Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.3 MB, 110 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<i><b><small>ThS. Lê Trần Quốc Cơng</small></b></i>
<b>ĐẶC TRƯNG CỦA MÔN HỌC LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ</b>
<small>Chương I</small>
<small>Chương II</small>
<small>Chương IV</small>
<small>ThS. Lê Trần Quốc Cô</small>
Thương mại quốc tế
Hoạt độngThương mại
Tính quốc tế
Các xu hướngTMQT hiện đại
Luật Thương mại quốc tế
Chủ thểNguồn của
<b>1. HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI </b>
<b><small>Điều 663 BLDS 2015 Điều 1 CISG 1980</small></b>
<i><small>2. Quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài làquan hệ dân sự thuộc một trong cáctrường hợp sau đây:</small></i>
<i><small>a) Có ít nhất một trong các bên tham gia làcá nhân, pháp nhân nước ngoài;b) Các bên tham gia đều là công dân ViệtNam, pháp nhân Việt Namnhưng việc xáclập, thay đổi, thực hiện hoặc chấm dứtquan hệ đó xảy ra tại nước ngồi;c) Các bên tham gia đều là công dân ViệtNam,pháp nhân Việt Nam nhưng đốitượng của quan hệ dân sự đó ở nướcngồi.</small></i>
<i><small>1. Cơng ước này áp dụng cho các hợp đồng mua bán hàng hố giữa các bên có trụ sở thương mại tại các quốc gia khác nhau.</small></i>
<i><small>a.</small><b><small>Khi các quốc gia này là các quốc gia thành viên của Công ước hoặc,</small></b></i>
<i><small>b. Khi theo các quy tắc tư pháp quốc tế thì luật được áp dụng là luật của nước thành viên Công ước này.</small></i>
<i><small>[...]</small><b><small>Quốc tịch của các bên, quy chế dân sự hoặc thương mại của họ, tính chất dân sự hay thương mại của hợp đồng không được xét tới khi xác định phạm vi áp dụng của Công ước này.</small></b></i>
<small>Chưa có định nghĩa thống nhất về “tính quốc tế”</small>
Các hoạt động Thương mại vượt ra khỏi biên giới lãnh thổ quốc gia hoặc khu vực hải quan.
Thương mại quốc tế công là hoạt độngthương mại quốc tế giữa các quốc gia
Thương mại quốc tế tư là các hoạtđộng thương mại xuyên biên giới chủyếu giữa các thương nhân
<b><small>1.3 CÁC XU HƯỚNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ HIỆN ĐẠI</small></b>
<small>(2) Giảm và loại bỏ các biện pháp phi thuế</small>
<b>Các hiệp định thương mại của Việt Nam</b>
<b><small>• RCEP• CPTPP • ASEAN-AEC• ASEAN - Ấn Độ• ASEAN – Australia/New </small></b>
<b><small>• ASEAN – Hàn Quốc• ASEAN – Nhật Bản• ASEAN – Trung Quốc• Việt Nam – Nhật Bản</small></b>
<b><small>• Việt Nam - Chile• Việt Nam – Hàn Quốc• Việt Nam – Liên minh kinh tế</small></b>
<b>2. LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ</b>
<b>2.2. CHỦ THỂ CỦA LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ</b>
• <small>Cá nhân</small>
• <small>Tổ chức</small>
hành nghề một cách độc lập, lấy các giao dịch thương
