Tải bản đầy đủ (.pdf) (199 trang)

(Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Giáo Dục) Phát Triển Đội Ngũ Cán Bộ Quản Lý Các Trường Mầm Non Công Lập Tỉnh Ninh Thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.82 MB, 199 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRÊõNG ắI HèC TH DU MịT --- </b>

<b>NGUYÄN THÊ T£âNG VI </b>

<b> MÃ SÐ: 8 14 01 14 </b>

<b>LU¾N VN TH¾C S) </b>

<b>Bình DÔÂng, 2023 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TRÊõNG ắI HèC TH DÄU MÞT --- </b>

<b> NGUYÄN THÊ T£âNG VI </b>

<b>MÃ SÐ: 8 14 01 14 </b>

<b>LU¾N VN TH¾C S) </b>

<b>NG£âI H£àNG DÀN KHOA HÌC 1 NG£âI H£àNG DÀN KHOA HèC 2 </b>

<b>Bỡnh DÔÂng, 2023 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LõI CAM OAN </b>

<b>Tụi tờn Nguyn Thậ TÔóng Vi, mó s học viên 218140104045 là học viên lßp </b>

cao học quÁn lớ giỏo dc khúa 21, trÔỏng i hc Th Du Mỏt, tónh Bỡnh DÔÂng. Tụi xin cam oan lun vn <Phỏt trin ỏi ngj cỏn bỏ qun lý cỏc trÔỏng mÁm non cơng lÁp tãnh Ninh Thn= là cơng trình nghiên cąu căa riêng cá nhân tôi.

T¿t cÁ số liáu, kÁt quÁ thāc hián trong luÁn văn là trung thc, cú ngun gc v chÔa Ôc cụng b ó nhÿng cơng trình nghiên cąu khác. NÁu có sā gian dối, tơi xin chåu hồn tồn trách nhiám và bå x lý theo quy ồnh ca nh trÔỏng./.

<i>Bỡnh DĂng, ngy 15 thỏng 11 nm 2023 </i>

<b>NgÔói vit </b>

<b>NGUYN THấ T£âNG VI </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>LâI CÁM ¡N </b>

ĐÅ hon thnh lun vn tt nghiỏp, ngÔỏi vit lun vn ó nhn Ôc rt nhiu s giỳp t cỏn bỏ qun lớ, chuyờn viờn, ging viờn trÔỏng i hc Th Du Mỏt. c biỏt l s hÔòng dn nhiỏt tỡnh, trỏch nhiỏm ca TS. Trn Thồ Tuyt Mai, trÔỏng i hc Th Du Mỏt, tónh Bỡnh DÔÂng.

Trong quỏ trỡnh thc hiỏn, ngÔỏi vit cÔÂng lun vn gp r¿t nhiÃu khó khăn và nhÿng lí ln c¢ sã đối vßi đà tài nghiên cąu; cách thąc phân tích ti nghiờn cu& Tuy nhiờn, ngÔỏi vit ó nhn Ôc s hò tr rt tớch cc t cỏc bn học viên trong lßp, tć tài liáu do giÁng viên cung cp nờn mi nò lc ó Ôc n ỏp xng ỏng.

Thụng qua lun vn, ngÔỏi viÁt xin gửi lái cám ¢n sâu sÃc nh¿t đÁn cán bá quÁn lí, chuyên viên, giÁng viên hÔòng dn 1 TS. Trn Thồ Tuyt Mai v ging viờn hÔòng dn 2 TS. Phan Trn Phỳ Lỏc ó hß trÿ, giúp đỡ r¿t nhiÃu trong q trình thāc hiỏn lun vn. Chc chn lun vn thc hiỏn chÔa tht s hon ho nhÔng ú chớnh l nhng suy ngh cjng nhÔ nhng kin thc t Ôc trong quỏ trình tìm hiÅu và nghiên cąu và đà tài: Phát triển đội ngũ cán bộ qu¿n lý các tr°ờng mầm non công lập tỉnh

<i>Ninh Thuận./. </i>

Xin chân thành cám ¢n.

<b>NGUYÄN THÊ T£âNG VI </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

4.2. VÃ đåa bàn nghiên cąu ... 3

4.3. VÃ thái gian nghiên cąu ... 3

5. GiÁ thuyÁt khoa học ... 3

6. Nhiám vā nghiên cąu ... 3

7. PhÔÂng phỏp nghiờn cu ... 3

7.1. Nhúm phÔÂng phỏp nghiờn cu lý lun ... 3

7.2. Nhúm phÔÂng phỏp nghiên cąu thāc tißn ... 4

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

1.1 Tổng quan låch sử nghiên cąu v¿n đà ... 6

1.1.1. Nhÿng nghiên cąu trên thÁ gißi ... 6

1.1.2. Nhÿng nghiên cąu ã Viát Nam ... 8

1.2. Mát số khái niám c¢ bÁn ... 10

1.3. Lý lun v ỏi ngj cỏn bỏ qun lý cỏc trÔỏng mÁm non ... 13

1.3.1. Vai trò căa đái ngj cỏn bỏ qun lý trÔỏng mm non ... 13

1.3.2. Yêu cÁu đối vßi đái ngj cán bá quÁn lý trÔỏng mm non ... 14

1.3.2.1. Yờu cu v s lÔng ỏi ngj cỏn bỏ qun lý trÔỏng mm non ... 14

1.3.2.2. Yêu cÁu và c¢ c¿u đái ngj cỏn bỏ qun lý trÔỏng mm non ... 14

1.3.2.3. Yờu cu v cht lÔng ỏi ngj cỏn bỏ qun lý trÔỏng mm non ... 15

1.4. Lý lun v phỏt trin ỏi ngj cỏn bỏ qun lý trÔỏng mm non ... 16

1.5. Cỏc yu t nh hÔóng đÁn công tác phát triÅn đái ngj cán bá quÁn lý trÔỏng mm non cụng lp... 27

1.5.1. Cỏc yu tố khách quan ... 27

1.5.1.1. Các yÁu tố và kinh tÁ - xã hái ... 27

1.5.1.2. Các yÁu tố và văn hố, khoa học - cơng nghá ... 27

1.5.1.3. ĐiÃu kián vÁt ch¿t và tài chính đÁm bÁo cho viác thāc hián kÁ ho¿ch phát triÅn đái ngj ... 28

1.5.2. Các yÁu tố chă quan ... 28

1.5.2.1. ỏi ngj CBQL, giỏo viờn trÔỏng mm non ... 28

1.5.2.2. Nhn thc ca cỏc i tÔng cú liên quan và công tác phát triÅn đái ngj cán bá quÁn lý ... 29

1.5.2.3. Năng lāc quÁn lý và thāc hián các nái dung phát triÅn đái ngj cỏn bỏ qun lý trÔỏng mm non ... 29

CHÊĂNG 2 ... 31

THĀC TR¾NG VÂ PHÁT TRIÄN ĐàI NGi CÁN Bà QUÀN LÝ ... 31

CÁC TR£àNG MÀM NON CÔNG LÀP TâNH NINH THUÀN ... 31

2.1. Khái quát và tình hình kinh tÁ - xã hái và tình hình giáo dāc căa tãnh Ninh ThuÁn ... 31

2.2. Khái quát tổ chąc khÁo sát thāc tr¿ng ... 32

2.3. Thāc tr¿ng đái ngj cán bá quÁn lý các trÔỏng mm non cụng lp tónh Ninh Thun ... 36

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

2.4. Thāc tr¿ng phát triÅn đái ngj cỏn bỏ qun lý cỏc trÔỏng mm non cụng lÁp tãnh

3.1. Nguyên tÃc đà xu¿t bián pháp ... 70

3.1.1. Ngun tÃc đÁm bÁo tính tồn dián ... 70

3.1.2. Nguyên tÃc đÁm bÁo tính phát triÅn ... 70

3.1.3. Nguyên tÃc đÁm bÁo tính låch sử, tính khÁ thi ... 70

3.2.1.4. ĐiÃu kián thāc hián ... 72

3.2.2. Bián pháp 2: Xây dāng kÁ ho¿ch quy hoch ỏi ngj cỏn bỏ qun lý trÔỏng mm non hiáu quÁ, ph hÿp và căn cą vào chiÁn lÔc phỏt trin ca nh trÔỏng ... 73

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

3.2.3. Bián pháp 3: Phát huy dân chă cơng khai, cơng bằng trong q trình tun chọn,

bổ nhiám, luân chuyÅn cán bá quÁn lý trÔỏng mm non... 75

3.2.3.1. Mc tiờu ... 75

3.2.3.2. Nái dung ... 75

3.2.3.3. Cách thąc thāc hián ... 76

3.2.3.4. ĐiÃu kián thāc hián ... 78

3.2.4. Bián phỏp 4: Xỏc ồnh nỏi dung, chÔÂng trỡnh o to, bi dÔng cỏn bỏ qun lý trÔỏng mm non hp lí, thiÁt thāc, sát vßi thāc tißn ... 78

3.2.4.1. Māc tiêu ... 78

3.2.4.2. Nái dung ... 78

3.2.4.3. Cách thąc thāc hián ... 79

3.2.4.4. ĐiÃu kián thāc hián ... 80

3.2.5. Bián pháp 5: Đổi mßi cơng tác kiÅm tra, đánh giá đái ngj cán bá quÁn lý cỏc trÔỏng mm non tónh Ninh Thun ... 80

3.2.5.1. Māc tiêu ... 80

3.2.5.2. Nái dung ... 81

3.2.5.3. Cách thąc thāc hián ... 81

3.2.5.4. ĐiÃu kián thāc hián ... 82

3.2.6. Bián pháp 6: ĐÁm bÁo mụi trÔỏng lm viỏc tt, chớnh sỏch th a ỏng i vòi ỏi ngj cỏn bỏ qun lý trÔỏng mm non ... 82

3.2.6.1. Māc tiêu ... 82

3.2.6.2. Nái dung ... 83

3.2.6.3. Cách thąc thāc hián ... 83

3.2.6.4. ĐiÃu kián thāc hián ... 84

3.3. Mối quan há giÿa các bián pháp đà xu¿t ... 84

3.4 KhÁo nghiám và tính cÁn thiÁt và tính khÁ thi căa các bián pháp đà xu¿t ... 85

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Phā lāc 4: PhiÁu khÁo nghiám nhÿng bián pháp đà xu¿t...xxv Phā lāc 5: KÁt quÁ xử lý thống kê (phÁn mÃm SPSS 20)...xxxi Phā lāc 6: Số liỏu thc trng phỏt trin ỏi ngj CBQL trÔỏng mm non công lÁp tãnh Ninh ThuÁn...lxvii

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

HT Hiỏu trÔóng

<b>KT-XH Kinh tÁ - xã hái MN MÁm non </b>

PHT Phú Hiỏu trÔóng

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>DANH MĀC BÀNG </b>

BÁng 2.1: BÁng thống kờ s lÔng kho sỏt ... 34 Bng 2.2: c im i tÔng Ôc kho sỏt ... 35 Bng 2.3: Quy Ôòc mc ỏnh giỏ, phõn tớch s liỏu ... 36 BÁng 2.4: Ý kiÁn căa cán bá quÁn lý, giáo viên mÁm non và vai tr căa đái ngj cỏn bỏ qun lý cỏc trÔỏng mm non ... 36 BÁng 2.5: Ý kiÁn căa CBQL, GV và sā cân đối, hÿp lí và đá tuổi, thâm niên cơng tác, trình đá, thành phÁn dân tác căa đái ngj CBQL ... 39 Bng 2.6: Quy Ôòc thang o ỏnh giỏ CBQL theo Chu n Hiỏu trÔóng ... 40 Bng 2.10: í kin ca CBQL, GVMN v cht lÔng ỏi ngj CBQL cỏc trÔỏng mm non tónh Ninh ThuÁn ... 40 BÁng 2. 8: Số liáu kÁt quÁ ỏnh giỏ chu n Hiỏu trÔóng, Phú Hiỏu trÔóng ... 41 BÁng 2.9:Ý kiÁn căa cán bá quÁn lý, giáo viên mÁm non và công tác quy ho¿ch đái ngj cỏn bỏ qun lý cỏc trÔỏng mm non tónh Ninh ThuÁn ... 44 BÁng 2.10: Ý kiÁn cán bá quÁn lý, giáo viên mÁm non và công tác tuyÅn chọn và bổ nhiám; luân chuyÅn, mißn nhiám đái ngj cỏn bỏ qun lý cỏc trÔỏng mm non ... 48 BÁng 2.11: Ý kiÁn căa cán bá quÁn lý, giáo viên mÁm non và công tác đào t¿o và bi dÔng ỏi ngj cỏn bỏ qun lý cỏc trÔỏng mÁm non tãnh Ninh ThuÁn ... 52 BÁng 2.12: Ý kiÁn căa cán bá quÁn lý, giáo viên mÁm non và công tác kiÅm tra, đánh giá phát triÅn đái ngj cỏn bỏ qun lý cỏc trÔỏng mm non tónh Ninh ThuÁn ... 56 BÁng 2.13: Ý kiÁn căa cán bá quÁn lý, giáo viên mÁm non và xây dāng mụi trÔỏng, to ỏng lc lm viác cho đái ngj cán bỏ qun lý cỏc trÔỏng mÁm non tãnh Ninh ThuÁn ... 60 BÁng 2.14: Ý kiÁn căa cán bá quÁn lý, giáo viên đánh giá yÁu tố tác đáng đÁn phát triÅn ỏi ngj cỏn bỏ qun lý cỏc trÔỏng mm non ... 63 BÁng 3. 1: Các mąc đá khÁo sát tính cÁn thiÁt và tính khÁ thi ... 86 BÁng 3. 2: Át quÁ đánh giá và tính cÁn thiÁt và khÁ thi căa bián pháp =Nâng cao nhÁn thąc cho cán bá quÁn lý và giáo viên và công tác phát triÅn đái ngj cán bá quÁn lý cỏc trÔỏng mm non tónh Ninh Thun= ... 86 Bng 3. 3: Át quÁ đánh giá và tính cÁn thiÁt và khÁ thi căa bián pháp = Xây dāng kÁ ho¿ch quy ho¿ch đái ngj cán bá quÁn lý trÔỏng mm non hiỏu qu, ph hp v cn c vo chin lÔc phỏt trin ca nh trÔỏng= ... 88

