Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Môn QTSX Chương 2 Dự báo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 56 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHƯƠNG 2DỰ BÁO</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>NỘI DUNG</b>

2.1<sup>Các loại dự báo</sup>

2.2<sup>Các nhân tố tác động đến dự báo nhu cầu</sup>

2.3<sup>Tác động của chu kỳ sống SP đến việc dự báo</sup>

2.4<sup>Các phương pháp dự báo</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Dự báo nhu cầu

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>2.2. Các nhân tố tác động đến dự báo</b>

<b>Các nhân tố tác động đếndự báo</b>

Chủ quan

<b><small>+ Chất lượng thiết kế+ Cách phục vụ KH</small></b>

<b><small>+ Chất lượng sản phẩm</small></b>

<b><small>+ Thị trường+ Pháp luật</small></b>

<b><small>+ Thực trạng kinh tế</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

•2 giai đoạn đầu cần đến dự báo hơn 2 giai đoạn sau.

•<sub>Giai đoạn đầu dựa vào điều tra thực tế, phán đoán hoặc</sub>phân tích sản phẩm tương tự.

•Giai đoạn sau sử dụng phương pháp thống kê để dựbáo.

<b>2.3. Tác động của chu kỳ sống SP đến việcdự báo</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

Các phương pháp dự báo

<b><small>Phương pháp định tính: </small></b>

<small>Được sử dụng khi tình huống khơng rõ ràng & có ít dữ liệuSản phẩm mới</small>

<small>Cơng nghệ mới</small>

<small>Cần đến trực giác, kinh nghiệm</small>

<b><small>Các phương pháp: </small></b>

<small>Lấy ý kiến của ban điều hành</small>

<small>Lấy ý kiến của lực lượng bán hàngNghiên cứu người tiêu dùng</small>

<small>Dự báo theo dãy số thời gian</small>

<small>Dự báo theo đường khuynh hướngDự báo theo các mối quan hệ</small>

<small>tương quan</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Phương pháp định tính• Lấy ý kiến của ban điều hành:</b>

•Các nhà quản lý điều hành cao cấp cùng nhau hội ý.•<sub>Kết hợp kinh nghiệm quản lý với các số liệu thống kê.</sub>

<sub>Ưu điểm: Khá nhanh.</sub>

quan, “Tư duy theonhóm” (group-think).

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Lấy ý kiến của lực lượng bán hàng:</b>

Người bán hàng hiểu rõ nhu cầu và thị hiếu của khách hàng.

Mỗi một người bán hàng dự kiến số lượng hàng bán ra củamình.

Tập hợp ý kiến tại nhiều địa điểm thành lượng dự báo.

•Ưu điểm: Tiết kiệm thờigian, chi phí.

•Nhược điểm: Chủ quan, lạc

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

•<sub>Hỏi khách hàng về các ý định, kế hoạch mua sắm.</sub>•Tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp.

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Nghiên cứu người tiêu dùng:</b>

<b>Ưu điểm: Dự báo nhu cầu và biết</b>

được thị hiếu khách hàng.

<b>Nhược điểm: Mất nhiều thời gian,</b>

chi phí. Đơi khi có sự khác biệt giữanhững gì người tiêu dùng nói, vànhững gì họ thực sự làm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<small></small> <b>Ưu điểm: Giảm tư duy theo nhóm.</b>

<small></small> <b>Nhược điểm: Chi phí cao.</b>

<b><small>Những chun gia</small></b>

<b><small>Điều phốiviên</small></b>

<b><small>Người ra quyết định</small></b>

<b><small>(Doanh số?)(điều tra </small></b>

<small>d</small><b><small>oanh số sẽ là bao nhiêu?)</small></b>

<b><small>(Doanh số sẽ là 45, 50, 55)</small></b>

<b><small>(doanhsố sẽ là</small></b>

<b><small>50!)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Các bước tiến hành dự báo:</b>

1. Xác địnhmục tiêu

2. Chọn cácmặt hàngcần dự báo

3. Xác địnhcác loại dự

4. Chọn mơhình dự báo

5. Thu thậpcác số liệu

cần thiết

6. Phê chuẩnmơ hình dự

7. Tiến hànhtính tốn dự

8. Áp dụngkết quả dự

báo

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

Dự báo định lượngCác mơ hình chuỗi

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>

•<sub>Dãy số thời gian là tập các số liệu quan sát cách quãng</sub>đều theo thời gian như: tháng, quý, năm. Ví dụ:

•<sub>Dự báo theo dãy số thời gian: Giả định các nhân tố ảnh</sub>hưởng đến quá khứ và hiện tại sẽ còn ảnh hưởng trongtương lai.

