Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

tiểu luận học phần đánh giá trong giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 24 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC KHOA QU N TR</b>Ả <b>Ị CHẤT LƯỢNG</b>

<b>TIỂU LU N H C PH N </b>ẬỌẦ

<b>ĐÁNH GIÁ TRONG GIÁO DỤC </b>

<b>Sinh viên: Nguy n Tr n Lê Na </b>ễ ầ

<b>Mã sinh viên: 21010187 </b>

<b>Giảng viên: ThS. Lê Th Hoàng Hà </b>ị

<b>Hà N - 2023 ội </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

2

<b>MỤC L C </b>Ụ

<b>Phần 1 XÂY D NG CÔNG C</b>. Ự <b>Ụ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ (70 điểm)</b>

Câu 1 (40 điểm): Anh/Ch hãy l a ch n 01 chị ự ọ ủ đề ạ d y h c tọ ừ Chương trình mơn học (Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2018) phù hợp với ngành đào tạo sư phạm của Anh/Ch và ịxây d ng 01 bài ki m tra 45 phút (TNKQ k t hự ể ế ợp TNTL) đánh giá năng lực đặc thù của môn h c/ m t vài thành ph n cọ ộ ầ ủa năng lực đặc thù.... 3 Câu 2 (30 điểm): Hãy vi t mế ột nhiệm vụ đánh giá và rubric đánh giá sản phẩm/hoạt động cho môn h c phù hợp vọ ới ngành đào tạo sư phạm c a Anh/Chủ ị, cụ thể như sau: Một đề bài dự án cá nhân ho c nhóm theo tiặ ếp cận STEM (Science, Technology, Engineering and Mathematics). ... 12

<b>Phần 2. VI T LU</b>Ế <b>ẬN (30 điểm)</b>

Anh/Chị hãy vi t m t bài luế ộ ận (không giới hạn độ dài) thể hi n nhệ ận thức và nh ng phân ữtích, đánh giá của Anh/Chị đối với vấn đề này. Bài luận c n vầ ận d ng nhụ ững kiến thức về kiểm tra đánh giá trong giáo dục mà Anh/Chị đã tiếp nh n thông qua h c phậ ọ ần Đánh giá năng lực người học... 16

<b>NHẬN XÉT C A GI NG VIÊN</b>Ủ Ả ... 24

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

3

<b>Phần 1 XÂY D NG CÔNG C</b>. Ự <b>Ụ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ (70 điểm)</b>

<b>Câu 1 </b>(40 điể<b>m): Anh/Ch hãy l a ch n 01 ch</b>ị ự ọ <b>ủ đề dạy h c t Chương trình mơn </b>ọ ừ

<b>học (Bộ Giáo d</b>ục và Đào tạ<b>o, 2018) phù h p v</b>ợ ới ngành đào tạo sư phạ<b>m của </b>

<b>Anh/Chị và xây d ng 01 bài ki m tra 45 phút (TNKQ k t h p TNTL</b>ự ể ế ợ ) đánh giá

<b>năng lực đặc thù của môn h c/ m</b>ọ <b>ột vài thành ph n c</b>ầ <b>ủa năng lực đặc thù. </b>

<b>Bài làm c n bao g m các n i dung chính: (1) M</b>ầ ồ ộ <b>ục đích của bài ki m tra; (2) </b>ể

<b>Bảng đặc tả đề thi (ti u n</b>ể <b>ội dung, c p b</b>ấ ậc đánh giá, tiêu chí đánh giá, trọ<b>ng số câu </b>

<b>hỏi, điểm số </b>…); (3) Đề ểm tra và đáp án (chỉ rõ tiêu chí đánh giá tương ứ<b> king với từng câu hỏi). </b>

<b>Bài làm: </b>

<b>Chủ đề d y h</b>ạ <b>ọc: Toán 11 – Chương I: Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác </b>

<b>(1) Mục đích của bài ki m tra: </b>ể

- Đánh giá kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kĩ năng vận dụng. - Qua k t quế ả kiểm tra, h c sinh rút kinh nghi m c i tiọ ệ ả ến phương pháp học tập. - Qua k t quế ả kiểm tra, giáo viên có được những suy nghĩ cải tiến, bổ sung tạo

<b>Bậc 2 (Thông hiểu)</b>

<b>Bậc 3 (Vận dụng) </b>

- Nhận biết được các hàm s ố

- Xác định được chu kì; tính ch n, l ẵ ẻ

- Tính đượ ậc t p xác định dược các hàm số lượng giác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

4

<b>Hàm số lượng giác </b>

lượng giác cơ bản.

của hàm s ốlượng giác. - Xác định được s biến ựthiên của đồ thịhàm s . ố

- Tính được giá trịmin, max c a hàm ủsố.