<i>mại làm nghề nghiệp chính và hoạt động vì mục đích lợi</i>
Án lệ
<small>mại đa phương hay chính sách TM giưa các quốc gia (WTO, EU, AEC, NAFTA….)</small>
<small>quốc tế 1980 (CISG)</small>
Luật quốc gia <sub>phạm pháp luật</sub><sup>Văn bản quy</sup>
Áp dụng đươngnhiênCác bên tronghợp đồng lựachọn áp dụngTư pháp quốc tế
Do luật quốc gia quy định áp dụng
Do cơ quan giải quyết tranh chấp lựa chọn áp dụng
Án lệ
<small>Chương I</small>
<small>Chương II</small>
<small>Chương IV</small>
<small>ThS. LÊ TRẦN QUỐC CÔNG</small>
Chương 2: Hệ thống Thương mại GATT/WTO
<i>Giáo trình « Luật thương mại quốc tế - Phần I </i>
<i>1. Hiệp định thành lập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO)- Hiệp định Marakesh.</i>
<i>2. Hiệp định chung về thuế quan và thương mại (General Agreement on tarrif and trade - GATT)</i>
Tổ chức Thương mại thế giới
Lịch sử hìnhthành và phát
triểnMột số vấn đề pháp lý của WTO
Mục tiêu, chứcnăng, cơ cấu tổ
chứcKhung pháp lý
Quy trình, thủ tục ra quyết địnhQuy chế thành
<b>1.1. BỐI CẢNH RA ĐỜI CỦA HỆ THỐNG THƯƠNG MẠI GATT </b>
<small>General Agreement on Tariff and Trade</small>
<small>Protocol of Provisional Application of </small>
<small>GATT (PPA)</small>
<b>Anh /Pháp(tranh giành thuộc </b>
<b>Nước Đang phát Triển Châu á, </b>
<b>Mỹ LatinhMâu thuẫn Hoa Kỳ </b>
<b>Châu âu, Nhật bản </b>
<small>Mức thuế suất trung bình đối với các sản phẩm công nghiệp tại các nước OECD chỉ còn 6%; quy tắc tự hành xử đối với tất cả các vấn đề phi thuế.Vịng TokyoMức thuế</small>
<small>suất trungbình giảmcịn 35%, 3.500 dòng</small>
<small>thuế quanbắt buộc; kýhiệp địnhchống bánPG và trịgiá tínhthuế.Vịng Kenney</small>
<small>Đề ra chiến lược chính sách của GATT đối với các nước đang phát triển.Vòng Geneva</small>
<small>Nhượng bộthuế quancho 8.700 dòng thuế.Vòng Torquay</small>
<small>Nhượng bộ thuế quan cho 5.000 dòng thuếVòng AnnecyNhượng bộ</small>
<small>thuế quancho 45.000 dòng thuếVòng Geneva</small>
Thiếu tư cách pháp nhân, cơ cấu tổ chức
Mang tính tạm thời; chế định adhoc
Thiếu một cơ chế giải quyết tranh chấp hiệuquả
1986 – 1994
<small>Bắt đầu với 103 quốc gia vàkết thúc với 117 quốc gia</small>Punta del Este, Uruguay
<small>Thuế quan, các biện pháp phi thuếdịch vụ, SHTT, kiểm định trước khibốc hàng, xuất xứ hàng hóa, các biện</small>
<small>pháp đầu tư liên quan tới thươngmại, giải quyết tranh chấp, minh bạch</small>
<small>Mức thuế suất trung bình giảm 1/3 lần; Thành lập WTO; Hiệp định đa phương về thương mại dịch vụ và sở </small>
<small>hữu trí tuệ.</small>
<b><small>2. TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI (WORLD TRADE ORGANIZATION )</small></b>
- Thành lập ngày 1/1 /1995, làkết qủa của vòng đàm phánUruguay (1986-1993)
-Trụ sở tại Geneva, Thụy Sĩ- Hiện có 164 thành viên và 20quan sát viên.
