Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 56 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Các nhân tố tác động đếndự báo</b>
Chủ quan
<b><small>+ Chất lượng thiết kế+ Cách phục vụ KH</small></b>
<b><small>+ Chất lượng sản phẩm</small></b>
<b><small>+ Thị trường+ Pháp luật</small></b>
<b><small>+ Thực trạng kinh tế</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b><small>Phương pháp định tính: </small></b>
<small>Được sử dụng khi tình huống khơng rõ ràng & có ít dữ liệuSản phẩm mới</small>
<small>Cơng nghệ mới</small>
<small>Cần đến trực giác, kinh nghiệm</small>
<b><small>Các phương pháp: </small></b>
<small>Lấy ý kiến của ban điều hành</small>
<small>Lấy ý kiến của lực lượng bán hàngNghiên cứu người tiêu dùng</small>
<small>Dự báo theo dãy số thời gian</small>
<small>Dự báo theo đường khuynh hướngDự báo theo các mối quan hệ</small>
<small>tương quan</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small></small> <b>Ưu điểm: Giảm tư duy theo nhóm.</b>
<small></small> <b>Nhược điểm: Chi phí cao.</b>
<b><small>Những chun gia</small></b>
<b><small>Điều phốiviên</small></b>
<b><small>Người ra quyết định</small></b>
<b><small>(Doanh số?)(điều tra </small></b>
<small>d</small><b><small>oanh số sẽ là bao nhiêu?)</small></b>
<b><small>(Doanh số sẽ là 45, 50, 55)</small></b>
<b><small>(doanhsố sẽ là</small></b>
<b><small>50!)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">1. Xác địnhmục tiêu
2. Chọn cácmặt hàngcần dự báo
3. Xác địnhcác loại dự
4. Chọn mơhình dự báo
5. Thu thậpcác số liệu
cần thiết
6. Phê chuẩnmơ hình dự
7. Tiến hànhtính tốn dự
8. Áp dụngkết quả dự
báo
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Doanh số</b> 78,7 63,5 89,7 93,2 92,1
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>
<b><small>Mùa hè</small></b>
<b><small>Chu kỳ</small></b>
VD: Nhu cầu sản phẩm được vẽ đồ thị trong 4 năm có xuhướng và tính thời vụ:
<small>Đỉnh thời vụ</small>
<small>Thành phần xu hướng</small>
<b><small>Đường cầuthực tế</small></b>
<b><small>Nhu cầu trung bình</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>Phương pháp đường xu hướng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>
- Phương pháp bình quân di động giản đơn:
: Nhu cầu dự báo của thời kỳ t.: Nhu cầu thực tế của thời kỳ t.Trong đó: <small></small>
VD:
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>
- Phương pháp bình quân di động giản đơn:
<b>VD 1:</b> Bạn là người quản lý mộtcửa hàng tại trung tâm triễn lãmtranh. Bạn muốn dự báo doanh
<i>số cho năm 20022 sử dụng bình</i>
quân di động 3 giai đoạn.2017 4
2018 62019 52020 32021 7
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>
- Phương pháp bình quân di động giản đơn:
<b>NămDoanh sốBình quân di động</b>
<small>N/AN/AN/A</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>
- Phương pháp bình quân di động giản đơn:
<b>VD 2:<sup>Tuần Doanh số Bình quân di động 2 tuần</sup><sup>Độ lệch tuyệt đối</sup></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>
- Phương pháp bình qn di động có trọng số:
: Nhu cầu dự báo của thời kỳ t.: Nhu cầu thực tế của thời kỳ t.: Trọng số, với
Trong đó:
<small>α α α</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>
<b>- Phương pháp san bằng số mũ giản đơn (bậc 1): Là kỹ thuật</b>
tính số bình qn di động nhưng khơng địi hỏi nhiều số liệuq khứ.
