Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Tìm hiểu, phân tích các chỉ tiêu vi sinh trong sản phẩm nhuyễn thể hai mảnh vỏ đông lạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 20 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

TP. Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2018

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>PHẦN 1: TỔNG QUAN1.1. Các sản phẩm nhuyễn thể đông lạnh</b>

<b>Nguyên liệu sản xuất </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>PHẦN 1: TỔNG QUAN1.1. Các sản phẩm nhuyễn thể đông lạnh</b>

<b>Sản phẩm nhuyễn thể đông lạnh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>PHẦN 1: TỔNG QUAN</b>

<b>1.2. Các chỉ tiêu vi sinh trong q trình chế biến nhuyễn thể đơng lạnh</b>

<i><b>Coliforms<sub>Escherichia coli</sub><sup>Samonella</sup></b></i>

<b>Tổng vi sinh vật hiếu khí</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i>4. Escherichia coli, trong 1g sản phẩm</i>Khơng có

<b>Chỉ tiêu vi sinh vật đối với sản phẩm mực đông lạnh (TCVN 5289-1992)</b>

<b>PHẦN 1: TỔNG QUAN</b>

<b>1.2. Các chỉ tiêu vi sinh trong quá trình chế biến nhuyễn thể đơng lạnh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>PHẦN 2: QUY TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM NHUYỄN THỂ ĐƠNG LẠNH</b>

<b>Sơ đồ quy trình sản xuất sản phẩm mực nang cắt trái thông đông block</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Thử nghiệm Citrate<sup>Thử nghiệm Urease</sup>Thử nghiệm khả năng sinh H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>S</b>

<b>PHẦN 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU VI SINH TRONG CHẾ BIẾN NHUYỄN THỂ ĐƠNG LẠNH</b>

<b>Các thử nghiệm sinh hóa</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Thử nghiệm khả năng sinh Indol<sub>Thử nghiệm KIA/TSI</sub><sub>Thử nghiệm MR (Methyl red)</sub></b>

<b>PHẦN 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU VI SINH TRONG CHẾ BIẾN NHUYỄN THỂ ĐƠNG LẠNH</b>

<b>Các thử nghiệm sinh hóa</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Thử nghiệm VP <sup>Thử nghiệm decarboxylase</sup><sub>Thử nghiệm coagulase</sub></b>

<b>PHẦN 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU VI SINH TRONG CHẾ BIẾN NHUYỄN THỂ ĐƠNG LẠNH</b>

<b>Các thử nghiệm sinh hóa</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Thử nghiệm nitratase Thử nghiệm oxidase<sub>Thử nghiệm ONPG</sub>Thử nghiệm tính di động</b>

<b>PHẦN 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU VI SINH TRONG CHẾ BIẾN NHUYỄN THỂ ĐÔNG LẠNH</b>

<b>Các thử nghiệm sinh hóa</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

10g/25g đối với mẫu rắn hoặc 10/25ml đối với mẫu lỏng + 90/255ml SPW

Xoay nhẹ trộn đều mẫu, ở nhiệt độ phòng, chờ hỗn hợp đông đặc, lật ngược đĩa và ủ ở tủ ấm ở 30

<small>0</small>

C trong 72 ± 3h

Đọc kết quả

Chọn các đĩa mọc ≤ 300 khuẩn lạc ở 2 độ pha lỗng liên tiếpTính và biểu thị kết quả

<b>Quy trình phân tích định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí TCVN 4884:2005 (ISO 4833 : 2003)</b>

<b>PHẦN 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU VI SINH TRONG CHẾ BIẾN NHUYỄN THỂ ĐƠNG LẠNH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i><b>Quy trình phân tích định lượng Coliforms TCVN 4882:2007 (ISO 4831 : 2006)</b></i>

Cấy vào ống BGBL, ủ ở 30

<small>0</small>

C hoặc 37

<small>0</small>

C/24-48hGhi nhận các ống LSB (+) ở mỗi độ pha loãng10/25g mẫu rắn hoặc 10/25ml mẫu lỏng + 90/225ml SPW

3 ống nghiệm LSB nồng độ đơn

Ủ ở 30

<small>0</small>

C hoặc 37

<small>0</small>

C/24-48h

3 ống nghiệm LSB nồng độ đơn3 ống nghiệm LSB

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i><b>Quy trình phân tích định lượng E. Coli dương tính β-glucuronidaza TCVN 7924-2 : 2008 (ISO 16649-2 : </b></i>

2001)<sub>Dịch đồng nhất và pha lỗng mẫu để có độ pha </sub>lỗng 10

<small>-1</small>

, 10

<small>-2</small>

, 10

<small>-3</small>

...

