Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.24 MB, 63 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>4.1. Khái quátvề tín dụng</small>
<small>4.2. Khái quátvề tín dụng ngânhàng</small>
<small>4.3. Phân loại tíndụng trong ngânhàng thương mại</small>
<small>4.4. Các nghiệpvụ tín dụng</small>
<small>trong ngân hàngthương mại</small>
<small>4.5. Phân tích tíndụng ngân hàng</small>
o Tính tạm thời (tính thời hạn)
o Tính hồn trả với giá trị lớn hơn giá trị ban đầu
o Tính chất tin tưởng người sử dụng TS có khả năng hồn trả đúng hạn
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">ü Các hình thức tín dụng (căn cứ vào người cấp):
<small>§ Tín dụng thương mại, do DN cấp: là quan hệ TD giữa các DN dưới hình thức mua bán chịu hàng hố.§ Tín ngân hang, do ngân hàng cấp.</small>
<small>§ Tín dụng nhà nước, do Nhà nước cấp: là quan hệ tín dụng giữa nhà nước với DN, tổ chức KTXH và cánhân.</small>
<small>§ Tín dụng quốc tế, do người cư trú cấp cho người không cư trú: là mối quan hệ tín dung giữa người cưtrú của 1 nước với người không cư trú.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">c, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo
n tắc có hồn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khẩu, cho th tài chính, bao thanh tốn, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp v
§ vụ
ấp t
p tí
ín d
n dụ
ụng kh
ng kh§ khá
c..c..
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">§ g dựa trên cơ sở lịng tin.§ hạn hay có tính hồn trả.§ àn trả gốc mà phải cả lãi.§ rủi ro cao cho ngân hàng.§ kết hồn trả vơ điều kiện.§ ết hồn trả vơ điều kiện.ü
§ i được hồn trả cả gốc và lãi đúng thời hạn đã cam kết trong hợp đồng.
<i>o Góp phần tăng lượng vốn đầu tư và hiệu quả đầu tư nhờ chức năng luân chuyển vốn</i>
o Giúp phân bổ hiệu quả các nguồn lực tài chính trong nền kinh tế
o Đầu tư vốn TD vào các ngành nghề, khu vực kinh tế trọng điểm à thúc đẩy các ngànhnghề phát triển, hình thành nên cơ cấu kinh tế hiệu quả.
o Hỗ trợ lãi suất cho DNVVN à góp phần lưu thơng tiền tệ, ổn định giá trị đồng tiền
o Góp phần truyền tải vốn tài trợ của nhà nước đến NN-NT, góp phần xố đói giảm nghèo.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>ü ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG</b>
<small>§ TDNH đáp ứng kịp thời nhu cầu về số lượng và chất lượng vốn cho KH</small>
<small>o Không bị hạn chế về thời gian vay, mục đích sử dụng, nhanh chóng, dễ tiếp cận, có khả năng đáp ứng nhu cầuvốn lớn</small>
<small>o à thoả mãn đa dạng KH</small>
<small>o à giúp NĐT kịp thời tận dung cơ hội kinh doanh, các gia đình nâng cao chất lượng cuộc sống.</small>
<small>§ TDNH góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cho DN</small>
<small>o TDNH ràng buộc KH phải hoàn trả gốc và lãi trong thời hạn nhất định à KH phải nổ lực tận dụng khả năng, sử dụng vốn hiệu quả à đảm bảo nghĩa vụ trả nợ.</small>
<small>§ Khi NH cho vay vốn à KH đã được chọn lọc và có chất lượng à tăng cường thương hiệu của KH, tăng uy tín và giúp KH mở rộng KD.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>ü ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG</b>
o Là hoạt động truyền thống, chiểm tỷ trọng lớn nhất trong TTS có (khoảng gần 70%)o Mang lại nguồn thu nhập chủ yếu cho ngân hàng (70-90%)
vLà các khoản TD đầu tư vào BĐS:
<small>§ TD ngắn hạn cho XD nhỏ và sửachữa nhà cửa.</small>
<small>§ TD dài hạn để mua đất đai, nhà cửa, cơ sở dịch vụ, trang trại.</small>
vCấp cho các DN để trang trải các chi phí: mua hàng hố, NVL, máy mócthiết bị, trả thuế & chi trả lương.