<i><small>F FA</small></i>
<small>0 α 1 </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>
<b>- Phương pháp san bằng số mũ giản đơn (bậc 1):</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>
<b>- Phương pháp san bằng số mũ giản đơn (bậc 1):</b>
<b><small>Tuần Doanh sốNhu cầu dự báo Ft với = 0,2</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>
<b>- Phương pháp san bằng số mũ giản đơn (bậc 1):</b>
<small>t -1</small>
<small>2t -1t -2</small>
<small>n 13</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>
<b>- Phương pháp san bằng số mũ giản đơn (bậc 1):</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>
<b>- Phương pháp san bằng số mũ giản đơn (bậc 1):</b>
<b><small>VD 3:</small></b>Trong 8 quý qua, cảng Baltimore đã bốc dỡ những sốlớn ngũ cốc. Dự báo cho quý 1 là 175. Với
<b>Số lượng</b>
<b>thức tế</b> <sup>180 168 159 175 190 205 180 182</sup> <sup>?</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>
<b>- Phương pháp san bằng số mũ giản đơn (bậc 1):</b>
<b><small>Quý Thực tếDự báo (=0,1)AD</small><sub>1</sub><small>Dự báo (=0,5) AD</small><sub>2</sub></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>
<b>- Phương pháp san bằng số mũ giản đơn (bậc 1):</b>
Độ lệch tuyệt đối bình quân:
<b>Giải VD 3:</b>
<small>=</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>
<b>- Phương pháp san bằng số mũ giản đơn (bậc 1):</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><i><small>FT</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b>bằng số mũ có điều chỉnh xu hướng (bậc 2):</b>
<b><small>VD 1:</small></b> Một công ty trong tháng 1 có dự báo nhu cầu là 11 sảnphẩm, nhưng thực tế bán được 12 sản phẩm. Với=0,2 và =0,4, hãy dự báo nhu cầu trong tháng 2theo phương pháp san bằng số mũ có xu hướng?
Với:
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b><small>thực tế với các dự báo (san bằng mũ bậc 1 và bậc 2)</small></b><small>:</small>
<small>Dự báo được san bằng</small>
<small>Xu hướng được san bằng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><small>i ii 1</small>
<small>ii 1</small>
<small>X Y nX YXnX</small>
<b>Hoặc:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b>đường thẳng:</b>
<small>i iiii 1i 1i 1</small>
<small>XYXX YnXX</small>
<small>9 530,3 - 45 99,1</small>
<small>29 285 - (45)</small>
<small>285 99,1 - 45 530,5</small>
<small>29 285 - (45)</small>
<small>−</small><sub></sub> <sub></sub><small></small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><b>đường thẳng:</b>
Phương trình đường xu hướng: <small>Y</small><sub>i</sub> <small>=10,54X</small><sub>i</sub> <small>+56, 70.</small>
Dự báo các năm tiếp theo:<small>2004</small>
<small>2ii 1</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><small>i 1i 1i 1</small>
<small>i i2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><b>đường thẳng:</b>
Phương trình đường xu hướng: <small>Y</small><sub>i</sub> <small>=0,58X</small><sub>i</sub> <small>+11, 01.</small>
Dự báo các năm tiếp theo:
<small>n2ii 1</small>
<small>nii 1</small>
<small>X Y</small>
34, 8
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><b>đường xu hướng có xét đến sự biến động mùa vụ:</b>
➢ <b>Bước 1</b>: Tính chỉ số thời vụ theo công thức:
➢ <b>Bước 2</b>: Dự báo theo đường xu hướng tìm nhu cầudự báo của từng thời kỳ:
➢ <b>Bước 3</b>: Xác định nhu cầu dự báo của từng thời kỳcó xét đến biến động thời vụ:
: Chỉ số thời vụ
: Nhu cầu bình quân của các thời kỳ cùng tên.: Nhu cầu bình quân của tất cả các thời kỳ.<small>0</small>
<small>C</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48"><b>đường xu hướng có xét đến sự biến động mùa vụ:</b>
<b><small>VD 1:</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><b>đường xu hướng có xét đến sự biến động mùa vụ:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50"><b>đường xu hướng có xét đến sự biến động mùa vụ:</b>
<small></small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51"><b>đường xu hướng có xét đến sự biến động mùa vụ:</b>
<b><small>Giải VD 2:</small></b>
➢ <b>Bước 2</b>: Dự báo theo đường xu hướng:
<b><small>Quý 1/06 234 1/07 234 1/08 234 CộngYi</small></b> <small>90130</small> <b><small>200 170 130 190 250 220 190 200 300 280 2350</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52"><b>đường xu hướng có xét đến sự biến động mùa vụ:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53"><b>quan hệ tương quan):</b>
Chỉ mối quan hệ giữa biến phụ thuộc và biến giải thích(chứ khơng phải thời gian):
<small>i ii 1</small>
<small>ii 1</small>
<small>X Y nX YXnX</small>
<b><small>Biến phụ thuộc</small></b>
<b><small>Biến độc lập (Biến giải thích)</small></b>
Phương trình hồi quy:
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54"><b>quan hệ tương quan):</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55"><b>quan hệ tương quan):</b>
Tìm mối tương quan giữa doanh số sửa chữa nhà (trămngàn USD) và thu nhập dân cư (trăm triệu USD) củamột công ty xây dựng:
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56"><b>quan hệ tương quan):</b>
<small>Ya X Y b YS</small>
<small>n 2</small>
<small>39,5 0,25 5,15 1,75 15</small> <sub>0,306</sub><small>6 2</small>
<small>6 51,5 18x15</small>
<small>0,901(6x80) 18(6x39,5) 15</small>
</div>