Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

nghiệp vụ ngân hàng banking business

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.24 MB, 63 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNGBANKING BUSINESS</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>CHƯƠNG IV:</b>

<b>NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG CỦANGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

NỘI DUNG CHƯƠNG 4

<small>4.1. Khái quátvề tín dụng</small>

<small>4.2. Khái quátvề tín dụng ngânhàng</small>

<small>4.3. Phân loại tíndụng trong ngânhàng thương mại</small>

<small>4.4. Các nghiệpvụ tín dụng</small>

<small>trong ngân hàngthương mại</small>

<small>4.5. Phân tích tíndụng ngân hàng</small>

05

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

4.1. KHÁI QT VỀ TÍN DỤNG

Khái niệmĐặc điểmVai trị

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

üTÍN DỤNG?

§ Là quan hệ giữa các bên về việc vay mượn 1 tài sản, gồm tài sản thực, tài sảntài chính hay uy tín; với 3 đặc điểm chính:

o Tính tạm thời (tính thời hạn)

o Tính hồn trả với giá trị lớn hơn giá trị ban đầu

o Tính chất tin tưởng người sử dụng TS có khả năng hồn trả đúng hạn

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

üVAI TRỊ CỦA TÍN DỤNG

§ Góp phần thúc đẩy q trình tích tụ và tập trung vốn.

§ Là cơng cụ thúc đẩy và nâng cao hiệu quả sản xuất, lưu thơng hang hố vàtiêu dung.

§ Là cơng cụ điều tiết vĩ mơ nền kinh tế và góp phần thực hiện chính sách xãhội.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

ü Các hình thức tín dụng (căn cứ vào người cấp):

<small>§ Tín dụng thương mại, do DN cấp: là quan hệ TD giữa các DN dưới hình thức mua bán chịu hàng hố.§ Tín ngân hang, do ngân hàng cấp.</small>

<small>§ Tín dụng nhà nước, do Nhà nước cấp: là quan hệ tín dụng giữa nhà nước với DN, tổ chức KTXH và cánhân.</small>

<small>§ Tín dụng quốc tế, do người cư trú cấp cho người không cư trú: là mối quan hệ tín dung giữa người cưtrú của 1 nước với người không cư trú.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

c, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo

n tắc có hồn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khẩu, cho th tài chính, bao thanh tốn, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp v

§ vụ

ấp t

p tí

ín d

n dụ

ụng kh

ng kh§ khá

c..c..

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

§ g dựa trên cơ sở lịng tin.§ hạn hay có tính hồn trả.§ àn trả gốc mà phải cả lãi.§ rủi ro cao cho ngân hàng.§ kết hồn trả vơ điều kiện.§ ết hồn trả vơ điều kiện.ü

§ i được hồn trả cả gốc và lãi đúng thời hạn đã cam kết trong hợp đồng.

4.2. KHÁI QUÁT VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

VAI TRỊ

TÍN DỤNGNGÂN

Nền kinh tế

Khách hàng

Ngân hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

VAI TRỊ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG

<b>üĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ</b>

§ TDNH thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và việc làm

<i>o Góp phần tăng lượng vốn đầu tư và hiệu quả đầu tư nhờ chức năng luân chuyển vốn</i>

o Giúp phân bổ hiệu quả các nguồn lực tài chính trong nền kinh tế

§ TDNH là cơng cụ điều tiết KTXH của nhà nước

o Đầu tư vốn TD vào các ngành nghề, khu vực kinh tế trọng điểm à thúc đẩy các ngànhnghề phát triển, hình thành nên cơ cấu kinh tế hiệu quả.

o Hỗ trợ lãi suất cho DNVVN à góp phần lưu thơng tiền tệ, ổn định giá trị đồng tiền

o Góp phần truyền tải vốn tài trợ của nhà nước đến NN-NT, góp phần xố đói giảm nghèo.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