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

BÁng 3. 4: Át quÁ đánh giá và tính cÁn thiÁt và khÁ thi căa bián pháp =Phát huy dân chă công khai, công bằng trong quá trình tuyÅn chọn, bổ nhiỏm, luõn chuyn cỏn bỏ qun lý trÔỏng mm non= ... 89 BÁng 3. 5: Át quÁ đánh giá và tính cÁn thiÁt và khÁ thi căa bián pháp =Xác ồnh nỏi dung, chÔÂng trỡnh o to, bi dÔng cỏn bỏ qun lý trÔỏng mm non hp lớ, thit thc, sát vßi thāc tißn= ... 92 BÁng 3. 6: Át quÁ đánh giá và tính cÁn thiÁt và khÁ thi căa bián pháp =Đổi mßi cơng tác kiÅm tra, đánh giỏ ỏi ngj cỏn bỏ qun lý cỏc trÔỏng mm non tãnh Ninh ThuÁn= ... 93 BÁng 3. 7: Át quÁ đánh giá và tính cÁn thiÁt và khÁ thi ca biỏn phỏp =m bo mụi trÔỏng lm viỏc tt, chính sách th a đáng đối vßi đái ngj cán bỏ qun lý trÔỏng mm non= ... 95

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>TÓM TÀT </b>

Trong b¿t cą thái đ¿i nào, giáo dāc ln đóng vai tr vơ c ng quan trọng đÅ t¿o ra nguồn nhân lāc cho toàn xã hái. Giáo dāc mÁm non (GDMN) là c¿p học đÁu tiên trong há thống giáo dāc quốc dân, có vai tr đặc biát quan trọng trong viác đặt nÃn móng vÿng chÃc cho sā hình thành và phát trin nhõn cỏch con ngÔỏi.

i vòi giỏo dc mm non, đái ngj nhà giáo có vai tr quan trng trong viỏc nuụi dÔng, chm súc, giỏo dc tr; c n đái ngj cán bá quÁn lý có vai tr ồnh hÔòng, lónh o v to mụi trÔỏng văn hóa tích cāc, lành m¿nh đÅ tÁp thÅ cán bỏ giỏo viờn nhõn viờn nh trÔỏng cú th phỏt huy tiÃm năng, tính tích cāc, sáng t¿o và sā tÁn tÁm căa họ trong viác thāc hián công viác Ôc giao. Vỡ vy, phỏt trin ỏi ngj cỏn bỏ quÁn lý (CBQL) MN không chã đáp ąng māc tiêu thc hiỏn ChÔÂng trỡnh GDMN m c n chớnh l điÃu kián quan trọng thúc đ y sā nghiáp phát triÅn ngày mát toàn dián và bÃn vÿng.

Phát trin ỏi ngj CBQL trÔỏng MN l quỏ trỡnh tỏc ỏng ca ch th qun lý n lc lÔng CBQL trÔỏng mm non trờn ồa bn, lm cho ỏi ngj ny v s lÔng, ng bỏ v c cu, ỏp ng cỏc tiờu chu n v cht lÔng Ôc quy ồnh trong Chu n hiỏu trÔóng c só giỏo dāc mÁm non. Theo tiÁp cÁn quÁn lý nguồn nhân lc, phỏt trin ỏi ngj CBQL trÔỏng MN bao gm phỏt trin v s lÔng, c cu v cht lÔng ỏi ngj cỏn bỏ qun lý cỏc trÔỏng mm non.

õ chÔÂng 1, tỏc gi ó hỏ thng húa mỏt số v¿n đà lý luÁn và công tác phát triÅn ỏi ngj CBQL trÔỏng MN. Trờn c só phõn tớch các khái niám c¢ bÁn liên quan đÁn đà tài, xác đånh nhÿng yêu cÁu phát triÅn đái ngj CBQL. Phát triÅn đái ngj CBQL trÔỏng MN l quỏ trỡnh tỏc ỏng ca ch th qun lý n lc lÔng CBQL trÔỏng MN trờn đåa bàn, làm cho đái ngj này đă và số lÔng, ng bỏ v c cu, ỏp ng cỏc tiêu chu n và ch¿t lÔng Ôc quy ồnh trong Chu n hiỏu trÔóng c só

<i>GDMN. Phỏt trin ỏi ngj CBQL cỏc trÔỏng MN l to ra mỏt lc lÔng CBQL cú </i>

ph m cht o c tt, v s lÔng, ng bỏ v c¢ c¿u, đ¿t chu n trình đá đào t¿o đÁm nhn thc hiỏn cỏc hot ỏng qun lý ti trÔỏng MN ỏp ng Ôc cỏc yờu cu qun lý GDMN,...

Vßi tiÁp cÁn quÁn lý nguồn nhân lāc, đÅ phát trin ỏi ngj CBQL trÔỏng MN cn phi quy hoch đái ngj; tuyÅn dāng và sử dāng đái ngj; đào to v bi dÔng; kim tra, ỏnh giỏ; to ỏng lāc làm viác đối vßi đái ngj CBQL. Đối vßi mßi nái

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

dung phát triÅn đái ngj CBQL trÔỏng MN, cỏc cp qun lý theo th m quyn (ch tồch UBND huyỏn, trÔóng phũng ) cn thāc hián các chąc năng quÁn lý: lÁp kÁ ho¿ch, tổ chąc, chã đ¿o và kiÅm tra thāc hián kÁ hoch.

S dng cỏc phÔÂng phỏp nghiờn cu thc tiòn và xử lý dÿ liáu, đà tài đã phân tích thc trng phỏt trin ỏi ngj CBQL cỏc trÔỏng mm non tãnh Ninh ThuÁn. Át quÁ nghiên cąu đã nhÁn đånh: đa số CBQL, GV cốt cán đã nhÁn thąc đúng đÃn và sā cÁn thiÁt căa phát triÅn đái ngj CBQL trÔỏng MN. Tuy nhiờn, vn c n s lÔng ớt CBQL, GV chÔa nhn thc y v vn ny nên cÁn tiÁp tāc tổ chąc nâng cao nhÁn thąc cho CBQL, GV.

Á ho¿ch quy ho¿ch đái ngj CBQL chÔa th hiỏn viỏc kho sỏt, ỏnh giỏ ỏi ngj CBQL trÔỏng MN hiỏn cú v s lÔng, c cu, cht lÔng. hoch cjng chÔa xỏc ồnh Ôc mc tiờu phỏt trin ỏi ngj CBQL trÔỏng MN trong tng giai on cn c vo chin lÔc phỏt trin ca nh trÔỏng, cn c vo cỏc iu kiỏn thc t ca trÔỏng v cỏc yu t bờn ngoi nhÔ nhu cu ngun nhõn lc, tỡnh hỡnh T-XH. Ngoi ra, k hoch chÔa th hiỏn cụng tác kiÁm tra, giám sát viác thāc hián kÁ ho¿ch quy ho¿ch, viác thāc hián nguyên tÃc, māc đích, yêu cÁu và quy trình thāc hián quy ho¿ch đái ngj CBQL trÔỏng MN.

Nỏi dung k hoch tuyn chn, b nhiỏm, luõn chuyn, miòn nhiỏm CBQL ch yu hÔòng dn quy trình, cách thąc thāc hián tuyÅn chọn, bổ nhiám, luân chuyÅn, mißn nhiám CBQL. Tuy nhiên, kÁ ho¿ch v¿n chÔa th hiỏn viỏc phõn cụng trỏch nhiỏm c th, rõ ràng phù hÿp đối vßi các thành viên thāc hián tuyÅn chọn, bổ nhiám, luân chuyÅn d¿n đÁn không phát huy dân chă, công khai, công bằng trong quá trình tuyÅn chọn, bổ nhiám, luân chun CBQL. Cơng tác bổ nhiám cịn chÁm do lá trình thu hồi biên chÁ hàng năm.

Cơng tác o to, bi dÔng CBQL trÔỏng MN ó Ôc thc hiỏn song kt qu chÔa cao. hoch o to, bi dÔng CBQL, GVMN ct cỏn Ôc Ph ng Nỏi v, Ph ng , nh trÔỏng thip lp hng nm vòi mc tiờu, hỡnh thc o to, bi dÔng; cỏch thc la chn i tÔng d ngun k m nhÿng tiêu chu n đÅ cử đi đào t¿o, bồi dÔng theo Chu n HT trÔỏng MN. Tuy nhiờn, vn đà dā trù kinh phí và chÁ đá chính sách cho CBQL i hc li chÔa Ôc quan tõm. Vỡ vy, cn thÔỏng xuyờn r soỏt b sung nỏi dung, phÔÂng phỏp, hỡnh thc o to, bi dÔng cho ph hp vòi tỡnh hỡnh thc t ca Ân vồ. c biỏt, cn tng cÔỏng cụng tỏc ỏnh giỏ tỏc đáng các khóa đào

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

t¿o, bi dÔng v kin thc, kỹ năng, hành vi căa CBQL đÅ điÃu chãnh nái dung, phÔÂng phỏp o to, bi dÔng, gúp phn phỏt trin ỏi ngj CBQL trÔỏng MN.

Cụng tỏc kim tra, ỏnh giỏ CBQL trÔỏng MN tónh Ninh Thun Ôc thāc hián nghiêm túc, theo đúng qui trình đã xác ồnh trong cỏc vn bn phỏp lý ca Nh nÔòc, ca ngnh v ồa phÔÂng. i vòi viỏc xõy dng mụi trÔỏng lm viỏc, thc hiỏn thi ua, khen thÔóng; chÁ đá, chính sách đối vßi đái ngj cán bá qun lý cỏc trÔỏng mm non thỡ cn xõy dng nhÿng bián pháp và ban hành c¢ chÁ chính sách, to ỏng lc cho ỏi ngj CBQL trÔỏng MN. ThÔỏng xun khích lá và có nhÿng hành đáng thiÁt thāc thúc đ y sā ph¿n u vÔÂn lờn hon thnh xu¿t sÃc nhiám vā đối vòi CBQL trÔỏng MN. Tp trung quan tõm u tÔ c só vt cht, trang thit bồ k thut cho cơng

<b>tác giáo dāc nói chung và cơng tác qun lý trÔỏng MN núi riờng. </b>

Da trờn hỏ thng c só lý lun ó chÔÂng 1 v kt qu kho sỏt thc trng ó chÔÂng 2 v cụng tỏc phát triÅn đái ngj CBQL mÁm non, tãnh Ninh ThuÁn, tác giÁ đã đà xu¿t các bián pháp góp phÁn nâng cao hiáu quÁ công tác phát triÅn đái ngj CBQL mÁm non, tãnh Ninh ThuÁn. Các bián pháp bao gồm:

<i>Biện pháp 1: Nâng cao nhận thāc cho cán bộ qu¿n v giáo vi n về công tác phát triển đội ngũ cán bộ qu¿n các tr°ờng mầm non tỉnh Ninh Thuận </i>

<i>Biện pháp 2: d ng ho ch qu ho ch đội ngũ cán bộ qu¿n tr°ờng mầm non hiệu qu¿ ph h p v căn cā vào chi n ° c phát triển cÿa nh tr°ờng </i>

<i>Biện pháp 3: Phát huy dân chÿ công khai, công bằng trong quá trình tuyển chọn, bổ nhiệm, luân chuyển cán bộ qu¿n tr°ờng mầm non </i>

<i>Biện pháp 4: ác định nội dung ch°¡ng trình đ o t o bồi d°ỡng cán bộ qu¿n lý tr°ờng mầm non h p lí, thi t th c, sát với th c tiễn </i>

<i>Biện pháp 5: Đổi mới công tác kiểm tra đánh giá đội ngũ cán bộ qu¿n các </i>

<i><b>tr°ờng mầm non tỉnh Ninh Thuận </b></i>

<i>Biện pháp 6: Đ¿m b¿o m i tr°ờng m việc t t ch nh sách th a đáng đ i với đội ngũ cán bộ qu¿n tr°ờng mầm non. </i>

Đà tài đã khÁo sát tính cÁn thiÁt và khÁ thi căa các bián pháp đà xu¿t. KÁt quÁ khÁo sát cho th¿y, các bián pháp đà xu¿t có tính cÁn thiÁt và khÁ thi cao.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Mä ĐÄU 1. Lý do chÍn đÁ tài </b>

Trong b¿t cą thái đ¿i nào, giáo dāc ln đóng vai tr quan trọng đÅ t¿o ra nguồn nhân lāc cho toàn xã hái. Giáo dāc mÁm non (GDMN) là c¿p học đÁu tiên trong há thống giáo dāc quốc dân, có vai tr đặc biát quan trọng trong viác đặt nÃn móng vÿng chÃc cho sā hỡnh thnh v phỏt trin nhõn cỏch con ngÔỏi. Nghồ quyÁt số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 căa Ban ch¿p hành Trung ÔÂng ng khúa XI v i mòi cn bn, ton dián giáo dāc và đào t¿o (), đáp ąng yêu cÁu cơng nghiáp hóa, hián đ¿i hóa trong điÃu kián kinh t thồ trÔỏng theo ồnh hÔòng xó hỏi ch nghĩa và hái nhÁp quốc tÁ đã xác đånh māc tiêu cā thÅ đối vßi giáo dāc mÁm non là <giúp trẻ phát triÅn thÅ ch¿t, tình cÁm, hiÅu biÁt, th m mỹ, hình thành các yÁu tố đÁu tiên căa nhân cách, chu n bå tốt cho tr bÔòc vo lòp 1... Tng bÔòc chu n húa hỏ thng trÔỏng mm non=. Mỏt trong cỏc nhiỏm v, gii phỏp Ôc Nghồ quyt nờu ra là: <Phát triÅn đái ngj nhà giáo và cán bá quÁn lý (CBQL), đáp ąng yêu cÁu đổi mßi giáo dāc và đào t¿o. Xây dāng quy ho¿ch, kÁ hoch o to, bi dÔng ỏi ngj nh giỏo v CBQL giáo dāc gÃn vßi nhu cÁu phát triÅn kinh tÁ-xã hái, bÁo đÁm an ninh, quốc phòng và hái nhÁp quốc tÁ. Thāc hián chu n hóa đái ngj nhà giáo theo tćng c¿p học và trình đá đào to=. Ngy 08 thỏng 01 nm 2019, Th tÔòng Chớnh phă đã ban hành QuyÁt đånh số 33/QĐ-TTg phê duyát ỏn o to, bi dÔng nh giỏo v CBQL giáo dāc mÁm non giai đo¿n 2018-2025, trong đó xác ồnh mc tiờu chung: <o to, bi dÔng ỏi ngj giáo viên và CBQL c¢ sã giáo dāc mÁm non bÁo đÁm chu n hóa và chuyên môn, nghiáp vā, ph m ch¿t nghà nghiỏp ỏp ng yờu cu i mòi chÔÂng trỡnh giỏo dc mm non; o to, bi dÔng nõng cao năng lāc đái ngj giÁng viên và CBQL ã các c só o to, bi dÔng giỏo viờn v CBQL giáo dāc mÁm non góp phÁn thāc hián đổi mßi căn bÁn, toàn dián giáo dāc và đào t¿o=.

