Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Môn QTSX Chương 7 Quản trị hàng tồn kho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 42 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHƯƠNG 7</b>

<b>QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Quản trị sản xuất và dịch vụ</b>

• Phụ thuộc trạng thái hiện tại của vật tư: chờ hay chưa hoàn thành; chức năng sắp tới của vật tư: bán, sử dụng hay chuyển hố mà ta có các loại tồn kho:

o Nguyên liệu (NL)o Phụ tùng (PT)o Bán phẩm (BP)o Thành phẩm (TP)

<b>7.1. Những khái niệm liên quan đến quảntrị tồn kho</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

BP

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Nhu cầu vật tư tồn kho phụ thuộc vào loại tổ chức:

<b>7.1. Những khái niệm liên quan đến quảntrị tồn kho</b>

<b><small>Loại tồn kho</small></b>

<b><small>Tổ chức</small></b> <i><b><sub>tùng</sub><sup>Phụ </sup><sup>Nguyên </sup><sub>liệu</sub><sub>Thành </sub><sup>Bán </sup></b></i>

<i><b><small>Thành phẩm</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Tầm quản trọng của quản trị tồn kho</b>

• Là một chức năng quan trọng do chi phí vật tư tồn kho thường rất cao, có thể đến 40% giá trị tài sản của doanh nghiệp

• Quản lý dòng vật tư trong hệ thống từ : cung ứng => đến sản xuất => phân phối và => tiêu dùng, với các chức năng hoạch định, thu thập, tồn trữ, vận chuyển, và kiểm soát.

<b>7.1. Những khái niệm liên quan đến quảntrị tồn kho</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Các chức năng của tồn kho:</b>

Liên kết giữa quá trình sản xuất và cung ứngĐể tự bảo hiểm chống nạn lạm phát và tăng giáKhấu trừ theo số lượng.

<b>7.1. Những khái niệm liên quan đến quảntrị tồn kho</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Phân tích ABC</b>

Kỹ thuật phân tích ABC phân tổng số loại hàng tồn kho hành 3 nhĩm:A, B, C dựa vào giá trị hàng năm của chúng.

Giá trị = mức cầu hàng năm x đơn giá

<b>7.1. Những khái niệm liên quan đến quảntrị tồn kho</b>

<b><small>% giá trị hàng năm</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Yêu cầu chính xác trong ghi chép báo cáo tồn kho</b>

Kiểm kê tồn bộ tồn kho (a sample of total inventory) sau những khỏang thời gian cố định

Thường được sử dụng với phân loại ABC

<b>7.1. Những khái niệm liên quan đến quảntrị tồn kho</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Các mặt hàng nhĩm A được kiểm kê thường xuyên nhất (chẳng hạn hàng tháng)

• Đối với loại hàng nhĩm B sẽ tínhtốn trong chu kỳ dài hơn thườnglà một quý 1 lần.

• Đối với nhĩm C được tính tốn 6tháng 1 lần.

<b>7.1. Những khái niệm liên quan đến quảntrị tồn kho</b>

<b><small>% giá trị hàng năm</small></b>

A

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Tồn kho đúng thời điểm.</b>

<b>7.1. Những khái niệm liên quan đến quảntrị tồn kho</b>

<small>Tồn kho trongcung ứng</small>

<small>Tồn kho trongsản xuất</small>

<small>Tồn kho trongtiêu thụ</small>

<small>• Nguyên liệu</small>

<small>• Bán thành phẩm• Phụ tùng</small>

<small>• Dự trữ</small>

<small>• Bán thành phẩm• Thành phẩm</small>

<small>• Tồn bán bn• Tồn bán lẻ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Tồn kho đúng thời điểm.</b>

Lượng tồn kho tối thiểu cần thiết để giữ cho hệ thống sản xuất vàđiều hành hoạt động bình thường.

