Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

1 tiểu luận phát triển ctgd Đại học và tcđt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.88 KB, 17 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Năm: 2024</b>

<b><small>TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2</small></b>

<b><small>VIỆN NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM</small></b>

<b><small>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc</small></b>

<b>ĐỀ BÀI TẬP LỚN </b>

<i><b> Chuyên đề Phát triển chương trình và tổ chức quá trình đào tạo đại học</b></i>

<i>Dành cho: Lớp Bồi dưỡng NVSP Giảng viên</i>

Phân tích các bước phát triển chương trình đào tạo ở bậc đại học. Xâydựng 01 đề cương học phần thuộc chương trình đào tạo của một ngành học cụthể (tự chọn).

<i> Ghi chú: Bài viết có dung lượng từ 8 -10 trang.</i>

<b>---Hết---BÀI LÀM</b>

Trong bối cảnh hội nhập và phát triển, việc đổi mới và phát triển chươngtrình đào tạo đại học trở nên cấp thiết, nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội và xuthế toàn cầu. Phát triển chương trình đào tạo khơng chỉ là việc cập nhật kiếnthức mới mà còn phải đảm bảo sự phù hợp với nhu cầu thực tiễn và khả năngtiếp cận của sinh viên.

Phân tích các bước phát triển chương trình đào tạo

1. Phân tích nhu cầu (Need Analysis): Bước đầu tiên và quan trọng nhấttrong quá trình phát triển chương trình đào tạo là phân tích nhu cầu đào tạo.Điều này địi hỏi việc thu thập thông tin về nhu cầu của thị trường lao động, xuhướng phát triển của ngành nghề, và mong muốn của sinh viên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

2. Xác định mục tiêu đào tạo (Defining Aims and Objectives): Dựa trênkết quả phân tích nhu cầu, mục tiêu đào tạo cần được xác định rõ ràng, cụ thể,đồng thời phải phản ánh được sứ mệnh và tầm nhìn của trường đại học.

3. Thiết kế chương trình (Curriculum Design): Thiết kế chương trình đàotạo bao gồm việc lựa chọn nội dung, phương pháp giảng dạy, và cách thức đánhgiá. Mọi yếu tố này cần được thiết kế sao cho phù hợp với mục tiêu đào tạo vàchuẩn đầu ra.

4. Thực thi chương trình (Implementation): Việc thực thi chương trìnhđào tạo đòi hỏi sự phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận trong trường đại học, từban quản lý đến giảng viên, nhằm đảm bảo chương trình được triển khai mộtcách hiệu quả.

5. Đánh giá và cải tiến (Evaluation and Improvement): Đánh giá chươngtrình đào tạo là bước khơng thể thiếu để xác định hiệu quả của chương trình vànhận diện các vấn đề cần cải tiến. Quá trình này bao gồm đánh giá nội bộ vàđánh giá từ bên ngoài như các tổ chức đánh giá chất lượng giáo dục.

Phát triển chương trình đào tạo đại học là một quá trình liên tục và đachiều, địi hỏi sự đầu tư về thời gian, nguồn lực và sự cam kết từ tất cả các bênliên quan. Qua phân tích, chúng ta có thể thấy rằng mỗi bước trong q trìnhphát triển chương trình đào tạo đều có vai trị quan trọng và khơng thể tách rời,góp phần vào việc nâng cao chất lượng đào tạo và đáp ứng nhu cầu của xã hội.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦNLUẬT HƠN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH(dành cho sinh viên chun ngành Luật)</b>

<i><b>1.2. Thuộc khối kiến thức:</b></i>

<small>☐</small> Giáo d c đ i cục đại cương ại cương ươngng

<small>☒</small> Giáo d c chuyên ngànhục đại cương

<small>☐</small><i> C s ngành/nhóm ngànhơ sở ngành/nhóm ngành ở ngành/nhóm ngành</i>

<small>☒</small><i> Chuyên ngành</i>

<small>☐ </small><i>Nghi p v s ph mệp vụ sư phạmụ sư phạm ư phạmạm</i>

<small>☐</small><i> Khóa lu n t t nghi p/H c ph n thay thận tốt nghiệp/Học phần thay thế ốt nghiệp/Học phần thay thếệp vụ sư phạmọc phần thay thếần thay thếế</i>

<i><b>1.3. Lo i h c ph n:ại học phần: ọc phần:ần:</b></i>

<small>☒</small> B t bu c ắt buộc ộc <small>☐</small> T ch nự chọn ọn

<i><b>1.4. Số tín chỉ: 02</b></i>

<i><b>1.5. Tổng số tiết quy chuẩn: 90 tiết</b></i>

- Lý thuyết, bài tập: 30 tiết- Thảo luận, thực hành: 0 tiết- Tự học, tự nghiên cứu: 60 tiết