vCấp cho cá nhân, DN mua CK, vàng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>o Bù đắp thiếu hụt VLĐ tạm thời của DN: bổ sung ngan quỹ, ứng trước tiền hàng, đảm bảo TT…o Phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân và hộ gia đình à rủi ro thấp, hồn vốn nhanh.</small>
o Để đầu tư mua sắm TSCĐ, cải tiến, đổi mới trang thiết bị, mở rộng SX…
o Nguồn quan trọng hình thành VLĐ thường xuyên của DN, đặc biệt DN mới lập.
o Đáp ứng nhu cầu đầu tư dài hạn: XDCB, XD cơ sở hạ tầng, cải tiến & mở rộng SX quymô lớn
o Thường giải ngân nhiều lần theo tiến độ dự án
o Rủi ro lớn do thời hạn dài à biến động khơng dự tính có thể xảy ra cao.
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">o Là TD có TS cầm cố, thế chấp hoặc bảo lãnh của người thứ 3.
o Áp dụng: KH không đủ uy tín, khi vay vốn phải có TS đảm bảo hoặc người bảo lãnh --> căn cứ để NH có nguồn thu dự phịng khi con nợ thiếu hụt.
o Là TD khơng có TS cầm cố, thế chấp, khơng có bảo lãnh của người thứ 3.
o Áp dụng cho KH truyền thống, có hệ số tín nhiệm cao và số tiền vay khơng lớn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">o DN thường vay với khoản vay có giá trị lớn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">o Áp dụng cho những khoản vay lớn và có thời hạn dài.
o Tín dụng trả góp là loại TD mà KH phải hoàn trả vốn gốc và lãi vay định kỳ thànhnhững khoản bằng nhau, thường dùng trong mua nhà trả góp.
o KH chỉ hoàn trả vốn gốc và lãi vay một lần khi đến hạn.o Áp dụng cho những khoản vay nhỏ và có thời hạn ngắn.
o Là loại TD mà KH có thể hồn trả nợ vay bất cứ khi nào.o Áp dụng cho những khoản vay thấu chi, thẻ tín dụng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">§ NH cấp vốn trực tiếp cho KH có nhu cầu vay vốn.§ KH hồn trả nợ vay trực tiếp cho NH.
§ TD uỷ thác
§ TD thơng qua tổ chức đoàn thể.
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">o là việc ngân hàng đưa tiền cho khách với cam kết khách hàng phải hoàn trả cả gốc và lãitrong khoảng thời gian nhất định.
o là việc ngân hàng ứng trước tiền cho khách hàng tương ứng với giá trị thương phiếu trừđi phần thu nhập của ngân hàng để sở hữu một thương phiếu chưa đến hạn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">o Là dịch vụ mua các yêu cầu (giấy đòi nợ) của các cơng ty, sau đó nhận tiền thanh tốnvề các yêu cầu này.
o Các yêu cầu thường là các giấy đòi nợ ngắn hạn phát sinh do cung cấp hàng hố.
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">o Đảm bảo nguồn vốn kết hợp KD bình thường: khi DN cần vốn, DN có thể nhờ NH CKTP để có tiền sử dụng vào SX.
o Nghiệp vụ CKTP giúp gia tăng quan hệ tín dụng thương mại giữa các doanh nghiệp.
o Nghiệp vụ CKTP giúp gia tăng khả năng tiếp cận nguồn vốn ngân hàng cho các DN nhỏ.
o CKTP là một hình thức cấp tín dụng an tồn cho nền kinh tế.
o Tạo điều kiện tốt cho sản xuất phát triển, gia tăng hàng hoá cho nền kinh tế.
