Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Bài giảng Chương 1 Luật lao động Việt Nam - Môn Luật lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.91 MB, 43 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>MÔN HỌC</b>

<b>LUẬT LAO ĐỘNG VIỆT NAM</b>

<b><small>Biên soạn: ThS. Lường Minh SơnEmail: </small></b>

<b><small>ĐT: 0902 668 255</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Sự cần thiết của Luật Lao động1</b>

<b>Nội dung chính của</b>

<b>Bộ luật lao động năm 20192</b>

<b>Kết luận3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b><small>ALuật điều hòa các mối QHXH</small></b>

<b><small>BLao động là hoạt động tồn tại </small></b>

<b><small>của con người</small></b>

<b><small>CCon người ln có tính đố kỵ,</small></b>

<b><small>tham lam và hiếu thắng</small></b>

<b><small>Luật lao động điều chỉnh và là thang đo cho các hành vi trong mối QHLĐ</small></b>

<b><small>Tại sao cầnLuật lao </small></b>

<b><small>D</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>CHƯƠNG I</b>

<b>NHỮNG VẤN ĐỀ KHÁI QUÁT VỀLUẬT LAO ĐỘNG VIỆT NAM</b>

<b><small>Biên soạn: ThS. Lường Minh SơnEmail: </small></b>

<b><small>ĐT: 0902 668 255</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>VĂN BẢN PHÁP LUẬT</b>

<b><small>- Hiến pháp 2013 (Chương II: Quyền con người, Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân)- Bộ luật Lao động 2019 (Điều 1 – Điều 8; Điều 143 – Điều 160; khoản 3 Điều 220)</small></b>

<b><small>- Nghị định 12/2022/NĐ-CP về Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực LĐ, BHXH, đưa người</small></b>

<small>lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng</small>

<b><small>- Nghị định 145/2020/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của BLLĐ về điều</small></b>

<small>kiện lao động và quan hệ lao động</small>

<b><small>- Nghị định 152/2020/NĐ-CP về NLĐ làm việc tại VN và tuyển dụng, quản lý NLĐ VN làm việc</small></b>

<small>cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại VN.</small>

<b><small>- Thông tư 09/2020/TT-BLĐTBXH quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của BLLĐ</small></b>

<small>về lao động chưa thành niên.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>CHƯƠNG I</b>

<b><small>LUẬT LAO ĐỘNG VIỆT NAM</small></b>

<b><small>PHÁT TRIỂN LUẬT LAO ĐỘNG VIỆT NAM</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>TÌNH HUỐNG</b>

<i><b><small>vTình huống 1:</small></b></i>

<b><small>Cơng ty VanLack th chị Vân làm nhiệm vụ báo cáo thu chi, quyết toánthuế. Đến nay, công ty đã nợ chị 03 tháng tiền lương nhưng khơng trả. Chịkhởi kiện ra Tịa án.</small></b>

<b><small>Luật nào sẽ được Toà án áp dụng để giải quyết?</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i><b><small>Các quan hệ sau đây sẽ do luật nào điều chỉnh?</small></b></i>

<b><small>- Quan hệ về tuyển dụng, chấm dứt quan hệ lao động với anh Phong?- Quan hệ về BHXH của anh Phong?</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>I. KHÁI NIỆM LUẬT LAO ĐỘNG VIỆT NAM</b>

<b><small>1. Đối tượng điều chỉnh của Luật Lao động Việt Nam</small></b>

<b><small>ĐIỀU 1BLLĐ 2019</small></b>

<b><small>- Tiêu chuẩn lao động</small></b>

<b><small>- Quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm:</small></b>

<small>+ NLĐ;+ NSDLĐ;</small>

<small>+ Tổ chức ĐD NLĐ tại cơ sở;+ Tổ chức đại diện NSDLĐ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>I. KHÁI NIỆM LUẬT LAO ĐỘNG VIỆT NAM</b>

