Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 42 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
o Nguyên liệu (NL)o Phụ tùng (PT)o Bán phẩm (BP)o Thành phẩm (TP)
Nhu cầu vật tư tồn kho phụ thuộc vào loại tổ chức:
<b><small>Loại tồn kho</small></b>
<b><small>Tổ chức</small></b> <i><b><sub>tùng</sub><sup>Phụ </sup><sup>Nguyên </sup><sub>liệu</sub><sub>Thành </sub><sup>Bán </sup></b></i>
<i><b><small>Thành phẩm</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">• Là một chức năng quan trọng do chi phí vật tư tồn kho thường rất cao, có thể đến 40% giá trị tài sản của doanh nghiệp
• Quản lý dòng vật tư trong hệ thống từ : cung ứng => đến sản xuất => phân phối và => tiêu dùng, với các chức năng hoạch định, thu thập, tồn trữ, vận chuyển, và kiểm soát.
Liên kết giữa quá trình sản xuất và cung ứngĐể tự bảo hiểm chống nạn lạm phát và tăng giáKhấu trừ theo số lượng.
<b>Phân tích ABC</b>
Kỹ thuật phân tích ABC phân tổng số loại hàng tồn kho hành 3 nhĩm:A, B, C dựa vào giá trị hàng năm của chúng.
Giá trị = mức cầu hàng năm x đơn giá
<b><small>% giá trị hàng năm</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>Yêu cầu chính xác trong ghi chép báo cáo tồn kho</b>
• Đối với loại hàng nhĩm B sẽ tínhtốn trong chu kỳ dài hơn thườnglà một quý 1 lần.
• Đối với nhĩm C được tính tốn 6tháng 1 lần.
<b><small>% giá trị hàng năm</small></b>
A
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>Tồn kho trongcung ứng</small>
<small>Tồn kho trongsản xuất</small>
<small>Tồn kho trongtiêu thụ</small>
<small>• Nguyên liệu</small>
<small>• Bán thành phẩm• Phụ tùng</small>
<small>• Dự trữ</small>
<small>• Bán thành phẩm• Thành phẩm</small>
<small>• Tồn bán bn• Tồn bán lẻ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Lượng tồn kho tối thiểu cần thiết để giữ cho hệ thống sản xuất vàđiều hành hoạt động bình thường.
• Các nhân tố về lao động, thiết bị, nguồn vật tư của người cungứng không đảm bảo các yêu cầu, sản phẩm khơng đạt tiêu chuẩn,số lượng khơng đủ
• Thiết kế cơng nghệ, kỹ thuật, sản phẩm khơng chính xác.
• Các bộ phận sản xuất thực hiện hoạt động chế tạo trước khi cóbản vẽ kỹ thuật hay thiết kế chi tiết hồn thiện.
• Khơng nắm chắc u cầu của khách hàng.
• Thay đổi trong nguồn cung ứng về số lượng, chất lượng thời kỳ giao hàng.
• Giảm được chu kỳ sản xuất• Giảm lượng phụ tùng thay thế• Giảm lượng tồn kho
=> Khi mức tiêu dùng không thay đổi thì lượng tồn kho trung bình sẽ bằng tổng của lượng tồn kho tối đa và tối thiểu chia 2 tức là:
Nhóm chi phí
<small>Chi phí về nhà cửa và kho hàng (tiền thuê nhà cửa, khấu hao, chi phí vận hành, thuế, bảo hiểm)Chi phí xử lý nguyên vật liệu (thiết bị, tiền thuê</small>
<small>hoặc khấu hao, năng lượng, chi phí vận hành)Chi phí về nhân lực cho hoạt động quản lý</small>
<small>Chi phí đầu tư (chi phí về việc đi vay, thuế, và bảohiểm cho hàng tồn kho)</small>
<small>Mất cắp vặt, phế liệu, và lỗi thời</small>
Chi phí chiếm trongtổng giá trị tồn kho (%)
<small>6%(3 - 10%)</small>
<small>3%(1 - 3,5%)</small>
<small>3%(3 - 5%)</small>
<small>11%(6 - 24%)</small>
<small>3%</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">• Vật phẩm phụ trợ (Supplies)• Mẫu đơn
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">– Lượng đặt hàng kinh tế
– Lượng đặt hàng theo sản xuất
– Giảm giá theo số lượng
Thời gian
<small>Mức tồn kho trung bình </small>
<small>0Mức tồn kho tối thiểu</small>
