Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề cương kế toán ngân hàng thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 18 trang )

._—_ TRỌNG TÂMÔN TẬP
MƠN: KÉ TỐN NGAN HANG THUONG MAI

STT Nội dung

Kế toán ngân hàng là?

A. Là việc thu thập, ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại ngân hàng
B. Là việc xử lý, phân tích, kiêm tra các nghiệp vụ kinh té, tài chính
C. Là việc cung cấp thông tin cần thiết cho các đối tượng quan tâm

D. Bao gồm cả A,B,C

2. | Dac diém nao sau đây khơng phải là đặc điêm của kê tốn ngân hàng?
A. Kế tốn ngân hàng có tính xã hội cao
B. Kế tốn ngân hàng có tính chính xác và kịp thời rất cao.
C. Kiểm soát trong kế toán ngân hàng được tiền hành đồng thời với việc ghi chép,
phản ánh trên sơ sách kế tốn khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
D. Chứng từ trong kế tốn ngân hàng có khối lượng ít

3... | Đối tượng kế tốn ngân hàng là gì?

A. Nguồn vốn

B. Tai san
C. Các quả trình kinh doanh của ngân hàng
D. Nguồn vốn, Tài sản và sự vận động của nó trong quá trình hoạt động kinh doanh

của ngân hàng

Trong các đói tượng kế tốn sau đây đối tượng nao thuộc tài sản ngân hàng?



A. Tiền gửi tai Ngân hàng nhà nước
B. Tiền gửi của khách hàng

C. Vốn điều lệ

D. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

5. Trong các đói tượng kế tốn sau đây đối tượng nào không thuộc nguồn vốn ngân hàng?

A. Tiền gửi tai Ngân hàng nhà nước
B. Tiền gửi của khách hàng

C. Vốn điều lệ

D. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Đáp án nào sau đây phản ánh đầy đủ và đúng về yêu cầu của kế toán ngân hàng?

A. Tính khách quan. tính trung thực, tính kịp thời
B. Tính khách quan, tính trung thực, tính kịp thời, tính đầy đủ

C. Tính khách quan, tính trung thực. tính kịp thời, tính có thé so sánh được, tinh

đây đủ
D. Tính kịp thời, tính có thê so sánh được, tinh day da

Nội dung nào sau đây phản ánh nguyên tắc sự phù hợp?

A. Sử dụng nhất quán phương pháp tính khấu hao tài sản cô định

B. Chỉ phí phát sinh thời điểm nào tính vào thời điểm đó khơng quan tâm việc

thực chỉ

C. Tài sản ghi nhận theo giá thực tế mà không phải giá trị trường
D. Doanh thu phù hợp với chỉ phí, các chỉ phí lớnkhi phát sinh phải phân bô đảm

bảo không sai lệch kết quả hoạt động kinh doanh

Nội dung nào sau đây phản ánh nguyên tắc cơ sở đơn tích?

A. Sử dụng nhất quán phương pháp tính như tính khau hao tài sản có định, tính
giá thực tế xuất...

B. Chi phí, thu nhập phát sinh thời điểm nào tính vào thời điêm đó khơng quan

tâm việc thực thu, thực chi

C. Tài sản ghi nhận theo giá thực tế mà không phải giá trị trường

D. Doanh thu phù hợp với chi phi, các chỉ phí lớn phải phân bơ đâm bảo khơng

sai lệch kết quả hoạt động kinh doanh

Trong các nguyên tắc kê toán ngân hàng dưới đây, nguyên tắc nào có ý nghĩa nham
bảo vệ an toàn tài sản cho ngân hàng?

A. Ghi Nợ trước, ghi Có sau
B. Chỉ ghi bút tốn Nợ (hoặc Có) đối ứng với nhiều Có (hoặc nhiều Nợ) không


ghi bút toán nhiều Nợ (hoặc Có) đối ứng với nhiều Có (hoặc nhiều Nợ).

C. Giá trị tài sản và nợ phải trả được ghi nhận ban dau theo giá gốc
D. Các quy định và phương pháp kế toán đã chọn phải được áp dụng nhất quán

trong kỳ kế toán năm.

10. Trong các nguyên tặc kê toán ngân hàng dưới đây. nguyên tắc giúp cho công tác đôi
chiếu, kiểm tra, kiểm soát của ngân hàng được dê dàng, không bị nhâm lân?

A. Ghi Nợ trước, ghi Có sau

B. Chỉ ghi bút toán Nợ (hoặc Có) đối ứng với nhiều Có (hoặc nhiều Nợ) không

ghi bút toán nhiều Nợ (hoặc Có) đối ứng với nhiều Có (hoặc nhiều Nợ).

C. Giá trị tài sản và nợ phải trả được ghi nhận ban dau theo giá gốc
D. Các quy định và phương pháp kế toán đã chọn phải được áp dụng nhất quán

trong kỳ kế tốn năm.
11. Theo tính chât pháp lý, chứng từ kê tốn ngân hàng gơm những loại nào?