<b><small>1. Đối tượng điều chỉnh của Luật Lao động Việt Nam</small></b>

<b><small>ĐỐI TƯỢNG </small></b>

<b><small>ĐIỀU CHỈNH</small></b>

<b><small>QHLĐ mangtính cá nhân</small></b>

<b><small>QHLĐ mang tínhtập thể</small></b>

<b><small>QHXH # có liênquan trực tiếp</small></b>

<b><small>QHLĐ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>CÁC QUAN HỆ LAO ĐỘNG CƠ BẢN TRONG NỀN KTTT</b>

<b><small>QHLĐthiết lập trên</small></b>

<b><small>cơ sở</small></b>

<b><small>HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG</small></b>

<b><small>QHLĐ củaCB, CC, VC trong CQNN</small></b>

<b><small>QHLĐ củaxã viên trong</small></b>

<b><small>QHLĐ trongTổ chứcchính trị, CTXH, XH-</small></b>

<b><small>NNQHLĐ trong</small></b>

<b><small>hợp đồngDân sự (gia</small></b>

<b><small>công, dịchvụ, uỷ quyền)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>q Khái niệm:</b>

Quan hệ Lao động giữa người lao động làm công ăn lương (NLĐ)và người sử dụng lao động (NSDLĐ) được xác lập trên cơ sở

<b>hợp đồng lao động</b> (HĐLĐ)

<i><b><small>Quan hệ lao động cá nhân</small></b></i>

<i><small>(Quan hệ lao động làm công ăn lương)</small></i>

<b><small>(~ THỎA THUẬN)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b><small>• Tính kinh tế• Tính xã hộiBản chất</small></b>

<b><small>• Cá nhân• Tập thểQuy mơ</small></b>

<b><small>• Mâu thuẫn (mua – bán)• Thống nhất</small></b>

<b><small>Lợi ích</small></b>

<b><small>• Bình đẳng• Phụ thuộcĐịa vị pháp lý</small></b>

<i><b><small>Quan hệ lao động cá nhân</small></b></i>

<i><small>(Quan hệ lao động làm công ăn lương)</small></i>

<b><small>a</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>q Dấu hiệu nhận biết QHLĐ cá nhân:</b>

<b>Ø Được thiết lập trên cơ sở HĐLĐ</b>

<b>Ø Sự phụ thuộc pháp lý:</b>

- Quyền kiểm tra, quản lý, giám sát, điều hành, bố trí LĐ- Quyền khen thưởng, xử lý kỷ luật NLĐ

<i><b><small>Quan hệ lao động cá nhân</small></b></i>

<i><small>(Quan hệ lao động làm công ăn lương)</small></i>

<b><small>a</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>q Các loại QHLĐ cá nhân:</b>

Ø QHLĐ giữa NLĐ Việt Nam và NSDLĐ là DN có vốn đầu tưnước ngoài; CQ, TC, cá nhân nước ngoài hoặc QT đóng trên lãnhthổ VN; (CD VN – NSDLĐ tại VN)

Ø QHLĐ giữa người nước ngoài với các TC, cá nhân là người VN

được phép sử dụng lao động là người nước ngoài; (NNN NSDLĐ tại VN)

-Ø QHLĐ của người VN đi làm việc ở nước ngoài.

<i><b><small>Quan hệ lao động cá nhân</small></b></i>

<i><small>(Quan hệ lao động làm công ăn lương)</small></i>

<b><small>a</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i><small>“Người lao động là người làm việc cho NSDLĐ theo thỏa thuận, đượctrả lương và chịu sự quản lý, điều hành, giám sát của NSDLĐ”</small></i>

<small>(khoản 1 Điều 3 BLLĐ 2019)</small>

<small>v</small> <b><small>Công dân Việt Nam:</small></b>

<small>- Năng lực pháp luật lao động</small>

<small>- Năng lực hành vi lao động: khả năng thể lực và trí lực=> sức lao động</small>

<i><b><small>Lưu ý: Năng lực PLLĐ hạn chế và năng lực hành vi LĐ không đầy đủ</small></b></i>

<b><small>NGƯỜI LAO ĐỘNGa1 </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>v</small> <b><small>Một số trường hợp đặc biệt:</small></b>

