Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.54 KB, 49 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Mối quan hệ giữa các kế hoạch tài chính
<small>➢Vốn đầu tư/tài trợ</small>
<small>➢Cổ tức</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Các phương pháp thường được sử dụng
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Ví dụ:
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b><small>BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 20X7</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Ví dụ: tác động của sự thay đổi doanh thu
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b><small>BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN 20X8</small></b>
<b><small>Tài sản</small></b>
<small>• Tài sản lưu động• Tài sản cố địnhTổng tài sản</small>
<small>• Khoản phải trả• Chi phí tích lũy• Phiếu thanh tốn• Nợ dài hạn</small>
<small>Tổng nợ</small>
<b><small>Vốn cổ đơng</small></b>
<small>• Vố cổ phần thường• Vốn tăng thêm</small>
<small>• Lợi nhuận giữ lạiTổng vốn cổ đông</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Tương quan đường thẳng giữa Tài sản thực và Doanh thu
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Ví dụ: Giả định khoản phải thu và tồn kho có sự tươngquan đường thẳng với biến đổi doanh thu.
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>•</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Ví dụ: Dự tốn cho mức độ khoản phải thu
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Ví dụ: Dự toán cho mức độ khoản phải thu
20x120x220x320x420x5
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Ví dụ: Dự tốn cho mức độ hàng tồn kho
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Ví dụ: Dự toán cho mức độ hàng tồn kho
20x120x220x320x420x5
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">______
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">Chi phí hoạt động và các chi phí khác
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">T5)
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">Thơng tin khác:
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">Thơng tin khác:
tháng 3/04
tháng 6/04
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b><small>Tỷ lệT10T11T12T1T2T3T4T5T6</small></b>
<b><small>DT chậm 1 thángDT chậm 2 </small></b>
<b><small>thángDT chậm 3 </small></b>
<b><small>Tổng</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b><small>Tỷ lệT10T11T12T1T2T3T4T5T6</small></b>
<b><small>DT chậm 1 thángDT chậm 2 </small></b>
<b><small>thángDT chậm 3 </small></b>
<b><small>Tổng</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><b><small>Dịng tiền kỳ 1Dịng tiền kỳ 2Dịng tiền kỳ 3Tổng dịng tiền</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><b><small>Doanh thu</small></b>
<b><small>kỳ</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><b><small>Doanh thu</small></b>
<b><small>kỳ</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><b><small>Khoảnphải trả</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">(chi phí bán hàng, hoa hồng,..)
thích hợp (khấu hao, bảo hiểm, lương, thuê mướn…)
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><small>Tiền lươngCP thuê mướnCP khác</small>
<small>Tổng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47"><small>•</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48"><b><small>T1T2T3T4T5T6TổngNguồn tiền mặt</small></b> <sup>Tiền mặt đầu kỳ</sup>
<small>Khoản phải thu</small>
<b><small>Tổng tiền mặt</small></b>
<b><small>Sử dụng tiền mặt</small></b>
<small>Khoản phải trảCP hoạt độngMua thiết bịTrả thuế</small>
<small>Thanh khoản nợ</small>
<small>Lãi ngắn hạn và dài hạn</small>
<b><small>Tổng chi tiền mặtNgân sách tối thiểu</small></b>
<b><small>Tổng nhu cầu tiền mặtChênh lệch tiền mặtHuy động vốn</small></b>
<small>Vay đầu tháng</small>
<small>Trả vốn vay cuối thángTrả lãi (1%/tháng)</small>
<b><small>Vốn vay tích lũyTiền mặt cuối kỳ</small></b>
</div>