A. Chứng từ góc
B. Chứng từ ghi sô
C. Chứng từ gốc đồng thời là chứng từ ghi số

D. Gồm cả A.B,C

12. Theo chủ thê lập chứng từ. chứng tử kê tốn ngân hàng gơm những loại nào?


A. Chứng từ do khách hàng lập
B. Chứng từ do ngân hàng lập
C. Chứng từ do ngân hàng và khách hàng cùng lập

D. Gồm cả A.B,C

13. Tài khoản 21 “Cho vay các tô chức kinh tế, cá nhân bằng đồng VN” thuộc loại tài
khoản nào dưới đây?

A. Tài khoản phản ánh Tài sản
B. Tài khoản phản ánh Nguồn vốn
C. Tai khoản điều chỉnh
D. Tài khoản lưỡng tính

14. Tài khoản 42 “Tiên gửi của khách hàng” thuộc loại tài khoản nào dưới đây?

A. Tài khoản phản ánh Tài sản
B. Tài khoản phản ánh Nguồn vốn
C. Tai khoản điều chỉnh
D. Tài khoản lưỡng tính
15. Nhận định nào sau đây phân ánh nguyên tắc quan lý quỹ tiền mặt?
A. Phải kiêm kê hàng ngày, phải đối chiếu, có chữ ký
B. Khi thừa hoặc thiếu thì phải hạch tốn ngay trong ngày, xác định nguyên nhân

xử lý
C. Định mức tồn quỹ, cuối ngày néu tồn quỹ vượt định mức thì phải nộp lên cấp

trên hoặc phải nộp vào Ngân hàng nhà nước

D. Gồm A, B, C


16. Nhận định nào sau đây phân ánh nguyên tắc ké toán thu tiền mặt?
A. Chỉ ghi Có vào TK của khách hàng sau khi giao dịch viên hoặc thủ quỹ đã thu

đủ tiên và ký vào chứng từ

B. Giao dịch viên hoặc Thủ quỹ đã thu tiền sau đó ghi Có cho tài khoản tiền gửi
của khách hàng

C. Ghi Có vào TK của khách hàng ngay khi khách hàng nộp giáy nộp tiền
D. Ghi Nợ vào TK của khách hàng sau khi Giao dịch viên hoặc thủ quỹ đã thu đủ

tiền và ký vào chứng từ
17. Tài khoản 1011- Tiên mặt VND có phát sinh tăng. sơ dư ghi bên nào?

A. Đều ghi bên Có
B. Đều ghi bên Nợ
C. Số phát sinh tăng ghi bên Có, số dư ghi bên Nợ
D. Số phát sinh tăng ghi bên Nợ, số dư ghi bên Có
18. Tài khoản 3614 “Tham 6, thiéu mat tién, tài sản chờ xử lý” có sơ ghi bên nào?

A. Bên Nợ

B. Bên Có

C. Bên Nợ và bên Có
D. Bên Nợ hoặc bên Có

19. Tài khoản 461- “Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý” có sơ dư ghi bên nào?


A. Bên Nợ

B. Bên Có

C. Bên Nợ và bên Có
D. Bên Nợ hoặc bên Có

20. Chứng từ nào sau đây không làm căn cứ đê ghi sơ kê tốn tiên mặt?
A. Giấy nộp/ lĩnh tiền mặt

B. Phiếu thu/ Phiếu chỉ

C. Biên bản kiểm kê quỹ
D. Uỷ nhiệm chỉ
21. Ngày 20/4/ KHX nộp vào ngân hàng 300 triệu đông gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng, kê
toán ngân hàng căn cứ chứng từ hạch toán thế nào?

A. Nợ TK 1011: 300
Có TK 4232 (X): 300

B. Nợ TK 4232 (X): 300
Có TK 1011: 300

C. No TK 1011: 300

Có TK 4211 (X): 300
D. No TK 4231 (X): 300

Co TK 1011: 300
22. Ngày 10/6/N KHY nộp tiền mặt trả nợ món vay kỳ hạn 6 tháng đền hạn thanh tốn số


tiền 200 triệu đồng, kế toán căn cứ chứng từ ghi?

A. No TK 2111- Cho vay ngắn hạn (Y): 200

Có TK 1011-TM: 200

B. Nợ TK 2121- Cho vay trung hạn(Y): 200

Có TK 1011-TM: 200
C. No TK 1011: 200

Có TK Vay của TCTD: 200
D. Các đáp án đều sai
23. Khách hang nộp tiên mặt thanh tốn tiên phí bảo lãnh II triệu đơng (trong đó th
GTGT 10%), kế toán căn cứ chứng từ ghi:

A. No TK 1011: 11

Có TK Thu phí bảo lãnh: II

B. No TK 1011: 11

Có TK Thu phí bảo lãnh: 10
Có TK 4531-Thuế GTGT phải nộp: 1

C. No TK 1011- TM: 11

Co TK Chi phi: 11
D. No TK Thu phi bao lanh: 11


Có TK 1011-TM: 11

24. Khách hàng nộp tiên mặt thanh toán tiên gơc và lãi vay món vay ngăn hạn sơ tiên 550
triệu đồng (trong đó lãi 50 triệu đồng, Ngân hàng dự thu lãi). Kế toán căn cứ chứng từ

hạch toán thế nào?

