạch vay vốn quý II/N, NH X đã nhận được hồ sơ vay vốn từ công tyICI. NH xác định nhu cầu vay của DN là 600 triệu. DN sử dụng tài sản đảm bảo trị giá 1.050triệu. Mức cho vay theo tài sản đảm bảo của NH là 60%. Mức cho vay là?</b></i>

a. 620 triệub. 610 triệu

<b>d. Duy trì 1 tỷ lệ nhất định vốn tự có tham gia vào dự án, phương án sản xuất. (Đ)</b>

<i><b>83. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vốn huy động của NHTM?</b></i>

a. Đối tượng khách hàng là các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân…

<b>b. Chiếm tỷ trọng nhỏ trong tổng nguồn vốn của NHTM. (Đ)</b>

c. Chiếm tỷ trọng lớn trong tổng nguồn vốn của NHTM.

d. Lãi suất thay đổi theo lãi suất thị trường nên cạnh tranh cao giữa các NH.

<i><b>84. Đặc điểm của phương thức thanh tốn tín dụng chứng từ là:</b></i>

a. Nhà nhập khẩu cam kết trả tiền cho nhà xuất khẩu.

b. Nhà nhập khẩu cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu.

<b>c. Ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu cam kết trả tiền cho nhà xuất khẩu. (Đ)</b>

d. Ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu.

<i><b>85. Để hạn chế tình trạng nợ xấu, các ngân hàng thương mại cần phải?</b></i>

d. Cho vay càng nhiều càng tốt.

<i><b>86. Điểm khác biệt giữa ngân hàng thương mại và các tổ chức tài chính phi ngân hàng là?</b></i>

a) Tư vấn tài chính cho các doanh nghiệp.b) Huy động tiền gửi từ dân cư.

c) Quản lý quỹ đầu tư.

<b>d) Kinh doanh ngoại hối. (Đ)</b>

<i><b>87. Để chuẩn bị cho kế hoạch vay vốn quý II năm 2014, chi nhánh NH Công thương ViệtNam đã nhận được hồ sơ vay vốn từ công ty Vật liệu điện tổng hợp ICI. Ngân hàng xác định</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i><b>nhu cầu vay của Doanh nghiệp là 600 triệu. Doanh nghiệp sử dụng tài sản đảm bảo trị giá 1.050triệu đồng. Mức cho vay theo tài sản đảm bảo của NH là 60%. Mức cho vay sẽ là?</b></i>

<b>600 triệu</b>

<i><b>88. Đặc điểm của phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ theo điều kiện D/P là:</b></i>

a. Nhà xuất khẩu không thể giao hàng mà chưa nhận được tiền của nhà nhập khẩu.

<b>b. Nhà nhập khẩu không thể nhận hàng mà chưa trả tiền cho nhà xuất khẩu. </b>

c. Nhà xuất khẩu có thể nhận tiền mà chưa giao hàng cho nhà nhập khẩu.d. Nhà xuất khẩu có thể nhận hàng mà chưa trả tiền cho nhà xuất khẩu.

<i><b>89. Giai đoạn đầu của lịch sử phát triển NHTM:</b></i>

a. Chỉ 1 vài ngân hàng được phát hành tiềnb. Các ngân hàng bị cấm phát hành tiền

<b>c. Tất cả các ngân hàng đều được phát hành tiền (Đ)</b>

d. Chỉ 1 ngân hàng lớn nhất được phát hành tiền

<i><b>90. Giấy tờ có giá có khả năng chuyển đổi thành cổ phiếu là thành phần của:</b></i>

a. Vốn huy độngb. Vốn nợ

c. Vốn vay

<b>d. Vốn chủ sở hữu (Đ)H</b>

<i><b>91. Hệ số tỉ suất sinh lời doanh thu ROS phản ánh:</b></i>

a. Một đồng lợi nhuận có bao nhiêu đồng doanh thub. Một đồng chi phí có bao nhiêu đồng lợi nhuận.

<b>c. Một đồng doanh thu đem về bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng. </b>

d. Một đồng doanh thu có bao nhiêu đồng chi phí.