VAI TRỊ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG

<b>ü ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG</b>

<small>§ TDNH đáp ứng kịp thời nhu cầu về số lượng và chất lượng vốn cho KH</small>

<small>o Không bị hạn chế về thời gian vay, mục đích sử dụng, nhanh chóng, dễ tiếp cận, có khả năng đáp ứng nhu cầuvốn lớn</small>

<small>o à thoả mãn đa dạng KH</small>

<small>o à giúp NĐT kịp thời tận dung cơ hội kinh doanh, các gia đình nâng cao chất lượng cuộc sống.</small>

<small>§ TDNH góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cho DN</small>

<small>o TDNH ràng buộc KH phải hoàn trả gốc và lãi trong thời hạn nhất định à KH phải nổ lực tận dụng khả năng, sử dụng vốn hiệu quả à đảm bảo nghĩa vụ trả nợ.</small>

<small>§ Khi NH cho vay vốn à KH đã được chọn lọc và có chất lượng à tăng cường thương hiệu của KH, tăng uy tín và giúp KH mở rộng KD.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

VAI TRỊ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG

<b>ü ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG</b>

§ TDNH đem lại lợi nhuận quan trọng cho ngân hang:

o Là hoạt động truyền thống, chiểm tỷ trọng lớn nhất trong TTS có (khoảng gần 70%)o Mang lại nguồn thu nhập chủ yếu cho ngân hàng (70-90%)

§ Thơng qua hoạt động TD, NH mở rộng được các loại hình DV khác như:

thanh tốn, thu hút tiền gửi, KD ngoại tệ, tư vấn… à đa dạng hố hoạt đơng KD.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

4.3. PHÂN LOẠI TÍN DỤNG NGÂN HÀNG

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

CĂN CỨ VÀO MỤC ĐÍCH VAY VỐN

<b>ØTín dụng BĐS:</b>

vLà các khoản TD đầu tư vào BĐS:

<small>§ TD ngắn hạn cho XD nhỏ và sửachữa nhà cửa.</small>

<small>§ TD dài hạn để mua đất đai, nhà cửa, cơ sở dịch vụ, trang trại.</small>

<b>ØTín dụng cơng thương nghiệp</b>

vCấp cho các DN để trang trải các chi phí: mua hàng hố, NVL, máy mócthiết bị, trả thuế & chi trả lương.

<b>ØTín dụng đầu tư tài chính</b>

vCấp cho cá nhân, DN mua CK, vàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>§ Tín dụng ngắn hạn (Thời hạn <1 năm)</b>

<small>o Bù đắp thiếu hụt VLĐ tạm thời của DN: bổ sung ngan quỹ, ứng trước tiền hàng, đảm bảo TT…o Phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân và hộ gia đình à rủi ro thấp, hồn vốn nhanh.</small>

<b>§ Tín dụng trung hạn (</b>

<b>Thời hạn 1-5 năm)</b>

o Để đầu tư mua sắm TSCĐ, cải tiến, đổi mới trang thiết bị, mở rộng SX…

o Nguồn quan trọng hình thành VLĐ thường xuyên của DN, đặc biệt DN mới lập.

<b>§ Tín dụng dài hạn (</b>

<b>Thời hạn > 5 năm)</b>

o Đáp ứng nhu cầu đầu tư dài hạn: XDCB, XD cơ sở hạ tầng, cải tiến & mở rộng SX quymô lớn

o Thường giải ngân nhiều lần theo tiến độ dự án

o Rủi ro lớn do thời hạn dài à biến động khơng dự tính có thể xảy ra cao.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

CĂN CỨ VÀO ĐẢM BẢO TÍN DỤNG

<b>§ Tín dụng có bảo đảm</b>

o Là TD có TS cầm cố, thế chấp hoặc bảo lãnh của người thứ 3.

o Áp dụng: KH không đủ uy tín, khi vay vốn phải có TS đảm bảo hoặc người bảo lãnh --> căn cứ để NH có nguồn thu dự phịng khi con nợ thiếu hụt.

