Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 61 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>Trường đại học Kinh Tế Tp. Hồ Chí MinhMơn: Quản trị rủi ro doanh nghiệp</small>
Các
thành
phần của hệ thống quản trị rủi ro:
• Xây dựng, duy trì, và nâng cao cơ sở hạ tầng
• Xây dựng sự tận tâm• Đảm bảo sự nhất quán
• Hoạt động như trung tâm thanh tốn bù trừ
• Giám sát nguy cơ
• Thơng tin cho ban giám đốc
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Xây dựng, duy trì, và nâng cao cơ sở hạ
tầng
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>Xây dựng: Đội ERM phải xây dựng các yếu tố trong chương trình ERM</small>
<small>1)</small><sup> T</sup><small>hi</small><sup>ết</sup>
<small> lậ</small><sup>p</sup>
<small>2) </small><sup>Nh</sup><small>ậndạ</small><sup>ng </sup>
<small>rủi</small><sup> ro</sup>
<small>3) Đinhg hướng rủi </small>
<small>a qu</small>
<small>yết định</small>
<small> về r</small><sub>ủi </sub><small>ro</small>
<small>5) </small><sub>Tru</sub><small>yề</small>
<small>n th</small>
<small>ơng r</small>
<small>ủi ro</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>Duy trì hoặc tăng cường: Theo thời gian, đội ERM phải duy trì hoặc tăng cường các yếu tố trong chương trình ERM</small>
<small>sự tận tâm đủ để ERM được áp dụng</small>
Xây dựngDễ dàng
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>dữ liệu về rủi ro từ kiểm toán nội bộ</small>
<small>xác định người tham gia khảo sát đánh giá rủi ro định tính</small>
<small>xây dựng truyền đạt trước</small>
<small>gửi đến những người tham gia</small>
Đánh giá rủi ro định tính theo bốn lĩnh vực liên quan đến xây dựng sự tận tâm:
Yêu cầu dữ liệu có giới
Giá trị gia tăng cho kiểm tốn
nội bộ
Cuộc họp đồng thuậnPhỏng
vấn tay đôi
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>báo tài chính kế hoạch chiến lược.</small>
<b><small>Xậy</small><sup> dự</sup></b>
<b><small>g gó</small><sub>p</sub></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">❖Phát triển rui ro quan trọng. Có 3 khía cạnh:
1. Tơn trọng chun môn trong các bộ phận kinh doanh.2. Giải quyết mối quan ngại “hộp đen”
3. Sự trợ giúp
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">❖Định lượng rủi ro riêng lẻ theo 4 cách:1. Các tình huống rõ rang
2. Kết quả ổn định
3. Kết quả dựa trên giá trị
4. Phân bổ theo tác nhân rủi ro
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Đảm bảo sự nhất quán
• Các định nghĩa, khái niệm và thuật ngữ• Các cơng cụ và kỹ thuật
• Các giả định• Thang đo
• Ra quyết định
• Truyền thơng rủi ro
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Hoạt động như Trung tâm thanh tốn bù trừ
Thu NhậpDuy trì
Tổng hợpBáo cáo
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">Hoạt động như Trung tâm thanh toán bù trừ
<b><small>Điều phối</small></b>
<b>Tranh chấp gắn với các yêu cầu</b>
<small>Nhiều bộ phận</small>
<small>Liên quan</small>
<small>Tăng ngân sách rủi ro</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Hoạt động như Trung tâm thanh toán bù trừ
<b><small>kiện rủi ro</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Thông tin cho Ban giám đốc
• Các rủi ro quan trọng và vị trí tương đối của chúng
• Quyết định quan trọng
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small>phê duyệt</small>
<small>cấu trúc ERM</small>
<small>kế hoạch thực hiện chương </small>
<small>trình ERM</small>
<small>cấu trúc của hệ thống quản trị rủi ro </small>
<small>cơ bản ban đầu</small>
<small>cấu trúc của hệ thống quản trị rủi ro toàn diện</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">loạ<sup>i r</sup>
ủi <sup>ro</sup>(R<sup>CD</sup>
y tr<sub>ình</sub>nh
ận d
ạng<sub> rủ</sub>i ro p
hát<sub> sin</sub>h
<b>Xem xét </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small>• Xác định mức chấp nhận rủi ro• Xác định các giới hạn rủi ro</small>
<small>• Xem xét và phê duyệt phương pháp tích hợp thông tin ERM vào các thủ tục ra quyết định</small>
<small>• Quản lý rủi ro doanh nghiệp trong phạm vi mức chấp nhận rủi ro </small>
<small>• Xem xét và phê duyệt việc tích hợp ERM vào hoạch định chiến lược và ra quyết định kinh doanh </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small>Xem xét và phê duyệt</small>
Tích hợp ERM vào phân tích kết quả kinh doanh và chính sách đãi ngộ
Các truyền thông
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">• ERO là trưởng điều hành được chỉ định chính thức bởi CRO: điều phối những nỗ lực, giúp cung cấp các
thơng tin cần thiết cho đội ERM
• Mỗi ERO có trách nhiệm tổ chức một đội SME và quản lý họ
• SME là các chuyên gia nội bộ hàng đầu về rủi ro của họ.