A. Nợ TK 1011: 550

Có TK 2111- Cho vay ngắn hạn: 500
Có TK 7II- Thu nhập lãi: 50

B. Nợ TK 1011: 550

Có TK 2111- Cho vay ngắn hạn: 500
Có TK 394I1- lãi phải thu: 50

C. No TK 1011: 550

Có TK 2111- Cho vay ngắn hạn: 550

D. Nợ TK 1011: 50

Có TK 7II- Thu nhập lãi: 50

25. Khác hàng rút tiền từ tài khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng số tiên 50 triệu đồng,
kế toán căn cứ chứng từ hạch toán:

A. Nợ TK 1011- TM: 50

Co TK 4211- TGKKH :50

B. No TK 1011- TM: 50
Có TK 4231- TGTKKKH :50

C. No TK 4211- TG KKH: 50
Có TK 1011-TM :50

D. No TK 1331- TG tai NHNN: 50
Có TK 1011- TM: 50

26. Chi tiên mặt mua công cụ dụng cụ nhập kho giá mua I1 triệu đơng (trong đó thuê

GTGT 10%) dùng cho hoạt động tín dụng. Kế tốn căn cú chứng từ hạch toán?

A. Nợ TK 311- CCLD: 10
Có TK 1011- TM: 10

B. No TK TK 311- CCLD: 10

Nợ TK 3532- Thuế GTGT đâu vao: 1

Có TK 1011- TM: II
€. Nợ TK 311- CCLD: II

Có TK 1011- TM: II
D. Nợ TK 1011: 11

Có TK 311- CCLD: 11


27. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán tiền lương cho cán bộ nhân vién sé tién 200 triệu đồng,

kế toán hạch toán ?

A. Nợ TK 461- Tiền lương phải trả: 200

Có TK 1011- TM: 200

B. Nợ TK Chi phí lương CBNV: 200

Có TK 1011- TM: 200
C. No TK 1011- TM: 200

Có TK 461- Tiền lương phải trả: 200

D. Các đáp đều sai

28. Ngày 20/4/N theo lệnh của Hội sở Ngân hàng ABC chi nhánh X xuât quỹ tiên mặt

1000 triệu đồng điều chuyền tới Chỉ nhánh Y. Khi xuất tiền đề điều chuyên đi, kế toán
ngân hàng Chỉ nhánh X hạch toán thế nào?

A. Nợ TK 1019- Tiền đang đi đường: 1.000

Có TK 1011- TM: 1.000
B. Nợ TK 1011: 1.000

Có TK 1019- Tiền đang đi dường: 1.000
C. Nợ TK 5191- Điều chuyền vốn: 1.000


Có TK 1011- TM: 1.000

D. Nợ TK 5191- Điều chuyên vón: 1.000
Có TK 1019- Tiền đang đi dường: 1.000

29. Ngày 20/4/N theo lệnh của Hội sở Ngân hàng ABC chi nhánh X xuât quỹ tiên mặt

1000 triệu đồng điều chuyên cho Chỉ nhánh Y. Chỉ nhánh Y đến nhận trực tiếp , kế

toán ngân hàng căn cứ chứng từ giao nhận điều chuyền hạch toán thế nào?

A. Nợ TK 1019- Tiền đang đi đường: 1.000

Có TK 1011- TM: 1.000
B. Nợ TK 1011: 1.000

Có TK 1019- Tiền đang đi dường: 1.000
C. Nợ TK 5191- Điều chuyền vốn: 1.000

Có TK 1011- TM: 1.000

D. Nợ TK 5191- Điều chuyên vón: 1.000
Có TK 1019- Tiền đang đi dường: 1.000

30. Ngày 20/4/N theo lệnh của Hội sở Ngân hàng ABC chỉ nhánh X xuất quỹ tiền mặt

1000 triệu đồng điều chuyên cho Chỉ nhánh Y. Chỉ nhánh Y đến nhận trực tiếp, kế

toán ngân hàng Chỉ nhánh Y căn cứ chứng từ giao nhận điều chuyên hạch toán thé


nào?

A. Nợ TK 1019- Tiền đang đi đường: 1.000
Có TK 5191- Điều chuyên vốn: 1.000

B. Nợ TK 1011: 1.000

Có TK 1019- Tiền đang đi dường: 1.000
C. Nợ TK 5191- Điều chuyền vốn: 1.000

Có TK 1011- TM: 1.000
D. Nợ TK 1011- TM: 1.000

Có TK 5191- Điều chuyên vốn: 1.000

31. Ngày 20/4/N theo lệnh của Hội sở Ngân hàng ABC chi nhánh X xuât quỹ tiên mặt

1.000 triệu đồng điều chuyên tới Chỉ nhánh Y. Khi tiền đã được vận chuyên tới Chỉ

nhánh Y, đã ký nhận chứng từ giao nhận điều chuyền, hỏi kế toán ngân hàng Chỉ

nhánh X hạch toán thế nào?