Đối vßi giáo dāc mÁm non, đái ngj nhà giáo cú vai tr quan trng trong viỏc nuụi dÔng, chăm sóc, giáo dāc trẻ; c n đái ngj CBQL cú vai tr ồnh hÔòng, lónh o v to mụi trÔỏng vn húa tớch cc, lnh mnh tp th cỏn bỏ giỏo viờn nhõn viờn nh trÔỏng cú thÅ phát huy tiÃm năng, tính tích cāc, sáng t¿o và sā tÁn tÁm căa họ trong viác thāc hián cụng viỏc Ôc giao. Vỡ vy, phỏt trin ỏi ngj CBQL MN không chã đáp ąng māc tiêu thāc hián ChÔÂng trỡnh GDMN m c n chớnh l iu kiỏn quan trọng thúc đ y sā nghiáp phát triÅn ngày mát toàn dián và bÃn vÿng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Trờn ồa tónh Ninh Thun, hiỏn cú 88 trÔỏng MN, trong ú cú 63 trÔỏng MN cụng lp v 25 trÔỏng MN ngoi cụng lp vòi ỏi ngj CBQL có trình đá đ¿t chu n và trên chu n. NhÔng thc t cũn mt cõn i v c cu trong b trớ ỏi ngj CBQL, chÔa m bo yờu cÁu đổi mßi . Các v¿n đà t¿o nguồn, quy hoch, b nhiỏm, o to, bi dÔng ỏi ngj CBQL cỏc trÔỏng MN chÔa Ôc nghiờn cu v trin khai thāc hián mát cách khoa học, hÿp lý đÅ đáp ąng yêu cÁu phát triÅn căa . Nghå quyÁt Đ¿i hái ĐÁng bá tãnh Ninh ThuÁn lÁn thą XII, Nhiám kỳ 2020-2025 nh¿n m¿nh viác <Xây dāng đái ngj qn lý có đă trình đá, năng lāc, đáp ąng yêu cÁu nhiám vā trong thái k mòi. i mòi phÔÂng phỏp v dy hc, nõng cao cht lÔng giỏo dc ton diỏn t cp hc MN n Trung hc Ph thụng=.

NhÔ vy, phỏt trin ỏi ngj CBQL giỏo dc, ỏi ngj CBQL cỏc trÔỏng MN tãnh Ninh ThuÁn là mát yêu cÁu c¿p bách.

Tć thāc tißn làm cơng tác qn lý và thỏi gian hc tp ti trÔỏng i hc Th Du Mỏt, bn thõn Ôc tip cn cỏc kin thc v qun lý giỏo dc v Ôc nghiờn cu v khoa học quÁn lý giáo dāc tôi nhÁn th¿y, viác đà xu¿t các bián pháp phát triÅn đái ngj CBQL t¿i trÔỏng MN l rt cn thit v quan trng. Mt khỏc, thc t ó tónh Ninh Thun chÔa cú cụng trình nghiên cąu khoa học và v¿n đà nêu trên.

Xu¿t phát tć nhÿng lý do trên, tôi chọn nghiên cąu đà tài <Phát triển đội ngũ

<i><b>cán bộ quản lý các trường mầm non công lập tỉnh Ninh Thuận= làm luÁn văn th¿c sĩ </b></i>

QuÁn lý giáo dāc căa mình.

<b>2. Māc đích nghiên cąu </b>

Trên c¢ sã lý luÁn và phát triÅn đái ngj CBQL trÔỏng MN, ti kho sỏt, ỏnh giỏ thc trng phỏt trin ỏi ngj CBQL trÔỏng MN cụng lp tónh Ninh ThuÁn và đà xu¿t các bián pháp phát triÅn ỏi ngj CBQL trÔỏng MN cụng lp ti ồa phÔÂng đáp ąng yêu cÁu đổi mßi giáo dāc hián nay.

<b>3. Khỏch th v ẹi tÔng nghiờn cu 3.1. Khỏch th nghiờn cu </b>

Qun lý ỏi ngj CBQL trÔỏng MN.

<b>3.2. ẹi tÔng nghiờn cu </b>

Cụng tỏc phỏt trin ỏi ngj CBQL cỏc trÔỏng MN cụng lp tónh Ninh Thun.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>4. Ph¿m vi nghiên cąu 4.1. VÁ nßi dung </b>

Đà tài nghiên cąu và phát triÅn ỏi ngj CBQL (bao gm Hiỏu trÔóng v phú Hiỏu trÔóng) trÔỏng MN cụng lp tónh Ninh Thun theo Chu n hiỏu trÔóng trÔỏng MN ban hnh theo Thụng tÔ 25/2018/TT-B ngy 8 thỏng 10 nm 2018 ca Bỏ trÔóng Bỏ . Ch th qun lý phỏt trin ỏi ngj CBQL cỏc trÔỏng MN l Ăy ban nhân dân c¿p huyán, Phòng c¿p huyán căa tãnh Ninh ThuÁn.

<b>4.2. VÁ đËa bàn nghiên cąu </b>

ĐÃ tài tÁp trung nghiên cąu điÃu tra, khÁo sát t¿i 7 huyán, thành phố thuác tãnh Ninh ThuÁn.

<b>4.3. VÁ thãi gian nghiên cąu </b>

Thái gian nghiên cąu tć tháng 01/2023 đÁn tháng 7/2023.

Số liáu sử dāng trong đà tài lun vn Ôc thu thp tć năm học 2019-2020, 2020-2021 và 2021-2022.

<b>5. GiÁ thuy¿t khoa hÍc </b>

Cơng tác phát triÅn ỏi ngj CBQL trÔỏng mm non ó t kt qu nh¿t đånh trong quy ho¿ch và luân chuyÅn đái ngj. Tuy nhiờn, cũn hn ch v o to, bi dÔng đái ngj, kiÅm tra đánh giá đái ngj và xây dng mụi trÔỏng lm viỏc, thc hiỏn ch ỏ chớnh sách. NÁu phân tích chính xác, khách quan thāc tr¿ng phát triÅn đái ngj CBQL tãnh Ninh ThuÁn thì đà tài s¿ đà xu¿t các bián pháp phát triÅn đái ngj CBQL có tính cÁn thiÁt và khÁ thi cao.

<b>6. Nhiầm v nghiờn cu </b>

<b>6.1. H</b>ỏ thng húa c sã lý luÁn và phát triÅn đái ngj CBQL trÔỏng MN

<b>6.2. Kh</b>o sỏt, ỏnh giỏ thc trng ỏi ngj CBQL cỏc trÔỏng MN v cụng tỏc phỏt trin ỏi ngj CBQL cỏc trÔỏng MN tónh Ninh Thun.

<b>6.3. </b>ĐÃ xu¿t các bián pháp phát triÅn đái ngj CBQL cỏc trÔỏng MN trờn ồa bn tónh Ninh Thun.

<b>7. PhÔÂng phỏp nghiờn cu </b>

<b>7.1. Nhúm phÔÂng phỏp nghiờn cu lý lun </b>

S dng cỏc phÔÂng phỏp phõn tớch - tổng hÿp tài liáu; phân lo¿i - há thống hóa các tài liáu liên quan đÅ xây dāng c¢ sã lý luÁn căa đà tài.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>7.2. Nhúm phÔÂng phỏp nghiờn cu thc tin </b>

<i>7.2.1. PhĂng pháp điều tra bằng b¿ng h i </i>

<i>Mục đ ch: Thu thÁp số liáu, dÿ liáu đÅ làm rõ thāc tr¿ng đái ngj CBQL và phát </i>

triÅn đái ngj CBQL cỏc trÔỏng MN cụng lp trờn ồa bn tónh Ninh ThuÁn.

<i>Nội dung: TÁp trung khÁo sát thāc tr¿ng tr¿ng đái ngj CBQL và phát triÅn đái </i>

ngj CBQL cỏc trÔỏng MN cụng lp trờn ồa bn tónh Ninh Thun; nhng thun li v khú khn; nhng Ôu điÅm, h¿n chÁ và nguyên nhân căa h¿n chÁ

<i>Cách thāc th c hiện: Xây dāng công cā gồm phiÁu kho sỏt cỏc i tÔng </i>

chuyờn viên phā trách GDMN căa Sã GD&ĐT, Ph ng GD&ĐT, Hiỏu trÔóng, Phú hiỏu trÔóng v giỏo viờn ct cỏn trÔỏng mm non trờn ồa bn kho sỏt.

<i>7.2.2. Ph°¡ng pháp ph ng vấn sâu </i>

<i>Mục đ ch: PhÔÂng phỏp ny thu thp thờm thụng tin, d liáu mát cách trāc </i>

tiÁp; đối chiÁu và so sánh vòi kt qu kho sỏt thc trng qua phÔÂng phỏp điÃu tra bằng bÁng h i. Đồng thái làm rõ thờm thụng tin cn thit t ngÔỏi Ôc ph ng vn m kho sỏt qua phiu h i chÔa ỏp ng Ôc.

<i>Ni dung: Tham gia ph ng vn trāc tiÁp dāa theo bÁng h i ph ng v¿n ó son </i>

sn nhÔ: Ôu im, hn ch v ỏi ngj CBQL, phỏt trin ỏi ngj CBQL cỏc trÔỏng MN cụng lp m bo v s lÔng, v c cu, cht lÔng ỏi ngj CBQL v xut nhÿng bián pháp phù hÿp đÅ phát triÅn đái ngj CBQL cỏc trÔỏng MN cụng lp tãnh Ninh ThuÁn đáp ąng yêu cÁu mßi hián nay.

<i>Cách thāc th c hiện: Dùng bÁng câu h i đÅ đàm tho¿i, ph ng v¿n trāc tiÁp hoặc </i>

qua đián tho¿i gồm 01 lãnh đ¿o Sã GD&ĐT, 03 lónh o Ph ng GD&T, 03 Hiỏu

<b>trÔóng, 03 Phú hiỏu trÔóng v 03 cỏn bỏ Phũng Nỏi v các huyán, thành phố . </b>

<i>7.2.3. Ph°¡ng pháp nghi n cāu tài liệu, s¿n phẩm ho t động </i>

<i>Mục đ ch: Tìm hiÅu thāc tÁ phát triÅn đái ngj CBQL cỏc trÔỏng MN cụng lp </i>

tónh Ninh Thun.

<i>Ni dung: Tỡm hiu nhng nỏi dung ó Ôc triÅn khai, cách thąc tổ chąc sÃp </i>

xÁp đái ngj CBQL cỏc trÔỏng MN cụng lp tónh Ninh Thun.

<i>Cỏch thāc ti n hành: TiÁn hành nghiên cąu, phân tích các hồ s¢ quÁn lý nhân </i>

sā (c¿p Sã GD&ĐT, Ph ng GD&T, mỏt s trÔỏng MN cụng lp thuỏc 07 huyán, thành phố.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>7.3. Nhóm phÔÂng phỏp x lý d liầu </b>

<i>Mc ch: Đánh giá mát cách chính xác tć nhÿng số liáu, d liỏu kho sỏt thc </i>

t Ôa ra nhng phân tích, nhÁn đånh phù hÿp trên c¢ sã kÁt qu thu thp Ôc.

<i>Ni dung: Tin hnh mó húa các câu h i tć bÁng khÁo sát; thiÁt lÁp thơng tin và </i>

thāc hián các bián pháp tính tốn phù hÿp vßi nhu cÁu cÁn phân tích căa đà tài nghiên cąu. Xây dāng kÁt hÿp các yÁu tố khi phân tích, nhÁn đånh v¿n đà cÁn quan tâm.

<i>Cách thāc ti n hành: </i>

Đối vßi dÿ liáu ồnh lÔng: Sau khi thu thp cỏc phiu kho sỏt, da vo kt qu tr lỏi thu Ôc, tỏc gi sử dāng phÁn mÃm SPSS mã nguồn mã đÅ xử lý số liáu, tính điÅm trung bình, đá lách chu n, th bc, tớnh mỏt s mi tÔÂng quan v kim ồnh thng kờ ca cỏc s liỏu thu Ôc.

Đối vßi dÿ liáu đånh tính: Các cc ph ng v¿n và nhÿng câu h i d¿ng đånh tính s Ôc phõn tớch bng phÔÂng phỏp trớch lc nỏi dung theo tćng phÁn nghiên cąu. Các nái dung này Ôc s dng phi hp vòi d liỏu ồnh lÔng đÅ làm rõ h¢n thāc tr¿ng căa v¿n đà nghiên cąu.