1 TN 4.6% –(0.3đ)

5 TN 22.7% –(1.5đ)

4 TN 18 % – .2(1.2đ)

10 TN - 45.5% (3đ)

Phương trình lượng giác cơ

<b>bản </b>

- Nhẩm nhanh được nghiệm của các cung lượng giác đặc biệt.

- Tính được nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản.

2 TN 9 % – .1(0.6đ)

3 TN 13.6% –(0.9đ)

5 TN - 22.7% (1.5đ)

<b>Một s </b>ốphương trình

<b>lượng giác thường gặp </b>

- Tính được nghiệm của các dạng phương trình lượng giác thường gặp. - Giải được điều kiện c a tham s ủ ố đểphương trình có nghiệm

5 TN + 2 TL –31.8% (5.5đ)

5 TN + 2 TL 31.8% (5.5đ)

<b>-Trọng s CH </b>ố

<b>(Điểm s ) </b>ố

1 TN - 4.6% (0.3đ)

7 TN - 31.8% (2.1đ)

12 TN + 2 TL - 63.6% (7.6đ)

20 TN + 2 TL - 100% (10đ)

<b>(5) Đề kiểm tra: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Đề kiểm tra g m 20 câu trắc nghiệm và 2 câu t luận ồ ự

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên h c sinh: ... ọ L p: ... ớ

<b>PHẦN I. TRẮC NGHI M KHÁCH QUAN</b>Ệ <b>: (6 điểm) </b>

<b>Câu 1: V i nh</b>ớ ững giá tr nào cị ủa 𝑥 thì giá tr c a các hàm sị ủ ố tương ứng sau b ng ằnhau: 𝑦 = 𝑡𝑎𝑛3𝑥 𝑣à 𝑦 = tan (<sup>𝜋</sup>

<small>3</small>− 2𝑥) A. 𝑥 =<sup>𝜋</sup><sub>15</sub>+ 𝑘<sup>𝜋</sup>

<small>5</small>, 𝑘𝜖𝑍 B. 𝑥 =<sup>𝜋</sup><sub>15</sub>+ 𝑘𝜋, 𝑘𝜖𝑍 C. 𝑥 =<sup>𝜋</sup><sub>15</sub>+ 𝑘<sup>𝜋</sup><sub>2</sub>, 𝑘𝜖𝑍 D. 𝑥 =<sup>𝜋</sup><sub>5</sub>+ 𝑘<sup>𝜋</sup><sub>5</sub>, 𝑘𝜖𝑍

<b>Câu 2: Tìm m để phương trình </b><sup>𝑐𝑜𝑠𝑥+2𝑠𝑖𝑛𝑥+3</sup><sub>2𝑐𝑜𝑠𝑥−𝑠𝑖𝑛𝑥+4</sub>= 𝑚 có nghiệm:A. −3 ≤ 𝑚 ≤ 2

B. 𝑚 > 2C. 𝑚 ≥ −3D. <sub>11</sub><sup>2</sup> ≤ 𝑚 ≤ 2

<b>Câu 3: Nghi m c</b>ệ ủa phương trình 𝑠𝑖𝑛𝑥 + √3𝑐𝑜𝑠𝑥 = √2 là: A. 𝑥 = −<sup>𝜋</sup><sub>12</sub>+ 𝑘2𝜋, 𝑥 =<sup>5𝜋</sup><sub>12</sub>+ 𝑘2𝜋, 𝑘𝜖𝑍