A. Nợ TK 1019- Tiền đang đi đường: 1.000

Có TK 1011- TM: 1.000
B. Nợ TK 1011: 1.000

Có TK 1019- Tiền đang đi dường: 1.000


C. No TK 5191- Diéu chuyên vốn: 1.000

Có TK 1011- TM: 1.000

D. Nợ TK 5191- Điều chuyên vón: 1.000
Có TK 1019- Tiền đang đi dường: 1.000

32. Cuối ngày, kiêm kê quỹ phát hiện số tiền thực tế trong quỹ nhỏ hơn số dư tiền mặt

trên số kế toán chỉ tiết tiền mặt chênh lệch là 50 triệu đồng. Căn cứ vào biên bản kiểm

kê quỹ kế toán hạch toán:

A. Nợ TK 1011- TM: 50

Có TK 3614- TS thiếu chờ xử lý: 50

B. Nợ TK 3614- TS thiếu chờ xử lý: 50

Có TK 1011- TM: 50
C. No TK 1011- TM: 50

Có TK 461- TS thừa chờ xử ly: 50

D. Nợ TK 461- TS thừa chờ xử lý: S0

Có TK 1011- TM: 50

33. Cuối ngày, kiêm kê quỹ phát hiện số tiền thực tế trong quỹ lớn hơn số dư tiền mặt trên


số kế toán chỉ tiết tiền mặt chênh lệch là 50 triệu đồng. Căn cứ vào biên bản kiêm kê

quỹ kế toán hạch toán:

A. Nợ TK 1011- TM: 50

Có TK 3614- TS thiếu chờ xử lý: 50

B. Nợ TK 3614- TS thiếu chờ xử lý: 50

Có TK 1011- TM: 50
C. No TK 1011- TM: 50

Có TK 461- TS thừa chờ xử ly: 50

D. Nợ TK 461- TS thừa chờ xử lý: S0

Có TK 1011- TM: 50

34. Cuôi ngày, kiêm kê quỹ phát hiện sô tiên thực tê trong quỹ nhỏ hơn sô dư tiên mặt

trên sơ kế tốn chỉ tiết tiền mặt chênh lệch là 50 triệu đồng. Sau khi xác định nguyên

nhân, nguyên nhân là do kế toán ghi nhằm số tiền gửi của khách hàng thừa, kế toán

ngân hàng điều chỉnh:

A. No TK 4211- TG KKH: 50
Có TK 1011- TM: 50


B. No TK 4211- TG KKH: 50

Có TK 3614- TS thiếu chờ xử lý: 50

C. No TK 4211- TG KKH: 50
Có TK 461- TS thừa chờ xử ly: 50

D. Nợ TK 461- TS thừa chờ xử lý: S0

Có TK 4211- TGKKH: 50

35. Cuối ngày, kiềm kê quỹ phát hiện số tiền thực tế trong quỹ lớn hơn số dư tiền mặt trên

số kế toán chỉ tiết tiền mặt chênh lệch là 50 triệu đồng. Sau khi xác định nguyên nhân,

ngun nhân là do kế tốn ghi nhằm só tiền gửi của khách hàng thiếu, kế toán ngân
hàng điều chỉnh:

A. No TK 4211- TG KKH: 50
Có TK 1011- TM: 50

B. No TK 4211- TG KKH: 50

Có TK 3614- TS thiếu chờ xử lý: 50

C. No TK 4211- TG KKH: 50
Có TK 461- TS thừa chờ xử ly: 50

D. Nợ TK 461- TS thừa chờ xử lý: S0


Có TK 4211- TG KKH: 50

36. Tài khoản 21 “Cho vay các tô chức kinh tê, cá nhân trong nước” thuộc tài khoản phản
ánh đối tượng kế toán nào và có số dư bên nào?