<b>8. Đóng góp căa lu¿n vn 8.1. VÁ lý lu¿n </b>

Đà tài góp phÁn làm rõ thêm c¢ sã lý luÁn và phát triÅn đái ngj CBQL cỏc trÔỏng MN.

ChÔÂng 1: C¢ sã lý luÁn và phát triÅn đái ngj cán bỏ qun lý trÔỏng mm non

ChÔÂng 2: Thāc tr¿ng phát triÅn đái ngj cán bá quÁn lý cỏc trÔỏng mm non tónh Ninh Thun;

ChÔÂng 3: Biỏn phỏp phỏt trin ỏi ngj cỏn bỏ qun lý cỏc trÔỏng mm non tónh Ninh ThuÁn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>CH£¡NG 1 </b>

<b>C¡ Sä LÝ LUắN V PHT TRIN ịI NGi </b>

<b>1.1 Tng quan lËch sử nghiên cąu vÃn đÁ </b>

<i><b>1.1.1. Những nghiên cứu trên thế giới </b></i>

Đối vßi sā nghiáp phát triÅn Giáo dāc và Đào t¿o (), mát trong nhÿng yÁu tố cốt lõi, quyÁt đånh đÁn sā thành b¿i căa quá trình triÅn khai thāc hián nhiám vā đó là cơng tác quÁn lý mà ã đó là yÁu tố con ngÔỏi, trong ú cỏn bỏ qun lý (CBQL) l yu tố trung tâm. Trong nhÿng năm gÁn đây, trên thÁ gißi xu¿t hián khơng ít các cơng trình nghiên cąu và phát triÅn đái ngj CBQL giáo dāc nói chung v CBQL bc hc mm non núi riờng, dÔòi gúc đá nghiên cąu phát triÅn nguồn nhân lāc. Trong đó c biỏt chỳ trng tòi cht lÔng ỏi ngj cỏn bá quÁn lý; đà cao khía c¿nh phát triÅn bÃn vng v thớch ng nhanh ca CBQL trÔòc tin trỡnh phát triÅn kinh tÁ - xã hái và hái nhÁp quốc tÁ.

Thāc tÁ đã có nhiÃu cơng trình nghiên cąu và quÁn lý giáo dāc, và xây dāng và phỏt trin ỏi ngj nhÔ: <Nhÿng v¿n đà và quÁn lý trÔỏng hc= (P.V. Zimin, M.I. ônđakốp, N.I. Saxerđôtốp, 1985), <QuÁn lý giáo dāc quốc dân trên đåa bàn quÁn, huyán=, (M.I ônđakốp, 1984). Nhà giáo dāc học Xô-viÁt V.A Xukhomlinxki khi tổng kÁt nhÿng kinh nghiám quÁn lý chuyên mụn trong vai trũ l Hiỏu trÔóng nh trÔỏng cho rng kt qu hot ỏng ca nh trÔỏng ph thuỏc r¿t nhiÃu vào công viác viác tổ chąc, quÁn lý đúng đÃn các ho¿t đáng d¿y học. Nghiên cąu và phÔÂng thc iu hnh cu cỏc Hiỏu trÔóng ó mỏt s trÔỏng mÁm non (MN) cho th¿y vai trũ ca qun lý trÔỏng MN ã Hồng Kông (Wong, 2006). â nhiÃu quốc gia, có r¿t nhiÃu dåch vā liên quan đÁn viác cung cp dồch v nuụi dÔng, chm súc v giỏo dc tr em, chng hn nhÔ: dồch v chm súc ban ngày t¿i gia đình, trung tâm chăm sóc ban ngày v trÔỏng mu giỏo. Nhiu c só trong s ny có sā tham gia căa chã mát số ít nhân viờn v mỏt s ngÔỏi trong s h lm viỏc bán thái gian. Mặc dù có sā khác biát giÿa cỏc quc gia, nhÔng chc nng chớnh ca GDMN l cung c¿p dåch vā chăm sóc cho trẻ em và iu ny Ôc nhn mnh hÂn l ging dy cỏc mụn hc theo ồnh hÔòng hc thut. Cỏc nh qun lý và nhân viên trong nhÿng mÁng này chă yÁu là phā nÿ làm viác chặt ch¿ vßi nhau theo nhóm đÅ cung c¿p dåch vā chăm sóc có ch¿t lÔng cho tr em (Hujola & Puroila, 1998). iu ny đ i h i sā phát triÅn căa đái ngj quÁn lý MN đÅ đáp ąng yêu

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

cu nõng cao cht lÔng dồch v chm súc trẻ. Tuy nhiên, viác cung c¿p dåch vā chăm sóc tr em, s lÔng nhõn viờn ớt v truyn thng hÿp tác lâu dài giÿa các nhân viên có thÅ khiÁn cho khái niám và vai tr lãnh đ¿o ca giỏm c trung tõm hoc Hiỏu trÔóng trÔỏng MG trã nên ít quan trọng h¢n (Ebbeck & Waniganayake, 2003). Trong nhÿng năm 1970 đÁn nhÿng năm 1980, khi Chính ph ó nhiu nÔòc phÔÂng Tõy bt u hò tr tài chính nhiÃu h¢n cho GDMN, quy mơ ho¿t đáng căa nhiÃu c¢ sã GDMN đã tăng lên đáng kÅ. Trong nhÿng năm 1990, s lÔng tr em i học MN tiÁp tāc tăng (Hayden, 1996; Rodd, 1996). Do đó, nhiÃu c¢ sã trong số này đã phát triÅn mát há thống phân c¿p nhõn viờn tinh t hÂn, vòi cỏc giỏm c trung tõm hoc Hiỏu trÔóng trÔỏng mu giỏo Ôc giao trỏch nhiỏm lòn hÂn trong viỏc giỏm sỏt v iu hnh hot ỏng ca cỏc trung tõm hoc trÔỏng MG. S lónh o ca giỏm c hoc Hiỏu trÔóng trÔỏng MG tró nờn phự hp hÂn vòi s thnh cụng trong hot ỏng ca cỏc trung tõm hoc trÔỏng MG (Hayden, 1996). ĐiÃu này cjng nh¿n m¿nh đÁn sā phân công, sā phối hÿp chặt ch¿, thống nh¿t quÁn lý gia Hiỏu trÔóng v Phú hiỏu trÔóng t Ôc mc tiờu ra.

Riờng Na Uy thỡ hÁu hÁt các lãnh đ¿o trung tâm GDMN đÃu có bằng giáo viên mÁm non trong quá trình đào t¿o trÔòc khi i lm. L mỏt phn trong quỏ trỡnh đào t¿o t¿i chąc, các lãnh đ¿o trung tâm có th ng ký tham gia chÔÂng trỡnh o to lónh đ¿o GDMN chuyên biát. Bá Giáo dāc và Đào t¿o ti tr cho ồa im trong chÔÂng trỡnh, trong khi ch só hu trÔỏng mm non thanh toỏn chi phớ đi l¿i và chi phí cho nhân viên căa họ. ChÔÂng trỡnh ny l bỏn thỏi gian trong 3 hc kỳ và mang l¿i 30 tín chã học tÁp và cú th Ôc Ôa vo nhÔ mỏt phn ca chÔÂng trình Th¿c sĩ và lãnh đ¿o. Lãnh đ¿o trung tâm tiÁp tāc làm viỏc ti trÔỏng mu giỏo trong thỏi gian tham gia chÔÂng trỡnh. Nỏi dung ca chÔÂng trỡnh nhn mnh phỏt trin t chc v lónh o sÔ phm v hnh chớnh. Cỏc ỏnh giỏ v chÔÂng trỡnh cho thy nhng ngÔỏi tham gia hi lũng vòi chÔÂng trỡnh mà họ cho là hÿu ớch. (

Lónh o nh trÔỏng l chìa khóa đÅ hß trÿ và duy trì ch¿t lÔng trong mụi trÔỏng chm súc v giỏo dc mm non v to ra mỏt mụi trÔỏng kích thích cho cÁ nhân viên và trẻ em. Lãnh đ¿o hiáu quÁ thiÁt lÁp mát tÁp hÿp các điÃu kiỏn t chc cú nh hÔóng tớch cc n cht lÔng quy trỡnh, iu kiỏn lm viỏc v s tham gia căa nhân viên trong viác học tÁp và phát triÅn chuyên môn liên tāc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i><b>1.1.2. Những nghiên cứu ở Việt Nam </b></i>

Hián nay, khi th giòi bÔòc vo th k ca kinh t tri thąc, vßi sā bùng nổ căa khoa học cơng nghá và đặc biát là sā hái nhÁp quốc tÁ thì giáo dāc càng thÅ hián vai trị khơng thÅ thiÁu trong sā phát triÅn chung, viác <đi lên bằng giáo dāc= đó là chân lý căa thái đ¿i, thái đ¿i ca trớ tuỏ con ngÔỏi tró thnh ngun ti nguyờn quý giá nh¿t trong các nguồn tài nguyên quý giá căa mọi quốc gia.

â Viát Nam, đái ngj CBQL giáo dāc có vai trị r¿t quan trọng đối vßi sā phát triÅn căa sā nghiáp GD&ĐT. Chính vì vÁy, ng v Nh nÔòc luụn quan tõm n viỏc xõy dāng đái ngj CBQL giáo dāc nói chung, CBQL cỏc trÔỏng MN núi riờng. Cú nhiu vn bn pháp lý chã đ¿o xây dāng và phát triÅn đái ngj nhà giáo, cán bá quÁn lý giáo dāc:

Ngy 04/11/2013 Ban chp hnh Trung ÔÂng ng (2013) ban hnh Nghồ quyt s 29-NQ/TW Hỏi nghồ Trung ÔÂng khúa XI và Đổi mßi căn bÁn, tồn dián GD&ĐT, đáp ąng u cÁu cơng nghiáp hóa, hián đ¿i hóa trong iu kiỏn kinh t thồ trÔỏng ồnh hÔòng xó hỏi chă nghĩa và hái nhÁp quốc tÁ, mát trong nhÿng nhiám vā trọng điÅm là <phát triÅn đái ngj nhà giáo và CBQL, đáp ąng yêu cÁu đổi mßi GD&ĐT= (Ban Chp hnh Trung ÔÂng, 2013).

Bỏ GD&T và Bá Nái vā (2015) ban hnh Thụng tÔ Liờn tåch số 11/2015/TTLT-BGD&ĐT-BNV ngày 29/05/2015 căa Bá GD&ĐT và Bá Nỏi V hÔòng dn v chc nng nhiỏm v, quyÃn h¿n và c¢ c¿u tổ chąc căa Sã thuác Ăy ban nhân dân tãnh thành phố trāc thuác Trung ¤¢ng, Ph ng GD&ĐT thuác Ăy ban nhân dân các huyán, quÁn, thå xã, thành phố thuác tãnh.

Thă tÔòng Chớnh ph (2016) ban hành QuyÁt đånh số 732/QĐ-TTg ca Th tÔòng Chớnh ph ngy 29/4/2016 v viờc Phờ duyỏt ỏn < o to bi dÔng nhà giáo và CBQL c¢ sã giáo dāc đáp ąng u cÁu đổi mßi căn bÁn, tồn dián giáo dāc ph thụng, giai on 2016-2020, ồnh hÔòng 2025=.

Bỏ chớnh trå. (2021). QuyÁt đånh số 50-QĐ/TW ngày 27/12/2021 và Công tỏc quy hoch cỏn bỏ. NhÔ vy, cú th núi ng, Nh nÔòc, ngnh Giỏo dc rt quan tõm trong viác phát triÅn cán bá quÁn lý nói chung, cán bá quÁn lý giáo dāc mÁm non nói riêng.

Có nhiÃu đà tài luÁn văn th¿c sĩ nghiên cąu v phỏt trin ỏi ngj CBQL trÔỏng mm non. Cú thÅ nêu mát số nghiên cąu sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Tác giÁ Ph¿m Nguyßn Trâm Anh (2011) vßi đà tài: Thāc tr¿ng phát triÅn đái ngj CBQL cỏc trÔỏng MN cụng lp t¿i Q.10, TP. HCM-Tác giÁ đã phân tích thāc trang ph m ch¿t, năng lāc căa CBQL MN. Tć kÁt quÁ khÁo sỏt thc trng phỏt trin ỏi ngj CBQL cỏc trÔỏng MN quÁn 10, TP HCM, tác giÁ đà xu¿t 2 nhóm bián pháp: nhóm bián pháp đối vßi ph ng GD&ĐT quÁn 10 và nhóm bián pháp i vòi Hiỏu trÔóng trÔỏng MN qun 10 TP. HCM.

Tỏc gi Lờ Thồ Minh ThÔÂng (2018) vòi ti: Phỏt trin ỏi ngj CBQL cỏc trÔỏng MN cơng lÁp tãnh Qng Ngãi. Tác giÁ nghiên cąu c¢ sã lý luÁn căa công tác phát triÅn đái ngj CBQL trÔỏng MN. ỏnh giỏ thc trng cụng tỏc phỏt trin ỏi ngj CBQL cỏc trÔỏng MN cụng lp tónh QuÁng Ngãi. ĐÃ xu¿t các bián pháp phát triÅn đái ngj CBQL cỏc trÔỏng MN cụng lp tónh Qung Ngói.

Tác giÁ Ngun Thå Đốn (2020), vßi đà tài: Phát trin ỏi ngj cỏn bỏ qun lý trÔỏng MN huyỏn Yờn Phong, tónh Bc Ninh theo Chu n Hiỏu trÔóng. Nghiên cąu đã há thống hóa lý luÁn và phát trin ỏi ngj CBQL cỏc trÔỏng MN ó huyỏn Yờn Phong. ỏnh giỏ Ôc thc trng phát triÅn đái ngj CBQL cỏc trÔỏng MN ó huyỏn Yên Phong, tãnh BÃc Ninh theo Chu n Hiáu trÔóng.