B. 𝑥 = −<sup>𝜋</sup><sub>4</sub>+ 𝑘2𝜋, 𝑥 =<sup>3𝜋</sup>

<small>4</small> + 𝑘2𝜋, 𝑘𝜖𝑍

Mã đề thi 000

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

6 C. 𝑥 =<sub>3</sub>+ 𝑘2𝜋, 𝑥 =

<small>3</small> + 𝑘2𝜋, 𝑘𝜖𝑍 D. 𝑥 = −<sup>𝜋</sup><sub>4</sub>+ 𝑘2𝜋, 𝑥 = −<sup>5𝜋</sup><sub>4</sub> + 𝑘2𝜋, 𝑘𝜖𝑍

<b>Câu 4: </b>Chọn mệnh đề đúng: A. Hàm số 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛𝑥 có chu k ỳ 𝑇 = 𝜋

B. Hàm số 𝑦 = 𝑐𝑜𝑠𝑥 và hàm số 𝑦 = 𝑡𝑎𝑛𝑥 có cùng chu k . ỳC. Hàm số 𝑦 = 𝑐𝑜𝑡𝑥 và hàm số 𝑦 = 𝑡𝑎𝑛𝑥 có cùng chu k . ỳD. Hàm số 𝑦 = 𝑐𝑜𝑡𝑥 có chu k ỳ 𝑇 = 2𝜋

<b>Câu 5: Nghi</b>ệm dương bé nhấ ủa phương trình 2𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 5𝑠𝑖𝑛𝑥 − 3 = 0t c <small>2</small> là:A. 𝑥 =<sup>𝜋</sup>

B. 𝑥 =<sup>𝜋</sup><sub>12</sub>C. 𝑥 =<sup>𝜋</sup><sub>6</sub>D. 𝑥 =<sup>5𝜋</sup><sub>6</sub>

<b>Câu 6: </b>Hàm số nào sau đây có đồ thị <b>khơng </b>là đường hình sin? A. 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛𝑥

B. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑠𝑥C. 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛2𝑥D. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑡𝑥

<b>Câu 7: T</b>ập xác định c a hàm sủ ố 𝑦 = 𝑓(𝑥)= 2 cot (2𝑥 −<sup>𝜋</sup> <sub>3</sub>) + 1 là: A. 𝑅\ {<sup>𝜋</sup><sub>6</sub>+ 𝑘2𝜋, 𝑘𝜖𝑍}

B. 𝑅\ {<sup>𝜋</sup><sub>6</sub>+<sup>𝑘𝜋</sup>

<small>2</small>, 𝑘𝜖𝑍} C. 𝑅\ {<sup>𝜋</sup><sub>6</sub>+ 𝑘𝜋, 𝑘𝜖𝑍}

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

7 D. 𝑅\ {<sub>12</sub>+

<small>2</small>, 𝑘𝜖𝑍}

<b>Câu 8: Nghi m c</b>ệ ủa phương trình tan (𝑥 −<sup>𝜋</sup>

<small>2</small>) = √3 là: A. 𝑥 =<sup>5𝜋</sup><sub>6</sub> + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ 𝑍

B. 𝑥 =<sup>5𝜋</sup><sub>6</sub> + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ 𝑍 C. 𝑥 =<sup>𝜋</sup>

<small>6</small>+ 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ 𝑍 D. 𝑥 =<sup>𝜋</sup><sub>6</sub>+ 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ 𝑍

<b>Câu 9: T p nghi m c a </b>ậ ệ ủ phương trình 𝑐𝑜𝑠3𝑥 = −1 là: A. {−<sup>𝜋</sup><sub>2</sub>+ 𝑘2𝜋|𝑘𝜖𝑍}

B. {𝜋 + 𝑘2𝜋|𝑘𝜖𝑍} C. {<sup>𝜋</sup>

<small>3</small>+<sup>𝑘2𝜋</sup><sub>3</sub> |𝑘𝜖𝑍} D. {<sup>𝑘2𝜋</sup><sub>3</sub> |𝑘𝜖𝑍}

<b>Câu 10: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s</b>ố ố ố chẵn: A. 𝑦 = sin|2016𝑥|+ 𝑐𝑜𝑠2017𝑥

B. 𝑦 =2016𝑐𝑜𝑠𝑥 +2017𝑠𝑖𝑛𝑥C. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑡2015𝑥 −2016𝑠𝑖𝑛𝑥D. 𝑦 = 𝑡𝑎𝑛2016𝑥 + 𝑐𝑜𝑡2017𝑥