<small>- Người lao động dưới 15 tuổi</small>

<small>(lưu ý: NLĐ chưa thành niên Điều 143 BLLĐ 2019)</small>

<b><small>NGƯỜI LAO ĐỘNGa1 </small></b>

<small>- Trong các QHLĐ có yếutố nước ngoài</small>

<small>- Lao động đặc thù</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b><small>vNgười nước ngoài:</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i><small>“Người sử dụng lao động là DN, cơ quan, tổ chức, HTX, hộ gia đình, cá nhâncó th mướn, sử dụng NLĐ làm việc cho mình theo thỏa thuận; trường hợpNSDLĐ là cá nhân thì phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.”</small></i>

<small>(Khoản 2 Điều 3 BLLĐ 2019)</small>

<b><small>v Doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức:</small></b>

<small>=> Luật Doanh nghiệp, Luật HTX, Luật Dân sự</small>

<b><small>v Cá nhân:</small></b>

<small>– 18 tuổi trở lên à Tại sao?</small>

<b><small>NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNGa2 </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i><b>Quan hệ lao động mang tính tập thể</b></i>

<small>ØTổ chức đại diện NLĐ tại cơ sở là tổchức được thành lập trên cơ sở tựnguyện của NLĐ tại</small> <b><small>một đơn vị sửdụng lao động</small></b> <small>nhằm mục đích bảo vệquyền và lợi ích hợp pháp, chính đángcủa NLĐ trong QHLĐ thông quathương lượng tập thể hoặc các hìnhthức khác theo quy định của pháp luậtvề lao động.</small>

<small>ØGồm CĐCS và tổ chức của NLĐ</small> <b><small>tạidoanh nghiệp</small></b>

<b><small>CƠNG ĐỒNCẤP TRÊN CƠ SỞ</small></b>

<b><small>NLĐTC CỦA </small></b>

<b><small>TC CỦA NLĐ</small></b>

<b>BỘ LUẬT LAO </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>§Thuộc CĐVN – Tổ chức chính trị –xã hội</small>

<small>§Thành lập, giải thể, tổ chức vàhoạt động theo luật CĐ</small>

<small>§Tổ chức và hoạt động theo Điềulệ CĐVN</small>

<small>§Số lượng tối thiểu để thành lập:05 người</small>

<b><small>TỔ CHỨC NLĐ</small></b>

<small>§Phải đăng ký thành lập với CQNN,thành lập, hoạt động hợp pháp saukhi được cấp đăng ký theo BLLĐ</small>

<small>§Ban lãnh đạo là người Việt Nam làmviệc tại DN, lý lịch theo quy định.</small>

<small>§Xây dựng và ban hành điều lệ theoBLLĐ</small>

<small>§Số lượng tối thiểu: thành viên là NLĐtại ND tại thời điểm đăng ký theo quyđịnh của CP</small>

<small>Gia nhập CĐVNtheo Luật Cơng đồn</small>

<b>THÀNH LẬP TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NLĐ TẠI CƠ SỞ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i><b>Quan hệ lao động mang tính tập thể</b></i>

<b><small>Giữa tập thể lao động với NSDLĐ</small></b>

<b><small>Giữa tổ chức đại diện tập thể laođộng tại cơ sở với NSDLĐ</small></b>

<b><small>Giữa tổ chức đại diện tập thể laođộng tại cơ sở với tổ chức đại diệnNSDLĐ</small></b> <i><b><small>(VCCI)</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Các QHXH # có liên quan trực tiếp đến QHLĐ</b>

<b><small>NGƯỜI LAO ĐỘNG</small>NGƯỜI SỬ DỤNG </b>

<b>LAO ĐỘNG</b>

<b><small>QH VỀ VIỆC LÀM HỌC NGHỀ</small></b>

<b><small>QH VỀ CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG</small></b>

<b><small>QH VỀ BTTH</small></b>

<b><small>QH VỀ BHXHQH VỀ GIẢI </small></b>

<b><small>QUYẾT TCLĐ</small></b>

<b><small>QH QLÝ NN & THANH TRA LAO ĐỘNG</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Ø Quan hệ bảo hiểm xã hội</b>