A. Tài sản, có số dư bên Có
B. Tài sản, có số dư bên Nợ

C. Nguồn vốn, có só dư bên Có
D. Nguồn vốn, có số dư Nợ

37. Tài khoản 42 “Tiền gửi của khách hàng” thuộc tài khoản phản ánh đối tượng kế toán
nào và có số dư bên nào?

A. Tài sản, có số dư bên Có
B. Tài sản, có số dư bên Nợ

C. Nguồn vốn, có só dư bên Có
D. Nguồn vốn, có số dư Nợ

38. Căn cứ chứng từ nghiệp vụ giải ngân cho khách hàng, kê toán ngân hàng hạch toán
thế nào?

A. Nợ TK Cho vay/ Có TK 1011. 4211...
B. Nợ TK 1011, 4211.../Có TK Cho vay

C. Nợ TK 394-Lãi phải thu/ Có TK 702- Thu lãi cho vay

D. Nợ TK 1011. 4211.../Có TK 394-Lãi phải thu


39. Khi khách hàng trả nợ vay, căn cứ vào chứng từ kế toán ngân hàng hạch toán thé nao?

A. Nợ TK Cho vay/ Có TK 1011. 4211...
B. Nợ TK 1011, 4211.../Có TK Cho vay

C. Nợ TK 394-Lãi phải thu/ Có TK 702- Thu lãi cho vay

D. Nợ TK 1011. 4211.../Có TK 394-Lãi phải thu

40. Ngân hàng dự thu lãi cho vay, căn cứ chứng từ kế toán ngân hàng hạch toán nghiệp
vụ này thê nào?

A. Nợ TK Cho vay/ Có TK 1011. 4211...
B. Nợ TK 1011, 4211.../Có TK Cho vay

C. Nợ TK 394-Lãi phải thu/ Có TK 702- Thu lãi cho vay

D. Nợ TK 1011. 4211.../Có TK 394-Lãi phải thu

41. Khi thực hiện nghiệp vụ dự chi lãi tiên gửi, kê toán ngân hàng hạch toán thê nào?

A. Nợ TK 801-Trả lãi tiền gửi/ Có TK 1011- Tiền mặt
B. Nợ TK 1011- Tiền mặt /Có TK 801-Trả lãi tiền gửi
C. Nợ TK 801- Trả lãi tiền gửi Có TK TK 491-Lãi phải trả cho tiền gửi
D. Nợ TK 491- Lãi phải trả cho tiền gửi/ Có TK 801-Trả lãi tiền gửi

42. Khi khách hàng trả lãi vay, căn cứ vào chứng từ kế toán ngân hàng hạch toán nghiệp
vụ này thế nào?

A. Nợ TK Cho vay/ Có TK 1011. 4211...

B. Nợ TK 1011, 4211.../Có TK Cho vay

C. Nợ TK 394-Lãi phải thu/ Có TK 702- Thu lãi cho vay

D. Nợ TK 1011. 4211.../Có TK 394-Lãi phải thu

43. Ngân hàng đơng ý cho khách hàng A vay 500 triệu đông, kỳ hạn 3 tháng (3/7/N-
3/10/N), lãi suất 10%/năm. Kỳ trả lãi tháng vào ngày mùng 3 hàng tháng. Gốc trả khi
đáo hạn. Ngày 3/7 ngân hàng đã giải ngân cho khách hàng tiền mặt. Hãy hạch toán
nghiệp vụ kế toán giải ngân?

A. No TK 2111 (A)/ Co TK 1011: 500
B. No TK 1011/ Co TK 2111 (A): 500
C. No TK 2121 (A)/ Co TK 1011: 500
D. No TK 1011/ Co TK 2121 (A): 500

44. Ngan hang déng y cho khach hang A vay 500 triéu dong, ky han 3 thang (3/7/N-

3/10/N), lãi suất 10%/năm. Kỳ trả lãi tháng vào ngày mùng 3 hàng tháng. Gốc trả khi

đáo hạn. Ngày 3/7 ngân hàng đã giải ngân cho khách hàng tiền mặt. Hãy hạch toán vụ
dự thu lãi ngày với món vay này?

A. No TK 3941- Lai phai thu: 0.1369

Có TK 702- Thu lãi cho vay: 0.1369

B. No TK 3941- Lai phai thu: 0.1369
Co TK 801- Chi phi lai: 0,1369


C. No TK 1011- TM: 0,1369

Có TK 702- Thu lãi cho vay: 0.1369

D. Nợ TK 801-Chi phí lãi: 0.1369

Có TK 491- Lãi phải thu: 0.1369

45. Ngân hàng đông ý cho khách hàng A vay 500 triệu đông, kỳ hạn 3 tháng (3/7/N-
3/10/N), lãi suất 10%/năm. Kỳ trả lãi tháng vào ngày mùng 3 hàng tháng. Gốc trả khi
đáo hạn. Ngày 3/7 ngân hàng đã giải ngân cho khách hàng tiền mặt. Hãy hạch toán
nghiệp vụ khách hàng nộp tiền mặt thanh toán lãi kỳ thứ 12

A. No TK 3941- Lai phải thu: 4,265

Co TK 702- Thu 1ai cho vay: 4,265

B. No TK 1011: 4,265
Co TK 801- Chi phi lai: 4,265

C. No TK 1011- TM: 4,265

Co TK 702- Thu 1ai cho vay: 4,265

D. No TK 1011: 4,265
Có TK 3941: 4.265

46. Ngân hàng đông ý cho khách hàng A vay 500 triệu đông, kỳ hạn 3 tháng (3/7/N-
3/10/N), lãi suất 10%/năm. Kỳ trả lãi tháng vào ngày mùng 3 hàng tháng. Gốc trả khi
đáo hạn. Ngày 3/7 ngân hàng đã giải ngân cho khách hàng tiền mặt. Hãy hạch toán

nghiệp vụ khách hàng nộp tiền mặt thanh tốn góc, lãi kỳ cuối cùng (3/10/N)?