<b>Câu 11: Nghi m c</b>ệ ủa phương trình 𝑠𝑖𝑛2𝑥 =<sup>√2</sup><sub>2</sub> là: A. 𝑥 =<sup>𝜋</sup>

<small>8</small>+ 𝑘2𝜋; 𝑥 =<sup>3𝜋</sup>

<small>8</small>+ 𝑘2𝜋, 𝑘𝜖𝑍 B. 𝑥 =<sup>𝜋</sup><sub>4</sub>+ 𝑘2𝜋; 𝑥 =<sup>3𝜋</sup>

<small>4</small> + 𝑘2𝜋, 𝑘𝜖𝑍 C. 𝑥 =<sup>𝜋</sup><sub>4</sub>+ 𝑘𝜋; 𝑥 =<sup>3𝜋</sup><sub>4</sub> + 𝑘𝜋, 𝑘𝜖𝑍

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

8 D. 𝑥 =<sub>8</sub>+ 𝑘𝜋; 𝑥 =

<small>8</small> + 𝑘𝜋, 𝑘𝜖𝑍

<b>Câu 12: Giá tr nh nh t m c a hàm s</b>ị ỏ ấ ủ ố 𝑦 = 3𝑠𝑖𝑛𝑥 + 1 là:A. m = 4

<b>Câu 14: Giá tr nh nh t c a hàm s</b>ị ỏ ấ ủ ố 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛 𝑥 − 4𝑠𝑖𝑛𝑥 − 5<small>2</small> là: A. -9

<b>Câu 16: Nghi m c</b>ệ ủa phương trình 2𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 𝑠𝑖𝑛𝑥𝑐𝑜𝑠𝑥 − 3𝑐𝑜𝑠 𝑥 = 0<small>22</small> là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

9 A. 𝑥 =<sub>4</sub>+ 𝑘𝜋; 𝑥 = arctan (−

<small>2</small>) +𝑘𝜋, 𝑘𝜖𝑍B. 𝑥 =<sup>𝜋</sup><sub>4</sub>+ 𝑘𝜋, 𝑘𝜖𝑍

C. 𝑥 =<sup>𝜋</sup>

<small>4</small>+ 𝑘𝜋; 𝑥 = arctan −3( ) + 𝑘𝜋, 𝑘𝜖𝑍D. 𝑥 = arctan (−<sup>3</sup> <sub>2</sub>) +𝑘𝜋, 𝑘𝜖𝑍

<b>Câu 17: Phương trình lượ</b>ng giác nào dưới đây có nghiệm là 𝑥 =<sup>𝜋</sup><sub>6</sub>+ 𝑘𝜋, 𝑘𝜖𝑍: A. 𝑐𝑜𝑠2𝑥 =<sup>√3</sup>

B. 𝑐𝑜𝑡𝑥 =√3 C. 𝑡𝑎𝑛𝑥 =√3 D. sin (𝑥 −<sup>𝜋</sup><sub>3</sub>) = −<sup>1</sup>

<b>Câu 18: Giá tr l n nh t M c a hàm s</b>ị ớ ấ ủ ố 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛𝑥 + 𝑐𝑜𝑠𝑥 là:A. M = 2

B. M = 2√2C. M = 1

D. M = √2

<b>Câu 19: Nghi m c</b>ệ ủa phương trình 𝑠𝑖𝑛𝑥 = 𝑐𝑜𝑠𝑥 là:A. 𝑥 =<sup>𝜋</sup><sub>4</sub>+ 𝑘2𝜋

B. 𝑥 =<sup>𝜋</sup><sub>4</sub>+ 𝑘𝜋 C. 𝑥 =<sup>𝜋</sup>

D. 𝑥 =<sup>𝜋</sup><sub>4</sub>+<sup>𝑘𝜋</sup><sub>2</sub>

<b>Câu 20: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

10 A. 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛𝑥

B. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑡𝑥C. 𝑦 = 𝑡𝑎𝑛𝑥D. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑠𝑥

<b>PHẦN II. TỰ LUẬN: (4 điểm) </b>

<b>Câu 1 (3 điểm): Giải các phương trình sau: </b>

a. 𝑠𝑖𝑛3𝑥 − 𝑐𝑜𝑠2𝑥 = 0b. <sup>𝑠𝑖𝑛𝑥+ 3</sup><sub>𝑠𝑖𝑛𝑥−𝑐𝑜𝑠</sub><sup>√ 𝑐𝑜𝑠𝑥</sup><small>𝜋</small>