Cấy 1ml dung dịch mẫu vào đĩa petri vơ trùng

Rót vào mỗi đĩa 15ml mơi trường thạch TBX ở 47

<small>0</small>

C, để đông

44-Lật ngược đĩa, ủ ở 44

<small>0</small>

C trong 18-24h

Đếm các khuẩn lạc màu xanh điển hình trên mơi trường trypton-mật-glucuronid (TBX)

<b>PHẦN 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU VI SINH TRONG CHẾ BIẾN NHUYỄN THỂ ĐÔNG LẠNH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i><b>Quy trình phân tích định lượng Staphylococcus aureus</b></i> TCVN 4830-1 : 2005 (ISO 6888-1 : 1999)

Dịch đồng nhất và pha lỗng mẫu để có độ pha lỗng 10

<small>-1</small>

, 10

<small>-2</small>

, 10

<small>-3</small>

...

Phân lập trên mơi trường chọn lọc: cấy trải trên đĩa thạch BPA, ủ ở 37

<small>o</small>

C trong 24 - 48h

Quan sát và đếm số khuẩn lạc điển hình

Quan sát và đếm số khuẩn lạc khơng điển hìnhKhẳng định

Cấy khuẩn lạc điển hình vào canh BHI, ủ ở

37 ± 1

<small>o</small>

C trong 24h

Cấy khuẩn lạc khơng điển hình vào canh BHI,

ủ ở 37 ± 1

<small>o</small>

C trong 24hThử nghiệm ngưng kết Coagilase (37 ± 1

<small>0</small>

C)

<b>PHẦN 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU VI SINH TRONG CHẾ BIẾN NHUYỄN THỂ ĐƠNG LẠNH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i><b>Quy trình phân tích định tính Salmonella</b></i> TCVN 4829:2005 (ISO 06579 : 2002)

<b>PHẦN 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU VI SINH TRONG CHẾ BIẾN NHUYỄN THỂ ĐÔNG LẠNH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i><b>Quy trình phân tích phát hiện và định danh Shinella</b></i> TCVN 8131-2009 (ISO 21567 : 2004)

<i>25g/25ml cho vào 225ml canh thang Shigella + </i>

novobioxin 0,5µg/ml

Đồng hóa và chỉnh pH đến 7,0 ± 0,2 (nếu cần)Ủ kị khí ở 41,5 ± 1<small>0</small>C trong 16-20h

Cấy canh thang vào 3 môi trường chọn lọc để thu được các khuẩn lạc phân lập:

Thạch MacConkey Thạch XLD Thạch Hektoen (tính chọc lọc thấp) (tính chọn lọc trung bình) (độ nhạy cao)

Ủ ở 37 ± 1<small>0</small>C trong 20 đến 24h

<i>Kiểm tra các đĩa chứa khuẩn lạc Shinella điển hình hoặc </i>

nghi ngờ, nếu âm tính thì ủ tiếp 18 - 24h. Chọn và đếm 5 khuẩn lạc (nếu có) trên mỗi đĩa để kiểm chứng

Cấy mỗi khuẩn lạc đã chọn trên đĩa thạch dinh dưỡng, để thu được dịch cấy thuần khiết của khuẩn lạc đã phân lập

L-Ornithin decacbonxylaza, acid từ

mannitol, melibioza, raffinoza,salixin, sorbitol, sacaroza vàxytoza.

<i>nhận diện các loài: S. dysenteriae,</i>

<i>S. flexneri, bodil, sonnei.</i>

<b>PHẦN 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU VI SINH TRONG CHẾ BIẾN NHUYỄN THỂ ĐÔNG LẠNH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i><b>Quy trình phân tích định lượng Vibrio</b></i> TCVN 7905-1:2008 (ISO/TS 21872-1 : 2007)

Chọn khuẩn lạc đặc trưng:- V. Cholerae: khuẩn lạc vàng,∅ 2-3mm

- V. Parahaemolyticus: khuẩn lạc xanh,∅ 3-4mm

Đồng nhất 25g mẫu trong 25ml APW hoặc CoslistineỦ canh khuẩn ở 37

<small>0</small>

C<sub>Phân lập lên TCBS</sub>

- KOH thử Gram: (-)

Thử nghiệm khẳng định

Kết luận V. Cholerae / V. Parahaemolyticus

<b>PHẦN 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU VI SINH TRONG CHẾ BIẾN NHUYỄN THỂ ĐÔNG LẠNH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ</b>

Bài báo cáo nêu được tổng quan về vi sinh vật, sản phẩm nhuyễn thể đông lạnh, các phương pháp, quy trình xác định các vi sinh vật thường xuất hiện trong q trình chế biến sản phẩm nhuyễn thể đơng lạnh như tổng vi

<i>sinh vật hiếu khí, Coliforms, E. Coli, Staphycoccus, Salmonella, Shinella, </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Cảm ơn quý thầy cô và các bạn đã chú ý lắng nghe bài </b>

<b>thuyết trình!</b>

</div>

×