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i><b>1.6. Điều kiện tham dự học phần:</b></i>

1.6.1. Học phần tiên quyết: ………1.6.2. Yêu cầu khác (nếu có): ………

<i><b>1.7. Đơn vị phụ trách học phần:</b></i>

Khoa: Luật

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>2. Thông tin về giảng viên</b>

Họ tên: Nguyễn Việt PhươngHọc hàm, học vị: Thạc sĩ

Chuyên ngành: Luật Dân sự và Tố tụng dân sự

Điện thoại: 0705555985 Email: Địa điểm làm việc: ………..

<b>3. Mô tả học phần</b>

Học phần Luật Hơn nhân và gia đình thuộc khối kiến thức ngành Luật.Học phần này cung cấp những kiến thức cơ bản của Luật Hơn nhân và gia đìnhgồm: đối tượng điều chỉnh, phương pháp điều chỉnh; điều kiện kết hôn; quanhệ pháp Luật Hơn nhân và gia đình giữa vợ và chồng và các thành viên kháctrong gia đình; chấm dứt hôn nhân; quan hệ cấp dưỡng giữa cha mẹ về con,giữa các thành viên khác trong gia đình và giữa vợ và chồng.

<b>4. Mục tiêu học phần</b>

<b>ra CHƯƠNGTRÌNH ĐÀO</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Giúp người học vận dụng được các quy định của phápluật để giải quyết các tình huống phát sinh trên thực tếliên quan đến các chế định pháp Luật Hơn nhân và giađình.

Giúp người học có khả năng phân tích, bình luận, đánhgiá được các quy định của pháp luật liên quan đến hônnhân và gia đình. Phân tích, bình luận, đánh giá được cácbản án, quyết định của Tòa án, quyết định của cơ quannhà nước có thẩm quyền khác liên quan đến việc giảiquyết các vụ án, vụ việc liên quan đến hôn nhân và giađình.

Có khả năng tư duy logic để giải quyết tốt các tình huốngpháp luật trong đời sống, hình thành niềm say mê nghiêncứu khoa học, tinh thần không ngừng học nâng cao nhậnthức pháp luật về hôn nhân và gia đình.

Tạo được cho người học tinh thần, thái độ tôn trọng phápluật, tôn trọng gương mẫu chấp hành pháp luật về hơnnhân và gia đình. Có ý thức tun truyền pháp luật, phổbiến kiến thức pháp Luật Hôn nhân và gia đình cho giớitrẻ trong xã hội.

<b>5. Chuẩn đầu ra của học phần</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

[3]. Quốc hội Việt Nam, Luật Hơn nhân và gia đình (hiện hành) và văn bản hướngdẫn thi hành, Nxb Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020.

[4]. Luật sư Nguyễn Thị Chi, Bình luận Luật Hơn nhân và gia đình (Biên soạn theo các tài liệu mới nhất), Nxb Lao động.

<b>7. Nội dung chi tiết học phần</b>

<i><b>7.1. Nội dung chi tiết</b></i>

<b>Nội dung<sup>Chuẩn đầu ra</sup><sub>chương</sub></b>

<b>Giờ tín chỉLT</b>

<b>THo,TNCChương 1. Nhập mơn Luật Hơn nhân</b>

<b>và gia đình Việt Nam</b>

<i><b>1.2. Vai trị và tính chất, nhiệm vụ vàngun tắc của Luật Hơn nhân và giađình</b></i>

1.2.1. Vai trị và tính chất của Luật Hơnnhân và gia đình

1.2.2. Nhiệm vụ của Luật Hơn nhân giađình Việt Nam

1.2.3. Ngun tắc của Luật Hôn nhângia đình Việt Nam

<b>- </b>

<b>Chương 2. Gia đình và những hình</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>thái hơn nhân và gia đình trong lịchsử</b>

2.2.1. Những hình thái hơn nhân, giađình trong lịch sử

2.2.1.1 Dưới chế độ thị tộc2.2.1.2. Dưới chế độ phong kiến2.2.1.3. Dưới chế độ tư bản

2.2.1.4. Hôn nhân một vợ - một chồngvà các biến dạng

2.2.2. Khái niệm và đặc điểm của hơnnhân và gia đình Việt Nam

2.2.2.1. Khái niệm hơn nhân và gia đìnhViệt Nam

2.2.2.2. Đặc điểm của hơn nhân và giađình Việt Nam

<b>Chương 3. Nguồn của Luật Hơn nhânvà gia đình Việt Nam</b>

<i><b>3.1. Khái niệm và ý nghĩa của nguồnLuật Hơn nhân và gia đình Việt Nam</b></i>