Tổ chức Thương mại thế giới
Lịch sử hình thành và phát
triểnMột số vấn đề pháp lý của WTO
Mục tiêu, chức năng
Cơ cấu tổ chức
Khung pháp lý
Quy trình, thủ tục ra quyết địnhQuy chế thành
1. Thúc đẩy tăng trưởng thương mại hàng hoá và dịch vụ trên phạm vitoàn cầu…;
2. Thúc đẩy sự phát triển các thể chế thị trường, giải quyết các bất đồng và tranh chấp thương mại giữa các nước thành viên…; 3. Bảo đảm cho các nước đang phát triển... được thụ hưởng nhữnglợi ích thực sự từ sự tăng trưởng của thương mại quốc tế…và khuyếnkhích các nước này hội nhập sâu rộng hơn vào nền kinh tế thế giới;4. Nâng cao mức sống, tạo công ăn, việc làm cho người dân các nước thành viên, bảo đảm các quyền và tiêu chuẩn lao động tối thiểu
<b><small>Tạo điều kiện thuận lợi cho việc thực thi, quản lý và điều hành việc thực thi các Hiệp định thương mại trong khuôn khổ WTO</small></b>
<b><small>Diễn đàn trao đổi, đàm phán giữa các nước Thành viên</small></b>
<b><small>Cơ chế giải quyết tranh chấp giữa các thành viên</small></b>
<b><small>Cơ chế Rà sốt Chính sách Thương mại (Trade Policy Review Mechanism - TPRM). </small></b>
<b><small>Hợp tác với các tổ chức kinh tế quốc tế khác như Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), ngân hàng thế giới (WB)</small></b>
<b><small>CƠ QUAN GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP (DSB)</small></b>
<b><small>ĐẠI HỘI ĐỒNG</small></b>
<b><small>CƠ QUAN RÀ SỐT CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI (TPRB)</small></b>
<b><small>Ủy ban hiệp định thơng tin - kỹ thuậtỦy ban chun trách hiệp đình nhiều bên</small></b>
<small>Ban hội thẩmCơ quan phúc thẩm</small>
<b><small>TỔNG GIÁM ĐỐC• BAN THƯ </small></b>
<b>HỘI NGHỊ BỘ TRƯỞNG (MINISTERIAL CONFERENCE)</b>
<b><small>CƠ QUAN GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP </small></b>
<b><small>ĐẠI HỘI ĐỒNG</small></b>
<b><small>CƠ QUAN RÀ SOÁT CHÍNH SÁCH THƯƠNG </small></b>
<b><small>MẠI (TPRB)</small></b>
• Bao gồm đại diện cấp đại sứ.• Đại hội đồng – 2 tháng 1 lần• DSB 1 tháng 1 lần
• TPRB 1 tuần 1 lần
<b><small>CÁC HỘI ĐỒNG CHUYÊN MÔN, CÁC ỦY BAN CHUYÊN TRÁCH</small></b>
<b><small>CÁC ỦY BAN CHUN TRÁCH</small></b>
<b><small>BAN CƠNG TÁCCÁC NHĨM CƠNG </small></b>
<b><small>HỘI ĐỒNG GATT</small></b>
<b><small>HỘI ĐỒNG TRIPS</small></b>
<b><small>HỘI ĐỒNG GATS</small></b>
<i><b><small>Ủy ban hiệp định thôngtin ‐ kỹ thuật (Hiệp</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><i><b>Điều II - Phạm vi của WTO</b></i>
<i><b>2. Các HĐ và các văn bản pháp lý không tách rời gồm cả </b></i>
<i>Phụ lục 1, 2 và 3 (dưới đâỵ được gọi là "Các Hiệp định Thương mại Đa biên") là những phần không thể tách rời HĐ này và ràng buộc tất cả các Thành viên.</i>
<i><b>3. Các HĐ và các văn bản pháp lý không tách rời trong Phụ </b></i>
<i>lục 4 (dưới đâỵ được gọi là "Các Hiệp định Thương mại Nhiều bên") cũng là những phần không thể tách rời khỏi HĐ </i>
<i><b>này và ràng buộc tất cả các Thành viên đã chấp nhận </b></i>
<i><b>chúng. Các HĐ TM Nhiều bên khơng tạo ra quyền hay nghĩa </b></i>
<i>vụ gì đối với những nước Thành viên không chấp nhận chúng.</i>
<i>thủ tục hành chính của mình phải tn thủ các nghĩa vụ quy định tại [các Hiệp định WTO]”. </i>
<i>luật Việt Nam không phù hợp với quy định của Hiệp định thành lập Tổ chức thương mại thế giới, Nghị định thư và các tài liệu đính kèm thì áp dụng quy định của Hiệp định thành lập Tổ chức thương mại thế giới, Nghị định thư và các tài liệu đính kèm.”</i>
<b><small>QUAN HỆ GIỮA LUẬT WTO VÀ LUẬT QUỐC GIA CỦA THÀNH VIÊN</small></b>
<b><small>QUAN HỆ GIỮA LUẬT WTO VÀ LUẬT QUỐC GIA CỦA THÀNH VIÊN</small></b>
<i><b>Về hình thức: Đảm bảo </b></i>
các quy đinh, các thủ tục hành chính của quốc gia thành viên như trong Hiệp định thương mại của WTO.
