Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.11 KB, 41 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<b>1 -Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào khơng phải là tác nhân mơi trường có thể ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng?</b>
<b>2. Xet theo hình thức thể hiện chuẩn mực, chúng ta có:</b>
<b>3 -Một khách hàng dự định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được thông tin từ các ngườibạn là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này rất kém. Thông tin trên là:</b>
a. Một loại nhiễu trong thông điệp b. Nguồn thông tin bên trong
<b>4- Bản chất của “động cơ” được hiểu là: </b>
a. Hành vi mang tính định hướng. b. Nhu cầu có khả năng thanh tốn.
c. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc người tiêu dùng phải hành động để đạt mục đích thoả mãn nhu cầu đó.
d. Tác nhân kích thích của mơi trường.
<b>5- Một khách hàng có thể khơng hài lịng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dung; trạng thái cao nhất của sự khơng hài lịng được biểu hiện bằng thái độ nào sau đây?</b>
a. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.b. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
c. Tẩy chay và truyền tin khơng tốt về sản phẩm đó.d. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>6 . Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào?</b>
a. Sinh lý, an tồn, được tơn trọng, cá nhân, tự hồn thiện.b. An tồn, sinh lý, tự hồn thiện, được tơn trọng, cá nhân.c. Sinh lý, an tồn, tình cảm, được tơn trọng, tự thể hiện.d. Không câu nào đúng
<b>7- Hệ thống cấp bậc nhu cầu theo lý thuyết của Maslow là trật tự cố định, điều này có phù hợpvới thực tế cuộc sống không?</b>
a) Phù hợp thực tế, hệ thống cấp bậc nhu cầu đó là cố định.
b) Khơng phù hợp thực tế, con người có thể bắt đầu thỏa mãn cấp bậc nhu cầu nào cũng được. c) Cấp bậc nhu cầu không luôn luôn sắp xếp theo trật tự cố định, tùy theo nền văn hóa khác nhau, điều kiện sinh hoạt khác nhau mà trật tự đó có thể thay đổi.
d) Khơng phù hợp, vì con người ai cũng cần đủ các cấp bậc nhu cầu đó cùng một lúc.
<b>8 .Một người mà các quyết định của người đó tác động đến quyết định cuối cùng của ngườikhác được gọi là:</b>
a. Người quyết định b. Người ảnh hưởng c. Người khởi xướng. d. Người mua hàng
<b>9 -Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là:</b>
a. Các thuộc tính nổi bật. b. Các chức năng hữu ích c. Các giá trị tiêu dùng. d. Hình ảnh về nhãn hiệu.
<b>10 -Theo định nghĩa, ………của một con người được thể hiện qua sự quan tâm, hành động, quan điểm về các nhân tố xung quanh.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>12 .Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng thì lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về:</b>
a. Sự chú ý. b. Nhận thức. c. Thái độ d. Niềm tin.