<b>PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1: </b>

a. 𝑠𝑖𝑛3𝑥 − 𝑐𝑜𝑠2𝑥 = 0

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

11 𝑠𝑖𝑛3𝑥 = 𝑐𝑜𝑠2𝑥

𝑠𝑖𝑛3𝑥 = sin (<sup>𝜋</sup><sub>2</sub>− 2𝑥) [ <sup>3𝑥=</sup>

[<sup>𝑥=</sup>

𝑠𝑖𝑛𝑥 −<sup>√2</sup><sub>2</sub> ≠ 0 𝑠𝑖𝑛𝑥 ≠<sup>√2</sup><sub>2</sub>

{

𝑥 ≠<sup>𝜋</sup><sub>4</sub>+ 𝑘2𝜋𝑥 ≠<sup>3𝜋</sup><sub>4</sub> + 𝑘2𝜋<sup> (*) </sup>(1) 𝑠𝑖𝑛𝑥 +√3𝑐𝑜𝑠𝑥 = 0 <sup>1</sup><sub>2</sub>𝑠𝑖𝑛𝑥 +<sup>√3</sup>

<small>2</small>𝑐𝑜𝑠𝑥 = 0 𝑐𝑜𝑠<sup>𝜋</sup><sub>3</sub>𝑠𝑖𝑛𝑥 + 𝑠𝑖𝑛<sup>𝜋</sup><sub>3</sub>𝑐𝑜𝑠𝑥 = 0 sin (𝑥 +<sup>𝜋</sup><sub>3</sub>) = 0

𝑥 +<sup>𝜋</sup><sub>3</sub>= 𝑘𝜋 𝑥 = −<sup>𝜋</sup><sub>3</sub>+ 𝑘𝜋

Kết h p vợ ới điều ki n (*) ta th y th a mãn. ệ ấ ỏ

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

12 Vậy phương trình có nghiệm 𝑥 = −

<small>3</small>+ 𝑘𝜋

<b>Câu 2: 2𝑐𝑜𝑠 (</b><small>2 𝜋</small>

<small>4</small>− 2𝑥) + 3𝑐𝑜𝑠4𝑥 = 4𝑐𝑜𝑠√ <small>2</small>𝑥 − 1 1 +𝑐𝑜𝑠 (<sup>𝜋</sup><sub>2</sub>− 4𝑥) + 3𝑐𝑜𝑠4𝑥 = 4𝑐𝑜𝑠√ <small>2</small>𝑥 − 1 𝑠𝑖𝑛4𝑥 + 3𝑐𝑜𝑠4𝑥 = 2 2𝑐𝑜𝑠 𝑥 − 1√ ( <small>2</small> )

<small>2</small>𝑠𝑖𝑛4𝑥 +<sup>√3</sup><sub>2</sub>𝑐𝑜𝑠4𝑥 = 𝑐𝑜𝑠2𝑥 𝑠𝑖𝑛<sup>𝜋</sup><sub>6</sub>𝑠𝑖𝑛4𝑥 + 𝑐𝑜𝑠<sup>𝜋</sup><sub>6</sub>𝑐𝑜𝑠4𝑥 = 𝑐𝑜𝑠2𝑥 cos (4𝑥 −<sup>𝜋</sup>

<small>6</small>) = 𝑐𝑜𝑠2𝑥 [<sup>4𝑥−</sup>

[<sup>2𝑥=</sup>

[<sup>𝑥=</sup><sup>𝜋</sup><small>12+𝑘𝜋𝑥=</small><sup>𝜋</sup><sub>36</sub><small>+𝑘</small><sup>𝜋</sup><sub>3</sub> (𝑘𝜖𝑍)

Vậy phương trình có nghiệm là: 𝑥 = <sup>𝜋</sup><sub>12</sub>+ 𝑘𝜋; 𝑥 =<sup>𝜋</sup><sub>36</sub>+ 𝑘<sup>𝜋</sup>

<small>3</small>, 𝑘 ∈ 𝑍.