A. Nợ TK 1011: 504.265
Có TK 3941: 4.265
Co TK 2111 (A): 500

B. No TK 1011: 500
Co TK 2111(A): 500

C. No TK 1011- TM: 504,265

Co TK 702- Thu 1ai cho vay: 4,265

Co TK 2111 (A): 500
D. No TK 1011: 4,265

Có TK 3941: 4.265

47. Món vay trung hạn của khách hàng X số tiền 200 triệu đồng quá hạn trên 10 ngày,
Ngân hàng chuyên nhóm nợ đề theo dõi. Kế toán ngân hàng hạch toán?

A. Nợ TK 2122 (nhóm 2): 200

Có TK 2121 (nhóm 1): 200

B. No TK 2122 (nhom 5): 200

Có TK 2121 (nhóm 1): 200

C. No TK 2121: 200


Có TK 2122 (nhóm 5): 200

D. Các đáp án đêu sai

48. Món vay của khách hàng Y sô tiên 500 triệu đông, kỳ hạn 36 tháng, chưa đên thanh
toán. Nay do kho hàng bị cháy nên ngân hàng chuyển nhóm nợ có khả năng mất vốn.
Kế toán ngân hàng hạch toán thế nào?

A. No TK 2112 (nhom 5- Y): 500
Có TK 2111 (Y): 500

B. No TK 2132 (nhom 5-Y): 500
Có TK 2131 (Y): 500

C. No TK 2122 (nhom 5- Y): 500
Co TK 2121 (Y): 500

D. No TK 2121 (Y): 500
Có TK 2122 (nhóm 5- Y): 500

49. Món vay của khách hàng Y số tiền 500 triệu đồng, kỳ hạn 36 tháng, chưa đến thanh
toán nhưng kho hàng bị cháy ngân hàng đã chuyền sang nợ nhóm 5S. Xét tới khả năng
khách hàng khơng có khả năng tra nợ, Ngân hàng xử lý nợ có vấn dé này phong toa
tài khoản 100 triệu đồng, dự phòng cụ thé 100 triệu đồng, gắn xiét ng tai san thé chap
300 triệu đồng. Kế toán ngân hàng hạch toán thế nào?

A. No TK 2122 (nhom 5- Y): 500
Co TK 4211 (Y); 100


Có TK 2191- Dự phòng cụ thê: 100
Có TK TS gán xiết nợ: 300

B. Nợ TK Chỉ phí khác: 500

Có TK 2122 (nhóm 5- Y): 500
C. No TK 4211 (Y): 100

No TK 2191- Du phong: 100

No TK Gan xiét ng TS: 300

Co TK 2122 (nhém 5-Y): 500

D. No TK Gan xiét ng TS: 500

Có TK 2122 (nhóm S-Y): 500

50. Cuối quý, số dư tài khoản Dự phòng rủi ro cho vay lớn hơn số dự phịng cần phải trích
lập dự phòng cho quý tới, phần chênh lệch được kề toán hạch toán:
A. Nợ TK §§22-Chi phí dự phịng
Có TK 219-Dự phòng rủi ro
B. Nợ TK 219-Dự phòng rủi ro
Co TK 8822-Chi phi du phòng
C. No TK 219-Dự phòng rủi ro

Có TK Cho vay (nhóm 5)

D. Nợ TK 219-Dự phòng rủi ro
Có TK Thu nhập khác


Sl. Ci q. sơ dư tài khoản Dự phịng rủi ro cho vay nhỏ hơn sơ dự phịng cân phải
trích lập dự phịng cho q tới, phần chênh lệch được kế toán hạch toán:
A. Nợ TK §§22-Chi phí dự phịng
Có TK 219-Dự phòng rủi ro
B. Nợ TK 219-Dự phòng rủi ro
Co TK 8822-Chi phi du phòng
C. No TK 219-Dự phòng rủi ro

Có TK Cho vay (nhóm 5)

D. Nợ TK 219-Dự phòng rủi ro
Có TK Thu nhập khác

3. Món nợ ngăn hạn của Khách hang A 300 triệu đông quá hạn nhom 5, ngan hang đã
trích lập dự phịng cụ thê cho món vay này là 200 triệu đồng. Kế tốn ngân hàng xử
lý nợ dùng quỹ dự phòng bù đắp thế nào?

A. Nợ TK 219- Dự phòng cụ thể: 200

Có TK Cho vay nhóm Š: 200

B. Nợ TK 219- Dự phòng cụ thể: 200

Có TK Chi phí dự phịng: 200
C. Nợ TK Chi phí dự phịng: 200

Có TKCho vay nhóm Š: 200
D. Nợ TK Cho vay nhóm Š: 200


Có TK 219- Dự phịng cụ thẻ: 200

53. Món nợ ngắn hạn của Khách hàng A 300 triệu đồng quá hạn nhóm 5, ngân hàng đã
trích lập dự phịng cụ thê cho món vay này là 200 triệu đồng. Ngân hàng xử lý nợ như
sau sử dụng dự phòng cụ thé bi dap, còn lại gán xiết nợ tài sản dam bao?

