Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Bài giảng Chương 6 Kỷ luật lao động; Trách nhiệm bồi thường thiệt hại - Môn Luật lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.22 MB, 54 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHƯƠNG VI</b>

<b>KỶ LUẬT LAO ĐỘNG</b>

<b>TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI</b>

<b>Biên soạn: ThS. Lường Minh SơnEmail: </b>

<b>ĐT: 0902 668 255</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>VĂN BẢN PHÁP LUẬT</b>

<b><small>- Bộ luật Lao động 2019 (Điều 117– Điều 131)</small></b>

<b><small>- Luật An toàn vệ sinh lao động 2015</small></b>

<b><small>- Nghị định 37/2016/NĐ-CP hướng dẫn luật ATVSLĐ</small></b>

<b><small>- Nghị định 24/2018/NĐ-CP quy định về khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực lao động- Nghị định 145/2020/NĐ-CP quy định về điều kiện lao động và quan hệ lao động- Thông tư 26/2017/TT-BLĐTBXH hướng dẫn nghị định 37/2016/NĐ-CP</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>NỘI DUNG BÀI HỌCQUYỀN QUẢN LÝ CỦA </b>

<b>KỶ LUẬT LAO ĐỘNG</b>

<b>TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT</b>

<b>TRÁCH NHIỆM BTTH DO TNLĐ, BNN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>I. QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NSDLĐ</b>

<b>1. Cơ sở pháp lý của quyền quản lý lao động</b>

- Quyền quản lý lao động của NSDLĐ được ghi nhận trong thỏa thuận giữaNLĐ và NSDLĐ; được quy định bởi pháp luật.

- Quyền quản lý lao động của NSDLĐ được ghi nhận trong nhiều quy địnhkhác nhau của BLLĐ mà trực tiếp nhất là tại các Điều 5 và 6 BLLĐ

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>I. QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NSDLĐ</b>

<i><b>2. Nội dung và giới hạn của quyền quản lý lao động</b></i>

<i><b>a. Quyền điều hành lao động</b></i>

<small>−</small> <i>Bố trí, phân cơng cơng việc của NSDLĐ</i>

<i>− NSDLĐ ra các mệnh lệnh điều hành đối với NLĐ.− Đánh giá hiệu quả làm việc của NLĐ. (KPI)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>I. QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NSDLĐ</b>

<i><b>2. Nội dung và giới hạn của quyền quản lý lao động</b></i>

<i><b><small>b. Quyền ban hành quy định về quản lý lao động</small></b></i>

<small>− Được ghi nhận dưới nhiều hình thức và tên gọi khác nhau (Nội quy lao động; Quychế làm việc; Sổ tay lao động; Bộ quy tắc ứng xử; Bảng mơ tả cơng việc, v.v…)</small>

<small>Þ Pháp luật nước ta thừa nhận giá trị pháp lý nội quy lao động, chưa có quyđịnh rõ ràng về giá trị pháp lý của các hình thức khác.</small>

<small>− Nội quy lao động phải được đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><b>2. Nội dung, giới hạn của quyền quản lý lao động</b></i>

<i><b>c. Quyền xử lý kỷ luật lao động</b></i>

<b><small>Quyềnđiều hành</small></b>

<b><small>Quyền ban hành quyđịnh QLLĐ</small></b>

<b>Quyềnxử lý kỷ</b>

<b>luật LĐ</b>

<b>I. QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NSDLĐ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Mục đích xử lý kỷ luật</b>

<b>Giúp NLĐ sửa </b>

<b>chữa khuyết </b>

<b>Phòng ngừa các </b>

<b>vi phạm kỷ luật </b>

<b>Bảo đảm hiệu quả </b>

<b>của hoạt động SXKD</b>

<i><b>2. Nội dung, giới hạn của quyền quản lý lao động</b></i>

<i><b>c. Quyền xử lý kỷ luật lao động</b></i>

<b>I. QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NSDLĐ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i><b>2. Nội dung và giới hạn của quyền quản lý lao động</b></i>

<i><b><small>c. Quyền xử lý kỷ luật lao động</small></b></i>

<small>− Quyền ban hành các quy định về quản lý lao động cũng có những giới hạn nhấtđịnh:</small>

<small>+ NSDLĐ phải phổ biến cho NLĐ các hành vi bị xem là vi phạm kỷ luật LĐ+ Hành vi của NLĐ</small>