<b>Câu 2 (30 điểm): Hãy vi t m</b>ế <b>ột nhiệm v ụ đánh giá và rubric đánh giá sản phẩm/hoạt động cho môn h c phù h p v</b>ọ ợ ới ngành đào tạo sư phạ<b>m c a Anh/Ch , c</b>ủ <b>ị ụ thể như </b>

<b>sau: M</b>ột đề<b> bài d án cá nhân ho c nhóm theo ti p c n STEM (Science, </b>ự ặ ế ậ

<b>Technology, Engineering and Mathematics). Bài làm: </b>

<b>BÀI D Y H C D</b>Ạ Ọ <b>Ự ÁN: ỨNG D NG H</b>Ụ <b>Ệ THỨC LƯỢNG TRONG VIỆC </b>

<b>THIẾT K VÀ TRANG TRÍ MÁI NHÀ </b>Ế

<b>I. N i dung d y h</b>ộ ạ <b>ọc: </b>

- Nội dung chính: Bài “Hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác” – Hình học toán 10.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

14

<b>IV. Tiêu chí đánh giá: </b>

- Trình bày được các cơng thức từ hệ thức lượng trong tam giác.

- Sử d ng thành th o các ng d ng công nghụ ạ ứ ụ ệ thông tin để thiết kế mơ hình tịa nhà đúng với u cầu.

- Mơ hình thi t kế ế phong phú, đẹp mắt, sáng tạo, hiện đại với nguyên liệu và chi phí phù h p. ợ

- Thuyết trình t tin, có khự ả năng thuyết phục người nghe. - Tranh lu n, ph n bi n, ng d ng linh ho t, tr l i câu h i h p lí. ậ ả ệ ứ ụ ạ ả ờ ỏ ợ

Nộp s n phả ẩm đúng thời gian yêu c u. ầ

Nộp s n ảphẩm sát thời gian yêu c u. ầ

Nộp s n phả ẩm muộn hơn so với th i gian ờyêu c u. ầ

Nộp s n phả ẩm muộn hơn so với th i gian ờyêu c u. ầ

<b>0.5 </b>

<b>Hình th c </b>ứ

- Thiết k phong ếphú, đẹp mắt, sáng t o, hi n ạ ệđại.

- Xây d ng mái ựnhà đúng yêu cầu đặt ra. - Mái nhà đạt tiêu chu n an ẩtồn. - Màu sắc ưa nhìn, phù hợp.- Chi phí xây dựng h p lý. ợ- Nguyên li u ệchắc ch n, b n ắ ềbỉ.

- Thiết k bế ắt mắt nhưng chưa có sự sáng t o. ạ- Xây d ng ựmái nhà đúng yêu cầu đặt ra. - Mái nhà đạt tiêu chu n an ẩtoàn với đầy đủtiện nghi. - Màu s c phù ắhợp, tươi sáng. - Nguyên li u ệbền b , chỉ ắc chắn.

- Thiết k mơ ếhình t làm ựkhơng trang trí, khơng b ịxiên v o. ẹ- Chiều cao lệch hơn dự kiến t 1-2m. ừ- Màu sắc không phù hợp, hơi khó nhìn.

- Thiết k mơ ếhình t làm ựkhơng trang trí, khơng b xiên ịvẹo. - Chiều cao lệch hơn dự kiến 4-5m. - Màu sắc không cân đối.

- Thiếu s ựsáng t o, mơ ạhình b xiên ịvẹo. - Thiết k mái ếnhà thi u h p ế ợlí, khoa học.- Giá c quá ảcao. - Nguyên li u ệdễ đổ, không chắc ch n. ắ

<b>3.5 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

15

<b>Báo cáo sản ph m </b>ẩ

- N i dung ộthuyết trình đầy đủ, dễ hiểu. - Khả năng thuyết trình t ựtin, lưu lốt, khơng s d ng ử ụtài li u, không ệngắt ngứ, ậm ừ, sử d ng ngôn ụngữ cơ thể uyển chuyển, linh hoạt.

- Trả ờ l i câu hỏi phản bi n chính ệxác, h p lí, tích ợcực tương tác với người nghe.

- N i dung ộthuyết trình đầy đủ, dễ hiểu. - Khả năng thuyết trình t ựtin nhưng vẫn sử dụng tài liệu, không ngắt ngứ, ậm ừ.