<i><b>92. Hệ số tỉ suất sinh lời tổng tài sản ROA phản ánh:</b></i>

<b>a. Một đồng tài sản thì sinh ra bao nhiêu đồng lợi nhuận, phản ánh hiệu quả sử dụng và quảnlý tài sản. Hệ số này càng cao càng tốt. </b>

b. Một đồng doanh thu thì sinh ra bao nhiêu đồng lợi nhuận, phản ánh hiệu quả sử dụng và quản lýdoanh thu. Hệ số này càng cao càng tốt.

c. Một đồng chi phí thì sinh ra bao nhiêu đồng lợi nhuận, phản ánh hiệu quả sử dụng và quản lý chiphí. Hệ số này càng thấp càng tốt.

d. Một đồng tài sản thì sinh ra bao nhiêu đồng doanh thu, phản ánh hiệu quả sử dụng và quản lý tàisản. Hệ số này càng thấp càng tốt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>c. Tính tự chủ về tài chính, hệ số này càng cao thì doanh nghiệp càng tự chủ về mặt nguồnvốn. </b>

d. Tính tự chủ về tài chính, hệ số này càng thấp thì doanh nghiệp càng tự chủ về mặt nguồn vốn.

<i><b>94. Hãy phân biệt điểm khác nhau giữa tiền gửi tiết kiệm với tiền gửi thanh tốn?</b></i>

a. Tiền gửi thanh tốn nhằm mục đích hưởng lãi.b. Tiền gửi tiết kiệm có số dư kém ổn định hơn.

<b>c. Tiền gửi tiết kiệm có số dư ổn định hơn. </b>

d. Tiền gửi tiết kiệm lãi suất thấp hơn.

<i><b>95. Hoạt động ngân hàng gồm:</b></i>

<b>a. Nhận tiền gửi; Cấp tín dụng; Cung ứng dịch vụ thanh tốn qua tài khoản. (Đ)</b>

b. Cấp tín dụng; Cung ứng dịch vụ thanh tốn qua tài khoản.c. Nhận tiền gửi; Cấp tín dụng.

d. Nhận tiền gửi; Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản.

<i><b>96. Hiện tại ơng A vừa có một khoản tiền 500 triệu và ông muốn gửi tiết kiệm Ngân hàng đểlấy lãi hàng tháng bổ sung thu nhập nhập cùng với lương hưu để chi tiêu hàng tháng. Ông Aphân vân không biết nên gửi bằng tiền VND hay USD. Theo bạn ông Tâm nên gửi tiết kiệmbằng loại nào, biết lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 năm, lĩnh lãi hàng tháng của VND là0,75% /tháng và của USD là 2% /năm. Tỷ giá hiện tại là USD/VND = 21.050 đồng?</b></i>

<b>a. Nên gửi bằng USD nếu sau 1 năm tỷ giá USD/VND > 22.495. (Đ)</b>

b. Nên gửi bằng USD nếu sau 1 năm tỷ giá USD/VND vẫn giữ 21.050c. Nên gửi bằng VND nếu sau 1 năm tỷ giá USD/VND = 22.911d. Nên gửi bằng VND nếu sau 1 năm tỷ giá USD/VND> 21.911

<i><b>97. Hệ số tỉ suất sinh lời doanh thu ROS phản ánh:</b></i>

<b>a. Một đồng doanh thu đem về bao nhiêu đồng lợi nhuận rịng. (Đ)</b>

b. Một đồng chi phí có bao nhiêu đồng lợi nhuận.c. Một đồng doanh thu có bao nhiêu đồng chi phí.d. Một đồng lợi nhuận có bao nhiêu đồng doanh thu

<i><b>98. Hối phiếu trơn là:</b></i>

<b>a. Hối phiếu không kèm chứng từ(Đ)</b>

b. Hối phiếu kèm theo chứng từ trong trường hợp hối phiếu trả tiền ngayc. Hối phiếu kèm theo chứng từ

d. Hối phiếu kèm chứng từ nhưng chứng từ được gửi sau

<i><b>99. Hãy chọn 01 đáp án SAI trong các phát biểu sau: Phân loại thư tín dụng gồm có?</b></i>

a. Thư tín dụng có thể chuyển nhượng.

b. Thư tín dụng khơng thể hủy ngang có xác nhận.c. Thư tín dụng khơng thể hủy ngang.