Quan hệ giữa người tham gia BHXH và cơ quan BHXHCác nhóm quan hệ:

- Quan hệ tạo lập quỹ BHXH

- Quan hệ về thực hiện chế độ BHXH

<b><small>c</small></b>

<b>Các QHXH </b>

<b># </b>

<b>có liên quan trực tiếp đến QHLĐ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Ø Quan hệ về bồi thường thiệt hại (BTTH)</b>

Quan hệ giữa NLĐ và NSDLĐ trong việc BTTHCác loại BTTH:

– Bồi thường thiệt hại về tính mạng, sức khỏe– Bồi thường thiệt hại về tài sản

– Bồi thường khi chấm dứt HĐLĐ trái PL

<i>=> BTTH trong LLĐ có gì khác so với BTTH trong Luật Dân sự?</i>

<b><small>c</small></b>

<b>Các QHXH </b>

<b># </b>

<b>có liên quan trực tiếp đến QHLĐ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Ø Quan hệ về giải quyết tranh chấp lao động (TCLĐ) và đình</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b><small>Ø Quan hệ về quản lý NN và thanh tra lao động</small></b>

<small>Quan hệ giữa cơ quan nhà nước và NSDLĐ trong lĩnh vực chấp hànhPLLĐ</small>

<small>Nội dung quan hệ:</small>

<small>+ Quản lý lao động;</small>

<small>+ Xử phạt vi phạm trong lĩnh vực LĐ</small>

<b><small>c</small></b>

<b>Các QHXH </b>

<b># </b>

<b>có liên quan trực tiếp đến QHLĐ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>I. KHÁI NIỆM LUẬT LAO ĐỘNG VIỆT NAM</b>

<b><small>2. Phương pháp điều chỉnh của Luật Lao động</small></b>

<b><small>PHƯƠNG PHÁP THOẢ THUẬN</small></b>

<b><small>PHƯƠNG PHÁP MỆNH LỆNH</small></b>

<b><small>PHƯƠNG PHÁP TÁC ĐỘNG XÃ HỘI</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>I. KHÁI NIỆM LUẬT LAO ĐỘNG VIỆT NAM</b>

<b><small>2. Phương pháp điều chỉnh của Luật Lao động</small></b>

<small>—</small> <i><b><small>Phương pháp thỏa thuận</small></b></i>

<small>– Phương pháp điều chỉnh chủ yếu à vì sao?– Khác gì so với thỏa thuận trong LDS?</small>

<small>– Cách thức tác động của phương pháp thỏa thuận?</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>I. KHÁI NIỆM LUẬT LAO ĐỘNG VIỆT NAM</b>

<b><small>2. Phương pháp điều chỉnh của Luật Lao động</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>I. KHÁI NIỆM LUẬT LAO ĐỘNG VIỆT NAM</b>

<b><small>2. Phương pháp điều chỉnh của Luật Lao động</small></b>

<small>—</small> <i><b><small>Phương pháp thông qua hoạt động của tổ chức đại diện NLĐ tácđộng vào các quan hệ phát sinh trong quá trình LĐ</small></b></i>

<small>– Phương pháp đặc thù của LLĐ– Hiệu quả của phương pháp</small>

<small>Tổ chức đại diện</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>I. KHÁI NIỆM LUẬT LAO ĐỘNG VIỆT NAM</b>

<small>“Luật Lao động là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật ViệtNam, bao gồm tổng thể những QPPL do Nhà nước ban hành, điều chỉnh</small>

<small>QHLĐ giữa NLĐ làm công ăn lương với NSDLĐ (phát sinh trên cơ sởHĐLĐ) và các quan hệ xã hội có liên quan trực tiếp với QHLĐ”</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>I. KHÁI NIỆM LUẬT LAO ĐỘNG VIỆT NAM</b>

<b><small>3. Hệ thống và nguồn của Luật Lao động</small></b>

<small>HĐLĐ, tiền lương,v.v…</small>

<b>PHẦN CHUNG</b>

<b>PHẦN RIÊNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>I. KHÁI NIỆM LUẬT LAO ĐỘNG VIỆT NAM</b>

