Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Ttck phân tích báo cáo tài chính - thị trường chứng khoán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.22 MB, 36 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>NỘI DUNG BCTC </b>

— 

<b>BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN </b>

— 

<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH </b>

— 

<b>BÁO CÁO LUÂN CHUYỂN TIỀN TỆ </b>

— 

<b>THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN </b>

<b>- Phản ánh tình hình tài sản, nguồn vốn và các quan hệ tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm </b>

<b>-Kết cấu, nội dung và các chỉ tiêu phản ánh trên Bảng CĐKT theo mẫu BTC </b>

<b>- (Mẫu B 01) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH </b>

- 

<b>Phản ánh Doanh thu, Chi phí và Kết quả của doanh nghiệp sau 1 kỳ hoạt động </b>

- 

<b>Kết cấu, nội dung và các chỉ tiêu phản ánh trên BC KQ HĐ KDtheo mẫu BTC </b>

- 

<b> (Mẫu B 02) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>BÁO CÁO LUÂN CHUYỂN TIỀN TỆ </b>

- 

<b>Phản ánh dòng tiền lưu chuyển trong kỳ, để nhà quản trị đưa ra các quyết định cho kỳ tới. </b>

- 

<b>Nội dung và kết cấu theo quy định của BTC </b>

- 

<b>Mẫu B03 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Phân loại theo nội dung kinh tế </b>

<b>1. BCTC phản ánh tình hình tài sản, nguồn vốn của DN-> bảng cân đối kế toán </b>

<b>2. BCTC phản ánh doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động kinh doanh> BC kết quả hoạt động kinh doanh </b>

<b>3. BC phản ánh tình hình thực hiện nghĩa vụ với NSNN (các khoản thuế và các khoản phải nộp…) -> Thuyết minh BCTC </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Phân loại theo nội dung kinh tế </b>

<b>4. Báo cáo tình hình lưu chuyển tiền tệ -> biết được dòng tiền trong kỳ của doanh nghiệp -> đánh giá được khả năng thanh tốn, dự đốn dịng tiền trong tương lai… </b>

<b>5. Thuyết minh BCTC: giải thích bổ sung các chỉ tiêu chưa phản ánh hoặc phản ánh chưa rõ nét </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Phân loại theo thời gian lập </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Phân loại theo tính chất bắt buộc </b>

<b>1. BCTC bắt buộc : 4 loại theo yêu cầu BTC </b>

<b>2. BCTC hướng dẫn: mang tính chất định hướng cho DN. Vd: BC chi tiết phí… </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Phân loại theo phạm vi thông tin </b>

<b>3. Hệ thống BCTC tổng hợp: trình bày tổng qt tồn diện tình hình ts, nguồn vốn, nợ phải trả kết thúc năm tài chính. VD: tổng cơng ty nhà nước… </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b> Bảng CĐKT </b>

<b>Mục đích: Cung cấp thông tin về tài sản, </b>

<b>nguồn vốn, cơ cấu tài sản, có cấu nguồn vốn -> Thơng qua quy mô tài sản: thấy được sự biến động của tài sản giữa các thời điểm, biết được tình hình đầu tư của DN: phù hợp </b>

<b>ngành nghề? Hợp lý? </b>

<b>-> Thông qua cơ cấu nguồn vốn: thấy được khả năng huy động vốn, trách nhiệm của DN đối với từng nguồn vốn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b> Bảng CĐKT </b>

<b>Nội dung phân tích </b>

<b>1. So sánh mức tăng/ giảm của các chỉ tiêu tài sản cuối kỳ - đầu kỳ -> nhận xét quy mô tài sản tăng/giảm ảnh hưởng như thế nào đến kết quả hoạt động kinh doanh </b>

<b>2. So sánh mức tăng/ giảm của các chỉ nguồn vốn cuối kỳ - đầu kỳ -> nhận xét quy mô </b>

<b>nguồn vốn tăng/giảm ảnh hưởng như thế nào đến tính độc lập hay phụ thuộc vào hoạt </b>

<b>động tài chính </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b> Bảng CĐKT </b>

<b>Nội dung phân tích </b>

<b>3. So sánh mối quan hệ giữa tốc độ tốc độ tăng/giảm của tài sản và tốc độ tăng giảm của nguồn vốn CSH để thấy được tài sản </b>

<b>tăng/giảm từ những nguồn nào, ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động tài chính và hoạt động kinh doanh của DN </b>

<b>4. Tính tỷ trọng từng loại tài sản/ nguồn vốn so với tổng số có phù hợp với ngành nghề sản xuất kinh doanh chưa? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>1. </b>

<b>Tài sản cố định </b>

<b>2. </b>

<b>Bất động sản đầu tư </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b> Bảng CĐKT </b>

<b>Tỷ trọng của từng bộ phận nguồn vốn = Giá trị của từng bộ phận nguồn vôn/Tổng nguồn vốn </b>