<b>d. Thư tín dụng khơng thể chuyển ngang. </b>

<i><b>100. Hãy chọn 01 đáp án SAI trong các phát biểu sau: Phân loại thư tín dụng gồm có?</b></i>

a. Thư tín dụng tuần hồn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

c. Nhờ thu kèm chứng từ: thanh toán đổi lấy chứng từ.

<b>d. Ủy nhiệm thu kèm chứng từ. </b>

<i><b>102. Hiện tại ông Tâm vừa có một khoản tiền 200 triệu và ông muốn gửi tiết kiệm Ngân hàngđể lấy lãi hàng tháng bổ sung thu nhập nhập cùng với lương hưu để chi tiêu hàng tháng. ƠngTâm phân vân khơng biết nên gửi bằng tiền VND hay USD. Theo anh(chị) ông Tâm nên gửi tiếtkiệm bằng loại nào, biết lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 năm, lĩnh lãi hàng tháng của VND là0,75% /tháng và của USD là 3,45% /năm. Tỷ giá hiện tại là USD/VND = 22.500 đồng?</b></i>

a. Nên gửi bằng VND nếu sau 1 năm tỷ giá USD/VND > 23707b. Nên gửi bằng USD nếu sau 1 năm tỷ giá USD/VND = 23707

<b>c. Nên gửi bằng USD nếu sau 1 năm tỷ giá USD/VND > 23707 </b>

d. Nên gửi bằng USD nếu sau 1 năm tỷ giá USD/VND vẫn giữ 23500

<i><b>103. Hiện tại ông Tâm vừa có một khoản tiền 200 triệu và ơng muốn gửi tiết kiệm Ngân hàngđể lấy lãi hàng tháng bổ sung thu nhập nhập cùng với lương hưu để chi tiêu hàng tháng. ƠngTâm phân vân khơng biết nên gửi bằng tiền VND hay USD. Theo anh(chị) ông Tâm nên gửi tiếtkiệm bằng loại nào, biết lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 năm, lĩnh lãi hàng tháng của VND là0,75% /tháng và của USD là 3,45% /năm. Tỷ giá hiện tại là USD/VND = 16.050 đồng?</b></i>

<b>Nên gửi bằng USD nếu sau 1 năm tỷ giá USD/VND > 16.911</b>

<i><b>104. Hãy phân biệt điểm khác nhau giữa tiền gửi kỳ hạn với tiền gửi thanh toán?</b></i>

a. Tiền gửi thanh toán nhằm mục đích hưởng lãi.b. Tiền gửi kỳ hạn có số dư kém ổn định hơn.c. Tiền gửi kỳ hạn lãi suất thấp hơn.

<b>d. Tiền gửi kỳ hạn có số dư ổn định hơn. K</b>

<i><b>105. Khơng cần tính tốn, giá trái phiếu thay đổi như thế nào so với mệnh giá nếu như tỷ suấtlợi nhuận yêu cầu của nhà đầu tư bằng lãi suất danh nghĩa của trái phiếu?</b></i>

a. Giá trái phiếu có thể bằng mệnh giá, lớn hơn, hoặc nhỏ hơn mệnh giá.b. Giá trái phiếu lớn hơn mệnh giá.

c. Giá trái phiếu nhỏ hơn mệnh giá.

<b>d. Giá trái phiếu bằng mệnh giá. </b>

<i><b>106. Khi thanh toán bằng ủy nhiệm chi do khách hàng nộp vào ngân hàng, nhân viên thanhtoán cần chú ý sự cố:</b></i>

a. Bên thụ hưởng khơng có tài khoản tại ngân hàng.b. Bên chi trả khơng có tài khoản tại ngân hàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

c. Bên thụ hưởng không đủ số dư trên tài khoản tại ngân hàng.