<i><b>Về nội dung: Pháp luật</b></i>
quốc gia phải được diễngiải, áp dụng và khôngxung đột với luật WTO
<b>2.3. QUY TRÌNH VÀ THỦ TỤC RA QUYẾT ĐỊNH CỦA WTO</b>
<i><b><small>Điều IX Hiệp định Marrakesh: Q trình ra quyết định</small></b></i>
<i><small>1. WTO tiếp tục thơng lệ ra quyết định trên cơ sở đồng thuận như qui định trong GATT 1947. Trừ khi có quy định khác, nếu không thể đạt được một quyết định trên cơ sở đồng thuận, thì vấn đề cần giải quyết sẽ được quyết định bằng hình thức bỏ phiếu.</small></i>
<b>2.3. QUY TRÌNH VÀ THỦ TỤC RA QUYẾT ĐỊNH CỦA WTO</b>
<b>2.3. QUY TRÌNH VÀ THỦ TỤC RA QUYẾT ĐỊNH CỦA WTO</b>
<b>Thành viên sáng lập – Điều 11 HĐ Marrakesh</b>
<i>“… Kể từ ngày HĐ này có hiệu lực, các bên ký kết HĐGATT 1947 và Cộng đồng Châu âu đã thông qua HĐ nàyvà các HĐ TM Đa biên… sẽ trở thành Thành viên sáng lậpcủa WTO…”</i>
<b>Thành viên gia nhập - Điều 12 </b>
<i><b>“Bất kỳ một quốc gia nào hay vùng lãnh thổ thuế quan </b></i>
<i>riêng biệt nào hoàn toàn tự chủ trong việc điều hành các mối quan hệ ngoại thương và các vấn đề khác qui định trong HĐ này và các HĐ TM Đa biên đều có thể gia nhập HĐ này theo các điều khoản đã thoả thuận giữa quốc gia hay vùng lãnh thổ thuế quan đó với WTO…</i>
Chủ thể nào có thể là thành viên của WTO? Chỉ có thể là một quốc gia?
Thành viên sang lập có nhiều đặcquyền hơn thành viên gia nhập?
<b>4.1. QUY TRÌNH GIA NHẬP VÀ RÚT KHỎI WTO</b>
1) Bất kỳ một quốc gia nào hay vùng lãnh thổ thuế quan riêngbiệt nào hoàn toàn tự chủ trong việc điều hành các mối quan hệngoại thương và các vấn đề khác qui định trong Hiệp định nàyvà các Hiệp định Thương mại Đa biên đều có thể gia nhập Hiệpđịnh này theo các điều khoản đã thoả thuận giữa quốc gia hayvùng lãnh thổ thuế quan đó với WTO. Việc gia nhập đó cũng sẽáp dụng cho Hiệp định này và các Hiệp định Thương mại Đabiên kèm theo.
2) Quyết định về việc gia nhập sẽ do Hội nghị Bộ trưởng đưa ra.Thoả thuận về những điều khoản gia nhập sẽ được thông quanếu 2/3 số Thành viên của WTO chấp nhận tại Hội nghị Bộtrưởng.
3) Việc tham gia Hiệp định Thương mại Nhiều bên được điềuchỉnh theo Hiệp định đó.
<b>4.1. QUY TRÌNH GIA NHẬP VÀ RÚT KHỎI WTO</b>
<b>Điều XV - Rút lui</b>
<i><b>1. Bất kỳ một nước Thành viên nào cũng có thể rút khỏi </b></i>
<i>Hiệp định này. Việc rút khỏi đó sẽ áp dụng cho cả Hiệp định này và các Hiệp định Thương mại Đa biên và sẽ có hiệu lực ngay sau khi hết 6 tháng kể từ ngày Tổng Giám đốc WTO nhận được thông báo bằng văn bản về việc rút khỏi đó.</i>
<i><b>2. Việc rút khỏi bất cứ một Hiệp định Thương mại Nhiều </b></i>
<i>bên nào được điều chỉnh theo các quy định của Hiệp định đó.</i>
Mục tiêu chính:
“Đảm bảo chính sách TMQT tự do, minh bạch và
<b>không phân biệt đối xử”</b>
WTO: Một tổ chức điều chỉnh Chính sách Thương mại giữa các quốc gia.