<b>§ Tín dụng khơng đảm bảo</b>

o Là TD khơng có TS cầm cố, thế chấp, khơng có bảo lãnh của người thứ 3.

o Áp dụng cho KH truyền thống, có hệ số tín nhiệm cao và số tiền vay khơng lớn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

CĂN CỨ VÀO CHỦ THỂ VAY VỐN

<b>§ Tín dụng doanh nghiệp (TD bán buôn)</b>

o DN thường vay với khoản vay có giá trị lớn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

CĂN CỨ PHƯƠNG THỨC HỒN TRẢ NỢ VAY

<b>§ Tín dụng hồn trả nhiều lần</b>

o Áp dụng cho những khoản vay lớn và có thời hạn dài.

o Tín dụng trả góp là loại TD mà KH phải hoàn trả vốn gốc và lãi vay định kỳ thànhnhững khoản bằng nhau, thường dùng trong mua nhà trả góp.

<b>§ Tín dụng hồn trả một lần</b>

o KH chỉ hoàn trả vốn gốc và lãi vay một lần khi đến hạn.o Áp dụng cho những khoản vay nhỏ và có thời hạn ngắn.

<b>§ Tín dụng hồn trả theo yêu cầu: </b>

o Là loại TD mà KH có thể hồn trả nợ vay bất cứ khi nào.o Áp dụng cho những khoản vay thấu chi, thẻ tín dụng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

CĂN CỨ VÀO HÌNH THÁI GIÁ TRỊ CỦA TÍN DỤNG

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

CĂN CỨ VÀO XUẤT XỨ TÍN DỤNG

<b>§ Tín dụng ngân hàng trực tiếp</b>

o Là loại tín dụng mà:

§ NH cấp vốn trực tiếp cho KH có nhu cầu vay vốn.§ KH hồn trả nợ vay trực tiếp cho NH.

<b>§ Tín dụng ngân hàng gián tiếp</b>

o Là loại tín dụng cấp thơng qua trung gian như:

§ TD uỷ thác

§ TD thơng qua tổ chức đoàn thể.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

CĂN CỨ VÀO HÌNH THỨC TÍN DỤNG

<b>§ Cho vay</b>

o là việc ngân hàng đưa tiền cho khách với cam kết khách hàng phải hoàn trả cả gốc và lãitrong khoảng thời gian nhất định.

<b>§ Chiết khấu thương phiếu</b>

o là việc ngân hàng ứng trước tiền cho khách hàng tương ứng với giá trị thương phiếu trừđi phần thu nhập của ngân hàng để sở hữu một thương phiếu chưa đến hạn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

TÍN DỤNG KHÁC

<b>§ Đầu tư vào giấy tờ có giá</b>

<b>§ Mua các khoản nợ của các DN (factoring)</b>

o Là dịch vụ mua các yêu cầu (giấy đòi nợ) của các cơng ty, sau đó nhận tiền thanh tốnvề các yêu cầu này.

o Các yêu cầu thường là các giấy đòi nợ ngắn hạn phát sinh do cung cấp hàng hố.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

4.4. CÁC NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG TRONGNGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

- Chiết khấu thương phiếu- Cho vay

- Cho thuê- Bảo lãnh

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

4.4.1. CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾThương phiếu là gì?

§ Thương phiếu (commercial paper) là những giấy nhận nợ do các cơng ty có uy tín phát hành để vay vốn ngắn hạn từ thị trường tài chính.

§ Thương phiếu được phát hành theo hình thức chiết khấu, tức là được bán với giá thấp hơn mệnh giá.