<b>d. Bên chi trả không đủ số dư trên tài khoản tại ngân hàng. </b>

<i><b>107. Khi đồng Đơla bị yếu đi thì đồng tiền Việt Nam (VND) sẽ</b></i>

a. Không ảnh hưởngb. Giảm giá

<b>c. Lên giá (Đ)</b>

d. Khơng có mối liên hệ về giá trị giữa 2 đồng tiền này

<i><b>108. Khi đồng Đơla lên giá đi thì đồng tiền Việt Nam (VND) sẽ:</b></i>

a. Không ảnh hưởngb. Lên giá

c. Khơng có mối liên hệ về giá trị giữa 2 đồng tiền này

<b>d. Tiền gửi thanh toán (Đ)</b>

<i><b>110. Khi kết thúc hợp đồng thuê tài chính:</b></i>

<b>a. Bên đi thuê được quyền mua tài sản thuê hoặc được quyền thuê tiếp. (Đ)</b>

b. Bên đi thuê được quyền mua tài sản thuê.c. Bên đi thuê phải bắt buộc hoàn trả tài sản thuê.

d. Bên đi thuê không được chuyển giao quyền sở hữu TS thuê thậm chí nếu bên cho thuê đã thu hồitồn bộ vốn tài trợ và chi phí tài chính.

<i><b>111. Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc phần Nguồn vốn trong bảng cân đối kế toán của ngânhàng?</b></i>

<b>a. Các khoản tiền gửi tiết kiệm. </b>

b. Chứng khoán.

c. Các khoản cho vay thế chấp.

d. Các khoản cho vay thế chấp và Các khoản tiền gửi tiết kiệm.

<i><b>112. Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc phần Nguồn vốn trong bảng cân đối kế toán của ngânhàng?</b></i>

<b>a. Tiền gửi thanh toán </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

b) Chứng khoán.

c) Các khoản cho vay thế chấp và Các khoản tiền gửi tiết kiệm.

<b>d) Các khoản tiền gửi tiết kiệm. (Đ)</b>

<i><b>114. Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc phần Tài sản Có trong bảng cân đối kế toán của ngânhàng?</b></i>

a) Các khoản tiền gửi của ngân hàng thương mại khác.

<b>b) Các khoản cho vay thế chấp. (Đ)</b>

c) Các khoản tiền gửi tiết kiệm.

d) Các khoản cho vay thế chấp và Các khoản tiền gửi tiết kiệm

<i><b>115. Khi đôn đốc khách hàng trả nợ, cán bộ tín dụng phải thơng báo cho khách hàng trướcmấy ngày?</b></i>

<b>Trước 05 ngàyL</b>

<i><b>116. L/C là viết tắt của</b></i>

<b>a. Letter credit </b>

b. Liner centerc. Liner creditd. Letter center

<i><b>117. L/C là phương thức thanh toán:</b></i>

a. Nhờ thu

b. Thẻ thanh toánc. Chuyển tiền

<b>d. Tín dụng chứng từ </b>

<i><b>118. Letter of credit là:</b></i>

<b>a. Thư tín dụng </b>

b. Vận đơnc. Hóa đơnd. Hối phiếu

<i><b>119. L/C là cam kết:</b></i>

a. Do bên nhập khẩu mở

<b>b. Do ngân hàng bên nhập khẩu mở. </b>

c. Do bên xuất khẩu mở

d. Do ngân hàng bên xuất khẩu mở.

<i><b>120. Lãi suất cho vay được cấu thành bởi các yếu tố:</b></i>

a. Chi phí hoạt động, chi phí dự phịng rủi ro tín dụng, chi phí thanh khoản, chi phí vốn chủ sở hữu.

<b>b. Chi phí huy động vốn, chi phí hoạt động, chi phí dự phịng rủi ro tín dụng, chi phí thanhkhoản, chi phí vốn chủ sở hữu. (Đ)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

c. Chi phí huy động vốn, chi phí dự phịng rủi ro tín dụng, chi phí thanh khoản, chi phí vốn chủ sởhữu.

d. Chi phí huy động vốn, chi phí hoạt động, chi phí thanh khoản, chi phí vốn chủ sở hữu.