<b>13- Trong giai đoạn tìm kiếm thơng tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ nguồnthông tin… nhiều nhất, nhưng nguồn thơng tin… lại có vai trị quan trọng cho hành động mua </b>
<b>14- Ảnh hưởng của người vợ và chồng trong các quyết định mua hàng:</b>
a. Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn. b. Thường là như nhau.c. Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm. d. Thường theo ý người vợ
<b>15- Khi bạn đang lật giở cuốn “thực đơn” của một nhà hàng để chọn món ăn cho bữa tối là bạn đang:</b>
c. Đánh giá phương án <b>d. Nhận biết nhu cầu của mình </b>
<b>16 . Do nhận thức được “tác dụng phụ” của việc tiêu dùng mì chính và bạn u cầu ngườigiúp việc khơng sử dụng mì chính khi chế biến thức ăn. Như vậy bạn đã tác động đến hành vitiêu dùng của gia đình bạn ở góc độ:</b>
<b>17. Mức độ tác động của nhóm ảnh hưởng tới sự lựa chọn sản phẩm rất mạnh với:</b>
a. Hàng xa xỉ tiêu dùng nơi công cộng b. Hàng thiết yếu riêng tư
b. Hàng xa xỉ tiêu dùng cá nhân <b>c. Ảnh hưởng như nhau tới các nhóm hàng 18. Tình trạng kinh tế sẽ ảnh hưởng mạnh nhất đến quyết định mua loại hàng tiêu dùng sau:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>19 .Câu nói “Đắt xắt ra miếng” là để chỉ quan niệm nào sau đây của người mua hàng?</b>
A. Người mua luôn luôn là người chịu giá cao B. Hàng hoá đắt giá là hàng hoá tốt
C. Bạn nên chọn mua những hàng hoá đắt tiền D. Thu nhập cao thì nên mua hàng hố đắt tiền
<b>20- Các giai đoạn cụ thể của q trình mua hàng tiêu dùng có thể dài, ngắn tuỳ thuộc vào:</b>
A. Nhu cầu của một loại hàng nào đó B. Mức độ cấp thiết của nhu cầu
C. Khả năng thanh toán của khách hàng D. Loại khách hàng
<b>21- Theo các chuyên gia marketing "một khách hàng hài lòng là người quảng cáo tốt nhất chochúng ta" vì:</b>
A. Họ sử dụng hàng hóa để cho người khác nhìn thấy B. Thấy khách hàng mua người khác cũng mua
C. Truyền miệng thông tin tốt về sản phẩm cho người khác D. Khách hàng sẽ tiếp tục mua lại sản phẩm đó
<b>22. Người tiêu dùng là hộ gia đình hoặc những cá nhân thường mua hoặc tìm kiếm để mua những sản phẩm cho tiêu dùng cá nhân trên thị trường nào dưới đây:</b>
A. Thị trường tiêu thụ. B. Thị trường mua
C. Thị trường bán lại D. Thị trường mua bán sỉ
<b>23 -Khách hàng mua hàng hóa tiêu dùng quen thuộc hàng ngày có thể bỏ qua một số bước trong tiến trình mua, ngoại trừ</b>
C. Đánh giá cac phương án D. Quyết định sau mua
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>24 -Điều nào sau đây đúng với hành vi mua hàng của một khách hàng?</b>
A. Mua là một hành vi giao dịch mà khách hàng phải trả một lượng tiền nhất định để đổi lấy hànghoá.
B. Mua là một hành vi trao đổi mang tính thương mại.
C. Mua là việc đánh giá một phương án, một sản phẩm mà điều cốt lõi là chọn sản phẩm đúng nhucầu với giá cả hợp lý.
D. Mua là một quá trình mà trong mỗi bước người mua phải có những quyết định cụ thể được xemnhư là những bậc thang về ý thức mà hành động mua chỉ là bậc cuối cùng.<b> </b>
<b>25 .Đối với người làm marketing, niềm tin của người tiêu dùng về sản phẩm có thể khắc họa vàthay đổi bằng nỗ lực marketing, song nỗ lực đó phải đáp ứng mong đợi của khách hàng khi họ thực sự mua và tiêu dùng sản phẩm, điều này là do:</b>
A. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa vào sự tiêu dùng thử của mình. B. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa vào thương hiệu hàng hoá.
C. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa trên xu hướng gắn cho mỗi thuộc tính của sản phẩm một chức năng hữu ích.