<small>+ Thủ tục và chứng cứ+ Quy định của pháp luật</small>

<b>I. QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NSDLĐ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>II. KỶ LUẬT LAO ĐỘNG</b>

<i><b>1. Khái niệm và ý nghĩa của kỷ luật lao động2. Nội quy lao động</b></i>

<i><b>3. Trách nhiệm kỷ luật lao động</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i><b>a. Khái niệm kỷ luật lao động</b></i>

− KLLĐ là tổng thể các quy định có tính chất bắt buộc đối với NLĐ nhằm duytrì tính chặt chẽ của đơn vị sử dụng lao động. (nghĩa rộng)

<b>KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA CỦAKỶ LUẬT LAO ĐỘNG</b>

<b>1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><b>a. Khái niệm kỷ luật lao động</b></i>

<i><small>− Điều 117 BLLĐ 2019: “Kỷ luật lao động là những quy định về việc tuân theo thời</small></i>

<i><small>gian, công nghệ và điều hành SX, KD do NSDLĐ ban hành trong nội quy lao độngvà do pháp luật quy định”. (nghĩa hẹp)</small></i>

<b>KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA CỦAKỶ LUẬT LAO ĐỘNG</b>

<b>1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i><b>b. Ý nghĩa kỷ luật lao động</b></i>

<small>− Là cơ sở để tổ chức lao động khoa học, hiệu quả− Là cơ sở để NSDLĐ thực hiện quyền quản lý LĐ</small>

<small>− Là cơ sở để NLĐ thực hiện và hoàn thành nghĩa vụ lao động</small>

<b>KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA CỦAKỶ LUẬT LAO ĐỘNG</b>

<b>1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i><b>a. Hình thức Nội quy lao động</b>(Điều 118 BLLĐ 2019)</i>

<b>NỘI QUY LAO ĐỘNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>NỘI DUNG NQLĐ</b>

<i><b><small>(khoản 2 Điều 118 </small></b></i>

<i><b><small>BLLĐ 2019)</small></b></i>

<b><small>Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơiTrật tự tại nơi làm việc</small></b>

<b><small>An toàn, vệ sinh lao động</small></b>

<b><small>Bảo vệ tài sản và bí mật kinh doanh, bí mật cơng nghệ, SHTT của NSDLĐHành vi vi phạm KLLĐ và hình thức xử lý KLLĐ, trách nhiệm vật chất</small></b>

<i><b><small>Phòng, chống QRTD tại nơi làm việc; Trình tự, thủ tục xử lý hành vi vi phạmphòng, chống QRTD tại nơi làm việc</small></b></i>

<i><b><small>Trường hợp tạm chuyển NLĐ làm việc khác so với HĐLĐ; Người có thẩm quyền xử lý KLLĐ</small></b></i>

<b>NỘI QUY LAO ĐỘNG</b>

<b>2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b><small>Không trái pháp luật</small></b>

<b><small>Phải tham khảo ý kiến của tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở</small></b>

<b><small>NQLĐ phải được thông báo đến NLĐ và những nội dung chính phải được niêm yết</small></b>

<b>Một số lưu ý khi ban hành NQLĐ:</b>

<b>NỘI QUY LAO ĐỘNG</b>

<b>2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b><small>Thamkhảo ý kiến TC ĐD TTLĐ </small></b>

<b><small>tại cơ sở</small></b>

<b><small>NSDLĐ kýQĐ ban hành nội</small></b>

<b><small>quy laođộng</small></b>

<b><small>Đăng kýnội quy lao</small></b>

<b>NSDLĐ căn cứvào đặc điểm sản</b>

<b><small>Hoàn thiện</small></b>

<b><small>TB hướngdẫn sửa đổi</small></b>

<b><small>bổ sung vàký lại</small></b>

<b><small>Có hiệulực thi</small></b>

<b><small>hành</small>c. Ban hành NQLĐ </b><i>(Điều 119 BLLĐ 2019)</i>

<b><small>tại cơ quan chuyên mônvề lao động thuộc</small></b>

<b><small>UBND cấp tỉnh</small></b>

<b>NỘI QUY LAO ĐỘNG</b>

<b>2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>TRÁCH NHIỆM KỶ LUẬT LAO ĐỘNG</b>