Ngoi ra, cú mỏt s bi vit ó Ôc đăng tÁi trên các T¿p chí đà cÁp tßi phát triÅn đái ngj CBQL các trÔỏng MN. Cỏc tỏc gi Lê Đình S¢n, Phan Duy PhÔÂng (2016) vòi bi vit: Phỏt triÅn đái ngj CBQL các trÔỏng MN huyỏn Qu SÂn, tãnh QuÁng Nam -Thāc tr¿ng và giÁi pháp đăng T¿p chí Khoa học và Cơng nghá Đ¿i học Đà Nẵng số 2 năm 2016. Bài báo trình bày mát số kÁt quÁ nghiên cąu và thāc tr¿ng đái ngj CBQL cỏc trÔỏng MN huyỏn Qu SÂn, tónh Qung Nam, tć đó đà xu¿t giÁi pháp phát triÅn đái ngj CBQL cỏc trÔỏng MN nhm nõng cao cht lÔng chm súc giỏo dc tr ó ồa phÔÂng. Tỏc gi H Thồ Ngc NhÔ (2020) vòi bi vit: Thc trng phỏt trin ỏi ngj CBQL cỏc trÔỏng MN thnh ph Hu ỏp ng Chu n Hiỏu trÔóng ng Tp chớ Khoa hc trÔỏng i hc SÔ phm, i hc Hu. Bi vit khng ồnh: Cht lÔng GDMN ph thuác nhiÃu vào khÁ năng căa đái ngj CBQL nhà trÔỏng. Nghiờn cu ó kho sỏt 62 cỏn bỏ l chuyờn viờn ph ng GD&T v CBQL cỏc trÔỏng MN. KÁt quÁ cho th¿y, công tác phát triÅn đái ngj CBQL cỏc trÔỏng MN thnh ph Hu cũn hn chÁ trong khâu quy ho¿ch, bổ nhiám, mißn nhiám, luân chuyn, o to, bi dÔng, ỏnh giỏ, ch ỏ ói ngá.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

ĐiÅm qua các nghiên cu ó nÔòc ngoi v trong nÔòc cho thy, cú nhiÃu nghiên cąu và xây dāng và phát triÅn đái ngj CBQL trÔỏng MN. Cỏc nghiờn cąu đà cÁp nhiÃu khía c¿nh khác nhau và lý luÁn và thāc tißn. Tuy nhiên, trong các nghiờn cu v phỏt trin ỏi ngj CBQL trÔỏng MN, chă yÁu là các nghiên cąu mà chă thÅ quÁn lý phỏt trin ỏi ngj CBQL trÔỏng MN l cp Ph ng GD&ĐT và c¢ sã GDMN.

Theo tỡm hiu ca tỏc gi lun vn chÔa cú nghiờn cu no v phỏt trin ỏi ngj CBQL trÔỏng MN tãnh Ninh Thn. CÁn thiÁt có cơng trình nghiên cąu chuyên sâu và các bián pháp phát triÅn đái ngj CBQL cỏc trÔỏng MN ỏp ng Ôc yờu cu thc hiỏn chÔÂng trỡnh GDMN gúp phn nõng cao cht lÔng giỏo dc ton diỏn ph hp vòi iu kián thāc tißn căa tãnh Ninh ThuÁn.

Theo tác giÁ Đặng Quốc BÁo (1997), đái ngj là mát tÁp thÅ ngÔỏi gn kt vòi nhau, c ng chung lý tÔóng, māc đích, ràng buác nhau và vÁt ch¿t, tinh thÁn và ho¿t đáng theo mát nguyên tÃc.

Tuy có nhiÃu ồnh ngha khỏc nhau v ỏi ngj, nhÔng cú th hiu: ỏi ngj l mỏt nhúm ngÔỏi Ôc t chc v tp hp thnh mỏt lc lÔng cựng thc hián mát hay nhiÃu chąc năng; họ có thÅ có cựng ngh nghiỏp hoc khụng cựng ngh nghiỏp nhÔng cú chung mỏt lý tÔóng, mc ớch nht ồnh v gn bó vßi nhau và mặt lÿi ích tinh thÁn và vÁt ch¿t cā thÅ.

<i>+ Cán bộ qu¿n tr°ờng mầm non </i>

T¿i māc 1, ĐiÃu 3: VÃ phân lo¿i viên chąc, Nghå đånh 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 ca Th tÔòng Chớnh ph v Quy ồnh v tuyn dng, s dng v qun lý viờn chc, Ôc phân thành 02 lo¿i: Viên chąc quÁn lý và viên chąc không giÿ chąc vā quÁn lý; Quy ồnh ny tÔÂng t Nghå đånh 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 vÃ

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

tuyÅn dāng, sử dāng và quÁn lý viên chąc. T¿i nái dung này, quy đånh rừ viờn chc qun lý l ngÔỏi Ôc b nhiỏm chąc vā viên chąc quÁn lý có thái h¿n,... và Ôc hÔóng ph cp chc v. iu ny tip tc khng ồnh nhng viờn chc Ôc b nhiỏm chc v qun lý v Ôc hÔóng ph cp chc v thỡ ÔÂng nhiờn l CBQL. NhÔ vy, ti cỏc c só GDMN, ngoi Hiỏu trÔóng, Phú Hiỏu trÔóng l CBQL, cũn cú t trÔóng v t phú t khi Nh tr/MG cjng Ôc xp vo CBQL. Tuy nhiờn, phm vi ti chó cp n cỏc i tÔng l Hiỏu trÔóng, Phú Hiỏu trÔóng trÔỏng MN.

<i>+ i ng cỏn bộ qu¿n tr°ờng mầm non </i>

ĐiÃu 2 Thụng tÔ s 52/2020/TT-BGDDT Ban hnh iu lỏ trÔỏng MN xỏc ồnh: TrÔỏng MN l c só GDMN trong hỏ thng giỏo dc quc dõn, cú tÔ cỏch pháp nhân, có tài khoÁn và con d¿u riêng.

<i>Tć khái niám đái ngj và cán bá quÁn lý đã trình bày ã trên, đội ngũ cán bộ qu¿n tr°ờng MN là tập h p c ° ng những ng°ời đ° c bổ nhiệm chāc vụ nhất định trong tr°ờng mầm non trên một địa b n có vai trị điều h nh ãnh đ o ho t động cÿa nh tr°ờng nhằm th c hiện các mục tiêu cÿa đ¡n vị. </i>

Đái ngj CBQL trÔỏng MN l ch th căa các quá trình quÁn lý trong trÔỏng MN, do hot ỏng ca nh trÔỏng Ôc thc hiỏn thụng qua nhiu cp đá quÁn lý nên có nhiÃu thành phÁn giÿ vai trũ ch th qun lý, nhÔ: Hiỏu trÔóng, Phú Hiỏu trÔóng, t trÔóng t khi Nh tr/MG nhÔng trong ú, Hiỏu trÔóng v Phú Hiỏu trÔóng l nhng CBQL gi vai trũ quyt ồnh s mỏnh nh trÔỏng. Hiỏu trÔóng, Phú Hiỏu trÔóng nh trÔỏng l ngÔỏi chồu trỏch nhiỏm trÔòc Nh nÔòc, trÔòc c quan qun lý giỏo dc cp trờn, qun lý-lónh o nh trÔỏng thc hiỏn Ôỏng li giỏo dc ca ng, tc l Ôa nh trÔỏng vÁn hành theo nguyên lý giáo dāc, đÅ tiÁn tßi māc tiêu giáo dāc. ĐÅ hoàn thành są mánh căa mỡnh, ngÔỏi CBQL trÔỏng MN phi thÔỏng xuyờn tu dÔng, rèn luyán ph m ch¿t và năng lāc theo Chu n hiỏu trÔóng trÔỏng MN ban hnh theo Thụng tÔ 25/2018/TT-BGD&T ngy 8 thỏng 10 nm 2018 ca Bỏ trÔóng Bá GD&ĐT.

<i><b>1.2.2. Khái niệm phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trường mầm non </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

quỏ trỡnh tớch lu dn v lÔng dn n sā thay đổi và ch¿t, là quá trình nÁy sinh cỏi mòi trờn c só cỏi cj, do u tranh giÿa các mặt đối lÁp nằm ngay trong bÁn thân s vt hiỏn tÔng. S phỏt trin khụng bao quỏt tồn bá sā vÁn đáng nói chung mà nó chã khỏi quỏt xu hÔòng chung ca s vn ỏng-xu hÔòng vn ỏng i lờn ca s vt, hiỏn tÔng. Quỏ trình phát triÅn s¿ làm thay đổi mối liên há, c cu, phÔÂng thc tn ti, vn ỏng v chc nng vn cú theo chiu hÔòng ngy cng hon thiỏn hÂn ca s vt, hiỏn tÔng.

T nhng quan niỏm nêu trên, ta có thÅ hiÅu phát triển là s tha đổi, s tăng

<i>ti n c¿ về s ° ng lẫn chất ° ng cÿa s vật, hiện t° ng, cÿa con ng°ời trong cộng đồng và trong xã hội. </i>

Phát triÅn là sā thay đổi, biÁn đổi tć các nguyên nhân nỏi ti (i tÔng t vn ỏng phỏt trin) và tć các nguyên nhân tć bên ngoài (các tác ỏng t ngoi cnh, t

<i>con ngÔỏi). Lun vn xem xét phát triển quá trình tác động từ b n ngo i đ n s vật, hiện t° ng làm tha đổi tăng ti n c¿ về s ° ng lẫn chất ° ng cÿa s vật, hiện t° ng theo h°ớng từ t đ n nhiều, từ thấp đ n cao, từ kém hoàn thiện đ n hoàn thiện h¡n. </i>

<i>+ Phát triển đội ngũ cán bộ qu¿n tr°ờng mầm non </i>

Tổng hÿp các khái niám trình bày ã trên, có thÅ xác đånh: Phát triển đội ngũ

<i>CBQL tr°ờng MN là quá trình tác động cÿa chÿ thể qu¿n đ n l c ° ng CBQL tr°ờng mầm non trên địa bàn m cho đội ngũ n đÿ về s ° ng đồng bộ về c¡ cấu, đáp āng các tiêu chuẩn về chất ° ng đ° c quy định trong Chuẩn hiệu tr°ởng c¡ sở giáo dục mầm non. </i>

Khái ni<i>ám trên cú my im cn lÔu ý v ch th qun lý: ĐiÃu 8 Nghå đånh số </i>

127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 căa Chính phă quy đånh trỏch nhiỏm qun lý nh nÔòc v giỏo dc đã xác đånh Ăy ban nhân dân c¿p huyán <Chã đ¿o thāc hián viác sử dāng, đánh giá, đào t¿o, bi dÔng v thc hiỏn chớnh sỏch i vòi ỏi ngj cụng chc, viờn chc v ngÔỏi lao ỏng ti các c¢ sã giáo dāc thuác ph¿m vi quÁn lý theo quy đånh=. ĐiÃu 9, Nghå đånh này cjng quy đånh Chă tåch UBND c¿p huyán <công nhÁn, bổ nhiám, mißn nhiám, điÃu đáng, thay đổi vå trí viác làm, khen thÔóng, k lut i vòi ngÔỏi ng u, cp phú ngÔỏi ng u cỏc c só giỏo dc cụng lÁp= (mÁm non, tiÅu học, trung học c¢ sã trên đåa bàn). ĐiÃu 13, Nghå đånh 127/2018/NĐ-CP cjng quy đånh: Phịng Giáo dāc và Đào t¿o phối hÿp vßi Phịng Nái vā thāc hián

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

quy trình, trình Chă tåch Ăy ban nhân dân c¿p huyán quyÁt đånh tuyÅn dāng viên chąc giáo dāc; phân bổ số lÔng ngÔỏi lm viỏc theo vồ trớ viỏc lm; cụng nhÁn, bổ nhiám, mißn nhiám, điÃu đáng, thay đổi vå trớ viỏc lm, khen thÔóng, k lut i vòi ngÔỏi ng u, cp phú ngÔỏi ng u cỏc c só giáo dāc công lÁp (mÁm non, tiÅu học, trung học c só trờn ồa bn).

<b>1.3. Lý lun v òi ngj cỏn bò qun lý cỏc trÔóng mm non </b>

<i><b>1.3.1. Vai trò của đội ngũ cán bộ quản lý trng mm non </b></i>

Cỏn bỏ qun lý trÔỏng MN thc hián công tác quÁn lý, điÃu hành, điÃu chãnh ho¿t ỏng ca ton bỏ trÔỏng MN hÔòng tòi mc tiờu to mụi trÔỏng giỏo dc nhm nõng cao cht lÔng nuụi dÔng, chm súc v giỏo dc tr. NhÔ trờn ó nờu, trong phm vi ti ỏi ngj CBQL trÔỏng mm non Ôc cp l hiỏu trÔóng, phú hiỏu trÔóng c só giỏo dc mm non. Thụng tÔ 52/2020/TT-B ngy 31 thỏng 12 nm 2020 ca Bỏ trÔóng Bỏ Giỏo dc v o to ban hnh iu lỏ trÔỏng mm non ó xỏc ồnh nhiỏm v, quyn hn ca hiỏu trÔóng, phú hiỏu trÔỏng mm non nhÔ sau:

<i>- Vai trũ ónh o trng mm non: CBQL trÔỏng mm non, ng u l hiỏu </i>

trÔóng cú vai trũ hoch ồnh chin lÔc phỏt trin nh trÔỏng; hÔòng dn, ụn c, ỏng viờn và thu hút sā phát triÅn các nguồn nhân lāc, vt lc v ti lc nh trÔỏng phỏt trin bÃn vÿng.