3.1.1. Khái niệm nguồn Luật Hơn nhânvà gia đình Việt Nam

3.1.2. Ý nghĩa của nguồn Luật Hôn

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

nhân và gia đình Việt Nam

<i><b>3.2. Các loại nguồn của Luật Hơnnhân và gia đình Việt Nam</b></i>

<b>Chương 4. Sơ lược lịch sử phát triểncủa Luật Hơn nhân và gia đình ViệtNam</b>

<i><b>4.1. Pháp luật Hơn nhân và gia đìnhViệt Nam thời phong kiến và thực dân</b></i>

4.1.1. Pháp luật Hơn nhân và gia đìnhViệt Nam thời phong kiến

4.1.2. Pháp luật Hơn nhân và gia đìnhViệt Nam thời thực dân

<i><b>4.2. Pháp Luật Hơn nhân gia đình ViệtNam từ 1945 đến nay</b></i>

4.2.1. Pháp Luật Hôn nhân gia đình ViệtNam 1945-1954

4.2.2. Pháp luật Hơn nhân và gia đìnhgiai đoạn 1955 - 1975

4.2.3. Pháp Luật Hôn nhân và gia đìnhgiai đoạn 1976 – 1999

4.2.4. Luật Hơn nhân và gia đình 20004.2.5. Luật Hơn nhân và gia đình 2014

<b>Chương 5. Kết hôn</b>

<i><b>5.1. Khái niệm, ý nghĩa và điều kiệnkết hôn</b></i>

5.1.1. Khái niệm5.1.2. Ý nghĩa

5.1.3. Điều kiện kết hôn5.1.3.1. Khái niệm

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

5.1.3.2. Các điều kiện kết hôn theo quyđịnh của Luật Hơn nhân gia đình năm2014

<i><b>5.2. Kết hơn trái pháp luật</b></i>

5.2.1. Xử lý việc đăng ký kết hôn tráipháp luật

5.2.2. Hậu quả pháp lý của việc hủy hônnhân trái pháp luật

5.2.3. Xử lý việc đăng ký kết hôn khôngđúng thẩm quyền

<b>Chương 6. Nam, nữ chung sống nhưvợ chồng mà không đăng ký kết hôn</b>

6.1. Quan hệ chung sống như vợ chồngvi phạm các điều kiện về nội dung kếthôn

6.2. Quan hệ chung sống như vợ chồngkhông vi phạm các điều kiện về nộidung kết hôn

<b>Chương 7. Quan hệ nhân thân tronghôn nhân gia đình</b>

<i><b>7.1. Khái niệm quan hệ nhân thântrong hôn nhân gia đình</b></i>

<i><b>7.2. Quan hệ nhân thân giữa vợ vàchồng, cha mẹ và con, ông bà vớicháu, giữa anh, chị và em</b></i>

7.2.1. Quan hệ nhân thân giữa vợ vàchồng

7.2.2. Quan hệ nhân thân giữa cha mẹvà con

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

7.2.3. Quan hệ nhân thân giữa ông bà vàcháu

7.2.4. Quan hệ nhân thân giữa anh, chị,em

<b>Chương 8. Quan hệ tài sản giữa vợ vàchồng trong hôn nhân</b>

<i><b>8.1. Khái niệm và nguyên tắc về chế độtài sản của vợ và chồng</b></i>

8.2.1. Tài sản chung của vợ và chồng8.2.2. Tài sản riêng của vợ và chồng8.2.3. Thỏa thuận xác lập chế độ tài sảncủa vợ và chồng

<b>Chương 9. Quan hệ tài sản giữa cha,mẹ và con cái</b>

<i><b>9.1 Khái niệm quan hệ tài sản giữacha, mẹ và con cái</b></i>

<i><b>9.2. Quyền và nghĩa vụ của cha mẹtrong quan hệ tài sản giữa cha, mẹ vàcon cái; quyền và nghĩa vụ của con cáitrong quan hệ tài sản giữa cha, mẹ vàcon cái</b></i>

9.21. Quyền và nghĩa vụ của cha mẹtrong quan hệ tài sản giữa cha, mẹ và

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

con cái

9.2.2 Quyền và nghĩa vụ của con cáitrong quan hệ tài sản giữa cha, mẹ vàcon cái

<b>Chương 10. Quan hệ tài sản giữa ôngbà và cháu</b>

10.1. Quyền và nghĩa vụ của ông, bàtrong quan hệ tài sản giữa ông bà vàcháu

10.2. Quyền và nghĩa vụ cháu trongquan hệ tài sản giữa ông bà và cháu

<b>Chương 11. Xác định quan hệ cha, mẹ– con ruột</b>

11.1. Xác định quan hệ cha mẹ – conruột với tính cách là một quan hệ tựnhiên

11.2. Xác định quan hệ cha mẹ – conruột với tính cách là một quan hệ pháplý

<b>Chương 12. Xác định quan hệ cha, mẹ– con nuôi</b>

<i><b>12.1. Khái niệm và điều kiện xác lập</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