<b><small>Biện phápgiáo dục</small></b>

<b><small>Biện pháp tácđộng xã hội</small></b>

<b><small>Khen thưởng</small></b>

<b><small>Xử lý vi phạm</small></b>

<i><b><small>* Các biện pháp bảo đảm vàtăng cường kỷ luật lao động</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i><b>a. Khái niệm và đặc điểm của trách nhiệm kỷ luật lao động</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>v Đặc điểm</b>

<b>• NSDLĐ thuê mướn lao động </b>

<b>theo HĐLĐCHỦ THỂ</b>

<b>ÁP DỤNG</b>

<b>• NLĐ được tuyển dụng theo </b>

<b>HĐLĐCHỦ THỂ</b>

<b>BỊ ÁP DỤNG</b>

<b>• Lỗi và hành vi vi phạm</b>

<b>KLLĐCƠ SỞ CỦA</b>

<b>TN KLLĐTRÌNH TỰ,</b>

<b>THỦ TỤC<sup>Trình tự, thủ tục do</sup><sub>pháp luật Lao động quy định</sub></b>

<b>TRÁCH NHIỆM KỶ LUẬT LAO ĐỘNG</b>

<b>3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>§ Chứng minh lỗi của NLĐ</b>

<b>§ Sự tham gia của tổ chức ĐD TTLĐ tại cơ sở§ Có mặt của NLĐ</b>

<b>§ Quyền tự bào chữa của NLЧ Phải lập thành biên bản</b>

<b>b. Nguyên tắc KLLĐ </b><i>(Điều 122 BLLĐ 2019)</i>

<b>TRÁCH NHIỆM KỶ LUẬT LAO ĐỘNG</b>

<b>3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>b. Nguyên tắc KLLĐ </b><i>(Điều 122 BLLĐ 2019)</i>

<b><small>Chỉ bị áp dụng 01 hình thức KLLĐ01 HÀNH VI</small></b>

<b><small>01 hình thức kỷ luật cao nhất</small></b>

<b><small>(tương đương với hành vi nặng nhất)NHIỀU HV</small></b>

<b><small>VI PHẠMĐỒNG THỜI</small></b>

<b><small>(Khoản 4 Điều 122 BLLĐ 2019)</small></b>

<b><small>TẠM HỖNKHƠNG ĐƯỢC </small></b>

<b><small>XỬ LÝ KLLĐKHƠNG XỬ LÝ </small></b>

<b><small>KLLĐ</small><sup>trong khi mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh</sup><sub>khác làm mất khả năng nhận thức</sub></b>

<b>TRÁCH NHIỆM KỶ LUẬT LAO ĐỘNG</b>

<b>3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>§ Phạt tiền, cắt lương thay việc</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i><b>c. Căn cứ áp dụng trách nhiệm kỷ luật lao động</b></i>

<b>HÀNH VI TRÁI </b>

<b>• Nội dung: khơng thực hiện; thực hiện khơng</b>

đúng, khơng đầy đủ nghĩa vụ chấp hànhKLLĐ.

<b>• Hình thức: hành vi trái NQLĐ</b>

• Trạng thái tâm lý của NLĐ đối với hậu quảcủa hành vi

• NSDLĐ phải chứng minh được lỗi của NLĐ

<b>TRÁCH NHIỆM KỶ LUẬT LAO ĐỘNG</b>

<b>3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i><b>d. Các hình thức xử lý kỷ luật lao động</b></i>

<i><small>(Điều 124 BLLĐ 2019)</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Hình thức khiển trách</b>

─ Khiển trách là hình thức kỷ luật nhẹ nhất đối với NLĐ

─ Áp dụng trong trường hợp NLĐ vi phạm lần đầu ở mức độ nhẹ.─ Hình thức khiển trách có thể được thực hiện bằng lời nói ?

<b>TRÁCH NHIỆM KỶ LUẬT LAO ĐỘNG</b>

<b>3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Hình thức kéo dài thời hạn nâng bậc lương không quá 06 tháng; cách chức</b>

─ Đã thực hiện hành vi mà theo nội quy quy định bị xử lý với hình thức này;─ Đã bị khiển trách bằng văn bản mà vẫn tái phạm trong thời gian 03 tháng kể

từ ngày bị khiển trách

<b>TRÁCH NHIỆM KỶ LUẬT LAO ĐỘNG</b>

<b>3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b><small>NLĐ có hành vi:</small></b>

