Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Luận Văn Giải Pháp Quản Lý Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm Tại Các Khách Sạn Trên Địa Bàn Thị Xã Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hóa (Tt).Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (711.97 KB, 25 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC </b>

<b>PHAN VĂN THƯƠNG </b>

<b>GIẢI PHÁP QUẢN LÝ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM TẠI CÁC KHÁCH SẠN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ NGHI SƠN, </b>

<b>TỈNH THANH HÓA </b>

<b>TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ </b>

<b>Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh </b>

<b> Mã số: 834.01.01 </b>

<b>Người hướng dẫn khoa học: TS. Lê Văn Cường </b>

<b>THANH HÓA, NĂM 2023 </b>

<small> </small>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO UBND TỈNH THANH HÓA

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài </b>

An toàn thực phẩm (ATTP) hện đang à m t v n đ h t s c quan tr ng, qu n đ c ti p c n thực phẩm s ch an toàn đang à qu n c n c a m i con ng i Trong đó s c h e con ng i ch t ng cu c s ng và ch t ng gi ng nòi chịu nh h ởng ớn từ nguồn thực phẩm an toànsử dụng hàng ngà . C c ệnh do thực phẩm m ch t ng g ra và ng đ c thực phẩm (NĐTP) hông những nh h ởng trực ti p đ n s c h e và cu c s ng c a m i ng i, mà còn à g nh nặng chi phí v chăm sóc s c h e qua đó gi n ti p nh h ởng đ n ph t tri n inh t - h i c a m i qu c gia Vì v việc o đ m ATTP à u t quan tr ng góp ph n th c đẩ ph t tri n inh t - h i óa đói gi m ngh o và h i nh p qu c t c a m i qu c gia.

V n đ đ m o ch t ng ATTP phòng ch ng ng đ c thực phẩm (NĐTP) và c c ệnh tru n thông qua thực phẩm đ và đang àv n đ c p thi t đ c c h i quan t m Trong những năm g n đ sự vào cu c qu t iệt c a c c c quan qu n c c ngành ch c năng đ cùng với sự n ng cao nh n th c tr ch nhiệm c a ng i kinh doanh s n u t và ng i tiêu dùng đ t o ra những ớc ti n r rệt hi n cho công tác này. Tuy nhiên, thực t hiện na thực tr ng vệ sinh an toàn thực phẩm t i Việt Nam đang ở m c “ o đ ng đ ” vô cùng ngu c p do v n n n “thực phẩm ẩn”, “thực phẩm hông r nguồn g c u t ” “thực phẩm à hàng gi hàng nh i” đ và đang tràn an hắp thị tr ng Tình tr ng nà hông những hi n cho việc ựa ch n s n phẩm đ m o an tồn vệ sinh cực ỳ hó hăn mà cịn đe d a đ n tính m ng và s c h e con ng i tiêu dùng (, 2022)

Nghi S n à m t thị công nghiệp cực Nam c a tỉnh Thanh Ho có t c đ ph t tri n inh t cao trung ình đ t 10% /năm đồng th i à n i có nhi u danh lam thắng c nh đẹp phục vục ph t tri n du ịch nh : B i i n đẹp và nhi u hu nghỉ d ỡng nh i n H i Hịa i Đơng nhi u hu resort (Khu Anh Ph t H i An H i Lĩnh) đ o Nghi S n hu du ịch hồ Hao-Hao hàng năm thu h t hàng triệu t h ch du ịch đ n tr i nghiệm và u tr Vì v đ phục vụ cho nhu c u du ịch và u tr trên địa àn thị có tới 1 800 c sở c sở s n u t inh doanh thực phẩm và trên 170 c sở u tr du ịch (trong đó có trên 20% thu c diện h ch s n từ 2 sao trở lên). Trong 5 năm qua, giai đo n 2016-2021 thông qua thanh tra i m tra gi m s t ử vi ph m v an tồn thực phẩm phịng ch ng ng đ c thực phẩm trên địa àn hu ện vẫn có 399 t c sở vi ph m (trong đó có 69 t c sở ị ph t ti n với tổng s ti n ph t à 142 950 000 đồng) cũng thông quan ho t đ ng gi m s t ATTP cho th vẫn có 58/468 mẫu thực phẩm đ c thu mẫu gi m s t hông đ t êu c u chi m 12,4% (UBND thị Nghi S n 2021). Vì v việc tri n hai nghiên c u và đ nh gi thực tr ng vệ sinh an toàn thực phẩm trong c c h ch s n du ịch nhằm h ớng tới việc cung c p cho h ch hàng những thực phẩm an toàn đ p ng c c êu c u v vệ sinh an toàn thực phẩm theo qu định đ và đang trở nên h t s c p thi t nh m t đi u iện đ ph t tri n inh t du ịch đ i với thị Nghi S n trong th i gian tới

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i><b>Với những do nêu trên tôi ti n hành nghiên c u đ tài “Giải pháp quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm tại các khách sạn trên địa bàn thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa” àm đ tài nghiên c u cho u n văn th c sĩ c a mình </b></i>

<b>2. Mục đích nhiệm vụ nghiên cứu </b>

<b>3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu </b>

<i><b>3.1. Đối tượng nghiên cứu </b></i>

Công t c qu n vệ sinh an toàn thực phẩm t i c c h ch s n trên địa àn thị Nghi S n tỉnh Thanh Hóa.

<i><b>3.2. Phạm vi nghiên cứu của luận văn </b></i>

<i>* Về phạm vi thời gian </i>

Đ tài t p trung nghiên c u v thực tr ng qu n vệ sinh an toàn thực phẩm t i c c h ch s n trên địa àn thị Nghi S n tỉnh Thanh Hóa giai đo n năm 2019- 2021 cụ th :

- Th i gian nghiên c u đ tài: Từ tháng 11/2022 - 6/2023 - S iệu s c p nghiên c u năm 2022

- S iệu th c p nghiên c u 03 năm (giai đo n từ năm 2019 - 2021).

<i> * