Tải bản đầy đủ (.pdf) (136 trang)

Bài giảng môn Hành vi khách hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.38 MB, 136 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small>TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA QUẢN TRỊ </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TỔNG QUAN VỀ HÀNH VI KHÁCH HÀNG</b>

Chương 1

các chiến lược Marketing.

Mục tiêu

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Giai đoạn 1: những năm 1950 – nghi vấn và bắt đầu</b>

hình thành các ý tưởng.

Hai trường phái tiếp cận nghiên cứu hành vi:

<small></small><i>Tâm lý học hành vi (Behaviorism): nghiên cứu các quy luật</i>

phản ánh mối quan hệ của con người với mơi trường bênngồi.

<small></small><i>Tâm lý học chẩn đoán (Psychologies cliniques): quan</i>

tâm chủ yếu đến tinh thần - những gì xảy ra bên trongmỗi con người.

1. Lịch sử phát triển nghiên cứu về hành vi khách hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Giai đoạn 2: những năm 1960 - sự ra đời</b>

giới thiệu trong chương trình marketing.

<i>Research cơng bố nhiều cơng trình nghiên cứu về hành</i>

vi khách hàng với tư cách là một khoa học.

<i>Consumer Behavior của Engel, Kollat và Blackwell.</i>

John Howard và Jagdish Sheth.

1. Lịch sử phát triển nghiên cứu về hành vikhách hàng

<b>Giai đoạn 3: những năm 1970 - sự phát triển</b>

của tâm lý học đối với hành vi khách hàng.

1. Lịch sử phát triển nghiên cứu về hành vi khách hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Giai đoạn 5: 1990 đến nay - sự đa dạng</b>

Giai đoạn này bị ảnh hưởng nhiều bởi cách tiếp cận diễn giải.

thế giới.

1. Lịch sử phát triển nghiên cứu về hành vikhách hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

2. Các khái niệm cơ bản

<b><small>Mơ hình đầy đủ về hành vi khách hàng của Engel, Blackwell và Miniard</small></b>

<i><small>(Nguồn: Consumer Behavior, Blackwell, Miniard & Engel, 2006)</small></i>

<b><small>Các yếu tố mơi trường</small></b>

<small>Văn hóaGiai tầng xã hội Nhóm tham khảo Gia đìnhYếu tố tình huống Mơi trường thông tin</small>

<b><small>Đặc điểm cá nhân </small></b>

<small>Đặc điểm nhân khẩu học Động cơ/Nhu cầuHiểu biết/Nhận thứcThái độCá tính/Lối sốngCác giá trị chuẩn mực Thơng tin truyền miệng</small>

<b><small>NHẬN BIẾT NHU CẦUTÌM KIẾM THÔNG TINĐÁNH GIÁ </small></b>

<b><small>CÁC PHƯƠNG ÁNQUYẾT ĐỊNH </small></b>

<b><small>HỆ QUẢ</small></b>

<b><small>THỎA MÃNK. THỎA MÃN</small></b>

<b><small>Tìm kiếm bên trong</small></b>

<b><small>BỘ NHỚNhận thấy</small></b>

<b><small>Các biến ảnh hưởngQ trình ra quyết định</small></b>

<b><small>Q trình xử lý thơng tinĐầu vào</small></b>

<small></small> <b><small>Hành vi khách hàng là sự tương tác của những nhân tố tác động </small></b>

<small>đ ố i v ớ i n h ậ n t h ứ c , h à n h v i v à m ô i t r ư ờ n g m à q u a </small>

<i><b><small>đó con người thay đổi cuộc sống của họ. (Hiệp hội Marketing Hoa </small></b></i>

2. Các khái niệm cơ bản

<small></small> <b><small>Hành vi khách hàng là những hoạt động của quá trình ra quyết</small></b>

<b><small>định trong việc mua sắm, sử dụng và từ bỏ những hàng hóa và</small></b>

<i><b><small>dịch vụ. (Kotler & Levy)</small></b></i>

<small></small> <b><small>Hành vi khách hàng là những hành động liên quan trực tiếp đến</small></b>

<small>việc có được, tiêu dùng và từ bỏ những hàng hóa và dịch vụ,bao gồm các quá trình quyết định trước và sau những hành động</small>

<i><b><small>này. (Engel, Blackwell & Miniard)</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

từ bỏ các sản phẩm

hàng và xã hội

2. Các khái niệm cơ bản

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b><small>Nghiên cứu hành vi khách hàng:1. Nội dung</small></b>

<small>Những phản ứng của khách hàng</small>

<small>Những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi khách hàng</small>

<small>Những phương thức tiếp thị của doanh nghiệp</small>

<b><small>2. Phương pháp nghiên cứu:</small></b>

<small>Quan sát, Điều tra, Phỏng vấn, Thực nghiệm…</small>

<b><small>3. Phạm vi nghiên cứu:</small></b>

<small>Trước khi mua</small>

<small>Tìm kiếm thông tin, đánh giá các giải pháp</small>

<small>Quyết định mua</small>

<small>Sau khi mua</small>

2. Các khái niệm cơ bản

<small>Thiết lập mục tiêu nghiên cứuThu thập dữ liệu thứ cấp</small>

<small>Thu thập dữ liệu thứ cấp</small>

<small>Thiết kế nghiên cứu định lượng Phương pháp</small>

<small>Thiết kế mẫuThu thập dữ liệu</small>

<small>Thu thập dữ liệu sơ cấp</small>

<small>Phân tích dữ liệu</small>

<small>Chuẩn bị báo cáoThiết kế nghiên cứu định tính </small>

<small>Phương phápBảng câu hỏiHướng dẫn thảo luận</small>

<small>Thu thập dữ liệu thứ cấp</small>

<small>Phân tích dữ liệu</small>

<small>Chuẩn bị báo cáo</small>

<b><small>4. Tiến trình nghiên cứu hành vi khách hàng</small></b><i><small>(Consumer Behavior, Leon G. S & Leslie L. K, 2007)</small></i>

2. Các khái niệm cơ bản

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b><small>MAILĐIỆN THOẠI PHỎNG VẤN TRỰC TUYẾN</small></b>

<small>Chi phíThấpTrung bìnhCaoThấp</small>

<small>người PV</small>

<small>Trung bìnhKhơngchắc chắn</small>

<small>Chất lượng phản hồi Giới hạnGiới hạnChính xácChính xác</small>

<b><small>So sánh ưu và khuyết điểm của các hình thức điều tra bằng mail, ĐT, phỏng vấn và trực tuyến</small></b>

<i><small>(Consumer Behavior, Leon G. S & Leslie L. K, 2007)</small></i>

Sự thay đổi của các quan điểm marketing

<b><small>Cách tiếp cận cũCách tiếp cận mới</small></b>

<small>Khách hàng có nhiều thơng tin</small>

<small>Tập trung kháchhàng gián tiếp, trựctiếp, hiện tại, tiềm năng</small>

3. Sự cần thiết của việc nghiên cứu hành vi khách hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Tầm quan trọng của việc nghiên cứu Hành vi khách hàng

chức phi lợi nhuận, tổ chức bảo vệ người tiêu dùng…

3. Sự cần thiết của việc nghiên cứu hành vi khách hàng

<b>Tổn thất</b>

3. Sự cần thiết của việc nghiên cứu hành vi khách hàng

<small>Khách hàngkhơng hài lịng với</small>

<small>sản phẩm/ dịch vụ</small>

<small>96% yên lặng bỏ đi</small>

<small>91% không bao giờ trở lại5% quay lại do chưa tìm được nơi </small>

<small>thay thế</small>

<small>4% phản hồi ý kiến</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b><small>Tại sao khách hàng bỏ đi???</small></b>

<small>3% thay đổi xu hướng</small>

<small>5% phát triển những quan hệ đối tác khác</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>•</small> <b><small>Khách hàng là người mua hoặc có sự quan tâm một loại hàng </small></b>

<small>hóa/ dịch vụ nào đó mà sự quan tâm này có thể dẫn đến hành </small>

4. Phân loại khách hàng và vai trò khách hàng

4. Phân loại khách hàng và vai trò khách hàng

Sức mua của khách hàngSự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp

Quyền lựa chọn của khách hàng

DN cần cung cấp cho KH giá trị vượt trội

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

• Đối với hoạt động marketing xã hội

• Các cá nhân có thơng tin ngày càng đầy đủ

• Để tồn tại trong môi trường cạnh tranh, doanh nghiệp cầncung cấp cho nhóm (các nhóm) khách hàng mục tiêu của

<b>mình giá trị lớn hơn các đối thủ cạnh tranh</b>

<b>• Giá trị (dưới góc nhìn của khách hàng) là sự khác biệt</b>

giữa tất cả những lợi ích nhận được từ sản phẩm (góisản phẩm) và các chi phí phải trả để có được nhưng lợiích ấy

5. Hành vi khách hàng và chiến lược marketing

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

• Phân tích khách hàng đóng vai trị nền tảng trong hoạt động xây dựng chiến lược marketing

• Phản ứng của khách hàng đối với tồn bộ gói sản phẩm (total product/offering) xác định sự thành công hay thất bại của chiến lược marketing

5. Hành vi khách hàng và chiến lược marketing

5. Hành vi khách hàng và chiến lược marketing

<b><small>Chiến lược Marketing</small></b>

<small>4P: Sản phẩm, Giá cả, Phân phối, Chiêu thị</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

các chiến lược Marketing.

Mục tiêu

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Nội dung

<b><small>• Văn hóa là một tập hợp của những đặc trưng về tâm hồn, vật chất, </small></b>

<b><small>tri thức và xúc cảm của một xã hội hay một nhóm người trong xã </small></b>

<b><small>hội và nó chứa đựng, ngồi văn học và nghệ thuật, cịn có cách </small></b>

<b><small>sống, phương thức chung sống, hệ thống giá trị, truyền thống và đức tin.</small></b><small>(UNESCO, 2002)</small>

<b><small>• Văn hóa là tổng thể cấu trúc hành vi được biểu hiện cụ thể hay ẩn </small></b>

<small>dụ mà các cá nhân trong một xã hội lĩnh hội và truyền tải thông </small>

<b><small>qua trung gian là các giá trị, biểu tượng, niềm tin, truyền </small></b>

<b><small>thống, chuẩn mực.</small></b><small>(Linton R., Le fondement culturel de la personnalite, 1965)</small>

<b><small>• Văn hóa bao gồm mọi yếu tố ảnh hưởng đến cách suy nghĩ và</small></b>

<b><small>hành động của một cá nhân</small></b>

1. Văn hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>3• Tình cảm, lý trí và sự riêng tư</small>

<small>• Ngơn ngữ, giao tiếp, trao đổi thơng tin• Quần áo và trang sức</small>

<small>• Thực phẩm và thói quen ăn uống• Thời gian và việc sử dụng thời gian• Các mối quan hệ</small>

<small>• Hệ thống giá trị và các chuẩn mực• Niềm tin và thái độ</small>

<small>• Q trình học tập, nhận thức, phát triển trí tuệ• Thói quen và phong cách làm việc</small>

<b><small>Mơ hình sự ảnh hưởng của văn hóa đến hành vi</small></b>

<i><small>(Consumer Behavior, Leon G. S. & Leslie L. K., 2007)</small></i>

<small>Các đặc điểm cá nhân</small>

<small>VĂN HĨAĐịa phương </small>

<small>Dân tộcTơn giáoNgơn ngữ </small>

<small>Quốc giaNghể nghiệp </small>

<small>Tổ chứcNhóm</small>

<small>Niềm tin Nhận thức</small>

<small>Chuẩn mực</small>

<small>Giá trị</small>

<small>Thái độ</small>

<small>Quy tắc xã hội</small>

1. Văn hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small></small> <b><small>Các yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến hành vi khách hàng:</small></b>

• Các giá trị

<small>Văn hóa xác định các giá trị văn hóa (cultural values)</small>

<small>Các giá trị văn hóa bao gồm niềm tin trong việc xác địnhnhững điều là tốt và đáng khao khát trong cuộc sống</small>

• Các chuẩn mực, truyền thống, phong tục, tập quán, biểutượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Một số công cụ đánh giá hệ thống giá trị:</b>

<b><small>Các giá trị trung gianCác giá trị cuối cùng</small></b>

<small>Tham vọngMột cuộc sống tiện nghiCởi mở</small>

<small>Khả năngLịng nhiệt tìnhSạch sẽLịng can đảm</small>

<small>Có niềm đam mêTự hồn thiện bản thânHịa bình trên thế giớiMột thế giới đẹp và thẩm mỹBình đẳng</small>

<small>Vị thaSự giúp đỡSự thật thàTrí tưởng tượng</small>

<small>Sự độc lập về tinh thần</small>

<small>An tồn gia đình Tự do</small>

<small>Hạnh phúc</small>

<small>Hài hịa bên trong Tình u trong sángThơng minh </small>

<small>LogicTình yêuSự phục tùng Lịch sự</small>

<small>An ninh quốc gia Sự hài lịngSự chúc mừng Sự tơn trọng</small>

<small>Sự cơng nhận của xã hộiTinh thần chịu trách nhiệm</small>

<small>Kiểm sốt bản thân</small>

<small>Tình cảm bạn bèCử chỉ thân thiện</small>

<small></small><b><small>Danh sách các giá trị của Milton Rokeach (RVS)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small></small> <b>VALS (Values And Life Styles) của Michell</b>

<b>Lối sống: thể hiện cách thức sống và sử dụng thời gian.</b>

Hai khía cạnh chủ yếu của lối sống:

1. Văn hóa

<small></small> <i><b><small>Tự định hướng: cách thức khách hàng tìm kiếm và sở hữu SP,</small></b></i>

<small>DV để tạo nên bản sắc của mình.</small>

<small>o</small><i><small>Định hướng theo nguyên tắc: kiến thức và các nguyên tắc</small></i>

<small>dẫn dắt sự tiêu dùng.</small>

<small>o</small><i><small>Định hướng theo địa vị: việc mua sắm các SP/ DV được dẫn </small></i>

<small>dắt bởi động lực được gia nhập vào những nhóm người thànhđạt trong xã hội và được các nhóm thành đạt ngang hàng trong xã hội tôn trọng và thừa nhận.</small>

<small>o</small><i><small>Định hướng theo hành động: động lực tiêu dùng là các hoạt </small></i>

<small>động xã hội/hoạt động thể chất, dám đương đầu với mạo hiểm, chấp nhận rủi ro.</small>

1. Văn hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

 <i><b>Các nguồn lực: toàn bộ các đặc điểm tâm lý, vật lý,</b></i>

dân số, vật chất bao hàm giáo dục, thu nhập, y tế, mứcđộ tích cực trong mua sắm mà khách hàng sử dụng.

<small>Địa vịNguyên tắc</small>

<small>Nguồn lực cao</small>

<small>Nguồn lực thấpTự định hướng</small>

<small>Nhóm thỏa mãn</small>

<small>Nhóm thành đạt</small>

<small>Hành động</small>

<small>Nhóm trải nghiệm</small>

<small>Nhóm tin tưởng</small>

<small>Nhóm phấn đấu</small>

<small>Nhóm sáng tạoNhóm</small>

<small>thực tế</small>

<small>Nhómtranh đấu</small>

<i><b><small>Khung lối sống VALS (Consumer Behavior, Leon G. S. & Leslie L. K., 2007)</small></b></i>

1. Văn hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b><small>LỐI SỐNGHÀNH VI TIÊU DÙNG</small></b>

<b><small>Nhóm thực tế</small></b> <sup>Dễ đón nhận SP mới, công nghệ, phân phối. </sup>

<small>Không tin QC.Đọc nhiều tạp chí.Ít xem TV.</small>

<small>Theo đuổi thời trang và mốt kỳ cục.</small>

<small>Dành nhiều thu nhập cho việc hòa nhập XH.Mua ngẫu hứng.</small>

<small>Quan tâm đến hình ảnh cá nhân.</small>

<small>Thu nhập có hạn nhưng cân bằng trong chi tiêu.Chi tiêu cho quần áo và các SP chăm sóc cá nhân.Thích xem TV hơn đọc sách.</small>

1. Văn hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>Trung thành với thương hiệu.</small>

<small>Sử dụng các phiếu khuyến mãi và giảm giá.Tin tưởng vào QC.</small>

<small>Xem TV thường xuyên.</small>

<small>Đọc báo khổ nhỏ và tạp chí phụ nữ.</small>

<b>Các chuẩn mực văn hóa</b>

Là những quy tắc đơn giản chỉ dẫn hoặc ngăn cản hànhvi con người trong những hoàn cảnh nhất định dựa trênnhững giá trị văn hóa.

1. Văn hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small></small> <b><small>Truyền thống, phong tục, tập quán.</small></b>

<small>Các quy định về cách thức ứng xử của các thành viên của mộtxã hội gắn với một nền văn hóa nhất định.</small>

<small>Truyền thống, phong tục, tập quán có ảnh hưởng sâu sắc đếnhành vi tiêu dùng của khách hàng.</small>

<small>Việc hiểu rõ truyền thống, phong tục, tập quán của một nềnvăn hóa sẽ giúp DN đưa ra các quyết định marketing phù hợp.</small>

1. Văn hóa

1. Văn hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Các biểu tượng</b>

ý nghĩa thơng thường cịn mang ý nghĩa, quan điểm, tìnhcảm, thái độ riêng gắn với một nền văn hóa nhất định.

niềm tin, chuẩn mực như các con số, con vật, màu sắc…

nghĩa, quan điểm, thái độ đối với các biểu tượng này.

<b>Nhánh văn hóa là một nhóm khác biệt tồn tại trong một</b>

nền văn hóa, xã hội rộng lớn và phức tạp. Những thànhviên của nhánh văn hóa có hành vi đặc trưng, các hành

<b>vi này bắt nguồn từ những niềm tin, giá trị, phong</b>

<b>tục riêng, khác với các thành viên khác của xã hội.</b>

2. Nhánh văn hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

 <b>Các nhánh văn hóa ảnh hưởng đến hành vi khách hàng:</b>

<b>Nhánh văn hóa Địa lý</b>

Văn hóa vùng miền có ảnh hưởng nhất định đến hànhvi tiêu dùng và những nỗ lực marketing nên hướng đếnnhững sự khác biệt tinh tế này.

2. Nhánh văn hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>Đồng nghiệpHàng xómBạn bèGia đình</small>

<i><small>Nguồn: AC Nielsen, 2009</small></i>

<small>Hà NộiTP.HCM</small>

<small>Sự ưa thích mua sắm ở chợtruyền thống giữa người tiêu dùng</small>

<small>Hà Nội và TP.HCM</small>

<small>Hà NộiTP.HCM</small>

<small>Sự ưa thích mặc cả khi mua sắm giữangười tiêu dùng Hà Nội và TP.HCM</small>

2. Nhánh văn hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small></small> <b><small>Nhánh văn hóa Tơn giáo</small></b>

<small>Phật giáo</small>

<small>Ăn chay, sử dụng các loại thực phẩm ít béo và calo, tiết kiệm,khơng thích hàng hóa xa xỉ, quan tâm đến những SP đem lại lợiích cho XH (SP làm từ thiện, bảo vệ mơi trường...)</small>

<small>Hồi giáo</small>

<small>Khơng ăn thịt lợn và uống rượu. Thích những sản phẩm có baogói màu xanh lá cây (màu sắc này có ý nghĩa đối với ngườiHồi giáo)</small>

<small>Do Thái</small> <sup>Thường lấy thơng tin từ báo chí, từ thành viên cùng nhóm, thích</sup><sub>thử sản phẩm mới.</sub><small>Hindu</small> <sup>Ăn chay -> sử dụng dầu ăn và mỹ phẩm có nguồn gốc thực vật.</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>Cha mẹ bị ảnh hưởng bởi sởthích, nhu cầu của con cáinhưng đặc biệt quan tâm đếnyếu tố an tồn của sản phẩm.</small>

<small>Thiếu niên (13-19)</small>

<small>Thích kết bạn, bạn bè làngười gây ảnh hưởng mạnh mẽ.Thích các hoạt động xã hội vàyếu tố mới lạ. Thích thể hiện cáitôi.</small>

<small>Tham khảo thông tin tiêu dùng chủ yếu từ bạn bè, đi mua sắm cùng bạn bè. Ít trung thành với nhãn hiệu. Mua và sử dụng các sản phẩm mới lạ.</small>

<b><small>NHĨM TUỔIĐẶC ĐIỂMHÀNH VI TIÊU DÙNG</small></b>

<small>Năng động. Tìm kiếm sựSử dụng phần lớn số tiền vào việcThanh niên </small>

<small>thành đạt, ham học hỏi. Muốnthử những cái mới. Hào phóng trong chi tiêu.</small>

<small>mua sắm quần áo, sản phẩm cơngnghệ mới, giải trí, đi du lịch. Tin tưởng vào quảng cáo và các mạngxã hội.</small>

<small>Có vị thế trong xã hội, có tiềmTiêu dùng và mua sắm các sảnTrung niênlực kinh tế. Tin tưởng vào giáphẩm thể hiện địa vị như nhà cửa,(36-49)trị và các trải nghiệm cá nhân.xe hơi, du lịch, giải trí, dịch vụ tài </small>

<small>Nhu cầu về các sản phẩm dinhKhơng thích các sản phẩm quảngLớn tuổidưỡng, chăm sóc sức khỏe.cáo lịe loẹt, muốn biết giá trị thực(trên 50)Kỹ tính trong việc mua sắm.của sản phẩm. Nhạy cảm với giá.</small>

<small>Thích xem ti vi, đọc sách báo.</small>

2. Nhánh văn hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small></small> <b><small>Học thuyết về mơi trường văn hóa giao tiếp của Hall</small></b>

<small>Bốn đặc tính cơ bản của văn hóa:Thời gian</small>

<small>Khơng gianHồn cảnhThơng tin</small>

<small>Hai mơi trường văn hóa giao tiếp :</small>

<small>Mơi trường nhiều thơng tin cần giải mãMơi trường ít thơng tin cần giải mã</small>

3. Các học thuyết văn hóa ứng dụng trong marketing

<small>Ứng dụng trong marketing:</small>

<small>QC thực hiện trong mơi trường văn hóa nhiều thơng tin có thểrất trừu tượng vì ý nghĩa thơng điệp phụ thuộc chặt chẽ vàomơi trường văn hóa bao quanh. Do vậy, người nhận cần phảisử dụng vốn hiểu biết, vốn kiến thức cá nhân về nền văn hóasở tại để có thể giải thích và hiểu đúng thơng điệp đưa ra.</small>

<small>Ngược lại, QC thực hiện trong mơi trường văn hóa ít thơng tinthì sẽ giới thiệu đầy đủ các thơng tin cần thiết, chính xác vàđầy đủ nhất ở mức có thể cho người nhận.</small>

3. Các học thuyết văn hóa ứng dụng trong marketing

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small></small><i><b>Chủ nghĩa cá nhân/Chủ nghĩa tập thể</b></i>

<small>Ứng dụng trong marketing:</small>

<small>Người TD thuộc nền VH cá nhân thường căn cứ nhiều vào nộidung thông điệp -> Nội dung QC phải chi tiết và tập trung vàonhững thuộc tính nổi trội của SP, đề cao lợi ích cá nhân.</small>

<small>Người TD thuộc nền VH tập thể căn cứ vào màu sắc, sự hấpdẫn của thông điệp, nguồn truyền thông -> QC hướng đếnsự nổi tiếng của nguồn truyền thơng, sự hịa hợp của nhóm, giađình…</small>

3. Các học thuyết văn hóa ứng dụng trong marketing

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

• Sự phân chia các thành viên trong xã hội vào một trật

lối sống,sở thích và hành vi.

khác nhau, phân biệt mức độ cao thấp giữa các thành viên

kinh tế,địa vị xã hội.

3. Giai tầng xã hội

Giai tầng xã hội là tập hợp người giống nhau, tương đốingang bằng nhau về địa vị kinh tế, địa vị chính trị, địa vị xãhội cũng như những khía cạnh khác như trình độ học vấn,loại nghề nghiệp, kiểu nhà ở, nơi cư trú, phong cách sinhhoạt, thị hiếu nghệ thuật... giai tầng xã hội vừa là tầng xã hộinằm trong cấu trúc tầng bậc của xã hội, vừa hội ở trongđó, có mặt ở trong đó tất cả (hay ít ra là hầu hết các thànhviên có hồn cảnh tương đồng với nhau trong các giaicấp, tầng lớp, nghề nghiệp, tổ chức xã hội.

GS.TS. Nguyễn Đình Tấn

3. Giai tầng xã hội

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

 <b>Đa số các xã hội đều có 3 giai tầng chính:</b>

3. Giai tầng xã hội

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<small></small> <b><small>Các yếu tố xác lập và hình thành một giai tầng xã hộitheo quan điểm của Engel, Blackwell và Miniard:</small></b>

<small>Tơn giáo</small>

<small>Kinh tếGiáo dục</small>

<small>Gia đình</small>

<small>Chính trịLuật pháp</small>

<small>Người giàuLao động trí ócLao động chân tay</small>

<small>Người nghèo</small>

<small>Giới tính</small>

<small>Địa vị, đẳng cấpNhóm, thiểu số</small>

<small>Sự biến đổivà linh độngcủa giai tầng</small>

3. Giai tầng xã hội

Gia đình là một nhóm các thành viên có mối liên hệnhất định (thường là hơn nhân, cùng huyết thống hoặc nhận nuôi) cùng chung sống lâu dài và ổn định.

4. Gia đình

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

 <b>Chức năng của gia đình và ảnh hưởng của nóđến việc tiêu dùng hàng hóa:</b>

<b>Chức năng tái sản xuất sức lao động</b>

<small></small><i>Sinh đẻ và duy trì nịi giống</i>

<small></small><i>Nghỉ ngơi bồi dưỡng phục hồi sức lao động</i>

4. Gia đình

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

 <b>Chức năng ni dưỡng và giáo dục</b>

hóa của cá nhân. Cá tính, quan niệm, giá trị chuẩnmực của cá nhân được hình thành thơng qua sự giáodục của gia đình.

sắc riêng của gia đình đó.

4. Gia đình

<small>Trẻ emChưa thành niênVị thành niênLớn hơn</small>

<small>Các thành viên trong gia đình</small>

<small>Ảnh hưởng đến những hành vi và giá trị ăn bản/cốt lõi:</small>

<small>•Ngun tắc đạo đức, tơn giáo, tín ngưỡng</small>

<small>•Kỹ năng cá nhân</small>

<small>•Những chuẩn mực về sự chỉnh tề•Động cơ học tập</small>

<small>•Mục tiêu nghề nghiệp•Khn mẫu giới tính•Khn mẫu hành vi</small>

<small>Bạn bè và các quanhệ xã hội</small>

<small>Ảnh hưởng đến những hành vi và những thái độ biểu thị bên ngồi:•Lối sống</small>

<small>•Thời trang•Các thú vui</small>

<small>•Các hành vi được xã hội chấp nhận</small>

<small>Người trẻ tuổi</small>

<b><small>Mơ hình đơn giản về q trình xã hội hóa cá nhân</small></b>

<i><small>(Consumer Behavior, Leon G. S. & Leslie L. K., 2007)</small></i>

4. Gia đình

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

 <b>Chức năng kinh tế</b>

đình ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng.

 <b>Chức năng chăm sóc người già</b>

người già được quan tâm ngày càng nhiều với tốc độvà tỉ lệ người già ngày càng nhiều.

4. Gia đình

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<small>Các hình thức gia đình</small>

<b><small>LOẠI GIA ĐÌNHĐỊNH NGHĨA CHUNG</small></b>

<small>1. Gia đình hạt nhânVợ chồng, con cái (hoặc khơng có con)2. Gia đình mở rộngGia đình hạt nhân + ơng bà, họ hàng3. Gia đình một bố/mẹChỉ có bố hoặc mẹ, và con cái</small>

<small>4. Gia đình tái hợp</small> <sup>Những người đã li dị, nay tái hôn với người khác, sống</sup><sub>cùng với con cái của hai bên (nếu có)</sub><small>5. Cộng đồng hoặc nhóm </small>

<small>sống với nhau như gia đình</small>

<small>Nhiều cặp sống chung với nhau, có hoặc khơng có con cái</small>

<small></small> <b><small>Chu kỳ vịng đời gia đình truyền thống</small></b>

<b><small>Độc thânMới cướiCó con nhỏ</small></b>

<b><small>Có concái trưởng </small></b>

<b><small>Con cái ra</small></b>

<b><small>ở riêng</small><sup>Tuổi già</sup></b>

4. Gia đình

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b><small>Độc thân</small></b>

<small>•SP thời trang•SP giải trí•SP điện tử•SP thể thao•Phương tiện đi lại</small>

<b><small>Mới cưới</small></b>

<small>•SP giải trí</small>

<small>•Du lịch</small>

<small>•Ăn uống và tiếp đãi bạn bè</small>

<small>•Đồ nội thất và trang thiết bị nhà bếp</small>

<small>•Ắn uống và tiếp đãi bạn bè</small>

<small>•Dịch vụ y tế và chăm sóc sứckhỏe</small>

<small>•Nhà cửa</small>

<small>•Du lịch</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<small>Vai trị của các thành viên gia đình trong quyết định mua hàng</small>

4. Gia đình

<small>viên khác trong gia đình</small>

<small>Người thu thập thơng tinThu thập thông tin về sản phẩm/ DV cầntiêu dùng</small>

<b>Vai trò của chồng/vợ trong quyết định mua</b>

<small></small><i>Quyết định thuộc về người chồng</i>

<small></small><i>Quyết định thuộc về người vợ</i>

4. Gia đình

<small></small><i>Tự quyết định</i>

<small></small><i>Đồng quyết định</i>

</div>

×