<i>- Vai trò qu¿n trị tr°ờng mầm non: CBQL trÔỏng mm non iu hnh cỏc hot </i>

ỏng ca nh trÔỏng nh trÔỏng thc hiỏn cú hiỏu qu nhiỏm v nuụi dÔng, chm súc, giỏo dc tr theo chÔÂng trỡnh giỏo dc mm non.

<i>- Vai trũ ca nh ho t ng xó hi: CBQL trÔỏng mm non cÁn xây dāng tốt </i>

các mối quan há vßi cỏc lc lÔng giỏo dc ngoi nh trÔỏng, thc hiỏn xã hái hoá giáo dāc; phối hÿp tổ chąc, huy ỏng cỏc lc lÔng xó hỏi c ng tham gia ho¿t đáng giáo dāc, phát huy vai tr căa nh trÔỏng i vòi cỏng ng.

- Vai trũ ca nh giỏo: CBQL trÔỏng mm non l nh sÔ ph¿m, có hiÅu biÁt và kỹ năng d¿y học ã trÔỏng mm non, tham gia sinh hot c ng t chuyên môn, trāc tiÁp tham gia các ho¿t đáng giáo dc; t hc, t bi dÔng nõng cao nng lc chuyên môn nghiáp vā.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i><b>1.3.2. Yêu cầu đối với đội ngũ cán bộ quản lý trường mầm non </b></i>

<i>1.3.2.1. Yêu cầu về s ° ng đội ngũ cán bộ qu¿n trng mm non </i>

Thụng tÔ 06/2015/TTLT-BGD&T-BNV ngy 16 thỏng 3 năm 2015 Quy đånh và khung vå trí viác lm v ồnh mc s lÔng ngÔỏi lm viỏc trong các c¢ sã giáo dāc mÁm non cơng lÁp nêu rừ: Mòi nh tr, trÔỏng mu giỏo, trÔỏng mm non cú 01 Hiỏu trÔóng. iu 5,Thụng tÔ 06/2015/ TTLT-BGD&T-BNV cjng xỏc ồnh s lÔng Phú

<i>Hiỏu trÔóng, nhÔ sau: </i>

TrÔỏng mm non, mu giỏo cú dÔòi 09 nhúm, lòp i vßi v ng trung du, đồng bằng, thành phố hoặc cú dÔòi 06 nhúm, lòp i vòi v ng min nỳi, v ng sõu, hi o Ôc b trớ 01 (mỏt) Phú Hiỏu trÔóng;

TrÔỏng mm non, mu giỏo cú 09 nhóm, lßp trã lên đối vßi v ng trung du, đồng bằng, thành phố hoặc có 06 nhóm, lßp trã lên đối vßi v ng miÃn núi, v ng sõu, hi o Ôc b trớ 02 (hai) Phú Hiỏu trÔóng.

i vòi trÔỏng mm non, mu giỏo cú t 05 im trÔỏng tró lờn cú th b trớ thờm 01 (mỏt) Phú Hiỏu trÔóng (iu 5, Thụng tÔ 06/2015/TTLT-BGD&T-BNV).

<i>1.3.2.2. Yêu cầu về c¡ cấu đội ngũ cán bộ qu¿n tr°ờng mầm non </i>

- PhÁi đoàn kÁt thống nh¿t đÅ t¿o nên sąc m¿nh;

Mát c¢ cu ỏi ngj CBQL hot ỏng tt Ôc th hiỏn sā đồng bá, đồng tâm, khÁ năng hß trÿ cho nhau đÅ thāc hián nhiám vā.

C¢ c¿u đái ngj cỏn bỏ qun lý Ôc xem xột ó nhiu mt. Trong luÁn văn này, chúng tôi chã tÁp trung vào các mặt chă yÁu sau:

- Đá tuổi và thâm niên cơng tác: hài hồ và đá tuổi và thâm niờn nhm va phỏt huy Ôc sc tr v va tn dng Ôc kinh nghiỏm trong quỏ trỡnh cụng tỏc. Tuổi bổ nhiám công chąc, viên chąc lãnh đ¿o lÁn đÁu khơng q 55 tuổi đối vßi nam, khơng q 50 tuổi đối vßi nÿ, tính đÁn tháng thāc hián quy trình bổ nhiám theo QuyÁt đånh số 5099/QĐ-BGD&ĐT ngày 19 thỏng 11 nm 2012 ca Bỏ trÔóng Bỏ Giỏo dāc và Đào t¿o.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

- VÃ trình đá đào t¿o căa đái ngj CBQL: ĐiÃu lỏ trÔỏng mm non ban hnh theo Thụng tÔ 52/2020/TT-BGD&T ngy 31 thỏng 12 nm 2020 ca Bỏ trÔóng Bỏ Giỏo dc v o to nờu rừ: NgÔỏi Ôc b nhiỏm hiỏu trÔóng, phú hiỏu trÔóng phi t tiờu chu n theo quy đånh. ĐiÃu 72 LuÁt Giáo dāc (2019), quy ồnh trỡnh ỏ chu n Ôc o to đối vßi giáo viên mÁm non là có bằng tốt nghiỏp cao ng sÔ phm tró lờn.

- Gißi tính: cân đối giÿa nam và nÿ, chú ý bi dÔng v b nhiỏm cỏn bỏ n trong quÁn lý đÅ phù hÿp vßi đặc điÅm căa ngành giáo dāc có nhiÃu nÿ. Đối vßi giáo dāc mÁm non, do c thự ca hot ỏng nuụi dÔng, chm sóc giáo dāc trẻ và đái ngj giáo viên mÁm non hÁu hÁt là nÿ nên đái ngj cán bá qun lý trÔỏng mm non cjng hu ht l n là hÿp lý.

<i>1.3.2.3. Yêu cầu về chất ° ng đội ngũ cán bộ qu¿n tr°ờng mầm non </i>

ĐÅ đáp ąng nhÿng vå trí, vai trũ v thc hiỏn Ôc nhiỏm v ca mỡnh ngÔỏi CBQL giỏo dc núi chung, ngÔỏi CBQL trÔỏng MN núi riêng phÁi có nhÿng ph m ch¿t và năng lāc, tc l cn cú cht lÔng cao. Hai mt ny, luụn luụn Ôc th hiỏn mỏt cỏch song hnh, khụng tách rái nhau đÅ cùng thāc hián māc tiêu quÁn lý. Đây là hai mặt c¢ bÁn và yêu cÁu nhõn cỏch ca mỏt ngÔỏi cỏn bỏ cỏch mng núi chung ó Ôc Ch tồch H Chớ Minh khng ồnh là <vća hồng và vća chuyên=, thÅ hián qua 5 tiờu chu n, 18 tiờu chớ Ôc quy ồnh ó Chu n hiỏu trÔóng c só giỏo dc mm non ban hnh theo Thụng tÔ 25/2018/TT-BGD&ĐT ngày 8 tháng 10 nm 2018 ca Bỏ trÔóng Bỏ Giỏo dc v o to. C th nhÔ sau:

<b>Tiờu chu¿n 1: Ph m ch¿t nghà nghiáp </b>

<i>Ti u ch 1: Đ o đāc nghề nghiệp, phong cách làm việc Tiêu chí 2: T° t°ởng đổi mới trong qu¿n trị nh tr°ờng Tiêu chí 3: Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ b¿n thân </i>

<b>Tiêu chu¿n 2: QuÁn trå nh trÔỏng </b>

<i>Tiờu chớ 4: T chc xõy d ng k ho ch phát triển nh tr°ờng </i>

<i>Tiêu chí 5: Qu¿n trị ho t động nu i d°ỡng chăm sóc sāc kh e cÿa trẻ em Tiêu chí 6: Qu¿n trị ho t động giáo dục trẻ em </i>

<i>Tiêu chí 7: Qu¿n trị nh n s nh tr°ờng </i>

<i>Tiêu chí 8: Qu¿n trị tổ chāc h nh ch nh nh tr°ờng Tiêu chí 9: Qu¿n trị t i ch nh nh tr°ờng </i>

<i>Tiêu chí 10: Qu¿n trị c¡ sở vật chất đồ d ng đồ ch¡i thi t bị d học cÿa nh tr°ờng </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i>Ti u ch 11. Qu¿n trị chất ° ng nu i d°ỡng chăm sóc giáo dục trẻ em trong nh tr°ờng </i>

<b>Tiêu chun 3: Xõy dng mụi trÔỏng giỏo dc </b>

<i>Ti u ch 12. d ng văn hóa nh tr°ờng </i>

<i>Tiêu chí 13. Th c hiện d n chÿ trong nh tr°ờng </i>

<i>Ti u ch 14. d ng tr°ờng học an to n phòng ch ng b o c học đ°ờng </i>

<b>Tiêu chu¿n 4: Phát triÅn mối quan hỏ gia nh trÔỏng, gia ỡnh, xó hỏi </b>

<i>Ti u ch 15. Ph i h p giữa nh tr°ờng gia đình địa ph°¡ng trong ho t động nu i d°ỡng chăm sóc giáo dục trẻ em </i>

<i>Ti u ch 16. Ph i h p giữa nh tr°ờng gia đình địa ph°¡ng trong hu động v sử dụng nguồn c để phát triển nh tr°ờng </i>

<b>Tiêu chu¿n 5: Sử dāng ngo¿i ngÿ (hoặc tiÁng dân tác) và công nghá thông tin </b>

<i>Ti u ch 17. Sử dụng ngo i ngữ </i>

<i>Ti u ch 18. Āng dụng c ng nghệ th ng tin </i>

<b>1.4. Lý lu¿n vÁ phát triÃn đßi ngj cán bò qun lý trÔóng mm non </b>

<i><b>1.4.1. S cn thiết của phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cỏc trng mm non </b></i>

Phỏt trin ỏi ngj CBQL trÔỏng MN là quá trình tác đáng căa chă thÅ quÁn lý n lc lÔng CBQL trÔỏng mÁm non trên đåa bàn, làm cho đái ngj này v s lÔng, ng bỏ v c¢ c¿u, đáp ąng các tiêu chu n và ch¿t lÔng Ôc quy ồnh trong Chu n Hiỏu trÔóng c sã giáo dāc mÁm non.

Phát triÅn đái ngj CBQL là góp phÁn t¿o ra mát đái ngj có ph m cht o c tt, v s lÔng, đồng bá và c¢ c¿u đÅ đÁm nhÁn thāc hián lãnh đ¿o, quÁn lý các ho¿t đáng giáo dāc trong cỏc nh trÔỏng mỏt cỏch ton diỏn v cú cht lÔng. Phỏt trin ỏi ngj CBQL mỏt mt cú ý nghĩa là căng cố, kián tồn đái ngj hián có, mt khỏc cũn phi ồnh hÔòng cho viỏc phỏt trin v s lÔng, v c cu v nõng cao cht lÔng ca ỏi ngj CBQL trong giai on hiỏn ti cjng nhÔ lõu di. TrÔòc yờu cu mòi ca s phát triÅn giáo dāc trong thái kỳ cơng nghiáp hố, hián đ¿i hố, đái ngj CBQL c¢ sã giáo dāc MN hián nay v¿n còn nhiÃu h¿n chÁ, b¿t cÁp. S lÔng CBQL trÔỏng MN cũn thiu nhiu. Cht lÔng chun mơn nghiáp vā, trình đá qn lý căa đái ngj CBQL giỏo dc cú mt chÔa ỏp ng yờu cÁu đổi mßi giáo dāc và phát triÅn kinh tÁ - xó hỏi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

NhÔ vy, phỏt trin ỏi ngj CBQL trÔỏng MN l bng nhng tỏc ỏng qun lý lm cho ỏi ngj Hiỏu trÔóng; Phú Hiỏu trÔóng t Ôc cỏc yờu cu: v s lÔng, ng bỏ v c cu, m bo v cht lÔng (trỡnh ỏ, ph m cht v nng lc ca ỏi ngj)& ỏi ngj CBQL tró thnh ngÔỏi qun lý có năng lāc, có ph m ch¿t mßi cao hÂn, ỏp ng yờu cu nuụi dÔng, chm súc v giáo dāc trẻ.

Vì vÁy, viác xây dāng và phát triÅn đái ngj CBQL mát cách toàn dián, chu n hoỏ: v s lÔng, cõn i v c cu, cht lÔng chuyờn mụn cao, cú bn lnh chớnh trồ, ph m cht o c, li sng, lÔÂng tõm nghà nghiáp tốt đÅ thāc hián trọng trách lßn mà ng v nhõn dõn giao phú, o to bi dÔng ỏi ngj nhng ngÔỏi lao ỏng cú trỡnh ỏ cao, có năng lāc và ph m ch¿t tốt đÅ có thÅ thāc hián viác <đón đÁu=, <đi tÃt= trong cơng cuỏc cụng nghiỏp hoỏ, hiỏn i hoỏ t nÔòc nhm rỳt ngn thỏi gian v khong cỏch Ôa t nÔòc phỏt trin ho nhp vòi s phỏt trin chung ca cỏc nÔòc trờn th giòi l cụng viỏc cú ý nghĩa, tÁm quan trọng và tính c¿p thiÁt đặc biát.