<b>7.1. Những khái niệm liên quan đến quảntrị tồn kho</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Nguyên nhân gây nên những biến đổi</b>

• Các nhân tố về lao động, thiết bị, nguồn vật tư của người cungứng không đảm bảo các yêu cầu, sản phẩm khơng đạt tiêu chuẩn,số lượng khơng đủ

• Thiết kế cơng nghệ, kỹ thuật, sản phẩm khơng chính xác.

• Các bộ phận sản xuất thực hiện hoạt động chế tạo trước khi cóbản vẽ kỹ thuật hay thiết kế chi tiết hồn thiện.

• Khơng nắm chắc u cầu của khách hàng.

<b>7.1. Những khái niệm liên quan đến quảntrị tồn kho</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Những biện pháp nhằm giảm lượng tồn kho</b>

• Thay đổi trong nguồn cung ứng về số lượng, chất lượng thời kỳ giao hàng.

• Giảm được chu kỳ sản xuất• Giảm lượng phụ tùng thay thế• Giảm lượng tồn kho

=> Khi mức tiêu dùng không thay đổi thì lượng tồn kho trung bình sẽ bằng tổng của lượng tồn kho tối đa và tối thiểu chia 2 tức là:

<b>7.1. Những khái niệm liên quan đến quảntrị tồn kho</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Các loại chi phí tồn kho</b>

<b>7.1. Những khái niệm liên quan đến quảntrị tồn kho</b>

Chi phí tồn kho

Chi phí tồn trữ

Chi phí đặt hàng

Chi phí mua hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Chi phí tồn trữ</b>

Lỗi thời

Bảo hiểm

Thêm nhân viên

Tiền trả lãi vay

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>7.1. Những khái niệm liên quan đến quảntrị tồn kho</b>

Nhóm chi phí

<small>Chi phí về nhà cửa và kho hàng (tiền thuê nhà cửa, khấu hao, chi phí vận hành, thuế, bảo hiểm)Chi phí xử lý nguyên vật liệu (thiết bị, tiền thuê</small>

<small>hoặc khấu hao, năng lượng, chi phí vận hành)Chi phí về nhân lực cho hoạt động quản lý</small>

<small>Chi phí đầu tư (chi phí về việc đi vay, thuế, và bảohiểm cho hàng tồn kho)</small>

<small>Mất cắp vặt, phế liệu, và lỗi thời</small>

Chi phí chiếm trongtổng giá trị tồn kho (%)

<small>6%(3 - 10%)</small>

<small>3%(1 - 3,5%)</small>

<small>3%(3 - 5%)</small>

<small>11%(6 - 24%)</small>

<small>3%</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Chi phí đặt hàng</b>

• Vật phẩm phụ trợ (Supplies)• Mẫu đơn

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Chi phí mua hàng</b>

Là chi phí được tính từ khối lượng hàng của đơn hàng và giámua một đơn vị. Thông thường chi phí mua hàng khơng ảnhhưởng đến việc lựa chọn các mơ hình tồn kho, trừ mơ hìnhkhấu trừ theo sản lượng

<b>7.1. Những khái niệm liên quan đến quảntrị tồn kho</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Các mơ hình lượng đặt hàng cố định

– Lượng đặt hàng kinh tế

– Lượng đặt hàng theo sản xuất

– Giảm giá theo số lượng

Các mơ hình xác suất

Các mơ hình thời gian đặt hàng cốđịnh

<b>7.2. Những mơ hình tồn kho</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Mơ hình sản lượng đơn hàng kinh tế cơ bản (EOQ)</b>

<b>• Các giả định của mơ hình EOQ</b>

o

<b><small>Nhu cầu biết trước và không đổi </small></b>

o

<b><small>Thời gian chờ biết trước và không đổi </small></b>

o

<b><small>Nhận nguyên vật liệu tức thời</small></b>

o

<b><small>Khơng có giảm giá theo số lượng</small></b>

o

<small>Chỉ có chi phí đặt hàng (thiết lập) & chi phí tồn trữ</small>

<b>7.2. Những mơ hình tồn kho</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Mơ hình sản lượng đơn hàng kinh tế cơ bản (EOQ)</b>