Chức năng chính:
<small>Chương I</small>
<small>Chương II</small>
<small>Chương IV</small>
<small>Ths. LÊ TRẦN QUỐC CÔNG</small>
<b><small>Các nguyêntắc cơ bản</small></b>
<b><small>Nguyên tắc khôngphân biệt đối xử</small></b>
<b><small>Chế độ đãi ngộ tối huệ quốc(Most favoured nation</small></b>
<b><small>treatment – MFN)</small></b>
<b><small>Chế độ đãi ngộ quốc gia(National treatment - NT)</small></b>
<b><small>Các trường hợpngoại lệ</small></b>
<b><small>Ưu đãi dành chocác nước đang vàkém phát triển</small></b>
<b><small>Thương mại khuvực</small></b>
<b><small>Ngoại lệ chung vàngoại lệ về an </small></b>
<b><small>ninhNguyên tắc tự do </small></b>
<b><small>hoá thương mại</small><sup>Nguyên tắc minh </sup><small>bạch</small><sup>Nguyên tắc cân</sup><small>bằng hợp lý</small></b>
• <small>Hiệp định TM Việt-Mỹ (2000) </small>• <small>HĐ ATIGA (2009)…..</small>
<i><b>Nếu một quốc gia thiết lập một quy chế “ưu đãi” hay “miễntrừ” thương mại nào đó cho bất kỳ đối tác thương mại nàothì phải dành quy chế “ưu đãi” hay “miễn trừ” này cho đốitác mà họ cam kết thực hiện chế độ MFN.</b></i>
<small>Thành viên WTO phải đảm bảo dành cho các thành viên WTO khác</small>
<i><small>chế độ đãi ngộ ưu đãi, miễn trừ một cách “tự động và ngay lập tức”</small></i>
• <i><b><small>“[…] mọi lợi thế, biệt đãi, đặc quyền hay quyền miễn trừ được bất kỳ bên ký kết nào dành cho bất cứ một sản phẩm có xuất xứ từ hay đươc giao tới bất kỳ một nước nào khác sẽ được áp dụng cho sản phẩm tương tự có xuất xứ từ hay giao tới mọi bên ký kết khác… ngay lập tức và vô điều </small></b></i>
<i><b><small>kiện.” </small></b></i>
• Điều I GATT 1994
<small>Chế độ đãi ngộTối huệ quốc giữa</small>
<small>các quốc giathành viên WTO</small>
<b><small>Các biệt đãi, ưu đãi, đặc quyền, miễn trừ</small></b>
<b><small>Sản phẩm hàng hoá tương tự</small></b>
<b><small>Ngay lập tức và vô điều kiện</small></b>
<i><b><small>Điều 1: “… mọi lợi thế, biệt đãi, đặc quyền hay quyền miễn trừ được bất kỳ bên ký kết nàodành cho bất cứ một sản phẩm có xuất xứ từ hay đươc giao tới bất kỳ một nước nào khácsẽ được áp dụng cho sản phẩm tương tự có xuất xứ từ hay giao tới mọi bên ký kết khác… ngay lập tức và vô điều kiện.”</small></b></i>
<b><small>1.1.2.1. Biện pháp thuộc phạm vi điều chỉnh của quy chế MFN</small></b>
<b><small>1.1.2.2. Xác dịnh tính “tương tự” của sản phẩm, hàng hóa</small></b>
<small>Điều I GATT 1994: “[…]các ưu đãi được cấp cho bất kỳ sản phẩm nào có xuấtxứ từ hay được giao tới bất kỳ một nước nào, thì cũng phải được cấp cho</small>
<b><small>những sản phẩm tương tự có xuất xứ hay được giao tới vùng lãnh thổ của</small></b>
<small>các thành viên khác.”</small>
hoặc trong trường hợp khơng có sản phẩm nào như vậythì sản phẩm khác mặc dù khơng giống ở mọi đặc tính
<b>nhưng có nhiều đặc điểm gần giống với sản phẩmđược xem xét”</b>
<b><small>1.1.2.2. Xác dịnh tính “tương tự” của sản phẩm, hàng hóa</small></b>
<b>TÂY BAN NHA – CÀ PHÊ CHƯA RANG (L/5135 - 28S/102)</b>
<b>Tây Ban Nha miễn thuế đối với các loại cà phê“Colombia mild” và “other mild”, nhưng nó lại đánhthuế 7% đối với 3 loại cà phê chưa rang khác.</b>