<b><small>3. Hệ thống và nguồn của Luật Lao động</small></b>

<i><b>q Nguồn của Luật lao động</b></i>

- Văn bản Luật: Hiến pháp, BLLĐ, Luật Cơng đồn, Luật BHXH,Luật Giáo dục nghề nghiệp, Luật Việc làm …

- Điều ước quốc tế (công ước, khuyến nghị ILO, hiệp định…)- Văn bản dưới Luật: Nghị định, Thông tư…

<b>- Nguồn bổ sung:</b> Thỏa ước lao động tập thể (TƯLĐTT), Nội quylao động.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>II. NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA LUẬT LAO ĐỘNG</b>

<i><b><small>1. Nguyên tắc bảo vệ NLĐ</small></b></i>

<small>v Cơ sở lý luậnv Cơ sở pháp lý:</small>

<small>-</small> <b><small>Điều 34, 35 Hiến pháp 2013</small></b>

<small>- Công ước của tổ chức Lao động quốc tế (ILO)</small>

<i><b><small>v Nội dung và biểu hiện của nguyên tắc:</small></b></i>

<i><small>─ Bảo đảm vấn đề về việc làm (Điều 9 - 12 BLLĐ 2019)</small></i>

<i><small>─ Đảm bảo tiền lương & thu nhập (Điều 90 - 104 BLLĐ 2019)</small></i>

<i><small>─ Đảm bảo an tồn tính mạng, sức khỏe… của NLĐ (Luật An toàn vệ sinh lao động 2015)─ Đảm bảo quyền nghỉ ngơi (Điều 105 – 116 BLLĐ 2019)</small></i>

<i><small>─ Tôn trọng và bảo đảm quyền đại diện của TTLĐ (Điều 170 – 178 BLLĐ 2019)─ Thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội (Điều 168 BLLĐ 2019)</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>II. NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA LUẬT LAO ĐỘNG</b>

<i><b><small>2. Nguyên tắc bảo vệquyền và lợi ích hợp phápcủa người sử dụng laođộng</small></b></i>

<small>v Cơ sở lý luậnv Cơ sở pháp lý:</small>

<small>– Công ước 98 ILO;</small>

<small>–</small> <b><small>Điều 32, 33 HP 2013</small></b>

<b><small>v Nội dung và biểu hiện của nguyên tắc</small></b>

<small>─ Bảo đảm quyền tự chủ trong hoạt động SXKD và sử dụng LĐ─ Bảo hộ quyền sở hữu hợp pháp về tài sản và các lợi ích khác của</small>

<small>NSDLĐ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>II. NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA LUẬT LAO ĐỘNG</b>

<i><b><small>3. Nguyên tắc kết hợp hài hịa giữa chính sách kinh tế và chính sách xã hội</small></b></i>

<small>v Cơ sở lý luậnv Cơ sở pháp lý</small>

<small>v Nội dung và biểu hiện của nguyên tắc (CSR)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>II. NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA LUẬT LAO ĐỘNG</b>

<i><b><small>4. Nguyên tắc tôn trọng và tuân thủ nghiêm chỉnh những quy phạm pháp luậtlao động quốc tế đã phê chuẩn</small></b></i>

<small>v Cơ sở lý luậnv Cơ sở pháp lý</small>

<b><small>v Nội dung và biểu hiện của nguyên tắc</small></b>

<small>─ Chuyển hóa các quy định trong điều ước quốc tế mà VN tham gia,phê chuẩn vào pháp luật quốc gia</small>

<small>─ Tôn trọng và tuân thủ nghiêm chỉnh các quy phạm pháp luật lao độngquốc tế đã phê chuẩn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>III. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN CỦALUẬT LAO ĐỘNG VIỆT NAM</b>

<b>1. Giai đoạn 1945 – 19542. Giai đoạn 1955 – 19853. Giai đoạn 1986 đến nay</b>

<b>• Trước 1994• Sau 1994</b>

</div>

×