§ Chênh lệch giữa giá mua và mệnh giá thương phiếu chính là thu nhập của người sở hữu thương phiếu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

4.4.1. CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾUü2 loại thương phiếu:

<b>§ Hối phiếu (Bill of exchange, draft) là mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện dưới </b>

<i>dạng văn bản do một người ký phát (gọi là người ký phát hối phiếu: drawer) cho một người khác (gọi là người thụ tạo: drawee), yêu cầu người này ngay </i>

khi nhìn thấy hối phiếu hoặc vào một ngày cụ thể nhất định hoặc vào một ngày có thể xác định trong tương lai phải trả một số tiền nhất định cho người đó hoặc theo lệnh của người này trả cho người khác hoặc trả cho người cầm

<i>phiếu (gọi chung là người được trả tiền: payees). </i>

<b>§ Lệnh phiếu: là một văn thư, trong đó người ký phát cam kết trả 1 số tiền nhất</b>

định cho người thụ hưởng khi đến hạn thanh toán hoặc theo lệnh người nàycho một người khác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

4.4.1. CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾChiếu khấu thương phiếu là gì?

<i>§ Là một nghiệp vụ tín dụng ngắn hạn, trong đó: khách hàng chuyển nhượng</i>

<i>thương phiếu chưa đáo hạn cho ngân hàng để đổi một số tiền bằng mệnh giácủa thương phiếu trừ lãi chiết khấu và hoa hồng phí. Ngân hang sẽ thu nợ ởngười thụ hưởng nếu là hối phiếu, hoặc ở người phát hành nếu là lệnh phiếu, khi đến hạn thanh tốn.</i>

§ Đây là một kỹ thuật tái cấp vốn cho người bán, vì trước đây người bán đã cấpvốn cho người mua dưới hình thức bán chịu hang hố.

§ Theo nghĩa hẹp, tái chiết khấu là kỹ thuật cấp tín dung vì thực chat khi chiếtkhấu, ngân hang chỉ nhận được quyền đòi nợ ở người mua, trong lúc đã ứngtiền cho người bán.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

4.4.1. CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU

üVAI TRỊ:

<b>§ Đối với ngân hàng:</b>

o Theo luật, NH có quyền truy địi tất cả các đối tượng có mặt trên tấm

thương phiếu (kể cả người đã chuyển nhượng thương phiếu đó) à rủi rotín dụng thấp.

o Về mặt quản trị NH: đây là 1 dạng dự trữ thứ cấp khá tốt, đảm bảo thanhkhoản, sinh lãi ở mức chấp nhận được.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

4.4.1. CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾVAI TRỊ:

<b>§ Đối với doanh nghiệp:</b>

o Đảm bảo nguồn vốn kết hợp KD bình thường: khi DN cần vốn, DN có thể nhờ NH CKTP để có tiền sử dụng vào SX.

o Nghiệp vụ CKTP giúp gia tăng quan hệ tín dụng thương mại giữa các doanh nghiệp.

o Nghiệp vụ CKTP giúp gia tăng khả năng tiếp cận nguồn vốn ngân hàng cho các DN nhỏ.

<b>§ Đối với nền kinh tế:</b>

o CKTP là một hình thức cấp tín dụng an tồn cho nền kinh tế.

o Tạo điều kiện tốt cho sản xuất phát triển, gia tăng hàng hoá cho nền kinh tế.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

4.4.1. CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU

ü KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU

<small>§ Tiền lãi chiết khấu§ Xác định hiện giá</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

4.4.1. CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU

ü KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU

<small>§ Tiền lãi chiết khấu: Id = Vf * i * t360TRONG ĐÓ: Id – Tiền lãi chiết khấu</small>

<small>Vf – mệnh giái – lãi suất năm</small>

<small>t – thời gian chiết khấu (từ ngày xin chiết khấu đến ngày thương phiếu đáo hạn, khơng tínhngày xin chiết khấu và ngày đáo hạn, cộng số ngày làm việc của ngân hàng).</small>

<small>VÍ DỤ: DN GỬI ĐẾN NGÂN HÀNG ĐỂ XIN CHIẾT KHẤU HỐI PHIẾU VÀO NGÀY 30/3/2022 VÀ NGÀY ĐÁO HẠN CỦA HỐI PHIẾU LÀ 10/4/2022. THỜI GIAN CHIẾT KHẤU LÀ: </small>