<b>Theo từng vụ việc (Case-by-case)</b>
<b>Nhật Bản – đồ uốngcó cồn (DS 8)</b>
<i><b><small>Thuật ngữ “tương tự” phải đượcgiải thích theo nghĩa hẹp</small></b></i>
<i><b>EC – Sản phẩm ăng (DS 135)<small>Thuật ngữ “tương tự” phải được</small></b></i>
<i><b><small>a-mi-giải thích theo nghĩa rộng</small></b></i>
<b><small>1.1.2.2. Xác dịnh tính “tương tự” của sản phẩm, hàng hóa</small></b>
<b>Đặc tính, thànhphần, tính chấtvật lý của sản</b>
<b>Tính năng sử dụng cuốicùng của sản</b>
<b>phẩmThị hiếu thói</b>
<b>quen củangười tiêu</b>
<b>Bảng phânloại, biểu thuế</b>
<b>Tương tự xácđinh theo từng</b>
<b>vụ việc</b>
<i><b><small>Điều 1: “… mọi lợi thế, biệt đãi, đặc quyền hay quyền miễn trừ được bấtkỳ bên ký kết nào dành cho bất cứ một sản phẩm có xuất xứ từ hayđươc giao tới bất kỳ một nước nào khác sẽ được áp dụng cho sảnphẩm tương tự có xuất xứ từ hay giao tới mọi bên ký kết khác…ngaylập tức và vơ điều kiện.</small></b></i><b><small>”</small></b>
<b>Câu hỏi 1: Mức thuế NK cho xe hơi của A đối với xe hơi có xuấtxứ từ C là bao nhiêu? Vì sao? Câu hỏi 2: Vậy mức thuế NK cho xe hơi của D 5% thì sao?</b>
<b><small>1.2. Chế độ đãi ngộ Tối huệ quốc trong lĩnh vựcthương mại dịch vụ, sở hữu trí tuệ</small></b>
<i><b><small>GATS, Điều II.1: “Đối với bất kỳ biện pháp nào thuộcphạm vi điều chỉnh của Hiệp định này, mỗi Thành viênphải ngay lập tức và vô điều kiện dành cho dịch vụ vàcác nhà cung cấp dịch vụ của bất kỳ Thành viên nàokhác, sự đối xử không kém thuận lợi hơn sự đối xử màThành viên đó dành cho dịch vụ và các nhà cung cấpdịch vụ tương tự của bất kỳ nước nào khác”.</small></b></i>
<i><b><small>TRIPS, Điều 4.1: “Đối với việc bảo hộ sở hữu trí tuệ, bấtkỳ một sự ưu tiên, chiếu cố, đặc quyền hoặc miễn trừ nàođược một Thành viên dành cho công dân của bất kỳ nướcnào khác cũng phải được lập tức và vô điều kiện dànhcho công dân của tất cả các Thành viên khác. Được miễnnghĩa vụ này bất kỳ sự ưu tiên, chiếu cố, đặc quyền hoặcmiễn trừ nào mà một Thành viên dành cho nước khác…”</small></b></i>
<b><small>Quốc gia phải đảm bảo không phân biệt đối xử giữa các sảnphẩm hàng hóa, dịch vụ/nhà cung ứng dịch vụ nước ngồi vớisản phẩm hàng hóa, dịch vụ/nhà cung ứng dịch vụ nội địa tương</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b><small>Điều III GATT 1994:</small></b>
<small>Các bên ký kết thừa nhận rằng các</small><b><small>khoản thuế và khoản thu nộiđịa,</small></b><small>cũng</small><b><small>như luật, hay quy tắc hay yêu cầu tác động tới việcbán hàng, chào bán, vận tải, phân phối hay sử dụng sản phẩmtrong nội địa</small></b><small>cùng các</small><b><small>quy tắc định lượng trong nước yêu cầucó pha trộn, chế biến hay sử dụng sản phẩm với một khốilượng tỷ trọng xác định</small></b><small>, không được áp dụng với các sản phẩmnội địa hoặc nhập khẩu với</small><b><small>kết cục là bảo hộ hàng nội địa</small></b><small>.”</small>
<b>Vụ kiện Nhật Bản – Đồ uống có cồn (DS8,DS11).</b>
<b><small>Nhật Bản áp dụng hai mức thuế xuất khác nhau:Đồ uống có cồn dưới 25º và đồ uống có cồn 30-45º</small></b>