<i><b>1.4.2. Phát triển về số lượng và cơ cấu đội ngũ cán bộ quản lý trường mầm non </b></i>

Phát trin ỏi ngj CBQL trÔỏng mm non trÔòc ht l phỏt trin v s lÔng v c cu ỏi ngj theo quy đånh căa các văn bÁn pháp lý hián hnh. phỏt trin v s lÔng v c cu ỏi ngj CBQL trÔỏng mm non, ch th qun lý là UBND c¿p huyán, đąng đÁu là chă tåch UBND huyán và các c¢ quan chąc năng là Ph ng , Ph ng Nái vā cÁn tổ chąc tốt công tác quy ho¿ch đái ngj; công tác tuyÅn chọn và bổ nhiám; luân chuyÅn, mißn nhiám đái ngj CBQL trÔỏng mm non

<i>1.4.2.1. Quy ho ch i ng cỏn bộ qu¿n tr°ờng mầm non </i>

Công tác quy hoch ỏi ngj CBQL trÔỏng MN cn thc hiỏn tốt các chąc năng quÁn lý: LÁp kÁ ho¿ch, tổ chc, chó o v kim tra. C th nhÔ sau:

<i>- Lập k ho ch th c hiện quy ho ch: LÁp kÁ ho¿ch là chąc năng đÁu tiên căa q </i>

trình qn lí. LÁp kÁ ho¿ch là mát quá trình bao gồm dā báo, xác đånh māc tiêu, xây dāng kÁ ho¿ch thāc hián māc tiêu. Trong đó, dā báo gÃn liÃn vßi các bián pháp thāc hián và quan trọng trong công tác lãnh đ¿o. Đây là chąc năng có vai tr r¿t quan trọng trong viỏc xỏc ồnh phÔÂng hÔòng hot ỏng v phỏt triÅn căa tổ chąc (TrÁn iÅm, 2015). LÁp kÁ hoch thc hiỏn quy hoch ỏi ngj CBQL trÔỏng mm non bao gồm các công viác sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

+ Nghiên cąu các văn bÁn chã đ¿o căa ĐÁng ăy c¿p trên và các văn bÁn pháp lý và công tác quy ho¿ch đái ngj CBQL cho nhiám kỡ tòi v ồnh hÔòng cho nhiỏm kỡ tip theo;

+ D bỏo tỡnh hỡnh phỏt trin mng lÔòi trÔỏng, lòp mm non, nh tr, mu giỏo ti ồa phÔÂng trong nhÿng năm sÃp tßi;

+ hÁo sát, đánh giỏ ỏi ngj CBQL trÔỏng mm non hiỏn cú (s lÔng, c cu, cht lÔng);

+ D bỏo nhu cu ỏi ngj CBQL v s lÔng, c cu, trỡnh ỏ;

+ Xác đånh māc tiêu phát triÅn đái ngj CBQL trÔỏng MN trong tng giai on cn c vo chin lÔc phỏt trin ca nh trÔỏng, cn c vo các điÃu kián thāc tÁ ca trÔỏng v cỏc yu t bờn ngoi nhÔ nhu cÁu nguồn nhân lāc, tình hình kinh tÁ-xã hái.

+ Xác đånh quy trình và cách thąc thāc hián tng bÔòc trong quy hoch CBQL: Theo quy ồnh hiỏn hành, quy trình quy ho¿ch cán bá lãnh đ¿o, quÁn lý Ôc thc hiỏn theo 3 bÔòc: mỏt l, phỏt hián, gißi thiáu nguồn quy ho¿ch (tổ chąc hái nghå cán bá gißi thiáu nguồn, tổng hÿp kÁt quÁ phát hián, gißi thiáu nguồn); hai là, tổ chąc l¿y ý kiÁn (l¿y ý ý kiÁn trong c¿p ăy, tÁp thÅ lónh o trÔỏng, cỏn bỏ on th, hỏi ỏng giỏo dc trÔỏng MN); ba l, xem xột, quyt ồnh quy ho¿ch cán bá căa c¿p ăy, tÁp thÅ lãnh đ¿o trÔỏng v gi bỏo cỏo kt qu quy hoch v c quan qun lý cp trờn Ôc phờ duyỏt.

<i>- Tổ chāc th c hiện quy ho ch: Tổ chąc trong quÁn lí là chąc năng quan trọng </i>

thą hai căa qn lí, viác thāc hián c¢ c¿u các bá phÁn phù hÿp vßi māc tiêu căa tổ chąc. Thāc hián chąc năng tổ chąc còn phÁi chú ý n phÔÂng thc hot ỏng, n quyn hn ca tng bá phÁn, t¿o điÃu kián cho sā liên kÁt ngang, dọc và đặc biát chú ý đÁn viác bố trí cỏn bỏ, ngÔỏi vn hnh cỏc bỏ phn ca t chąc (TrÁn KiÅm, 2015).

Tổ chąc thāc hián quy ho¿ch thÅ hián ã sā xác đånh, phân công trách nhiám và xác đånh mối quan há quÁn lý giÿa các cỏ nhõn, bỏ phn trong quy hoch CBQL trÔỏng MN. Cā thÅ là:

+ Xác đånh trách nhiám quÁn lý căa UBND c¿p huyán trong viác thāc hián quy ho¿ch CBQL trÔỏng MN. Theo vn bn hiỏn hnh, trỏch nhiỏm quÁn lý là chă tåch UBND huyán.

+ Xác đånh trỏch nhiỏm ca cỏc ph ng tham mÔu (Ph ng Giáo dāc và Đào t¿o, ph ng Nái vā);

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

+ Xỏc ồnh trỏch nhiỏm ca trÔỏng mÁm non (bao gồm c¿p ăy ĐÁng, tÁp thÅ lãnh o trÔỏng MN, Ban chp hnh cỏc on th trong nh trÔỏng v hỏi ng sÔ phm nh trÔỏng);

- <i>Chỉ đ o th c hiện quy ho ch: Chã o l hot ỏng chó dn cho ngÔỏi khỏc i </i>

hoc lm viỏc gỡ ú ỳng hÔòng t mc tiờu. Chąc năng chã đ¿o có vai tr quan trọng trong qut đånh sā thành cơng căa tổ chąc, có chąc năng xác lÁp quyÃn chã huy và sā can thiỏp ca ngÔỏi lónh o trong ton bỏ hỏ thng. Đây là chąc năng thą ba trong quá trình quÁn lí, giúp nhà lãnh đ¿o quÁn lí huy đáng mọi lc lÔng vo viỏc thc hiỏn hiỏu qu mc tiờu kÁ ho¿ch (TrÁn iÅm, 2015). Chă tåch UBND huyán chã đ¿o thāc hián quy ho¿ch theo th m quyÃn. ú l hÔòng dn Ph ng Giỏo dc v o to, Ph ng

<i>Nỏi v, trÔỏng mm non thc hiỏn cơng tác quy ho¿ch: </i>

<i>+ </i>Qn triát māc đích, u cu, nguyờn tc, hÔòng dn thc hiỏn ỳng quy trỡnh quy hoch CBQL trÔỏng MN;

+ Chó o bng vn bÁn hoặc chã đ¿o trāc tiÁp t¿i các cuác họp, hái nghå và công tác quy ho¿ch cán bá.

<i>- Kiểm tra việc th c hiện quy ho ch: KiÅm tra là theo dõi, xem xét, phân tích và </i>

đánh giá dißn biÁn, kÁt quÁ, phát hián sai lÁm đÅ chãnh sửa, tìm bián pháp khích lá và giúp đỡ i tÔng hon thnh nhiỏm v. Cỏc kt qu thu Ôc t kim tra giỳp cho cụng tỏc qun lớ t ti Ôu v duy trỡ cht lÔng ca hot đáng. KiÅm tra thāc hián quy ho¿ch đái ngj CBQL trÔỏng MN Ôc thc hiỏn nhÔ sau:

+ Phõn c¿p, ăy quyÃn trong kiÅm tra thāc hián quy ho¿ch: Chă tåch UBND huyán phân c¿p, ăy quyÃn cho phó chă tåch UBND huyán phā trách giáo dāc, Phòng Giáo dc, phũng Nỏi v, hiỏu trÔóng trÔỏng MN r soỏt thāc hián quy ho¿ch;

+ KiÅm tra thāc hián kÁ ho¿ch quy ho¿ch, viác thāc hián nguyên tÃc, māc đích, yêu cÁu và quy trình thāc hián quy ho¿ch đái ngj CBQL trÔỏng MN;

+ Kt hp cỏc hỡnh thc kiÅm tra: nghe báo cáo, nghiên cąu hồ s¢ quy ho¿ch&

<i>1.4.2.2. Tu ển chọn v bổ nhiệm; u n chu ển miễn nhiệm đội ngũ cán bộ qu¿n tr°ờng mầm non </i>

Trong quÁn lý nguồn nhân lāc tuyÅn chn bao gm hai bÔòc ú l tuyn mỏ v la chn. Trờn c só thc tiòn v quy mụ trÔỏng, lòp, loi trÔỏng, cht lÔng ỏi ngj, thc hiỏn viỏc bt ỏi ngj CBQL trÔỏng MN theo quy trỡnh. Bo m yờu cu:

- La chn ỳng ngÔỏi trong quy ho¿ch;

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

- Phân công đúng chąc danh, nhiám vā, t¿o thuÁn lÿi trong điÃu hành cơng viác và hồn thành tốt chąc năng, nhiám v ca ngÔỏi CBQL;

Quy trỡnh la chn CBQL trÔỏng MN Ôc tin hnh dõn ch, cụng khai, minh b¿ch dāa trên các tiêu chu n cā thÅ, rõ rng, dÔòi s lónh o ca t chc ng v thc hiỏn theo cỏc bÔòc: xin ch trÔÂng, xỏc ồnh vå trí cơng viác đÁm nhiám; đánh giá cán bá đÅ lāa chọn nhân sā; tổ chąc l¿y ý kiÁn căa tÁp thÅ; trình Ph ng Nái vā; hiáp y trao đổi; ra quyÁt đånh;

Quy trình bổ nhiám CBQL trÔỏng MN l quy trỡnh b nhiỏm CBQL, cỏn bá lãnh đ¿o căa mát đ¢n vå theo tćng c¿p quÁn lý. TuyÅn chọn, bổ nhiám chính xác CBQL là nhÿng yêu cÁu t¿t yÁu cho viác thāc hián kÁ ho¿ch phát triÅn đái ngj CBQL. Nghå đånh số 127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 căa Chính phă quy đånh trách nhiám qun lý nh nÔòc v giỏo dc xỏc ồnh: Ch tåch UBND hun cơng nhÁn, bổ nhiám, mißn nhiám, điÃu ỏng, thay i vồ trớ viỏc lm, khen thÔóng, k lut i vòi ngÔỏi ng u, cp phú ngÔỏi ng đÁu các c¢ sã giáo dāc cơng lÁp (mÁm non, tiÅu học, trung học c¢ sã. ĐiÃu 10, ĐiÃu lá trÔỏng MN cjng khng ồnh: Hiỏu trÔóng, phú hiỏu trÔóng trÔỏng cụng lp do Ch tồch y ban nhõn dân c¿p huyán bổ nhiám.

Luân chuyÅn CBQL cú tỏc dng lm cho cht lÔng ỏi ngj Ôc đồng đÃu trong các tổ chąc, t¿o điÃu kián th a món nhu cu ca CBQL, lm cho cht lÔng qun lý Ôc nõng lờn. õy l mỏt biỏn phỏp ngÔỏi CBQL cú iu kiỏn so sánh, thử nghiám nghiáp vā quÁn lớ. iu lỏ trÔỏng MN ban hành theo TT25/2018/TT-BGD&ĐT xác đånh: Nhiám k ca hiỏu trÔóng l 05 nm. Sau 05 nm, hiỏu trÔóng Ôc ỏnh giỏ v cú th b nhiỏm l¿i hoặc cơng nhÁn l¿i.

Mißn nhiám thāc ch¿t là sàng lọc làm cho đái ngj CBQL luôn luôn đÁm bÁo các yêu cÁu và tiêu chu n căa đái ngj, khơng đÅ cho đái ngj CBQL có nhÿng thành viên khơng đ¿t u cÁu. Đây là mát hình thc nõng cao cht lÔng ỏi ngj, m bo s lÔng ỏi ngj CBQL.

NhÔ vy, tuyn chn, b nhiám và luân chuyÅn cán bá nói chung là các ho¿t đáng trong lĩnh vāc quÁn lý cán bá. Do ú, khụng th thiu Ôc viỏc ỏnh giỏ thc trng và các bián pháp quÁn lý khÁ thi đối vßi các lĩnh vāc nói trên. Viác tuyÅn chọn, bổ nhiám, miòn nhiỏm v luõn chuyn ỏi ngj CBQL trÔỏng MN cÁn dāa vào yêu cÁu

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

công tác căa các đ¢n vå giáo dāc và ph m ch¿t, năng lāc căa đái ngj CBQL nhằm phát huy năng lāc căa đái ngj, góp phÁn nâng cao hiáu qu qun lý ca nh trÔỏng.

Tuyn chn v b nhiỏm, luõn chuyn CBQL trÔỏng MN i h i thāc hián các chąc năng quÁn lý: lÁp kÁ ho¿ch, tổ chąc, chã đ¿o và kiÅm tra.

<i>- Lập k ho ch tuyển chọn, bổ nhiệm, luân chuyển CBQL: CÁn thāc hián các công </i>

+ Xác đånh māc tiêu cÁn đ¿t căa đÿt tuyÅn chọn, bổ nhiám, luân chuyÅn;

+ Xác đånh quy trình và cách thąc thāc hián tuyÅn chọn, bổ nhiám, luân chuyÅn. Nghå đånh số 127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 căa Chớnh ph quy ồnh trỏch nhiỏm qun lý nh nÔòc và giáo dāc xác đånh: Phòng Giáo dāc và Đào t¿o phối hÿp vßi Phịng Nái vā thāc hián quy trình, trình Chă tåch Ăy ban nhân dân c¿p huyán quyÁt đånh bổ nhiám, mißn nhiám, điÃu đáng, thay đổi vồ trớ viỏc lm, khen thÔóng, k lut i vòi ngÔỏi ng u, cp phú ngÔỏi đąng đÁu các c¢ sã giáo dāc cơng lÁp.