<b>A.Nợ phải trả </b>

<b>1. </b>

<b>Nợ ngắn hạn </b>

<b>2.<sub> </sub></b>

<b>Nợ dài hạn B. Vốn chủ sở </b>

<b>1. </b>

<b>Vốn đầu tư chủ sở hữu </b>

<b>2. </b>

<b>Thặng dư vốn cổ phần </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b> Bảng CĐKT </b>

<b>5. Phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn (cấu trúc tài chính DN) </b>

<b>a. Hệ số nợ so với tài sản (hệ số nợ) = Nợ phải trả /Tài sản </b>

<b>-> phản ảnh mức độ tài trợ tài sản của DN bằng các khoản nợ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>góp phần ổn định tài chính </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b> Bảng CĐKT </b>

<b>5. Phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn (cấu trúc tài chính DN) </b>

<b>c. Hệ số tài sản so với Vốn CSH = Tài sản/ Vốn chủ sở hữu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>-> đánh giá trình độ kiểm sốt chi phí của các hoạt động, hiệu quả kinh doanh </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b> Báo cáo KQ HĐKD </b>

<b>Nội dung phân tích: </b>

- 

<b>Các nhân tố làm cho lợi nhuận sau thuế tăng </b>

<b>+DT bán hàng tăng -> LN sau thuế tăng +DT tài chính tăng -> LN sau thuế tăng +DT khác tăng -> LN sau thuế tăng </b>

<b>+Giá vốn hàng bán giảm -> LN sau thuế tăng +CP tài chính giảm -> LN sau thuế tăng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b> Báo cáo KQ HĐKD </b>

<b>Nội dung phân tích: </b>

- 

<b>Các nhân tố làm cho lợi nhuận sau thuế tăng </b>

<b>+CP bán hàng giảm -> LN sau thuế tăng </b>

<b>+CP thuế TNDN giảm -> LN sau thuế tăng +CP quản lý DN giảm -> LN sau thuế tăng +CP khác giảm -> LN sau thuế tăng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b> Báo cáo KQ HĐKD </b>

<b>Nội dung phân tích: </b>

- 

<b>Các nhân tố làm cho lợi nhuận sau thuế giảm: </b>

<b> Tương tự </b>

⇒<sup> </sup>

<b>Tổng hợp các nhân tố, thấy được nhân tố nào ảnh hưởng nhiều nhất? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b> Báo cáo KQ HĐKD </b>

<b><small>Nội dung phân tích: </small></b>

- 

<b><small>So sánh mối quan hệ tốc độ tăng, giảm của </small></b>

<b><small>các chỉ tiêu để thấy được bản chất tăng, giảm các chỉ tiêu ảnh hưởng thế nào đến LN sau </small></b>

<b><small>thuế của DN </small></b>

<b><small>+ Tốc độ tăng doanh thu bán hàng >tốc độ tăng của giá vốn hàng bán ->trình độ kiểm sốt chi phí của nhà quản trị tốt làm cho giá thành sản phẩm hạ </small></b>

<b><small>+ Tốc độ tăng doanh thu bán hàng <tốc độ tăng của giá vốn hàng bán -> cần xem xét yếu tố chi phí có phù hợp với các giai đoạn của chu kỳ sản phẩm không? </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b> Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ </b>

<b><small>Mục đích: dự đốn dịng tiền phát sinh trong kỳ tới để đưa ra các quyết định tài chính phù hợp Trả lời 4 câu hỏi chính: </small></b>

<b><small>sử dụng nó như thế nào có hiệu quả? </small></b>

<b><small>DN có đảm bảo đúng thời hạn? </small></b>

<b><small>hiệu quả? </small></b>

<b><small>đến khả năng tạo ra tiền của DN </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b> Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ </b>

<b>Tiền và các khoản </b>

<b>Tương đương tiền đầu </b>

<b>kỳ </b>

<b>Hoạt động kinh </b>

<b>doanh + Hoạt động </b>

<b>đầu tư + Hoạt động </b>

<b>tài chính </b>

<b>Tiền và các khoản </b>

<b>Tương đương tiền cuối </b>

<b>kỳ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b> Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ </b>

<b>Phân tích: </b>

- 

<b>Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh </b>

<b>doanh âm (thu< chi) -> quy mô đầu tư của doanh nghiệp mở rộng, kết quả của số tiền chi ra mua nguyên vật liệu trữ hàng tồn </b>

<b>kho, chi thường xuyên … </b>

- 

<b>Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư âm -> quy mô đầu tư của doanh nghiệp mở </b>

<b>rộng, kết quả của số tiền chi ra để đầu tư TSCĐ, góp vốn liên doanh… </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b> Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ </b>

<b>Phân tích: </b>

- 

<b>Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính âm -> thể hiện quy mô đầu tư ra bên ngoài của DN mở rộng, kết quả của mua cổ </b>