D. Khách hàng thường xây dựng niềm tin dựa vào mức độ quan trọng của các thuộc tính đối với hàng hố đó.
<b>26 -Một khách hàng có thể khơng hài lịng với sản phẩm mà họ đã mua, trạng thái cao nhất của sự khơng hài lịng biểu hiện bằng thái độ nào sau đây:</b>
A. Không mua sản phẩm của cơng ty đó nữa
B. Tìm kiếm thơng tin khác để có thể mua được sản phẩm thay thế C. Khiếu nại
D. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>27- Khi mua thức ăn cho gia đình, cơ Mai lựa chọn khi thì mua thịt lợn, khi thì mua thịt bị, khi lại mua thịt gà. Như thế hành vi mua của cô Mai đã thể hiện:</b>
A. Tập quán B. Sự phức tạp C. Tìm kiếm sự khác biệt D. Giảm bớt nhu cầu
<b>28- Những đánh giá, cảm xúc và khuynh hướng hành động tương đối nhất quán của một người về một sự vật, hiện tượng hay ý tưởng nào đó, được gọi là:</b>
<b>29- Các yếu tố nào sau đây khơng thuộc về nhóm tâm lý ảnh hưởng đến hành vi quyết định mua của khách hàng?</b>
<b>30 - Yếu tố nào sau đây khơng thuộc về nhóm yếu tố văn hoá của người mua ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng của họ:</b>
A. Nền Văn hố B. Nhánh văn hố C. Trình độ văn hóa D. Địa vị xã hội
<b>31 .Yếu tố nào sau đây khơng thuộc về nhóm yếu tố mang tính chất xã hội ảnh hưởng đến hành vi mua hàng của người tiêu dùng:</b>
A. Các nhóm tiêu biểu B. Lối sống C. Gia đình D. Vai trị và địa vị.
<b>32 .Yếu tố nào sau đây khơng thuộc nhóm yếu tố mang tính chất cá nhân ảnh hưởng hành vi mua hàng của người tiêu dùng:</b>
A. Tuổi tác B. Tuân thủ pháp luật C. Nghề nghiệp D. Lối sống
<b>33 -Những sản phẩm sau đây được sản xuất cung ứng cho khách hàng theo phong tục tập quáncủa dân tộc:</b>
<b>34 .Ví dụ nào dưới đây minh họa việc tuân thủ quy định, luật lệ trong marketing mix:</b>
A. Xe chở hàng chấp hành luật giao thơng B. DN cơng bố chuẩn vệ sinh an tồn thực phẩm C. Kho lạnh đảm bảo nhiệt độ bảo quản D. Tất cả đều đúng
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>35 -Luật lệ, quy định nhằm bảo vệ … … trong hoạt động kinh doanh , tiêu dùng hàng hóa </b>
<b>36- Ý nghĩa của tiền nhìn theo góc độ hành vi tiêu dùng</b>
C. Biểu tượng quyền lực, địa vị xã hội D. Các ý nghĩa trên
<b>37 . Trẻ em đóng vai trị như thế nào trong tiêu dùng của gia đình?</b>
A. Nhu cầu của trẻ em theo độ tuổi là mục tiêu của marketingB. Tác động đến quyết định mua của cha mẹ
C. Thụ động, tiêu dùng những gì cha mẹ mua sắm
D. Là một thị trường hấp dẫn đối với người làm marketing
<b>38 . Khách hàng mục tiêu cho các SP/DV dành cho trẻ em là:</b>
A. Người cao tuổi B. Người trung niên C. Thanh niên D. Thiếu niên
<b>39. “Những đặc điểm nội tại bền vững quyết định cách thức ứng xử của cá nhân trong những tỉnh huống khác nhau”. Đó là khái niệm:</b>
<b>40. Tác giả của thuyết phân tâm học </b>
A. Sigmund Freud B. Abraham Maslow C. Karen Horney D. Mc Guire
<b>41- Tác giả của thuyết tâm lý xã hội</b>
A. Sigmund Freud B. Abraham Maslow C. Karen Horney D. Mc Guire
<b>42. Trên đường đi, người khách dừng lại bước vào một nhà hàng bên đường, lúc này người khách:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>45 .Theo ý nghĩa hành vi tiêu dùng …. … được định nghĩa: “Kết quả chung của hệ thống giá trị các nhân, thái độ, hoạt động và cách thức tiêu dùng của cá nhân đó”.</b>
<b>46. Nội dung nào khơng phù hợp với ý nghĩa thể hiện nhu cầu độc đáo của người tiêu dùng </b>
A. Chọn lựa sáng tạo không tương hợp B. Chọn lựa không tương hợp không phổ biến C. Tránh việc giống người khác D. Người lập dị
<b>47- Một số hoạt động có khả năng khích động tâm lý, mức độ khích động này tạo sự kích thíchthoải mái đối với người tiêu dùng. Đó là:</b>
A. Múc độ kích thích tối đa B. Mức độ kích thích thấp C. Mức độ kích thích tối ưu D. Mức độ kích thích tối thiểu
<b>48 .Theo thuyết mức độ kích thích tối ưu, NTD thích những hoạt động gây kích thích ở: </b>
A. Mức độ thấp B. Mức độ trung bình C. Mức độ cao D. Mức độ cực cao
<b>49 -Theo phương pháp … … … , cá nhân có xu hướng củng cố tính cách và tham gia vào các hành vi nhận được phần thưởng (khen). Họ thường khơng thích duy trì các tính cách và hành vi gây ra sự trừng phạt (chê).</b>
A. Hiện tượng học B. Phân tâm học C. Xã hội học D. Hành vi học
<b>50- Nhà tâm lý học ………. xây dựng một trong những lược đồ cơ bản của thuyết tính cách:</b>
A. Sidmund Freud B. Keren Horney C. Carl Jung D. Mc Guire
<b>1. Điền vào chỗ trống: “… (1)…là toàn bộ những chuẩn mực, và tập quán được học hỏi, tiếp thu từ</b>
môi trường…(2)…, tác động đến cách thức ứng xử chung của tất cả cá nhân thuộc một xã hội cụthể.”
A. (1) Văn hoá , (2) Xã hội C. (1) Văn hoá, (2) Tự nhiênB. (1) Xã hội, (2) Văn hoá D. (1) Xã hội, (2) Tự nhiên
<b>2 .Vì sao yếu tố văn hóa trong hành vi tiêu dùng ln được các nhà nghiên cứu marketing quan tâm? </b>
A. Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những kiến thức, cách thức truyền thông, niềm tin và cácchuẩn mực được tuân theo.
B. Văn hóa tạo ra phong cách tiêu dùng với những kiến thức, niềm tin và các chuẩn mực đượctuân theo.
C. Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những quan điểm, niềm tin và các chuẩn mực được lưutruyền.
D. Văn hóa tạo ra hành vi tiêu dùng với những quy định, niềm tin và các chuẩn mực được lưutruyền.
<b>3- Văn hóa được xem là một nhân tố môi trường ảnh hưởng mạnh mẽ đến hành vi tiêu dùng cá nhân</b>
<b>4- “Tập hợp các nguyên tắc ứng xử trong một tình huống cụ thể của xã hội, xuất phát từ những giá</b>
trị văn hóa”, được gọi là:
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">A. Văn hóa B. Giá trị văn hóa C. Chuẩn mực D. Phong tục
<b>5 -Chuẩn mực văn hóa được phân chia thành các loại sau:</b>
A. Luật lệ và quy định C. Phong tục, tập quán B. Giá trị văn hóa và niềm tin D. Gồm A và C
<b>6- “Những niềm tin lâu dài về một hành vi định trước là tốt hay đáng được thực hiện được chia sẽ </b>
với các thành viên trong một cộng đồng”, đó là:
7- Quốc kỳ, quốc ca, trang phục cổ truyền, linh vật… đều là biểu tượng văn hóa của một quốc gia?A. Đúng, trừ linh vật C. Tất cả đúng
B. Chỉ đúng với quốc kỳ và quốc ca. D. Tất cả sai
<b>8 . Giai cấp xã hội thường được xem là nguyên nhân hay động cơ của hành vi tiêu dùng </b>
A. Chỉ đúng là nguyên nhân của hành vi tiêu dùng B. Đúng C. Chỉ đúng là động cơ của hành vi tiêu dùng D. Sai
<b>9 -Đâu là ví dụ cụ thể về tiêu dùng thể hiện bản thân?</b>
A. Một gia đình thượng lưu mua một ơ tơ sang nhãn hiệu MercedesB. Một gia đình trung lưu mua một xe máy Honda SH đắt tiền
C. Một gia đình người lao động mua một điện thoại OPPO có tính năng chụp hình độc đáo D. Tất cả đều đúng
<b>10- Đâu là ví dụ cụ thể của việc mua sản phẩm để biểu tượng địa vị?</b>
A. Một gia đình thượng lưu mua một ơ tơ sang nhãn hiệu MercedesB. Một gia đình trung lưu mua một xe máy Honda SH đắt tiền
C. Một gia đình thượng lưu mua xe Roll & Royce được đặt hàng theo nhu cầu, sở thích riêng D. Tất cả đều đúng
<b>11 .Hình thức tiêu dùng đền bù là?</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">A. Một gia đình thượng lưu mua một sản phẩm sang trọng để thỏa mãn nhu cầu của các thànhviên trong gia đình
B. Người thành đạt mua những sản phẩm mà trước đây họ hằng mong ước lúc cịn khó khăn trongcuộc sống
C. Mua lại sản phẩm mới thay thế cho sản phẩm không đạt như kỳ vọng của họ trước đây
D. Một gia đình thượng lưu mua sản phẩm được đặt hàng theo mong muốn của các thành viêntrong gia đình
<b>12- “Nguời thích tìm kiếm thơng tin trước khi mua hàng và ít khi xem giá là tiêu chí của chất lượng,</b>
thường dựa vào các đặc điểm hiện có của sản phẩm”, đó là hành vi tiêu dùng của:
A. Giai cấp bình dân B. Giai cấp trung lưu C. Giai cấp thượng lưu D. Người nổi tiếng
<b>13. “Nguời thích đánh giá chất lượng hàng hóa dựa vào giá cả, hay mua hàng ở chợ hay cửa hàng</b>
giảm giá, ít tìm kiếm thơng tin trước khi mua hàng”, đó là hành vi tiêu dùng của:
A. Giai cấp bình dân B. Giai cấp trung lưu C. Giai cấp thượng lưu D. Người nổi tiếng
<b>14- Khách hàng mục tiêu của các sản phẩm và dịch vụ giành cho trẻ em là:</b>
A. Khách hàng thiếu niên C. Khách hàng trung niên B. Khách hàng thanh niên D. Khách hàng cao tuổi
<b>15 -“Người thường mua hàng ở các shop giảm giá, quen thuộc và mua các SP hay dùng trước đây.</b>
Họ nhạy cảm về giá và khơng quan tâm SP cơng nghệ mới”. Đó là:A. Khách hàng thiếu niên C. Khách hàng trung niên B. Khách hàng thanh niên D. Khách hàng cao tuổi
<b>16 .Theo thuyết mức độ kích thích tối ưu, cá nhân thích những kích thích ở mức độ:</b>
<b>17 -Chủ nghĩa giáo điều trong hành vi tiêu dùng là:</b>
A. Xu hướng cá nhân cưỡng lại sự thay đổi và những ý tưởng mới
B. Xu hướng cá nhân chỉ tin vào những sản phẩm, dịch vụ mà họ đã trải nghiệm trong quá khứ C. Tính bảo thủ thường chống lại sản phẩm mới, quảng cáo mới
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">D. Tất cả đều đúng
<b>18- Người tiêu dùng có nhu cầu tư duy cao là:</b>
A. Nhu cầu thích suy nghĩ trước khi sử dụng sản phẩm B. Nhu cầu suy nghĩ trước khi mua sản phẩm
C. Thường suy nghĩ sâu sắc về sản phẩm/dịch vụ trước khi ra quyết định D. Thích suy nghĩ sâu sắc đối với sản phẩm có cơng nghệ cao
<b>19 .Yếu tố nào sau đây khơng thuộc về nhóm yếu tố mang tính chất xã hội ảnh hưởng đến hành vi</b>
mua hàng của người tiêu dùng:
A. Các nhóm ảnh hưởng B. Lối sống C. Gia đình D. Giai cấp và địa vị
<b>20- Một cuộc nghiên cứu marketing về khách du lịch tại bãi biển Hạ Long đã chia khách du lịch</b>
thành hai nhóm. Nhóm thứ nhất cần một đời sống về đêm sang trọng với ăn ngon, khiêu vũ và đánhbài giải trí. Nhóm thứ hai cần “Nắng và vui chơi”. Hai nhóm này được phân đoạn theo tiêu thứcnào?
A. Nhân khẩu học B. Giai cấp xã hội D. Tâm lý C. Lối sống
<b>21 -“Một trạng thái kích hoạt nội tại khơi dậy sinh lực hành động nhằm đạt được mục đích”, là định </b>
nghĩa của:
<b>22 -Một người tiêu dùng có thể có nhiều động cơ đồng thời (cùng một lúc) và đơi khi mâu thuẫn</b>
A. Sai hồn tồn C. Đúng với khơng có mâu thuẫn
B. Đúng hồn tồn D. Sai, nhiều động cơ nhưng khơng đồng thời
<b>23. Đâu là ví dụ cụ thể về một người tiêu dùng có thể có nhiều động cơ đồng thời (cùng một lúc) và</b>
đôi khi mâu thuẫn nhau:
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">A. Mua bảo hiểm nhằm muốn có tiền bồi thường xử lý các rủi ro xảy ra hoặc để dành cho ngườithân nhưng lại sợ chết hoặc bị tai nạn
B. Mua xe ô tô để khoe địa vị và thỏa mãn nhu cầu của cá nhân
C. Mua xe ô tô để khoe địa vị nhằm thỏa mãn nhu cầu của cá nhân và gia đình.
D. Đi học Anh văn ở một trường cao cấp muốn có chất lượng tốt nhưng lại sợ đóng học phí cao
<b>24 .Ví dụ nào phù hợp với đặc điểm “Động cơ duy trì cân bằng giữa mong muốn sự ổn định và tìm</b>
kiếm sự đa dạng”?
A. Buổi sáng một sinh viên thường ăn lót dạ bằng mì ăn liền, trưa ăn bánh mì, buổi tối ăn cơm.B. Bà nội trợ luôn thay đổi món ăn cho gia đình vào cuối tuần là muốn tạo ra sự mới lạ, còn trong
những ngày còn lại thì ổn định theo khẩu vị mọi người.
C. Người lao động được cung cấp suất ăn trưa ổn định tại xí nghiệp, buổi tối họ ăn phở, miếnhoặc mì để tìm kiếm sự đa dạng
D. Anh T mỗi kỳ hè đều đưa vợ con đi nghỉ mát Vũng Tàu, ngày tết thì đưa vợ con về thăm ơngbà ngoại ở Khánh Hịa hoặc ơng bà nội ở Cần Thơ
<b>25- Điền vào khoảng trống: “Sự … (1) … là một sự trãi nghiệm tâm lý của người tiêu dùng có …</b>
(2)… hoặc trạng thái khơng quan sát được của động cơ: sự háo hức, quan tâm, lo lắng, say mê vàcam kết. Trạng thái này được tạo ra bởi một tình huống cụ thể, dẫn đến hành động tìm kiếm SP, xử lýthơng tin và ra quyết định.
A. (1) Lôi cuốn / (2) Nhu cầu C. (1) Lôi cuốn / (2) Động cơ B. (1) Mong muốn / (2) Động cơ D. (1) Mong muốn / (2) Nhu cầu
<b>26 -Đáp án nào sau đây là ví dụ cụ thể về sự lơi cuốn tạm thời?</b>
A. Một sinh viên tìm kiếm thơng tin, đến nhiều cửa hàng để tìm mua một món q tặng cho mẹnhân sinh nhật của bà.
B. Để cho người bạn gái bất ngờ vào dịp lễ Valentine, một thanh niên tra cứu nhiều websitethương mại điện tử để mua một chiếc áo khoác làm quà tặng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">C. Chuẩn bị cho chuyến đi du lịch vào dịp 2/9, người chồng tìm hiểu thơng tin về vịnh Hạ Long,đến nhiều hãng du lịch để chọn một tour phù hợp với ý thích vợ mình và các con.