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">ü KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU
<small>§ Tiền lãi chiết khấu§ Xác định hiện giá</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">ü KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU
<small>§ Tiền lãi chiết khấu: Id = Vf * i * t360TRONG ĐÓ: Id – Tiền lãi chiết khấu</small>
<small>Vf – mệnh giái – lãi suất năm</small>
<small>t – thời gian chiết khấu (từ ngày xin chiết khấu đến ngày thương phiếu đáo hạn, khơng tínhngày xin chiết khấu và ngày đáo hạn, cộng số ngày làm việc của ngân hàng).</small>
<small>VÍ DỤ: DN GỬI ĐẾN NGÂN HÀNG ĐỂ XIN CHIẾT KHẤU HỐI PHIẾU VÀO NGÀY 30/3/2022 VÀ NGÀY ĐÁO HẠN CỦA HỐI PHIẾU LÀ 10/4/2022. THỜI GIAN CHIẾT KHẤU LÀ: </small>
<small>t = 10 ngày + ngày làm việc của ngân hàng</small>
<small>Nếu ngày làm việc của ngân hàng là 1 thì: t = 10 + 1 = 11 ngày</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">ü KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU
<small>§ Tiền lãi chiết khấu</small>
<small>§ Ví dụ: ngày 10/3/2022 doanh nghiệp A xin chiết khấu một hối phiếu có mệnh giá là 10.000.000đ, lãisuất chiếu khấu là 12,6%/năm, hối phiếu đáo hạn vào ngày 22/4/2022.</small>
<small>§ ID = 10.000.000 * 12,6% * 43365</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">ü KỸ THUẬT CHIẾT KHẤU
<small>§ Xác định hiện giá (P): P = Vf – IdId – Tiền lãi chiết khấuVf – mệnh giá</small>
<small>§ VÍ DỤ: P = 10.000.000 – 150.500 – 9.849.500 Đ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">§ Số tiền: 1.200.000 USD
§ Ngày ký phát: 20/2/2022 Ngày chấp nhận: 26/2/2013§ Ngày thanh tốn: 90 ngày kể từ ngày chấp nhận
§ Người ký phát: Cơng ty XNK Tổng hợp Mía đường§ Người chấp nhận: Japan Eximbank
§ Người hưởng lợi: Cơng ty XNK Tổng hợp Mía đường.
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">ü Cho vay là một hình thức cấp tín dung, theo đó ngân hang giao cho khách hang một khoản tiền đểsử dung vào mục đích và thời hạn nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc có hồn trả cả gốc vàlãi.
ü Cho vay là hoạt động sinh lời lớn nhất, song rủi ro cao nhất của NHTM.ü Nguyên tắc cho vay:
<small>§ Ngân hang vay vốn phải đảm bảo sử dung vốn vay đúng mục đích đã thoả thuận à hạn chế RRTD.§ Ngân hang phải đảm bảo hoàn trả nợ gốc và lãi vốn vay đúng thời hạn đã thoả thuận trong hợp đồng.§ Ngân hang cho vay đối với những dự án khả thi, có hiệu quả và có khả năng hồn trả nợ.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b>ü CHO VAY TRỰC TIẾP TỪNG LẦN</b>
<small>§ Đây là hình thức cho vay phổ biến ở các NHTM. </small>
<small>§ Là hình thức cho vay để bổ sung nhu cầu vốn lưu động thiếu hụt trong sản xuất§ Đối tượng: </small>
<small>o những khách hàng SXKD không ổn định, nhu cầu vay trả không thường xun</small>
<small>o những KH khơng có tín nhiệm cao đối với ngân hàng trong quan hệ tín dụng à cho vay từng lần để giám sát, kiểm tra, quản lý việc sử dụng vốn vay chặt chẽ, an tồn.</small>
§ Áp dụng phổ biến trong cho vay ngắn hạn cũng như cho vay trung dài hạn.
§ Việc cho vay đối với từng khoản vay riêng biệt, khơng có sự liên hệ, phụ thuộc giữa các mónvay của 1 KH.
§ Đặc trưng: mỗi lần vay khách hàng phải ký kết một hợp đồng tín dụng riêng trong đó có cácnội dung như số tiền vay, lãi suất, thời hạn...
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">đọng vốn và tăng hiệu quả sử dụng vốn.
vĐối với NH: hình thức vay phức tạp: mỗi lần muốnvay kh phải lập hồ sơ vay vốn à gây khó khăn trongviệc vay vốn.
vĐối với NH:
<small>§ Phải theo dõi từng món vay tại các thời điểm khácnhau để thu nợ gốc và lãi à chi phí trong KD cao màlợi nhuận tìm kiếm trên một lần vốn đầu tư thấp.</small>
<small>§ Việc định kỳ hạn nợ đối với các món vay đơi khi cịnmang tính chủ quan của con người,à NH phải kiểmsốt chạt chẽ việc sử dụng vốn vay của KH.</small>
</div>