<b><small>Shochu vs Volka, whisky, brandy, rum, gin,… </small></b>
Điều III.4 GATT:
<i><b>“Sản phẩm nhập khẩu từ lãnh thổ của bất cứ một bên</b></i>
<i><b>ký kết nào vào lãnh thổ của bất cứ một bên ký kết khácsẽ được hưởng đãi ngộ không kém phần thuận lợi hơnsự đãi ngộ dành cho sản phẩm tương tự có xuất xứnội về mặt luật pháp, quy tắc và các quy định tác động</b></i>
đến bán hàng, chào bán, mua, chuyên chở, phân phối
<i><b>hoặc sử dụng hàng trên thị trường nội địa[…]”</b></i>
<small>Hàn Quốc áp dụng chế độ bán lẻ song song:- Phải có giấy phép bán thịt bò nhập khẩu</small>
<small>- Thị bò trong nước và nhập khẩu bày bán ở hai khu vực riêng biệt</small>
Điều III.5 GATT:
<b>“Không một bên ký kết nào sẽ áp dụng hay duy trì một</b>
quy tắc định lượng nội địa nào với pha trộn, chế biến haysử dụng sản phẩm tính theo khối lượng cụ thể hay theo tỷ
<b>lệ, trực tiếp hay gián tiếp đòi hỏi một khối lượng hay tỷ</b>
<b>lệ nhất định của bất cứ một sản phẩm nào chịu sự điềuchỉnh của quy tắc đó phải được cung cấp từ nguồn nộiđịa.[…]”</b>
<small>-Giảm thuế nhập khẩu đối với các bộ phận và linh kiện ô tô, tùy theo tỷ lệhàm lượng nội địa</small>
<small>-Giảm thuế tiêu thụ đặc biệt đối với ơ tơ có hàm lượng nội địa nhất định.</small>
• <small>Giả định A, B, C là thành viên của WTO, D không phải là thành viên WTO. A là mộtnước nhập khẩu xe hơi lớn. Các nước B,C và D đều xuất khẩu xe vào thị trường A.</small>
• <small>Ví dụ, A đánh thuế VAT hàng hóa của A là 5%</small>
<small>•TH1: A đánh thuế VAT hàng hóa từ B và C là 10% được khơng?</small>
<small>•TH2: A đánh thuế VAT hàng hóa từ B và C là 5% nhưng lại đánh thuế VAT của D là 3% đượckhông?</small>
<small>Các mức thuế ưu đãi mà A dành cho các doanh nghiệp trong nước có phảiđược áp dụng cho hàng nhập khẩu củaB,C và D? </small>
Sản phẩmtương tự, cạnhtranh trực tiếphoặc có thể thay
Áp thuế/ cácbiện pháp
tương tự
Nhằm mục đíchbảo hộ ngànhsản xuất trong
<b>Dựa vào những kiến thứcđã học các tiết trước và bàihọc về chế độ NT, so sánhgiữa chế độ MFN và NTtrong lĩnh vực hàng hóa.</b>
<b><small>Nguyên tắc khôngphân biệt đối xử</small></b>
<b><small>Chế độ đãi ngộ tối huệ quốc(Most favoured nation</small></b>
<b><small>treatment – MFN)</small></b>
<b><small>Chế độ đãi ngộ quốc gia(National treatment - NT)</small></b>
<b><small>Các trường hợpngoại lệ</small></b>
<b><small>Ưu đãi dành chocác nước đang vàkém phát triển</small></b>
<b><small>Thương mại khuvực</small></b>
<b><small>Ngoại lệ chung vàngoại lệ về an </small></b>
<b><small>ninhNguyên tắc tự do </small></b>
<b><small>hoá thương mại</small><sup>Nguyên tắc minh </sup><small>bạch</small><sup>Nguyên tắc cân</sup><small>bằng hợp lý</small></b>
<b>3. Các trường hợp ngoại lệ của nguyên tắckhông phân biệt đối xử</b>
<b>vực (Điều XXIV GATT, Điều V GATS)</b>
<b>Ngoại lệ về an ninh (Điều XXI, GATT)</b>
<b>• Các nước tự đăng ký vàothời điểm đà phán gia nhập• Các nước khác chấp nhận</b>
<b>loại của Hội đồng kinh tế xãhội của Liên hiệp quốc(ECOSOC)</b>
• Của nước nước phát triểndành cho nước đang phát triển• Khơng dựa trên cơ sở “có đi
có lại”.