A. Nợ TK 219- Dự phòng cụ thé: 200
No TK 387- Gan xiét no tai sản: 300

Co TK Cho vay nhom 5: 500

B. No TK 219- Dự phòng cụ thể: 200
No TK 387- Gan xiết nợ TS: 300

Có TK Cho vay (nhóm 1): 500

C. Nợ TK Chi phí dự phịng: 200

No TK 387- Gan xiết nợ TS: 300

Co TK Cho vay nhom 5: 500
D. No TK Cho vay nhom 5: 500

Có TK 219- Dự phịng cụ thé: 200
C6 TK 387- Gan xiết nợ TS: 300

54. Nhận định nào dưới đây phản ánh các ngun tắc thanh tốn khơng dùng tiên mặt?
A. Chủ tài khoản phải có tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng
B. Tài khoản của chủ tài khoản phải có số dư đề đảm bảo thanh toán
C. Chủ tài khoản phải làm đúng và đủ các thủ tục tại Ngân hàng


D. Gồm cả A, B, C

55. Hình thức thanh tốn khơng dùng tiền mặt của ngân hàng gồm có:
A. Uỷ nhiệm chi, Uỷ nhiệm thu

B. Uỷ nhiệm chi, Uỷ nhiệm thu, Séc

C. Uỷ nhiệm chi, Uỷ nhiệm thu, Thẻ

D. Uỷ nhiệm chi, Uỷ nhiệm thu, Thẻ, Séc, Thư tín dụng

56. Theo quy định của Ngân hàng nhà nước. Séc được định nghĩa là gì?

A. Séc là giấy tờ có giá do người ký phát lập. ra lệnh cho người bị ký phát (ngân

hàng) trích một số tiền nhất định từ tài khoản thanh tốn của mình đề thanh

toán cho người thụ hưởng.
B. Séc là do ngân hàng lập đề thực hiện thanh tốn tiền mua hàng hóa dịch vụ giữa

người trả tiền và người thụ hưởng
C. Séc là giấy tờ có giá do người ký phát lập
D. Séc là giấy tờ có giá do người thụ hưởng (người bán) lập, ra lệnh cho ngân hàng

trích một số tiền nhất định từ tài khoản thanh toán của người trả tiền đề thanh

toán cho người thụ hưởng (người bán).

57. Căn cử vào đặc điêm của các loại séc, séc gơm có các loại nào sau đây:


A. Séc tiên mặt

B. Séc chuyên khoản

C. Séc bảo chi

D. Gồm cả A, B, C

58. Tài khoản 4271- Ký quỹ dam bao thanh tốn séc có số dư ghi bên nào?

A. Bên Nợ

B. Bên Có

C. Bên Nợ hoặc bên Có

D. Bên Nợ và bên Có

59. Khi người thụ hưởng xuât trình séc tiên mặt kèm theo chứng minh nhân dân, khi nhận

séc ngân hàng thanh toán thực hiện các thủ tục và hạch toán như thế nào?

A. Kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của tờ séc. Đối chiếu số chứng minh nhân dân do

người thụ hưởng xuất trình với số chứng minh ghi trong tờ séc. Kiểm tra số dư trên

tài khoản của người ký phát séc. Ghi sô số tiền chỉ trả, chuyển cho thủ quỹ chỉ tiên.

Hach toan:


Nợ TK 4211: Tiền gửi của người ky phát séc.

Có TK 1011: Tiền mặt tại đơn vị.

B. Kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của tờ séc. Đối chiếu số chứng minh nhân dân do

người thụ hưởng xuất trình với số chứng mỉnh ghi trong tờ séc. Hạch toán:

Nợ TK 4211: Tiền gửi của người ký phát séc.

Có TK 1011: Tiền mặt tại đơn vị.

C. Kiểm tra số dư trên tài khoản của người ký phát séc. Ghi sô số tiền chỉ trả, chuyên

cho thủ quỹ chỉ tiền. Hạch toán:

Nợ TK 4211: Tiền gửi của người ký phát séc.

Có TK 1011: Tiền mặt tại đơn vị.

D. Kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của tờ séc. Đối chiếu số chứng minh nhân dân do

người thụ hưởng xuất trình với số chứng minh ghi trong tờ séc. Kiểm tra số dư trên

tài khoản của người ký phát séc. Ghi sô số tiền chỉ trả, chuyển cho thủ quỹ chỉ tiên.

Hach toan:

No TK 1011: Tién mat tai don vi.


Có TK 4211: Tiền gửi của người ky phát séc.

60. Trong thanh toán séc chuyên khoản khác ngân hàng. tại ngân hàng phục vụ cho người

mua khi nhận được séc cùng bảng kê nộp séc do Ngân hàng bên bán chuyền đến đã thực

hiện kiêm tra séc hợp pháp hợp lệ, tài khoản người mua đủ thanh tốn thì kế toán ngân

hàng bên mua hạch toán thế nào nếu hai ngân hàng thanh toán bủ trừ?