- Trả ờ l i câu hỏi ph n bi n ả ệchính xác, hợp lí, có sự tương tác với người nghe.

- N i dung ộthuyết trình đầy đủ nhưng khi trình bày cịn ng t ngắ ứ, không trôi chảy nên đôi khi gây hi u ểlầm cho người nghe. - Đôi khi mắc lỗi nói ngọng nói l p, s ắ ửdụng tài liệu. - Trả ờ l i câu hỏi ph n bi n ả ệđầy đủ, sự tương tác với người nghe còn ở mức khá.

- N i dung ộthuyết trình cịn khá sơ sài, khó hi u. ể- Thuyết trình cịn b ph ị ụthuộc vào tài liệu, đơi khi mắc l i nói l p, ỗ ắnói ng ng gây ọkhó hi u cho ểngười nghe. - Trả ời l câu hỏi ph n bi n ả ệđúng nhưng còn chưa đầy đủ, ít tương tác với người nghe.

- N i dung ộthuyết trình sơ sài, thi u sót, ếkhó hi u. ể- Thuyết trình bị phụ thuộc vào tài li u ệquá m c, ứthường xuyên ngắt ngứ, mắc lỗi nói l p nói ắngọng nhi u. ề- Phong thái rụt rè, thi u t ế ựtin, không tương tác được với người nghe. - Không s ửdụng được ngôn ngữ cơ thể, tr l i câu ả ờhỏi ph n bi n ả ệcòn c n s ầ ựgiúp đỡ.

<b>4 </b>

Đánh giá

<b>làm việc nhóm </b>

- Các thành viên tham gia đầy đủ các bu i làm ổviệc nhóm. - Tích c c làm ựviệc, xây d ng, ựphát minh ra

- Các thành viên tham gia đầy đủ các buổi làm việc nhóm. - Có ý thức trong vi c xây ệ

- M t s ộ ốthành viên chưa tham gia đầy đủ các buổi làm việc nhóm.

- M t sộ ố thành viên chưa tham gia đầy đủ các buổi làm việc nhóm. - M t sộ ố thành viên hồn

- M t sộ ố thành viên không tham gia các buổi làm việc nhóm. - Tinh th n ầlàm việc

<b>2 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

16 nhiều ý tưởng

mới, sáng t o, ạhoàn thành trước tiến độ đề ra.

dựng, phát minh ra ý tưởng, hoàn thành đúng tiến độ đề ra.

- Các thành viên hoàn thành k p ti n ị ếđộ đề ra.

thành công việc cịn chậm tiến độ đề ra.

nhóm thi u s ế ựthống nh t, ấrời rạc. - Nhóm trưởng và thư kí thi u trách ếnhiệm trong việc qu n lí và ảphân cơng cơng việc.

<b>Tổng điểm </b> 10 điểm 8 – 9 điểm 6 – 8 điểm 4 – 6 điểm 0 – 4 điểm <b><sup>10 </sup></b>

<b>điểm </b>

<b>VI. Cách thức cho điểm và tính điểm: </b>

Tổng điểm (10đ) = Thời gian (0.5đ) + Hình thức (3.5đ) + Báo cáo s n phả ẩm (4đ) + Đánh giá làm việc nhóm (2đ)

<b>Anh/Chị hãy vi t m</b>ế <b>ột bài lu n (không gi</b>ậ <b>ới hạn độ dài) thể hiện nhận th c và nh ng </b>ứ ữ

<b>phân tích, đánh giá của Anh/Chị đố ớ i v i vấn đề này. Bài lu n c n v n d</b>ậ ầ ậ <b>ụng những </b>

<b>kiến th c v</b>ứ <b>ề ểm tra đánh giá trong giáo dục mà Anh/Chị đã tiếp nhận thông qua kihọc phần Đánh giá năng lực người học. </b>

<b>Bài làm </b>

Những năm gần đây, giáo dục Việt Nam chứng ki n sế ự thay đổi m nh mạ ẽ trong hoạt động dạy học, giáo d c và kiụ ểm tra đánh giá. Một điểm thay đổi xuyên suốt các bậc