<i><b>121. L/C là cam kết:</b></i>

a. Do bên xuất khẩu mở

<b>b. Do ngân hàng bên nhập khẩu mở. (Đ)</b>

c. Do ngân hàng bên xuất khẩu mở.d. Do bên nhập khẩu mở

<i><b>122. Lãi suất huy động vốn bình quân cho biết:</b></i>

a. để huy động 1 đồng vốn, NHTM phải trả bao nhiêu đồng tiền lãi và chi phí hoạt động.

b. mức sinh lời tối đa của TSC sinh lời để đủ bù đắp chi phí huy động vốn và chi phí hoạt động.

<b>c. để huy động 1 đồng vốn, NHTM phải trả bao nhiêu đồng tiền lãi. (Đ)</b>

d. mức sinh lời tối thiểu của TSC sinh lời để đủ bù đắp chi phí huy động vốn và chi phí hoạt động.

<i><b>123. Lãi suất huy động vốn bình qn được tính bằng:</b></i>

a. Tổng chi phí trả lãi / Vốn chủ sở hữu.b. Tổng chi phí trả lãi / Tổng tài sản.

<b>c. Tổng chi phí trả lãi / Tổng nguồn vốn huy động. (Đ)</b>

d. Tổng chi phí trả lãi / Tổng nguồn vốn.

<i><b>124. Mối liên hệ giữa lợi nhuận và rủi ro là:</b></i>

<b>a. Lợi nhuận càng cao , rủi ro càng lớn. (Đ)</b>

b. Khơng có mối liên hệ giữa lợi nhuận và rủi roc. Lợi nhuận càng cao, rủi ro càng thấp

d. Rủi ro càng thấp, lợi nhuận càng cao

<i><b>125. Mối quan hệ giữa giá trái phiếu và tỷ suất lợi nhuận nhà đầu tư yêu cầu là?</b></i>

a. Tỷ suất lợi nhuận nhà đầu tư yêu cầu tăng, giá trái phiếu tăng.b. Tỷ suất lợi nhuận nhà đầu tư yêu cầu giảm, giá trái phiếu giảm.c. Khơng có mối liên hệ

<b>d. Tỷ suất lợi nhuận nhà đầu tư yêu cầu tăng, giá trái phiếu giảm. (Đ)</b>

<i><b>126. Mục đích của tín dụng ngắn hạn là:</b></i>

a. Cho vay bằng ngoại tệb. Cho vay thời vục. Cho vay nóng

<i><b>127. Mức cho vay tối đa được căn cứ vào:</b></i>

a) Chênh lệch giữa tổng nhu cầu vốn của dự án đầu tư, phương án SXKD và vốn tự có, nhân (x) vớitỷ lệ % được cho vay so với giá trị tài sản bảo đảm.

b) Chênh lệch giữa tổng nhu cầu vốn của dự án đầu tư, phương án SXKD và vốn tự có tối thiểu, khảnăng hoàn trả nợ của khách hàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>c) Tổng nhu cầu vốn của dự án đầu tư, phương án SXKD, vốn tự có tối thiểu của khách hàng,tỷ lệ % được cho vay so với giá trị tài sản bảo đảm và nguồn vốn của NHNo nơi cho vay. (Đ)</b>

d) Chênh lệch giữa tổng nhu cầu vốn của dự án đầu tư, phương án SXKD và vốn tự có tối thiểu củakhách hàng.

<b>d. Cho vay đầu tư vào tài sản ngắn hạn và nhu cầu thanh khoản. (Đ)</b>

<i><b>128. Một khách hàng gửi tiết kiệm số tiền 100.000.000 đồng, thời hạn 3 tháng (27/5 – 27/8),lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng là 9%/năm, lãi suất tiền gửi không kỳ hạn 0,4%/tháng. Số tiềnkhách nhận được khi đáo hạn là?</b></i>

a. 103.250.000 đồngb. 104.250.000 đồngc. 101.250.000 đồng

<b>d. 102.250.000 đồng </b>

<i><b>129. Một khách hàng gửi tiết kiệm số tiền 150.000.000 đồng, thời hạn 3 tháng (27/5 – 27/8),lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng là 17,5%/năm, lãi suất tiền gửi không kỳ hạn 0,4%/tháng. Nếunhư đến ngày 20/6, khách hàng đến ngân hàng xin rút trước hạn số tiền trên, khách hàng nhậnđược số tiền là?</b></i>

a. 156.480.000 đồngb. 151.726.027 đồng

<b>c. 150.040.000 đồng (Đ)</b>

d. 151.750.000 đồng

<i>Số ngày gửi là 24 ngày. Số tiền nhận được = 150.000.000 x (1+ 0.4%x24/360) = 150.040.000</i>