<small>+ Trộm cắp, tham ô, đánh bạc, cốý gây thương tích, sử dụng ma túy;+ Tiết lộ bí mật kinh doanh, bí mậtcơng nghệ, xâm phạm quyềnSHTT của NSDLĐ;</small>

<small>+ Có hành vi gây</small> <b><small>thiệt hại nghiêmtrọng</small></b> <small>hoặc đe dọa gây thiệt hại</small>

<b><small>đặc biệt nghiêm trọng</small></b> <small>về tài sản,lợi ích của NSDLĐ</small>

<small>+ QRTD tại nơi làm việc</small>

<b><small>HÌNH THỨC KỶ LUẬT SA THẢI</small></b>

<small>(Điều 125 BLLĐ 2019)</small>

Đã bị xử lý kỷ luật kéo dàithời hạn nâng lương hoặccách chức mà <b>“tái phạm”</b>

trong thời gian chưa xóa kỷluật.

<b>Tự ý bỏ việc 05 ngàycộng dồn</b>

<b>trong thời hạn 30 ngày hoặc20 ngày cộng dồn trong thờihạn 365 ngày tính từ ngày đầutiên tự ý bỏ việc mà khơng có</b>

<b>“lý do chính đáng”</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Pháp luật khơng quy định cụ thể mức độ trị giá TS bị thiệt hại. Mức độ giá trịthiệt hại để có thể sa thải hồn tồn do NSDLĐ quy định

<b>Ví dụ:</b>

Cơng nhân A là bảo vệ của công ty, trong giờ làm việc A mãi xem đá bóngnên để kẻ trộm vào lấy mất 05 máy điều hịa nhiệt độ của cơng ty, vào thờiđiểm đó trị giá 15 triệu đồng/máy. Hành vi này đã được quy định trong nộiquy.

=> A có hành vi gây thiệt hại nghiêm trọng về tài sản

<b>THIỆT HẠI NGHIÊM TRỌNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Ví dụ:

– Cơng nhân B đi làm muộn 30 phút, bị kỷ luật ở hình thức kéo dài thờihạn nâng lương 06 tháng. Mới chấp hành kỷ luật được 01 tháng, côngnhân này lại đi làm muộn 30 phút.

=> Tái phạm là trường hợp NLĐ lặp lai hành vi vi phạm đã bị xử lý kỷ luậtmà chưa được xóa kỷ luật.

<b>TÁI PHẠM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small>(Khoản 4 Điều 125 BLLĐ 2019)</small>

<b>Các trường hợp được coi là lý do chính đáng bao gồm:</b>

- Thiên tai, hỏa hoạn;

- Bản thân, thân nhân bị ốm có giấy xác nhận của cơ sở khám chữa bệnh cóthẩm quyền;

- Các trường hợp khác được quy định trong NQLĐ.

<b>LÝ DO CHÍNH ĐÁNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i><b>e. Thời hiệu xử lý kỷ luật lao động</b></i>

<i><small>(Điều 123 BLLĐ 2019)</small></i>

Thời hiệu là khoản thời gian do pháp luật quy định mà khi hết thời gian nàyNSDLĐ không được xử lý kỷ luật

- 06 tháng;- 12 tháng.

<b>TRÁCH NHIỆM KỶ LUẬT LAO ĐỘNG</b>

<small>Ngày xảy raHVVP</small>

12 tháng

06 tháng

60 ngày

<b><small>Hết TG tạmhoãn xử lý</small></b>

<b><small>KLLĐ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Ví dụ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Xác định quyền và nghĩa vụ của các bên?</b>

Ơng B làm việc tại Cơng ty X theo HĐLĐ không xác định thời hạn từ ngày01/8/2014. Tiền lương 5.000.000 đồng/tháng.

Công ty X ra quyết định sa thải với ông B từ ngày 1/6/2016 với lý do ông Bthường xuyên không hoàn thành công việc.