A. Nợ TK 4211-Tiền gửi thanh toán ( chỉ tiết cho người ký phát)

Có TK 5012-Thanh tốn bù trừ

B. No TK 4211-Tiền gửi thanh toán ( chỉ tiết cho người ký phát)

Có TK 5191-Điều chuyên vốn

C. Nợ TK 4211-Tiền gửi thanh toán (chỉ tiết cho người ký phát)

Có TK 1113- Tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng nhà nước

D. Nợ TK 5012- Thanh toán bù trừ

Có TK 4211- Tiên gửi thanh toán (chỉ tiết cho người ký phát)

61. Trong thanh toán séc chuyên khoản khác ngân hàng. tại ngân hàng phục vụ cho người

bản khi nhận được séc cùng bảng kê nộp séc do bên bản chuyên đến sau khi đã thực hiện


kiêm tra séc hợp pháp hợp lệ thì kế tốn ngân hàng phục vụ bên bán hạch toán thế nào
nêu hai ngân hàng cùng hệ thống thanh toán chuyền tiền điện tử?

A. Nợ TK 5111- Chuyên tiền đi năm nay

Có TK 4521- Tiền giữ hộ và đợi thanh tốn

B. Nợ TK 5112- Chuyên tiền đến năm nay

Có TK 4521- Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

C. Nợ TK 5012-Thanh toán bủ trừ

Có TK 4521- Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

D. Nợ TK 5111- Chuyên tiền đi năm nay

Có TK 4211- Tiên gửi thanh toán

62. Trong thanh toán séc chuyên khoản khác ngân hàng. tại ngân hàng phục vụ cho người

bản khi nhận được séc cùng bảng kê nộp séc do bên bản chuyên đến sau khi đã thực hiện

kiêm tra séc hợp pháp hợp lệ thì kế tốn ngân hàng phục vụ bên bán hạch toán thế nào
nêu hai ngân hàng khác hệ thơng thanh tốn bủ trừ điện tử?

A. Nợ TK 5111- Chuyên tiền đi năm nay

Có TK 4521- Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

B. No TK 5191- Diéu chuyên vốn

Có TK 4521- Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

C. Nợ TK 5012-Thanh toán bủ trừ

Có TK 4521- Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

D. Nợ TK 5111- Chuyên tiền đi năm nay

Có TK 4211- Tiên gửi thanh toán

63. Tại ngân hàng khi khách hàng ký phát séc nộp tờ séc cùng giây xin bảo chỉ séc kiêm uy
nhiệm chỉ nộp ngân hàng xin bảo chỉ séc. Sau khi kiểm tra đảm bảo các chứng từ hợp

lệ. tài khoản khách hàng đủ số dư, kế toán ngân hàng hạch toán thể nào khi thực hiện

bao chi?

A. Nợ TK 4211 Tiền gửi thanh toán người ký phát séc.

Có TK 4271 Tiền gửi đảm bảo thanh tốn séc.

B. Nợ TK 4271 Tiền gửi đảm bảo thanh toán séc.

Có TK 4211 Tiên gửi thanh tốn người ký phát séc.

C. Nợ TK 4211 Tiền gửi thanh toán người ký phát séc.

Có TK 4521 Tiền giữ hộ đợi thanh tốn


D. Nợ TK 4521 Tiền giữ hộ đợi thanh toán

Có TK 4211 Tiên gửi thanh toán người ký phát séc.
64. Bà X nộp vào ngân hàng ABC một séc lĩnh tiền mặt trị giá 100 triệu đồng xin lĩnh tiền

mặt, séc do Công ty Y ký phát có tài khoản tại ngân hàng (Séc hợp lệ). Hỏi kế toán
ngân hàng hạch toán thế nào?

A. Nợ TK 4211 (Công ty Y): 100
Có TK 4211 (X): 100

B. No TK 4211 (Công ty Y): 100
Có TK 1011: 100

C. No TK 1011: 100
Co TK 4211 (Cong ty Y): 100

D. No TK 4211 (Cong ty Y): 100
Co TK 4271: 100

65. Ông A nộp vào ngân hàng VCB chỉ nhánh Bà Triệu | séc chuyén khoản trị giá 100
triệu đồng, séc do Công ty B phát hành có tài khoản tại chỉ nhánh ngân hàng BIDV
Ba Đình. Séc hợp lệ. Hỏi kế toán ngân hàng VCB chỉ nhánh Bà Triệu hạch toán thé

nào? (Biết hai ngân hàng thanh toán bù trừ điện tử)

A. Nợ TK 4211 (B): 100
Có TK 4211 (A): 100


B. No TK 5012: 100
Co TK 4211 (A): 100

C. No TK 5012: 100
Co TK 4521 (A) : 100

D. No TK 4211 (B): 100
Co TK 5012: 100



×