<b>cho các nước đang phát triển và kém phát triểnnhất.</b>
<b><small>• CPTPP • ASEAN-AEC• ASEAN - Ấn Độ</small></b>
<b><small>• ASEAN – Australia/New Zealand• ASEAN – Hàn Quốc• ASEAN – Nhật Bản</small></b>
<b><small>• ASEAN – Trung Quốc• Việt Nam – Nhật Bản• Việt Nam - Chile• Việt Nam – Hàn Quốc• Việt Nam – Liên minh kinh tế Á Âu• EVFTA</small></b>
<b>=> GATT 1994 cho phép các thành viên WTO có thể thamgia vào các liên minh khu vực bên cạnh hệ thốngthương mại đa phương WTO.</b>
<b>RTA(Regional Trade </b>
<b>FTA(Free Trade </b>
<b>CU(Custom Union)</b>
<b>• Là thỏa thuận giữa hai</b>
<b>hay nhiều quốc giahoặc vùng lãnh thổ.</b>
<b>• Tự do hóa thương mại</b>
<b>bằng việc cắt giảmthuế quan</b>
<b>• Sâu rộng hơn FTA• Một khu vực thương</b>
<b>mại tự do và chungmột chế độ thuế quanđối ngoại</b>
<b>Một RTA phải thỏa mãn các quy định củaWTO</b>
<b><small>• Thành lập với mục tiêu xúc tiến thương mại giữa</small></b>
<b><small>các bên là thành viên của RTA</small></b>
<b><small>• Q trình tự do hố thương mại trong nội bộ khối</small></b>
<b><small>khơng được phép tạo nên hàng rào đối với bên thứ3 ở mức cao hơn mức trước khi thành lập RTA </small></b>
<b>RTA hình thành dựa trên cơ sở có đi cólại.</b>
<small>Điều 12 (2) Quyết định số 1/95 của Hội đồng Hợp tác Cộng</small>
<i><small>đồng châu Âu – Thổ Nhĩ Kỳ: “Tuân thủ các quy định củaĐiều XXIV của GATT, kể từ ngày Quyết định này có hiệu</small></i>
<i><b><small>lực, Thổ Nhĩ Kỳ sẽ áp dụng chính sách Thương mại về cơbản tương tự như chính sách Thương mại của Cộng đồng</small></b></i>
<i><small>châu Âu trong lĩnh vực dệt may và may mặc….”</small></i>
<b>3.3. Ngoại lệ chung và ngoại lệ về an ninh quốc phòng</b>
<b><small>Điều XX Hiệp định GATT:</small></b>
<i><b><small>Với bảo lưu rằng các biện pháp đề cập ở đây không được theocách tạo ra công cụ phân biệt đối xử độc đốn hay phi lý giữacác nước có cùng điều kiện như nhau, hay tạo ra một sự hạn chếtrá hình với thương mại quốc tế, khơng có quy định nào trong</small></b></i>
<i><small>Hiệp định này được hiểu là ngăn cản bất kỳ bên ký kết nào thi hànhhay áp dụng các biện pháp:</small></i>
<i><small>động vật hay thực vật;[…]</small></i>
<i><small>g)cần thiết đề gìn giữ nguồn tài nguyên có thể bị cạn kiệt, nếucác biện</small></i>
<b>Ngoại lệ chung</b>