Ngày 20/8/2016, ông B yêu cầu bồi thường thiệt hại, ông không yêu cầu nhậntrở lại làm việc. Ngày 25/8/2016, tranh chấp được hịa giải thành cơng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<i><b>g. Xóa kỷ luật lao động – Giảm thời hạn kỷ luật lao động</b></i>

<i><small>(Điều 126BLLĐ 2019)</small></i>

<i><b>* Xóa kỷ luật lao động:</b></i>

– Người đã bị xử lý kỷ luật lao động mà được xóa kỷ luật thì sẽ khơng bị coilà tái phạm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i><b>g. Xóa kỷ luật lao động – Giảm thời hạn kỷ luật lao động</b></i>

<i><small>(Điều 126BLLĐ 2019)</small></i>

<i><b><small>* Giảm thời hạn kỷ luật lao động:</small></b></i>

<small>– Rút ngắn một phần thời hạn chấp hành những hình thức xử lý kỷ luật lao động cóthời hạn => khuyến khích NLĐ bị xử lý kỷ luật tích cực sửa chữa</small>

<i><b><small>Khoản 2 Điều 126 BLLĐ</small></b></i>

<i>=> không đương nhiên, do NSDLĐ quyết định khi:</i>

<small>- Có sửa chữa tiến bộ;</small>

<small>- Chấp hành được ít nhất ½ thời hạn kỷ luật.</small>

<b>TRÁCH NHIỆM KỶ LUẬT LAO ĐỘNG</b>

<b>3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i><b>h. Tạm đình chỉ cơng việc</b></i>

<i>(Điều 128 BLLĐ 2019)</i>

<b><small>NSDLĐ được phép tạm đình chỉ cơng việc của NLĐ khi đủ 02 điều kiện:</small></b>

<small>- Vụ việc vi phạm có những tình tiết phức tạp;</small>

<small>- NSDLĐ xét thấy nếu để NLĐ tiếp tục làm việc sẽ gây khó khăn cho việc xácminh.</small>

<b><small>=> Khơng phải là một hình thức xử lý kỷ luật(biện pháp hỗ trợ)</small></b>

<b><small>* Thời hạn tạm đình chỉ: tối đa 15 ngày (đặc biệt khơng quá 90 ngày)</small>TRÁCH NHIỆM KỶ LUẬT LAO ĐỘNG</b>

<b>3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>III. TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT</b>

<i><b>1. Khái niệm trách nhiệm vật chất</b></i>

<i><b>2. Các trường hợp bồi thường, mức bồi thường, cách thức thực hiệnbồi thường thiệt hại</b></i>

<i><b>3. Nguyên tắc, thẩm quyền, thời hiệu, thủ tục xử lý bồi thường thiệthại</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>b. Căn cứ áp dụng trách nhiệm vật chất</b>

<b><small>Hành vi vi phạm KLLĐ, thoả thuận, cam kết</small></b>

<b><small>Thiệt hại về tài sản cho NSDLĐ</small></b>

<b><small>Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái KLLĐ hoặc HĐTN và thiệt hại xảy ra</small></b>

<b><small>NLĐ có lỗi</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>* TRƯỜNG HỢP 1:</b>

NLĐ làm <b>hư hỏng</b> dụng cụ, thiết bị hoặc có <b>hành vi vi phạm khác</b> gây thiệthại về tài sản của NSDLĐ

<b>ÞBTTH theo quy định của pháp luật</b>

=> Mức bồi thường và cách thức bồi thường do NSDLĐ quy định trong NQLĐ

<b>CÁC TRƯỜNG HỢP BTTH, MỨC BTTH,CÁCH THỨC THỰC HIỆN BTTH</b>

<small>Bồi thường nhiều nhất03 tháng tiền lương;khấu trừ dần vào lương</small>

§ TH khơng nghiêm trọng dosơ xuất

§ TH ≤ 10 tháng lương TTV

<b><small>=></small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>* TRƯỜNG HỢP 2:</b>

NLĐ làm <b>mất</b> dụng cụ, thiết bị hoặc có hành vi vi phạm khác gây thiệt hại vềtài sản của NSDLĐ giao hoặc <b>tiêu hao</b> vật tư quá mức quy định cho phép

=> BTTH một phần hoặc toàn bộ theo thời giá thị trường

=> NSDLĐ tự quy định và ghi nhận vào NQLĐ hoặc hợp đồng trách nhiệm

<b>CÁC TRƯỜNG HỢP BTTH, MỨC BTTH,CÁCH THỨC THỰC HIỆN BTTH</b>

<b>2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>Như quy định đối với việc tiến hànhxử lý kỷ luật lao động</b>

<b>NGUYÊN TẮC, THẨM QUYỀN, THỜI HIỆU,THỦ TỤC XỬ LÝ BTTH</b>

<b>3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>IV. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI DO</b>

<b>TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP</b>

<b>1. Khái niệm “Tai nạn lao động”, “Bệnh nghề nghiệp”</b>

<b>2. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại khi có tai nạn lao động, bệnhnghề nghiệp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>b. BỆNH NGHỀ NGHIỆP</b>