<b>7.2. Những mơ hình tồn kho</b>

Thời gian

<small>Mức tồn kho trung bình </small>

<small>0Mức tồn kho tối thiểu</small>

<small>Lượng đặt hàng = Q (mức tồn kho</small>

<small>tối đa)</small>

<small>Mức sử dụng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Chi phí đặt hàng theo EOQ</b>

<b>7.2. Những mơ hình tồn kho</b>

Lượng đặt hàngChi phí hàng năm

<small>Đường chi phí đặt hàng (thiết lập)</small>

<small>Lượng đặt hàngtối ưu (Q*)</small>

<small>Tổngchi phítối thiểu</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Tại sao chi phí tồn trữ tăng</b>

• Nếu đặt hàng càng nhiều thì số lượng phải tồn trữ càng nhiều

<b>7.2. Những mơ hình tồn kho</b>

<small>Đơn mua hàng</small>

<small>Mơ tảSố lượng</small>

<small>Đơn mua hàng</small>

<small>Mơ tảSố lượngLò vi ba1000</small>

Lượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Tại sao chi phí đặt hàng giảm</b>

Chi phí được phân bổ cho số lượng nhiều hơnVí dụ: Bạn cần cĩ 1000 lị vi ba

<b>7.2. Những mơ hình tồn kho</b>

<small>Description Qty.</small>

<small>Description Qty.</small>

<small>Đơn mua hàng</small>

<small>Mơ tảSố lượng</small>

<small>1 Đơn hàng (Bưu phí 0,33$)1000 Đơn hàng (Bưu phí 330$)</small>

<small>Đơn mua hàng</small>

<small>Mơ tảSố lượngLị vi ba1000</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Tìm EOQ</b>

1. Lập biểu thức tính chi phí thiết lập hay đặt hàng2. Lập biểu thức tính chi phí tồn trữ

3. Đặt chi phí thiết lập bằng chi phí tồn trữ

4. Giải phương trình có được tìm lượng đặt hàng tối ưu

<b>7.2. Những mơ hình tồn kho</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Vậy khi nào cần đặt hàng lại</b>

<b>7.2. Những mơ hình tồn kho</b>

<small>Điểm đặt hàng lại </small>

Mức tồn kho

<small>Mức tồn kho trung bình </small>

<small>(Q*/2)Lượng </small>

<small>đặt hàng tối ưu</small>

<small>(Q*)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Quản trị sản xuất và dịch vụ</b>

<b>7.2. Những mơ hình tồn kho</b>

<small>ROP (Đơn vị)</small>

<i><small>Độ dốc = số đơn vị/ngày = d</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Các phương trình theo EOQ</b>

<b>7.2. Những mơ hình tồn kho</b>

<b><small>Lượng đặt hàng tối ưu</small></b>

<b><small>Số lượng đơn hàng kỳ vọng</small></b>

<b><small>Khoảng cách thời gian kỳ vọnggiữa 2 đơn hàng liên tiếp</small></b>

<i><b><small>S = Chi phí thiết lập (đặt hàng) </small></b></i>

<b><small>một đơn hàng</small></b>

<b><small>=</small></b> <i><b><sub>Q</sub><small>*</small></b></i> <b><small>=</small><sup>× ×</sup></b><i><b><small>D SH</small></b></i>

<b><small>2</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Mơ hình sản lượng đơn hàng sản xuất (POQ)</b>

Trả lời đặt hàng bao nhiêu và khi nào cần đặt hàng

Cho phép nhận nguyên vật liệu từng phần

o

Các giả định khác của mơ hình EOQ cịn hiệu lực

Thích hợp với mơi trường sản xuất

o

Ngun vật liệu được sản xuất, sử dụng tức thì

o

Cung cấp cỡ lơ sản xuất

Chi phí tồn trữ thấp hơn mơ hình EOQ

<b>7.2. Những mơ hình tồn kho</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Mơ hình sản lượng đơn hàng sản xuất (POQ)</b>