<b>Doanh số</b> 78,7 63,5 89,7 93,2 92,1

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>

Các thành phần của chuỗi thời gian:

<b><small>Mùa hè</small></b>

<b><small>Chu kỳ</small></b>

Xu hướng

Chu kỳMùa

Ngẫunhiên

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>

VD: Nhu cầu sản phẩm được vẽ đồ thị trong 4 năm có xuhướng và tính thời vụ:

<small>Đỉnh thời vụ</small>

<small>Thành phần xu hướng</small>

<b><small>Đường cầuthực tế</small></b>

<b><small>Nhu cầu trung bình</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>• Dự báo theo dãy số thời gian:</b>

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Phương pháp đường xu hướng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>

- Phương pháp bình quân di động giản đơn:

F

<sub>t</sub> <sup>t</sup><sup>−</sup><sup>1</sup>

+

<sup>t</sup><sup>−</sup><sup>2</sup>

=

F

<sub>t</sub> <sup>t</sup><sup>−</sup><sup>1</sup>

+

<sup>t</sup><sup>−</sup><sup>2</sup>

+

<sup>t</sup><sup>−</sup><sup>3</sup>

=

: Nhu cầu dự báo của thời kỳ t.: Nhu cầu thực tế của thời kỳ t.Trong đó: <small></small>

VD:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>

- Phương pháp bình quân di động giản đơn:

<b>VD 1:</b> Bạn là người quản lý mộtcửa hàng tại trung tâm triễn lãmtranh. Bạn muốn dự báo doanh

<i>số cho năm 20022 sử dụng bình</i>

quân di động 3 giai đoạn.2017 4

2018 62019 52020 32021 7

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>

- Phương pháp bình quân di động giản đơn:

<b>NămDoanh sốBình quân di động</b>

<small>N/AN/AN/A</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>

- Phương pháp bình quân di động giản đơn:

<b>VD 2:<sup>Tuần Doanh số Bình quân di động 2 tuần</sup><sup>Độ lệch tuyệt đối</sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>

- Phương pháp bình qn di động có trọng số:

: Nhu cầu dự báo của thời kỳ t.: Nhu cầu thực tế của thời kỳ t.: Trọng số, với

Trong đó:

<small>α α α</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>

<b>- Phương pháp san bằng số mũ giản đơn (bậc 1): Là kỹ thuật</b>

tính số bình qn di động nhưng khơng địi hỏi nhiều số liệuq khứ.

<i><small>F FA</small></i>

<small>0 α 1 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>

<b>- Phương pháp san bằng số mũ giản đơn (bậc 1):</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>

<b>- Phương pháp san bằng số mũ giản đơn (bậc 1):</b>

<b><small>Tuần Doanh sốNhu cầu dự báo Ft với = 0,2</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>

<b>- Phương pháp san bằng số mũ giản đơn (bậc 1):</b>

<small>t -1</small>

<small>2t -1t -2</small>

<small>n 13</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>

<b>- Phương pháp san bằng số mũ giản đơn (bậc 1):</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>

<b>- Phương pháp san bằng số mũ giản đơn (bậc 1):</b>

<b><small>VD 3:</small></b>Trong 8 quý qua, cảng Baltimore đã bốc dỡ những sốlớn ngũ cốc. Dự báo cho quý 1 là 175. Với

= 0,10 và

= 0,5. Hãy dự báo và chọn

phù hợp?

<b>Số lượng</b>

<b>thức tế</b> <sup>180 168 159 175 190 205 180 182</sup> <sup>?</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>

<b>- Phương pháp san bằng số mũ giản đơn (bậc 1):</b>

<b><small>Quý Thực tếDự báo (=0,1)AD</small><sub>1</sub><small>Dự báo (=0,5) AD</small><sub>2</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>

<b>- Phương pháp san bằng số mũ giản đơn (bậc 1):</b>

Độ lệch tuyệt đối bình quân:

<b>Giải VD 3:</b>

<small>=</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>Dự báo theo dãy số thời gian:</b>

<b>- Phương pháp san bằng số mũ giản đơn (bậc 1):</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<i><small>FT</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>bằng số mũ có điều chỉnh xu hướng (bậc 2):</b>

<b><small>VD 1:</small></b> Một công ty trong tháng 1 có dự báo nhu cầu là 11 sảnphẩm, nhưng thực tế bán được 12 sản phẩm. Với=0,2 và =0,4, hãy dự báo nhu cầu trong tháng 2theo phương pháp san bằng số mũ có xu hướng?