<i><b>130. Một khách hàng gửi tiết kiệm số tiền 150.000.000 đồng, thời hạn 3 tháng (27/5 – 27/8),lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng là 17,5%/năm, lãi suất tiền gửi không kỳ hạn 0,4%/năm. Số tiềnkhách nhận được khi đáo hạn là?</b></i>

a) 228.750.000 đồngb) 176.250.000 đồngc) 156.708.333 đồng

<b>d) 156.562.500 đồng (Đ)</b>

<i><b>131. Mối liên hệ giữa lãi suất cho vay và lãi suất huy động trong NHTM:</b></i>

a. Khơng có mối liên hệ

b. Lãi suất cho vay bình quân nhỏ hơn lãi suất huy động bình quân.c. Lãi suất cho vay bình quân bằng lãi suất huy động bình quân.

<b>d. Lãi suất cho vay bình quân lớn hơn lãi suất huy động bình quân. (Đ)</b>

<i><b>132. Một khách hàng gửi tiết kiệm số tiền 300.000.000 đồng, thời hạn 3 tháng (27/5 – 27/8),lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng là 12%/năm, lãi suất tiền gửi không kỳ hạn 0,1%/tháng. Nếunhư đến ngày 20/6, khách hàng đến ngân hàng xin rút trước hạn số tiền trên, khách hàng nhậnđược số tiền là?</b></i>

a. 300.040.000 đồngb. 300.010.000 đồngc. 300.030.000 đồng

<b>d. 300.240.000 đồng (Đ)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i><b>133. Một khách hàng vay vốn ngắn hạn tại một NH B với một số tiền 500.000.000 đồng, lãisuất cho vay 18% năm, thời gian vay từ ngày 31/10 đến ngày 03/01 năm sau. Tổng số tiền lãi màKH phải trả cho NH là?</b></i>

a. 15.580.822 đồng

<b>b. 15.780.822 đồng </b>

c. 15.880.822 đồngd. 15.680.822 đồng

<i><b>134. Một khách hàng có gửi tiền tiết kiệm tại Phòng giao dịch số 1 của chi nhánh A thuộcNHX Việt Nam số tiền 30 tỷ đồng, có nhu cầu cầm cố để vay cũng tại Phịng giao dịch đó số tiền25 tỷ đồng. Cán bộ tín dụng ra quyết định:</b></i>

<b>Cho vay ngay mà khơng cần thẩm định.</b>

<i><b>135. Một khách hàng vay vốn ngắn hạn tại một NH B với một số tiền 1.000.000.000 đồng, lãisuất cho vay 18% năm, thời gian vay từ ngày 31/10 đến ngày 03/01 năm sau. Tổng số lợi tức màKH phải trả cho NH là?</b></i>

a. 32.561.644 đồng

<b>b. 31.561.644 đồng </b>

c. 30.561.644 đồngd. 33.561.644 đồng

<i><b>136. Một khách hàng muốn vay vốn 500.000.000 đồng để tài trợ cho việc mua một chiếc ô tôvới giá 1.200.000.000 đồng. Ngân hàng đồng ý cho vay. Phương thức cho vay ở đây sẽ là:</b></i>

<b>Cho vay tiêu dùng.</b>

<i><b>137. Một khách hàng vay vốn ngắn hạn tại một NH B với một số tiền 500.000.000 đồng, lãisuất cho vay 18% năm, thời gian vay từ ngày 30/10 đến ngày 03/01 năm sau. Tổng số lợi tức màKH phải trả cho NH là?</b></i>