<i>- Tổ chāc th c hiện k ho ch tuyển chọn, bổ nhiệm, luân chuyển CBQL </i>

+ Phân công trách nhiám cā thÅ, rõ ràng phù hÿp đối vßi các thành viên thāc hián tuyÅn chọn, bổ nhiám, luân chuyÅn;

+ Phát huy dân chă công khai, cơng bằng trong q trình tun chọn, bổ nhiám, luân chuyÅn;

+ Tìm hiÅu, phát hiỏn só trÔỏng, só on v nng lc cỏ nhõn ca CBQL s Ôc tuyn chn, b nhiỏm, luõn chuyÅn;

+ Xây dāng các tiêu chí và ph m cht chớnh trồ, tÔ tÔóng, o c,, trỏch nhiỏm, ý thąc, uy tín, chun mơn khi thāc hián tun chọn, bổ nhiám, luân chuyÅn;

<i>- Chỉ đ o th c hiện k ho ch tuyển chọn, bổ nhiệm, luân chuyển CBQL </i>

+ Chã đ¿o tuyÅn chọn, bổ nhiỏm, luõn chuyn ỳng ngÔỏi, ỳng vồ trớ, ỳng cụng viỏc;

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

+ HÔòng dn tuyn chọn, bổ nhiám, luân chuyÅn phÁi dāa trên quy mô trÔỏng, lòp loi trÔỏng, ph m cht nng lc cỏn bá;

+ Chã đ¿o thāc hián đúng quy trình tuyÅn chọn, bổ nhiám, luân chuyÅn theo quy đånh căa pháp luÁt;

+ Dā báo tình hình đái ngj CBQL và chă đáng trong viác bố trí, sÃp xÁp;

+ ĐÁm bÁo tính nghiêm túc, cơng bằng, dân chă, kåp thái trong công tác tuyÅn chọn, bổ nhiám, luân chuyn CBQL trÔỏng MN.

<i>- Kim tra th c hiện tuyển chọn, bổ nhiệm, luân chuyển CBQL </i>

<i>+ KiÅm tra viác thāc hián công tác tuyÅn chọn, bổ nhiám, luân chuyÅn theo đúng </i>

kÁ ho¿ch đà ra;

<i>+ Giám sát tuyÅn chọn, bổ nhiám, luân chuyÅn phù hÿp, tránh gây m¿t ổn đånh t¿o </i>

điÃu kián thuÁn lÿi cho CBQL và đåa lí, quan há xã hái, quan há cơng tác.

+ ĐiÃu chãnh sai sót, lách l¿c trong công tác tuyÅn chọn, bổ nhiám, luân chuyÅn (b¿t cÁp trì trá, sai ph¿m). ĐÃ xu¿t mát số bián pháp nâng cao hiáu quÁ tuyÅn chọn, bổ nhiám, luân chuyÅn;

<i><b>1.4.3. Phát triển chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý trường mầm non </b></i>

Phỏt trin cht lÔng ỏi ngj CBQL trÔỏng MN cn thc hiỏn o to, bi dÔng CBQL; ỏnh giỏ ỏi ngj CBQL; Xõy dng mụi trÔỏng lm viỏc thun li, thc hiỏn thi ua, khen thÔóng; ch ỏ, chớnh sỏch i vòi ỏi ngj CBQL trÔỏng mm non.

<i>1.4.3.1. Đ o t o bồi d°ỡng đội ngũ cán bộ qu¿n các tr°ờng mầm non </i>

Đào t¿o là q trình ho¿t đáng có māc đích, có tổ chąc nhằm hình thành và phát triÅn há thống các tri thąc, kỹ năng, kỹ xÁo, thái đá đÅ hoàn thành nhân cách cá nhân, t¿o tiÃn đà cho họ hành nghà mát cách năng su¿t có hiáu quÁ. Đào t¿o là ho¿t đáng c¢ bÁn căa quá trình giáo dāc nó có ph¿m vi, c¿p đá, c¿u trúc và nhÿng h¿n đånh cā thÅ và thái gian, nỏi dung cho ngÔỏi hc tró thnh cú ph m ch¿t, năng lāc theo tiêu chu n nh¿t đånh.

Bồi dÔng l lm tng thờm năng lāc hoặc ph m cht. Bi dÔng c n Ôc hiÅu là bồi bổ làm tăng thêm trình đá hián có và kiÁn thąc, kỹ năng, kinh nghiám đÅ làm tt viỏc ang lm. Cú nhiu hỡnh thc bi dÔng: bi dÔng ngn hn, bi dÔng thÔỏng xuyờn v t bi dÔng. Bi dÔng giỳp cho CBQL cú c hỏi tiÁp cÁn nhÿng

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

v¿n đà mßi, b p nhng thiu ht trỏnh Ôc s lc hu trong xu th phỏt trin nhÔ vj bóo ca tri thąc khoa học hián đ¿i.

Công tác quÁn lý hot ỏng o to, bi dÔng ỏi ngj CBQL trÔỏng MN cn thc hiỏn thụng qua cỏc chc nng quÁn lý: lÁp kÁ ho¿ch, tổ chąc, chã đ¿o và kim tra. C th nhÔ sau:

- Lp ho ch đ o t o bồi d°ỡng đội ngũ CBQL tr°ờng mầm non: Ch tồch UBND huyỏn hoc TrÔóng ph ng Giáo dāc và Đào to (nu Ôc ch tồch UBND huyán ăy quyÃn) lÁp kÁ ho¿ch đào t¿o, bi dÔng CBQL. Cỏc cụng viỏc cn thc hiỏn

<i>trong lp k hoch o to, bi dÔng ỏi ngj CBQL trÔỏng MN l: </i>

<i>+ </i>Phõn tớch tỡnh hỡnh thc t cht lÔng ỏi ngj CBQL trÔỏng MN so vòi Chu n hiỏu trÔóng trÔỏng MN;

+ Xỏc ồnh nhu cu o to, bi dÔng; + Xỏc ồnh mc tiờu o to, bi dÔng;

+ Xỏc ồnh nỏi dung, chÔÂng trỡnh bi dÔng hp lớ, thit thc, sát vßi thāc tißn;

+ Xác đånh hình thąc đào to, bi dÔng (tp trung, thÔỏng xuyờn, t xa&); + La chn i tÔng cn o to, bi dÔng v ngÔỏi qun lý;

+ La chn bỏo cỏo viờn;

+ Dā trù kinh phí và chÁ đá chính sách cho CBQL đi học.

- <i>Tổ chāc th c hiện ho ch đ o t o bồi d°ỡng đội ngũ CBQL tr°ờng mầm non </i>

<i>+ </i>Xác đånh trách nhiám căa UBND hun đối vßi cơng tỏc o to, bi dÔng ỏi ngj CBQL trÔỏng MN;

<i>+ </i>Xác đånh trách nhiám căa Ph ng Giáo dāc và Đào t¿o đối vßi cơng tác đào t¿o, bồi dÔng ỏi ngj CBQL trÔỏng MN;

<i>+ </i>Xỏc ồnh trỏch nhiỏm ca trÔỏng mm non, ca CBQL Ôc c i hc i vòi cụng tỏc o to, bi dÔng ỏi ngj CBQL trÔỏng MN;

+ T chc a dng húa cỏc hỡnh thc o to, bi dÔng ph hp vßi điÃu kián, hồn cÁnh và u cÁu cơng tác căa cán bá. Có thÅ thāc hián các hình thąc bi dÔng nhÔ: o to chu n hóa, đào t¿o trên chu n; bi dÔng thÔỏng xuyờn; bi dÔng chuyờn , ...

- <i>Ch đ o th c hiện đ o t o bồi d°ỡng đội ngũ CBQL tr°ờng mầm non </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

+ Xõy dng chÔÂng trỡnh o to, bi dÔng thit thc, sỏt vòi thc tiòn v ỏp ng nhu cu o to, bi dÔng ca ỏi ngj CBQL trÔỏng mm non

+ Xỏc ồnh tiờu chu n c CBQL, cỏn bỏ d ngun i o to, bi dÔng theo Chu n hiỏu trÔóng trÔỏng MN;

+ Chó đ¿o thāc hián đào t¿o, bi dÔng thÔỏng xuyờn dÔòi nhiÃu hình thąc khác nhau; cÁp nhÁt kåp thái nhÿng đổi mßi và quÁn lý giáo dāc, đổi mßi giáo dāc MN hián nay;

+ Chã đ¿o thāc hián chÁ đá chính sách đối vßi cán bá đi học; + Đáng viên, khuyÁn khích CBQL tā học, t bi dÔng.

- <i>Kim tra ỏnh giỏ th c hiện đ o t o bồi d°ỡng đội ngũ CBQL tr°ờng mầm non </i>

+ KiÅm tra thāc hiỏn k hoch o to, bi dÔng CBQL trÔỏng MN;

+ iu chónh, b sung nỏi dung, phÔÂng phỏp, hỡnh thc o to, bi dÔng; + Giỏm sỏt, ỏnh giỏ tỏc ỏng cỏc khúa o to, bi dÔng v kin thąc, kỹ năng, hành vi căa CBQL.

<i>1.4.3.2 Đánh giá đội ngũ cán bộ qu¿n tr°ờng mầm non </i>

Đánh giá cán bá, công chąc là viỏc lm khú, rt nhy cm vỡ nú nh hÔóng đÁn t¿t cÁ các khâu khác căa công tác cán bá, có ý nghĩa quyÁt đånh trong viác phát hián, tuyn chn, o to, bi dÔng, b trớ, s dng, bt, khen thÔóng, k lut v thc hiỏn cỏc ch ỏ, chớnh sỏch i vòi cỏn bỏ cjng nhÔ giỳp cỏn bỏ phỏt huy Ôu im, khc phc nhÔc điÅm, tiÁn bá không ngćng trong viác nâng cao ph m ch¿t chính trå, đ¿o đąc cách m¿ng, năng lāc và hiáu quÁ công tác căa cán bá.

ĐÅ thāc hiỏn tt viỏc ỏnh giỏ ỏi ngj CBQL trÔỏng MN, chă thÅ quÁn lý cÁn thāc hián mát cách khoa học tć lÁp kÁ ho¿ch, đÁn tổ chąc, chã đ¿o và kiÅm tra viác thāc hián đánh giá đái ngj CBQL trÔỏng MN.

- <i>Lp ho ch đánh giá đội ngũ CBQL tr°ờng MN </i>

+ Xác đånh māc đích, yêu cÁu đánh giá đái ngj CBQL trÔỏng MN;

+ Xỏc ồnh i tÔng cn ỏnh giỏ; nỏi dung ỏnh giỏ ỏi ngj CBQL trÔỏng MN;

+ Xác đånh quy trình đánh giá và cách thąc xÁp loi kt qu ỏnh giỏ ỏi ngj CBQL trÔỏng MN theo Chu n hiỏu trÔóng.

+ Xỏc ồnh chu kỳ và th m quyÃn đánh giá đái ngj CBQL trÔỏng MN.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

- <i>T chāc đánh giá đội ngũ CBQL tr°ờng MN </i>

+ Xác đånh rõ trách nhiám căa Ph ng Giáo dāc và o to, trỏch nhiỏm ca hiỏu trÔóng v tp th cỏn bỏ giỏo viờn trÔỏng MN trong ỏnh giỏ CBQL theo Chu n hiỏu trÔóng;

+ T chc ỏnh giỏ CBQL bám sát tiêu chu n, tiêu chí căa chu n quy đånh; + Tổ chąc đánh giá CBQL theo quy trình đánh giá nghiêm túc;

+ Thu thÁp, xử lý thơng tin trong q trình đánh giá ỏi ngj CBQL theo Chu n hiỏu trÔóng.

- <i>Chỉ đ o th c hiện đánh giá đội ngũ CBQL tr°ờng MN </i>

+ Quán triát māc đích, yêu cÁu và nái dung đánh giá CBQL theo Chu n hiáu trÔóng. Viỏc ỏnh giỏ phi khách quan, công khai, dân chă, tiÁn hành theo đúng quy trình.

+ Chó o thc hiỏn phÔÂng phỏp ỏnh giỏ đa d¿ng, khoa học, ph hÿp vßi thāc tißn; đánh giá, xÁp lo¿i phÁi dāa trên nhÿng nguồn minh chąng cā thÅ. hông nÅ nang, cào bằng, đồng thái khơng đÅ xÁy ra sai sót, khiÁu kiỏn, lm mt on kt nỏi bỏ.

+ HÔòng dn trÔỏng MN thu thp, chu n bồ cỏc h sÂ, minh chng ca mòi cỏ nhõn Ôc ỏnh giỏ phi tiÁn hành trong cÁ năm học và có kÁ ho¿ch thÔỏng xuyờn b sung h sÂ, ti liỏu, minh chng cịn thiÁu. Đáng viên, khích lá, nâng cao tinh thÁn trỏch nhiỏm ca ỏi ngj CBQL trÔỏng MN

- <i>Kiểm tra việc th c hiện đánh giá đội ngũ CBQL tr°ờng MN </i>

+ KiÅm tra viác thāc hián quy trỡnh ỏnh ỏi ngj CBQL trÔỏng MN;

+ Kim tra thông tin phÁn hồi và kÁt quÁ đánh giá đái ngj CBQL trÔỏng MN. T ú cú biỏn phỏp giỳp đái ngj CBQL điÃu chãnh, sÿa chÿa nhÿng thiÁu sót + S¢ kÁt, tổng kÁt, rút kinh nghiám cơng tác ỏnh giỏ CBQL trÔỏng MN.

<i>1.4.3.3. d ng m i tr°ờng m việc thuận i, th c hiện thi đua hen th°ởng; ch độ ch nh sách đ i với đội ngũ cán bộ qu¿n tr°ờng mầm non </i>

Xây dāng mụi trÔỏng lm viỏc thun lÿi, thāc hián công tác thi ua, khen thÔóng l mỏt nỏi dung quan trng ca hot ỏng cụng tỏc cỏn bỏ Ôc duy trì ã t¿t cÁ các c¢ quan, đ¢n vå. Xõy dng mụi trÔỏng lm viỏc thun li l to đáng lāc cho đái ngj CBQL thāc hiỏn nhiỏm v Ôc giao. Làm tốt công tác thi ua, khen thÔóng khụng nhng to ra ỏng lāc cho phong trào hành đáng cách m¿ng căa quÁn chúng,

</div>

×