D. Tất cả các đáp án trên
<b>27- Ví dụ nào minh họa cho “sự lôi cuốn với quyết định và hành vi” đối với người tiêu dùng?</b>
A. Người tiêu dùng say mê với trò chơi “Pokemon go”
B. Khách hàng trẻ tuổi mua chiếc điện thoại thơng minh chỉ vì có tính năng selfie tốt mà khôngquan tâm các yếu tố khác
C. Cả hai ví dụ trên
D. Khơng có ví dụ nào phù hợp
<b>28 . Thuyết nhu cầu của Maslow phân cấp các nhu cầu của con người theo thứ tự sau: </b>
A. Sinh lý, xã hội, an toàn, được tơn trọng, tự thể hiện B. Sinh lý, an tồn, xã hội, được tôn trọng, tự thể hiện C. Sinh lý, xã hội, an tồn, được tơn trọng, tự thể hiện D. Sinh lý, xã hội, an toàn, tự thể hiện, được tơn trọng
<b>29 - Chọn ví dụ nào dưới đây phù hợp với ý nghĩa “nhu cầu hưởng thụ” của người tiêu dùng theo</b>
thuyết động cơ tâm lý của McGuire?
A. Một hành khách đi máy bay chọn hạng Firstclass để được phục vụ tận tình, chỗ ngồi tiện nghivà sang trọng, thức ăn và đồ uống ngon và đa dạng
B. Người tiêu dùng mua một chiếc xe hơi và trang bị một dàn âm thanh cao cấp, đắt tiền để thỏamãn sở thích nghe nhạc khi chạy xe.
C. Xe khách Phương Trang trang bị wifi và lắp đặt TV cho hành khách giải trí trong suốt chuyếnđi
D. Chỉ có A và B
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>30- Bổ sung vào khoảng trống của câu sau: Một sản phẩm được cảm nhận là thích ứng với cá nhân</b>
người tiêu dùng khi nó tương thích với nhu cầu, mục đính và bản ngả (cái tơi). Sư thích ứng cá nhânđó lại tạo ra … (1)… thúc đẩy xử lý thông tin ra …(2)… và hành động cá nhân.
A. (1) Nhu cầu / (2) Quyết định B. (1) Sinh lực / (2) Quyết định C. (1) Động cơ / (2) Quyết định D. (1) Động cơ / (2) Phương án
<b>31. Người tiêu dùng nhận thức về màu sắc và kích cỡ của sản phẩm là nhận thức qua:</b>
A. Thị giác B. Xúc giác C. Thính giác D. Cảm giác
<b>32. Lời khuyên từ bạn bè, đồng nghiệp, người thân, hàng xóm là … là tìm kiếm thơng tin …</b>
a. Thông qua tương tác cá nhân b. Từ kinh nghiệm
<small>Câu 1: Môn hành vi tiêu dùng tập trung phân tích hành vi mua của các khách hàng sau đây, ngoại trừ: *</small>
<small>A.Các cá nhân có độ tuổi khác nhau</small>
<small>B.Các tổ chức bán lẻ</small>
<small>C.Hộ gia đình</small>
<small>D.Những cá nhân làm việc trong các lĩnh vực khác nhau</small>
<small>Câu 2: Hệ quả (lợi ích) việc ứng dụng chiến lược marketing đối với một cá nhân là gì? *</small>
<small>A.Định vị thương hiệu</small>
<small>B.Tăng doanh số và lợi nhuận</small>
<small>C. Thỏa mãn nhu cầu</small>
<small>D.Có được sự hài lòng của khách hàng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>Câu 3: Áp dụng những chiến lược và chiến thuật marketing để thay đổi hoặc tạo ra những hành vi có ảnh hưởng tích cực tới những khách hàng mục tiêu hoặc tới cả xã hội nói chung, gọi là: *</small>
<b><small>A. Marketing xã hộiB.</small></b> <small>Marketing bán hàng</small>
<b><small>C.</small></b> <small>Marketing sản phẩm</small>