<small>Lượng đặt hàng = Q (mức tồn kho</small>
<small>tối đa)</small>
<small>Mức sử dụng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Lượng đặt hàngChi phí hàng năm
<small>Đường chi phí đặt hàng (thiết lập)</small>
<small>Lượng đặt hàngtối ưu (Q*)</small>
<small>Tổngchi phítối thiểu</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">• Nếu đặt hàng càng nhiều thì số lượng phải tồn trữ càng nhiều
<small>Đơn mua hàng</small>
<small>Mơ tảSố lượng</small>
<small>Đơn mua hàng</small>
<small>Mơ tảSố lượngLò vi ba1000</small>
Chi phí được phân bổ cho số lượng nhiều hơnVí dụ: Bạn cần cĩ 1000 lị vi ba
<small>Description Qty.</small>
<small>Description Qty.</small>
<small>Đơn mua hàng</small>
<small>Mơ tảSố lượng</small>
<small>1 Đơn hàng (Bưu phí 0,33$)1000 Đơn hàng (Bưu phí 330$)</small>
<small>Đơn mua hàng</small>
<small>Mơ tảSố lượngLị vi ba1000</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">1. Lập biểu thức tính chi phí thiết lập hay đặt hàng2. Lập biểu thức tính chi phí tồn trữ
3. Đặt chi phí thiết lập bằng chi phí tồn trữ
4. Giải phương trình có được tìm lượng đặt hàng tối ưu
<small>Điểm đặt hàng lại </small>
Mức tồn kho
<small>Mức tồn kho trung bình </small>
<small>(Q*/2)Lượng </small>
<small>đặt hàng tối ưu</small>
<small>(Q*)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><small>ROP (Đơn vị)</small>
<i><small>Độ dốc = số đơn vị/ngày = d</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b><small>Lượng đặt hàng tối ưu</small></b>
<b><small>Số lượng đơn hàng kỳ vọng</small></b>
<b><small>Khoảng cách thời gian kỳ vọnggiữa 2 đơn hàng liên tiếp</small></b>
<i><b><small>S = Chi phí thiết lập (đặt hàng) </small></b></i>
<b><small>một đơn hàng</small></b>
<b><small>=</small></b> <i><b><sub>Q</sub><small>*</small></b></i> <b><small>=</small><sup>× ×</sup></b><i><b><small>D SH</small></b></i>
<b><small>2</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><small>Vừa sản xuất, </small>
<small>sử dụngMức</small>
<small>tồn khotối đa</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><small>Điểm đặt hàng lại (ROP)</small>
Mức tồn kho
<small>Mức tồn kho bình quânLượng</small>
<small>đặt hàngtối ưu(Q*)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b>Mức tồn kho</b>
<b><small>Phần sản xuất của chu kỳ</small></b>
<b><small>Phần nhu cầu của chu kỳ khi không cung cấp</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><i><b><small>D = Mức cầu mỗi nămS = Chi phí thiết lậpH = Chi phí tồn trữ </small></b></i>
<b><small>Lượng đặt hàng tối ưu</small></b>
<b><small>Chi phí thiết lập=</small></b> <i><b><small>D</small></b></i> <small>×</small>
<b><small>= *</small></b><i><b><sub>Q</sub></b></i>
<b><small>1Mức tồn kho tối đa</small></b>
<b><small>12 D S</small></b>
<small>× ×</small>
Bảng khấu trừ theo số lượng
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b><small>Đường tổng chi phí với mức giá 2</small></b>
<b><small>Đường tổng chi phí với mức giá 3Đường</small></b>
<b><small>tổng chiphí vớimức giá 1</small></b>
<b><small>Q*với mức giá 2 nằm dưới vùng cho phép tại điểma và phải điều chỉnh lên tới 1.000 đơn vị tại điểm b.</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><small>–</small> Tồn kho an toàn nhiều hơn nghĩa là ROP cao hơn
<small>Điểm đặt hàng lại </small>
<small>(ROP)Lượng đặt hàng </small>
<small>Mức tồn kho</small>
<small>ROPMức </small>
<small>phục vụ</small> <sub>P(Hết hàng)</sub>
<small>Tần xuất</small>
</div>