<b>16.000.000 đồng</b>

<i>Tiền lãi = Dư nợ x lãi suất x kỳ hạn = 500 x 18%/360 x 64 = 16 triệu.</i>

<i><b>138. Mục đích của tín dụng trung và dài hạn là:</b></i>

a. Cho vay đầu tư vào tài sản ngắn hạn và nhu cầu thanh khoản.b. Cho vay thời vụ

c. Cho vay bằng ngoại tệ

<b>d. Cho vay đầu tư dự án, đầu tư tài sản cố định N</b>

<i><b>139. Ngày hối phiếu</b></i>

<b>a. Sau ngày vận đơn </b>

b. Sau ngày hoá đơn thương mạic. Trước ngày vận đơn

d. Trước ngày hoá đơn thương mại

<i><b>140. Nguồn vốn vay của NHTM bao gồm:</b></i>

a. Vốn huy động, vay các TCTD khác, phát hành GTCG, vay các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế.b. Vốn huy động, vay NHNN, phát hành GTCG, vay các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>c. Vay NHNN, vay các TCTD khác, vay các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế. </b>

d. Vốn huy động, vay NHNN, vay các TCTD khác, vay các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế.

<i><b>141. Nghiệp vụ khác biệt giữa ngân hàng thương mại và các tổ chức tài chính phi ngân hànglà?</b></i>

<b>a. Kinh doanh ngoại hối. </b>

b. Tư vấn tài chính cho các doanh nghiệp.c. Cho vay

d. Quản lý quỹ đầu tư.

<i><b>142. Nhờ thu phiếu trơn (Clean Collection) là phương thức trong đó:</b></i>

a. Người mua ủy thác cho ngân hàng trả hộ tiền cho người bán căn cứ vào hối phiếu do mình lập ra,cịn chứng từ thì gửi thẳng cho người mua không qua ngân hàng.

<b>b. Người bán ủy thác cho ngân hàng thu hộ tiền ở người mua căn cứ vào hối phiếu do mìnhlập ra, cịn chứng từ thì gửi thẳng cho người mua không qua ngân hàng. </b>

c. Người bán ủy thác cho ngân hàng thu hộ tiền ở người mua căn cứ vào hối phiếu do mình lập ra,cịn chứng từ thì gửi thẳng cho người ngân hàng không qua người mu

d. Người mua ủy thác cho ngân hàng trả hộ tiền cho người bán căn cứ vào hối phiếu do mình lập ra,cịn chứng từ thì gửi thẳng cho người ngân hàng không qua người bán.

<i><b>143. Nếu trong L/C khơng nêu rõ loại L/C nào thì hiểu là:</b></i>

<b>a. L/C không hủy ngang </b>

b. L/C trả dầnc. L/C hủy ngang

d. L/C khơng hủy ngang có xác nhận

<i><b>144. Nghiệp vụ NHTM trích tiền trên tài khoản người phải trả và chuyển cho người thụhưởng là chức năng….của NHTM</b></i>

a. Trung gian tín dụng

b. Tạo phương tiện thanh tốn

<b>c. Trung gian thanh toán (Đ)</b>

d. Phát hành tiền

<i><b>145. Nội dung nào sau đây thuộc về đặc điểm kinh doanh của ngân hàng thương mại:</b></i>

a. Tài nguyên trong lĩnh vực ngân hàng chính là tài nguyên về nhân sự.

b. Công tác quản trị kinh doanh của ngân hàng phải gắn liền với môi trường kinh doanh

<b>c. Nguồn vốn huy động từ bên ngoài là nguồn vốn chủ yếu trong khi đó nguồn vốn chủ sở hữucủa ngân hàng lại chiếm tỷ trọng rất thấp trong tổng nguồn vốn kinh doanh. </b>

d. Việc đạt được năng suất chất lượng dịch vụ là sự đảm bảo lòng tin của khách hàng đối với ngânhàng.

<i><b>146. Nợ của các tổ chức tín dụng được phân thành bao nhiêu nhóm?</b></i>

a. Nhóm 1 (nợ tiêu chuẩn), nhóm 2 (nợ cần chú ý), nhóm3(Nợ dưới tiêu chuẩn).

b. Nhóm 1 (nợ tiêu chuẩn), nhóm 2(nợ cần chú ý), nhóm 3(nợ dưới tiêu chuẩn), nhóm 4 (nợ nghingờ).

c. Nhóm 1 (nợ tiêu chuẩn), nhóm 2 (nợ cần chú ý).

</div>

×