<b><small>D.</small></b> <small>Marketing khách hàng</small>
<small>Câu 4: Việc hiểu được hành vi khách hàng trong marketing trong thời đại ngày nay rất quan trọng, vì: *</small>
<small>A.Quá trình phát triển của marketing và sự trải nghiệm khách hàng</small>
<small>B.Sự chuyển giao quyền lực từ marketing đến khách hàng đến marketing vì khách hàng</small>
<small>C.Sự xuất hiện của phương tiện truyền thông mạng xã hội</small>
<small>D.Cả 3 phương án đưa ra đều đúng</small>
<small>E.Cả 3 phương án đưa ra đều sai</small>
<small>Câu 5: Phần chênh lệch giữa tất cả những lợi ích mà sản phẩm tổng thể mang lại và chi phí để có được tổng lợi ích đó, gọi là: *</small>
<b><small>A.</small></b> <small>Giá trị khách hàng</small>
<b><small>B.</small></b> <small>Giá trị cảm nhận của khách hàng</small>
<b><small>C.</small></b> <small>Hai phương án trên đều sai</small>
<b><small>D. Hai phương án trên đều đúng</small></b>
<small>Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về Văn hóa? *</small>
<small>A.Niềm tin</small>
<small>B.Ngơn ngữ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>C.Cơng trình kiến trúc biểu tượng</small>
<small>Câu 8: Bản chất của tầng lớp xã hội là: *</small>
<small>A.Những người trong cùng một tầng lớp có thể có khuynh hướng cư xử khác nhau nhưng giống về hành vi tiêu dùng</small>
<small>B.Quy mô và thành phần giai cấp có thể giống nhau giữa các nước</small>
<small>C.Người ở tầng lớp thấp thì khơng bao giờ có thể thay đổi lên tầng lớp cao hơn được</small>
<small>D.Người giàu có thể hạ bậc xuống thành người nghèo</small>
<small>Câu 9: Yếu tố nào sau đây có thể chi phối vị thế xã hội của một người? *</small>
<small>A.Quê quán</small>
<small>B.Học thức</small>
<small>C.Tuổi tác</small>
<small>D.Thói quen</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>Câu 10: Có thể ứng dụng kiến thức phân tầng xã hội trong marketing để: </small>
<small>D.Các phương án đưa ra đều đúng</small>
<small>Câu 12: Dựa vào mức độ liên kết xã hội, nhóm được hình thành từ các mối quan hệ lỏng lẻo và ít tương tác, gọi là: *</small>
<b><small>A.</small></b> <small>Nhóm dự bị</small>
<b><small>B. Nhóm phụC.</small></b> <small>Nhóm chính</small>
<b><small>D.</small></b> <small>Nhóm bổ sung</small>
<small>Câu 13: Nhóm được hình thành từ việc các thành viên tiếp xúc với nhau trên internet, gọi là: *</small>
<b><small>A.</small></b> <small>Cộng đồng xã hội</small>
<b><small>B. Nhóm gián tiếp</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>Câu 15: Hiện tượng ASCH là hiện tượng gì? *</small>
<small>A.Tâm lý hành động theo người khác</small>
<small>B.Tâm lý hành động ngược lại với người khác</small>
<small>C.Tâm lý bị áp lực hành động theo người khác</small>
<small>D.Tâm lý bị áp lực hành động ngược lại với người khác</small>
<small>Câu 16: Đối tượng nào sau đây có thể được sử dụng để quảng cáo ứng dụng nhóm tham khảo? </small>
</div>