• Hầu hết các SME là quản lý cấp trung
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">▪ Cung cấp thông tin sự kiện rủi ro cho đội ERM
▪ Giám sát rủi ro đã biết và rà sốt mơi trường rủi ro chưa biết
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">▪ Phát triển tình huống rủi ro quan trọng▪ Cung cấp đầu vào, tiến hành mơ hình
hóa
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">▪ Hỗ trợ quản lý rủi ro doanh nghiệp▪ Ra quyết định ưu tiên rủi ro
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b><small>đánh giá</small></b>
<b><small>cơ quan quản lý</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">• Tạo ra rủi ro
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><small>“Ủy ban kiểm toán nên thảo luận về các rủi ro tài chính quan trọng của cơng ty và các bước quản lý cần </small>
<small>thực hiện để theo dõi và kiểm sốt những rủi ro đó”Code of Federal Regulations</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">Nhận biết khái quát các hoạt động và thiết kế chương trình ERM
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><small>Xác định hiệu quả của thiết kế chương </small>
<small>trình ERM</small>
<small>Đánh giá hiệu quả của việc thực hiện chương trình ERM</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">→ Nên có ý kiến của ban giám đốc
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><small>1. Kiểm tra độc lập</small>
<small>2. Các vai trị rộng lớn hơn3. Thơng tin cho đội ERM</small>
<small>4. Sắp xếp kế hoạch kiểm toán nội bộ phù hợp với các ưu tiên ERM</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><b>❖Nhận dạng rủi ro:</b>
<small>▪ Đánh giá rủi ro định tính▪ Cơ sở dữ liệu sự kiện rủi ro</small>
<small>▪ Quy trình nhận dạng rủi ro phát sinh</small>
<b>❖ Định lượng rủi ro:</b>
<small>▪ Mơ hình ERM dựa trên giá trị</small>
<small>▪ Các tình huống rủi ro quan trọng và các tương quan</small>
<b>❖ Ra quyết định về rủi ro:</b>
<small>chấp nhận rủi ro và các giới hạn rủi ro</small>
<small>ra quyết định kinh doanh</small>
<b>❖Truyền thông rủi ro:</b>
<small>▪ Truyền thông cho các cổ đông, tổ chức đánh giá, và cơ quan quản lý.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">Kiểm toán nội bộ phục vụ như đội ERM
<small>=> Cản trở thực hiện kiểm tra độc lập các chính sách và thủ tục của chương trình ERM</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><small>• Giữ liệu quá khứ</small>
<small>• Nhiều đầu vào khác nhau => hỗ trợ quy trình nhận dạng rủi ro phát sinh</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><small>Đội ERM</small>
<small>• kết quả đánh giá rủi ro định tính và định lượng các tình huống rủi ro riêng lẻ.</small>
<small>Kiểm tốn nội bộ</small>
<small>• sắp xếp ưu tiên kế hoạch kiểm toán nội bộ </small>
<small>cho phù hợp với các ưu tiên của chương trình ERM.</small>
<small>=> Chỉ ra một hướng xử lý các hạng mục chiến lược</small>
<small>=> Kế hoạch kiểm toán dựa trên giá trị tập trung vào các mối đe dọa lớn nhất đối với giá trị công ty.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">1. Lãnh đạo phụ trách rủi ro2. Ủy ban ERM
3. Các uỷ ban rủi ro quan trọng4. Ban giám đốc
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47"><small>▪ Giúp giảm thiểu xung đột lợi ích </small>
<small>▪ Các chức năng CRO cần nhiều năng lực => phát huy tốt</small>
<small>❖ Tốt nhất cho CRO + đội ERM, là có một kênh báo cáo trực tiếp cho Ban giám đốc, ủy ban điều hành, hoặc giám đốc điều hành (CEO)5. Hỗ trợ thích hợp:</small>
<small>❖ Đội ERM chuyên trách: nhỏ, 3-4 ng + CRO❖ Trưởng chương trình ERM + đội ngũ hỗ trợ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><small>• Lãnh đạo điều hành (CEO)</small>
<small>• Lãnh đạo phụ trách rủi ro (CRO)</small>
<small>• Lãnh đạo phụ trách tài chính (CFO)</small>
<small>• Trưởng các bộ phận kinh doanh chính hoặc phụ tá của họ</small>
<small>• Trưởng tư vấn pháp lý</small>
<small>• Trưởng tuân thủ (khơng bỏ phiếu)</small>
<small>• Trưởng kiểm tốn nội bộ (khơng bỏ p</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">Được thành lập bởi các chuyên gia rủi ro ERO và SME
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">• Phát triển cùng với chương trình ERM
• Khơng nên viết ra q sớm trước khi hồn thành chu trình ERM ít nhất 1 lần
❖2 trong số tài liệu quan trọng:
1.Tài liệu tóm tắt chương trình ERM2.Tài liệu về mức chấp nhận rủi ro
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">❑Tài liệu tóm tắt chương trình ERM gồm một bản tóm tắt và mơ tả của các mục sau đây
</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">• Nguồn gốc, lịch sử phát
triển, tình trạng hiện tại và kế hoạch
phát triển
• Cấu trúc ERM
• Cấu trúc của hê thống quản trị rủi ro
</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">• Tóm tắt các quyết định rủi ro chính• Mơ tả cách tích hợp ERM
• Truyền thơng ERM
• Tài liệu• Đào tạo
• Lưu trữ báo cáo nội bộ và truyền thơng rủi ro ra bên ngồi
</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60"><small>• Định nghĩa mức chấp nhận rủi ro• Định nghĩa các giới hạn rủi ro</small>
<small>• So sánh rủi ro doanh nghiệp với mức chấp nhận rủi ro• Các rủi ro ở cấp dưới doanh nghiệp được so với các giới </small>
<small>hạn rủi ro tương ứng</small>
<small>• Phân cấp thẩm quyền đối với các rủi ro đang tăng</small>
</div>