<b>phiếu, chi trả nợ gốc vay… </b>

⇒<sup> </sup>

<b>Tiến hành so sánh số tuyệt đối và tương đối giữa các kỳ của từng khoản mục, từng chỉ tiêu </b>

⇒<sup> </sup>

<b>Xác định xu hướng tạo ra tiền của các hoạt động trong DN -> lập dự tốn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH CHO CÁC </b>

<b>NHÀ ĐẦU TƯ TRÊN TTCK</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b> Các chỉ tiêu tài chính đặc thù </b>

<b>1. Thu nhập một cổ phiếu (EPS) </b>

<b>EPS = Lợi nhuận sau thuế / Số lượng cổ phiếu đang lưu hành </b>

<b>-> 1 cổ phiếu mang lại bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế </b>

<b>-> EPS càng cao chứng tỏ hiệu quả kinh doanh tốt, là cơ sở chia cổ tức </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b> Các chỉ tiêu tài chính đặc thù </b>

<b><small>2. Thu nhập một cổ phiếu phổ thông (EPSC) </small></b>

<b><small>ưu đãi) / Số lượng cổ phiếu PT đang lưu hành 3. Cổ tức của một cổ phiếu phổ thông (DPS) DPS = Tổng cổ tức cổ phiếu PT/ Số lượng cổ phiếu PT đang lưu hành </small></b>

<b><small>-> Chỉ tiêu này cho biết mỗi cổ phiếu PT thì thu được bao nhiêu đồng cổ tức sau 1 kỳ kinh </small></b>

<b><small>doanh, hoặc kỳ vọng chi kỳ tới </small></b>

<b><small>-> DPS càng cao càng tốt -> hấp dẫn nhà đầu tư, đặc biệt nđt dài hạn </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b> Các chỉ tiêu tài chính đặc thù </b>

<b><small>4. Chỉ số P/E của cổ phiếu </small></b>

<b><small>P/E = giá thực tế của cổ phiếu/ Thu nhập của cổ phiếu </small></b>

<b><small>-> P/E cho biết sau 1 kỳ kinh doanh hoặc kỳ </small></b>

<b><small>vọng cho kỳ tới các nhà đầu tư muốn có 1 đồng thu nhập thì phải bỏ ra bao nhiêu đồng để đầu tư </small></b>

<b><small>-> P/E quá cao cũng không tốt do TTCK phát triển quá nóng </small></b>

<b><small>-> P/E phụ thuộc nhiều vào các nhân tố thị trường </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b> Các chỉ tiêu tài chính đặc thù </b>

<b>5. Hệ số giá cổ phiếu </b>

<b>= Giá TT của cổ phiếu / mệnh giá </b>

<b>-> thể hiện giá trị cổ phiếu trên TTCK gấp bao nhiêu lần sao với mệnh giá </b>

<b>Cao: DN có khả năng tài chính mạnh và triển vọng kinh doanh tốt </b>

<b>Thấp: tình hình tài chính yếu kém hoặc NĐT chưa biết đến giá trị thực của công ty </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b> Các chỉ tiêu tài chính đặc thù </b>

<b>6. Tỷ suất chi trả lãi cổ phần </b>

<b>= (Cổ tức của CP/ Thu nhập của CP)*100 </b>

<b>-> thể hiện mức chi trả cổ tức của DN là bao nhiêu, được quyết định bởi cơ chế tài chính của DN </b>

<b>-> Chỉ tiêu này càng cao càng hấp dẫn nhà đầu tư dài hạn </b>

<b>-> Chỉ tiêu này thấp thì lợi nhuận chưa phân phối cao làm tăng giá trị thật của mỗi cổ </b>

<b>phiếu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b> Các chỉ tiêu tài chính đặc thù </b>

<b>7. Tỷ suất sinh lãi cổ phần </b>

<b>= (Cổ tức của mỗi cổ phần/Giá trị thị trường của 1 cổ phần)*100 </b>

<b>-> 100 đồng giá trị cổ phiếu thì thu được bao nhiêu đồng cổ tức </b>

<b>-> chỉ tiêu này càng cao càng thu hút nhà đầu tư vào cổ phiếu đó </b>

<b>-> là cơ sở để các nhà đầu tư có căn cứ quyết định mua hay bán chứng khốn có lợi nhất </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b> Các chỉ tiêu tài chính đặc thù </b>

<b>7. Tỷ suất sinh lãi cổ phần </b>

<b>= (Cổ tức của mỗi cổ phần/Giá trị thị trường của 1 cổ phần)*100 </b>

<b>-> 100 đồng giá trị cổ phiếu thì thu được bao nhiêu đồng cổ tức </b>

<b>-> chỉ tiêu này càng cao càng thu hút nhà đầu tư vào cổ phiếu đó </b>

<b>-> là cơ sở để các nhà đầu tư có căn cứ quyết định mua hay bán chứng khốn có lợi nhất </b>

</div>

×