13.2.1. Quyết định cho ly hôn

13.2.2. Hiệu lực của việc cho ly hôn

<b>Chương 14. Cấp dưỡng</b>

<i><b>14.1. Khái niệm và quyền yêu cầu cấpdưỡng</b></i>

14.1.1. Khái niệm

14.1.2. Quyền yêu cầu cấp dưỡng

<i><b>14.2. Điều kiện phát sinh quyền yêucầu cấp dưỡng, mức cấp dưỡng</b></i>

và chấm dứt cấp dưỡng

14.2.1. Điều kiện phát sinh quyền yêucầu cấp dưỡng

14.2.2. Mức cấp dưỡng14.2.3 Chấm dứt cấp dưỡng

<b>Chương 15. Quan hệ hơn nhân và giađình có yếu tố nước ngồi</b>

<i><b>15.1. Khái niệm; Luật áp dụng đối vớihơn nhân và gia đình có yếu tố nướcngồi</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i><b>đình đối với hơn nhân và gia đình cóyếu tố nước ngồi</b></i>

15.2.1. Thẩm quyền giải quyết các vụviệc hôn nhân và gia đình có yếu tốnước ngồi

15.2.2. Các quy định của Luật Hơn nhânvà gia đình đối với hơn nhân và gia đìnhcó yếu tố nước ngồi

<b>7.2. Ma trận Nội dung – Chuẩn đầu ra học phần</b>

<b>Thứ tự chương<sup>Chuẩn đầu ra học phần</sup></b>

C<small>hp</small>1 C<small>hp</small>2 C<small>hp</small>3 C<small>hp</small>5 C<small>hp</small>5Chương 1

Hình thức: GV dạy học bài mới tại lớp;GV chia nhóm nhỏ để thảo luận.

Phương pháp: thuyết trình, nêu vấn đề,hoạt động nhóm, giao bài tập về nhà.Phương tiện: máy chiếu, bảng và phấn.Kiểm tra giữa học kỳ

Chương 8 - 15 <sup>[1]</sup>[2]

Hình thức: GV dạy học bài mới tại lớp;GV chia nhóm nhỏ để thảo luận.

Phương pháp: thuyết trình, nêu vấn đề,hoạt động nhóm, giao bài tập về nhà.Phương tiện: máy chiếu, bảng và phấn.

<b>8. Đánh giá kết quả học tập</b>

<i><b>8.1. Thang điểm đánh giá: 10 (100%)</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i><b>8.2. Phương thức đánh giá</b></i>

<b><small>thức</small><sup>Loại điểm</sup><sup>Nội dung</sup><small>đánh giá</small><sup>Trọng</sup><small>số</small><sup>Thời điểm</sup><sup>Phương thức</sup><sup>Mã CĐR</sup><small>học phần</small></b>

<small>Điểm đánhgiá chuyêncần và kiểm</small>

<small>tra thườngxuyên (a1)</small>

<small>Thái độ họctập phản ánhqua việc tham</small>

<small>gia các buổihọc</small>

<small>Thái độ họctập phản ánh</small>

<small>qua kết quảhoàn thànhcác nhiệm vụ</small>

<small>học tập</small>

<small>Theo thờiđiểm thựchiện nhiệm</small>

<small>vụ học tậpdo giảngviên giao</small>

<small>Đánh giá mứcđộ hoàn thànhcác nhiệm vụ</small>

<small>học tập</small>

<small>Nhận thứcđối với cácnội dung học</small>

<small>Do giảngviên chủ</small>

<small>Sử dụng cácphương thức:thảo luận; hoạtđộng nhóm; làm</small>

<small>bài tập về nhà</small>

<small>Điểm đánhgiá giữa học</small>

<small>phần (a2)</small>

<small>Chuẩn đầu ra</small>

<small>Sử dụng phươngthức thi: Thi tựluận (theo ngân</small>

<small>hàng đề thi)</small>

<small>Điểm thi kếtthúc học phần</small>

<small>Chuẩn đầu ra</small>

<small>Sau khi kếtthúc học</small>

<small>Sử dụng phươngthức thi Tự luận(theo ngân hàng</small>

<small>đề thi)</small>

<i>Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2024</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Nguyễn Việt Phương</b>

</div>

×