<small>t = 10 ngày + ngày làm việc của ngân hàng</small>

<small>Nếu ngày làm việc của ngân hàng là 1 thì: t = 10 + 1 = 11 ngày</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

4.4.1. CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU

ü KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU

<small>§ Tiền lãi chiết khấu</small>

<small>§ Ví dụ: ngày 10/3/2022 doanh nghiệp A xin chiết khấu một hối phiếu có mệnh giá là 10.000.000đ, lãisuất chiếu khấu là 12,6%/năm, hối phiếu đáo hạn vào ngày 22/4/2022.</small>

<small>§ ID = 10.000.000 * 12,6% * 43365</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

4.4.1. CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU

ü KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU

<small>§ Xác định hiện giá (P): P = Vf – IdId – Tiền lãi chiết khấuVf – mệnh giá</small>

<small>§ VÍ DỤ: P = 10.000.000 – 150.500 – 9.849.500 Đ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

4.4.1. CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU

chiết khấu bộ chứng từ xuất khẩu kèm theo L/C số 1234/12LCXK và hối phiếu số 5678/12HPXK trị giá 400.000 USD phát hành vào ngày 12/2 sẽ đến hạn thanh toán vào ngày 10/5. Sau khi xem xét, NHTM BIDV chấp nhận chiết khấu ngay cho công ty ABC với lãi suất chiết khấu là 6%/năm và hoa hồng phí là 0,5% tính trên mệnh giá chứng từ. Hãy xác định số tiền mà công ty ABC nhận được qua nghiệp vụ chiết khấu này?

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

4.4.1. CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU

ü<b>BÀI 2: Ngày 14/3/2022, Cơng ty XNK Tổng hợp Mía đường xuất trình một tờ hối phiếu để xin </b>

chiết khấu tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam – chi nhánh Hà Nội. Hối phiếu có nội dung như sau:

§ Số tiền: 1.200.000 USD

§ Ngày ký phát: 20/2/2022 Ngày chấp nhận: 26/2/2013§ Ngày thanh tốn: 90 ngày kể từ ngày chấp nhận

§ Người ký phát: Cơng ty XNK Tổng hợp Mía đường§ Người chấp nhận: Japan Eximbank

§ Người hưởng lợi: Cơng ty XNK Tổng hợp Mía đường.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

4.4.2. CHO VAY

ü Cho vay là một hình thức cấp tín dung, theo đó ngân hang giao cho khách hang một khoản tiền đểsử dung vào mục đích và thời hạn nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc có hồn trả cả gốc vàlãi.

ü Cho vay là hoạt động sinh lời lớn nhất, song rủi ro cao nhất của NHTM.ü Nguyên tắc cho vay:

<small>§ Ngân hang vay vốn phải đảm bảo sử dung vốn vay đúng mục đích đã thoả thuận à hạn chế RRTD.§ Ngân hang phải đảm bảo hoàn trả nợ gốc và lãi vốn vay đúng thời hạn đã thoả thuận trong hợp đồng.§ Ngân hang cho vay đối với những dự án khả thi, có hiệu quả và có khả năng hồn trả nợ.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

4.4.2. CHO VAYüCÁC PHƯƠNG THỨC CHO VAY

§ Cho vay trực tiếp từng lần: Mỗi lần vay vốn khách hàng và TCTD thực hiện thủ tục vay vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụng.

§ Cho vay theo hạn mức tín dụng: TCTD và khách hàng xác định và thoả thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời gian nhất định.

§ Cho vay theo dự án đầu tư: TCTD cho khách hàng vay vốn để thực hiện các dự án đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh và các dự án đầu tư phục vụ đời sống.