<i><b><small>(khoản 9 Điều 3 Luật ATVSLĐ năm 2015)</small></b></i>

• Là bệnh phát sinh do điều kiện lao động có hại của nghềnghiệp tác động đối với NLĐ

• Danh mục các loại BNN do BYT chủ trì phối hợp vớiBLĐTBXH ban hành sau khi lấy ý kiến của Tổng Liên đoànLao động Việt Nam và tổ chức đại diện NSDLĐ

<b>KHÁI NIỆM</b>

<b>1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

1. Kịp thời sơ cứu, cấp cứu cho NLĐ bị TNLĐ và phải tạm ứng chi phí sơcứu, cấp cứu và điều trị cho NLĐ bị TNLĐ hoặc BNN;

<b>TRÁCH NHIỆM CỦA NSDLĐ ĐỐI VỚI NLĐKHI CÓ TNLĐ, BNN</b>

<b>2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<small>2. Thanh tốn chi phí y tế từ khi sơ cứu, cấp cứu đến khi điều trị ổn định cho người bịTNLĐ hoặc BNN như sau:</small>

<small>a) Thanh tốn phần chi phí đồng chi trả và những chi phí khơng nằm trong danh mụcdo BHYT chi trả đối với NLĐ tham gia BHYT;</small>

<small>b) Trả phí khám giám định mức suy giảm khả năng lao động đối với những trường hợpkết luận suy giảm khả năng lao động dưới 5% do NSDLĐ giới thiệu NLĐ đi khámgiám định mức suy giảm khả năng lao động tại Hội đồng giám định y khoa;</small>

<small>c) Thanh toán tồn bộ chi phí y tế đối với NLĐ khơng tham gia BHYT;</small>

<b>TRÁCH NHIỆM CỦA NSDLĐ ĐỐI VỚI NLĐKHI CÓ TNLĐ, BNN</b>

<b>2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

3. Trả đủ tiền lương cho NLĐ bị TNLĐ, BNN phải nghỉ việc trong thờigian điều trị, phục hồi chức năng lao động;

<b>TRÁCH NHIỆM CỦA NSDLĐ ĐỐI VỚI NLĐKHI CÓ TNLĐ, BNN</b>

<b>2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

4.<b>Bồi thường</b>cho NLĐ bị TNLĐ mà khơng<b>hồn tồn</b>do lỗi của chínhngười này gây ra và cho NLĐ bị BNN với mức như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

5.<b>Trợ cấp</b>cho NLĐ bị TNLĐ mà do lỗi của chính họ gây ra một khoản

<b>tiền ít nhất bằng 40% mức quy định tại khoản 4 Điều này với mức suy</b>

giảm khả năng lao động tương ứng;

6. Giới thiệu để NLĐ bị TNLĐ, BNN được giám định y khoa xác định mứcđộ suy giảm khả năng lao động, được điều trị, điều dưỡng, phục hồi chứcnăng lao động theo quy định pháp luật;

<b>TRÁCH NHIỆM CỦA NSDLĐ ĐỐI VỚI NLĐKHI CÓ TNLĐ, BNN</b>

<b>2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

7. Thực hiện bồi thường, trợ cấp đối với người bị TNLĐ, BNN trong thờihạn 05 ngày, kể từ ngày có kết luận của Hội đồng giám định y khoa về mứcsuy giảm khả năng lao động hoặc kể từ ngày Đồn điều tra TNLĐ cơng bốbiên bản điều tra TNLĐ đối với các vụ TNLĐ chết người;

<b>TRÁCH NHIỆM CỦA NSDLĐ ĐỐI VỚI NLĐKHI CÓ TNLĐ, BNN</b>

<b>2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

8. Sắp xếp công việc phù hợp với sức khỏe theo kết luận của Hội đồnggiám định y khoa đối với NLĐ bị TNLĐ, BNN sau khi điều trị, phục hồichức năng nếu còn tiếp tục làm việc;

9. Lập hồ sơ hưởng chế độ về TNLĐ, BNN từ Quỹ bảo hiểm TNLĐ, BNNtheo quy định tại Mục 3 Chương này;

<b>TRÁCH NHIỆM CỦA NSDLĐ ĐỐI VỚI NLĐKHI CÓ TNLĐ, BNN</b>

<b>2</b>

</div>

×