Với:

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b><small>thực tế với các dự báo (san bằng mũ bậc 1 và bậc 2)</small></b><small>:</small>

<small>Dự báo được san bằng</small>

<small>Xu hướng được san bằng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<small>i ii 1</small>

<small>ii 1</small>

<small>X Y nX YXnX</small>

<sub></sub> =

 =−

<b>Hoặc:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>đường thẳng:</b>

<small>i iiii 1i 1i 1</small>

<small>XYXX YnXX</small>

<small>9 530,3 - 45 99,1</small>

<small>29 285 - (45)</small>

<small>285 99,1 - 45 530,5</small>

<small>29 285 - (45)</small>

<small>−</small><sub></sub> <sub></sub><small></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>đường thẳng:</b>

Phương trình đường xu hướng: <small>Y</small><sub>i</sub> <small>=10,54X</small><sub>i</sub> <small>+56, 70.</small>

Dự báo các năm tiếp theo:<small>2004</small>

<small>2ii 1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<small>i 1i 1i 1</small>

<small>i i2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>đường thẳng:</b>

Phương trình đường xu hướng: <small>Y</small><sub>i</sub> <small>=0,58X</small><sub>i</sub> <small>+11, 01.</small>

Dự báo các năm tiếp theo:

<small>n2ii 1</small>

<small>nii 1</small>

<small>X Y</small>

34, 8

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>đường xu hướng có xét đến sự biến động mùa vụ:</b>

➢ <b>Bước 1</b>: Tính chỉ số thời vụ theo công thức:

➢ <b>Bước 2</b>: Dự báo theo đường xu hướng tìm nhu cầudự báo của từng thời kỳ:

➢ <b>Bước 3</b>: Xác định nhu cầu dự báo của từng thời kỳcó xét đến biến động thời vụ:

: Chỉ số thời vụ

: Nhu cầu bình quân của các thời kỳ cùng tên.: Nhu cầu bình quân của tất cả các thời kỳ.<small>0</small>

<small>C</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>đường xu hướng có xét đến sự biến động mùa vụ:</b>

<b><small>VD 1:</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>đường xu hướng có xét đến sự biến động mùa vụ:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>đường xu hướng có xét đến sự biến động mùa vụ:</b>

<small></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>đường xu hướng có xét đến sự biến động mùa vụ:</b>

<b><small>Giải VD 2:</small></b>

➢ <b>Bước 2</b>: Dự báo theo đường xu hướng:

<b><small>Quý 1/06 234 1/07 234 1/08 234 CộngYi</small></b> <small>90130</small> <b><small>200 170 130 190 250 220 190 200 300 280 2350</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>đường xu hướng có xét đến sự biến động mùa vụ:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>quan hệ tương quan):</b>

Chỉ mối quan hệ giữa biến phụ thuộc và biến giải thích(chứ khơng phải thời gian):

<small>i ii 1</small>

<small>ii 1</small>

<small>X Y nX YXnX</small>

<sub></sub> =

 =−

<b><small>Biến phụ thuộc</small></b>

<b><small>Biến độc lập (Biến giải thích)</small></b>

Phương trình hồi quy:

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>quan hệ tương quan):</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>quan hệ tương quan):</b>

Tìm mối tương quan giữa doanh số sửa chữa nhà (trămngàn USD) và thu nhập dân cư (trăm triệu USD) củamột công ty xây dựng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>2.4. Các phương pháp dự báo nhu cầu</b>

<b>quan hệ tương quan):</b>

<small>Ya X Y b YS</small>

<small>n 2</small>

<small>39,5 0,25 5,15 1,75 15</small> <sub>0,306</sub><small>6 2</small>

<small>6 51,5 18x15</small>

<small>0,901(6x80) 18(6x39,5) 15</small>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×