§ Cho vay hợp vốn: Một nhóm TCTD cùng cho vay đối với một dự án vay vốn hoặc phương án vay vốn của khách hàng; trong đó, imột TCTD làm đầu mối dàn xếp, phối hợp với các TCTD khác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

4.4.2. CHO VAYüCÁC PHƯƠNG THỨC CHO VAY

§ Cho vay trả góp: Khi vay vốn, TCTD và khách hìng xác định và thoả thuận số lãi vốn vay phải trả cộng với số nợ gốc được chia ra để trả nợ theo nhiều kỳ hạn trong thời hạn cho vay.

§ Cho vay theo hạn mức thấu chi: Là việc cho vay mà TCTD thoả thuận bằng văn bản chấp thuận cho khách hàng chi vượt sô' tiền có trên tài khoản thanh tốn của khách hàng phù hợp với các quy định của pháp luật về hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh tốn.

§ Các phương thức cho vav khác mà pháp luật không cấm, phù hợp với điều kiện hoạt động kinh doanh của TCTD và đặc điểm của khách hàng vay.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

4.3.2. CHO VAY

<b>üCHO VAY THẤU CHI (OVERDRAFT)</b>

§ Thấu chi là nghiệp vụ cho vay qua đó NHTM cho phép người vay được chi vượt trên số dư TK tiền gửi thanh toán trong một thời hạn nhất định và trongmột khoảng giới hạn nhất định.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

4.3.2. CHO VAY

<b>üCHO VAY THẤU CHI (OVERDRAFT)</b>

§ Khi TK tiền gửi thanh tốn của KH có tiền nhập về à NH sẽ khấu trừ ngaygốc và lãi thấu chi.

§ Lãi thấu chi mà NH sẽ khấu trừ:

Lãi thấu chi =Lãi suất thấu chi x thời gian thấu chi x số tiền thấu chi

§ Chỉ sử dụng với những khách hàng có độ tin cậy cao, có thu nhập ổn định, kỳthu nhập ngắn và thường được khách hàng chứng minh thông qua bảng kêthu nhập định kỳ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

4.3.2. CHO VAY

<b>ü CHO VAY TRỰC TIẾP TỪNG LẦN</b>

<small>§ Đây là hình thức cho vay phổ biến ở các NHTM. </small>

<small>§ Là hình thức cho vay để bổ sung nhu cầu vốn lưu động thiếu hụt trong sản xuất§ Đối tượng: </small>

<small>o những khách hàng SXKD không ổn định, nhu cầu vay trả không thường xun</small>

<small>o những KH khơng có tín nhiệm cao đối với ngân hàng trong quan hệ tín dụng à cho vay từng lần để giám sát, kiểm tra, quản lý việc sử dụng vốn vay chặt chẽ, an tồn.</small>

§ Áp dụng phổ biến trong cho vay ngắn hạn cũng như cho vay trung dài hạn.

§ Việc cho vay đối với từng khoản vay riêng biệt, khơng có sự liên hệ, phụ thuộc giữa các mónvay của 1 KH.

§ Đặc trưng: mỗi lần vay khách hàng phải ký kết một hợp đồng tín dụng riêng trong đó có cácnội dung như số tiền vay, lãi suất, thời hạn...

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

CHO VAY TRỰC TIẾP TỪNG LẦN

đọng vốn và tăng hiệu quả sử dụng vốn.

Nhược điểm

vĐối với NH: hình thức vay phức tạp: mỗi lần muốnvay kh phải lập hồ sơ vay vốn à gây khó khăn trongviệc vay vốn.

vĐối với NH:

<small>§ Phải theo dõi từng món vay tại các thời điểm khácnhau để thu nợ gốc và lãi à chi phí trong KD cao màlợi nhuận tìm kiếm trên một lần vốn đầu tư thấp.</small>

<small>§ Việc định kỳ hạn nợ đối với các món vay đơi khi cịnmang tính chủ quan của con người,à NH phải kiểmsốt chạt chẽ việc sử dụng vốn vay của KH.</small>

</div>

×