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Với những quan niệm trên, đánh giá kết quả học tập theo định hướng tiếp cận năng lực cần chú trọng vào khả năng vận dụng sáng tạo tri thức trong những tình huống ứng dụng khác nhau. Hay nói cách khác, đánh giá theo năng lực là đánh giá kiến thức, kĩ năng và thái độ trong những bối cảnh có ý nghĩa. Đánh giá kết quả học tập của học sinh đối với các môn học và hoạt động giáo dục theo quá trình hay ở mỗi giai đoạn học tập chính là biện pháp chủ yếu nhằm xác định mức độ thực hiện mục tiêu dạy học về kiến thức, kĩ năng, thái độ và năng lực, đồng thời có vai trò quan trọng trong việc cải thiện kết quả học tập của học sinh.

Xét về bản chất thì khơng có mâu thuẫn giữa đánh giá năng lực và đánh giá kiến thức, kĩ năng, đánh giá năng lực được coi là bước phát triển cao hơn so với đánh giá kiến thức, kĩ năng. Để chứng minh học sinh có năng lực ở một mức độ nào đó, phải tạo cơ hội cho học sinh được giải quyết vấn đề trong tình huống mang tính thực tiễn. Khi

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

18

đó học sinh vừa phải vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã được học ở nhà trường, vừa sử dụng những kinh nghiệm của bản thân thu được từ những trải nghiệm bên ngoài nhà trường (gia đình, cộng đồng và xã hội) để giải quyết vấn đề của thực tiễn. Như vậy, thông qua việc hoàn thành một nhiệm vụ trong bối cảnh thực, người ta có thể đồng thời đánh giá được cả khả năng nhận thức, kĩ năng thực hiện và những giá trị, tình cảm của người học. Mặt khác, đánh giá năng lực khơng hồn tồn phải dựa vào chương trình giáo dục của từng mơn học như đánh giá kiến thức, kĩ năng, bởi năng lực là tổng hóa, kết tinh kiến thức, kĩ năng, thái độ, tình cảm, giá trị, chuẩn mực đạo đức… được hình thành từ nhiều môn học, lĩnh vực học tập khác nhau, và từ sự phát triển tự nhiên về mặt xã hội của một con người.

Với quan niệm về năng lực như đã nêu trên, trong quá trình học tập để hình thành và phát triển được các năng lực, người học cần chuyển hóa những kiến thức, kĩ năng, thái độ có được vào giải quyết những tình huống mới và xảy ra trong môi trường mới. Như vậy, có thể nói kiến thức là cơ sở để hình thành năng lực, là nguồn lực giúp cho người học tìm được các giải pháp tối ưu để thực hiện nhiệm vụ hoặc có cách ứng xử phù hợp trong bối cảnh phức tạp. Khả năng đáp ứng phù hợp với bối của thực tiễn cuộc sống là đặc trưng quan trọng nhất của năng lực, khả năng đó có được dựa trên sự đồng hóa và sử dụng có cân nhắc những kiến thức, kĩ năng cần thiết trong từng hoàn cảnh cụ thể. Những kiến thức là cơ sở để hình thành và rèn luyện năng lực phải được tạo nên do chính người học chủ động nghiên cứu, tìm hiểu hoặc được hướng dẫn nghiên cứu tìm hiểu và từ đó kiến tạo nên. Việc hình thành và rèn luyện năng lực được diễn ra theo hình xốy trơn ốc, trong đó các năng lực có trước được sử dụng để kiến tạo kiến thức mới; và đến lượt mình, kiến thức mới lại đặt cơ sở để hình thành những năng lực mới.

Kĩ năng theo nghĩa hẹp là những thao tác, những cách thức thực hành, vận dụng kiến thức, kinh nghiệm đã có để thực hiện một hoạt động nào đó trong một mơi trường quen thuộc. Kĩ năng hiểu theo nghĩa rộng, bao hàm những kiến thức, những hiểu biết và trải nghiệm…, giúp cá nhân có thể thích ứng khi hồn cảnh thay đổi.

Kiến thức, kĩ năng là cơ sở cần thiết để hình thành năng lực trong một lĩnh vực hoạt động nào đó. Tuy nhiên, nếu chỉ có kiến thức, kĩ năng trong một lĩnh vực nào đó

</div>

×