<b>7.2. Những mơ hình tồn kho</b>

<small>Vừa sản xuất, </small>

<small>sử dụngMức</small>

<small>tồn khotối đa</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Mơ hình sản lượng đơn hàng sản xuất (POQ)</b>

<b>7.2. Những mơ hình tồn kho</b>

<small>Điểm đặt hàng lại (ROP)</small>

Mức tồn kho

<small>Mức tồn kho bình quânLượng</small>

<small>đặt hàngtối ưu(Q*)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Mức tồn kho theo mơ hình POQ</b>

<b>7.2. Những mơ hình tồn kho</b>

<b>Mức tồn kho</b>

<b><small>Phần sản xuất của chu kỳ</small></b>

<b><small>Phần nhu cầu của chu kỳ khi không cung cấp</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Mức tồn kho theo mơ hình POQ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Các phương trình theo mơ hình POQ</b>

<b>7.2. Những mơ hình tồn kho</b>

<i><b><small>D = Mức cầu mỗi nămS = Chi phí thiết lậpH = Chi phí tồn trữ </small></b></i>

<b><small>Lượng đặt hàng tối ưu</small></b>

<b><small>Chi phí thiết lập=</small></b> <i><b><small>D</small></b></i> <small>×</small>

<b><small>= *</small></b><i><b><sub>Q</sub></b></i>

( )

<b><small>–</small></b> <i><b><small>dp</small></b></i>

<b><small>1Mức tồn kho tối đa</small></b>

<b><small>12 D S</small></b>

( )

<small>× ×</small>

( )

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Mơ hình khấu trừ theo số lượng (Giảm giá theo sốlượng)</b>

Trả lời đặt hàng bao nhiêu & khi nào cần đặt hàng

Cho phép giảm giá theo số lượng

Giá giảm khi hàng được mua với số lượng nhiều

Các giả định khác của mơ hình EOQ cịn hiệu lực

Có sự đánh đổi giữa giá thấp hơn & chi phí tồn trữ tăng lên

<b>7.2. Những mơ hình tồn kho</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Bảng khấu trừ theo số lượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Các phương trình theo mơ hình</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Giảm giá theo số lượng vậy cần đặt hàng bao nhiêu</b>

<b><small>Đường tổng chi phí với mức giá 2</small></b>

<b><small>Đường tổng chi phí với mức giá 3Đường</small></b>

<b><small>tổng chiphí vớimức giá 1</small></b>

<b><small>Q*với mức giá 2 nằm dưới vùng cho phép tại điểma và phải điều chỉnh lên tới 1.000 đơn vị tại điểm b.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>Mơ hình xác suất với thời gian cung ứng khơng đổi</b>

Trả lời đặt hàng bao nhiêu & khi nào cần đặt hàng

Cho phép nhu cầu thay đổi

o

Tuân theo phân bố chuẩn

o

Các giả định khác của mơ hình EOQ cịn hiệu lực

Xem xét mức phục vụ & tồn kho an toàn

o

Mức phục vụ = 1 – Xác xuất thiếu hàng

o

Mức phục vụ cao hơn nghĩa là tồn kho an toàn nhiều hơn

<small>–</small> Tồn kho an toàn nhiều hơn nghĩa là ROP cao hơn

<b>7.2. Những mơ hình tồn kho</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>Mơ hình xác suất với thời gian cung ứng khơng đổi</b>

<b>7.2. Những mơ hình tồn kho</b>

<small>Điểm đặt hàng lại </small>

<small>(ROP)Lượng đặt hàng </small>

<small>Mức tồn kho</small>

<small>ROPMức </small>

<small>phục vụ</small> <sub>P(Hết hàng)</sub>

<small>Tần xuất</small>

</div>

×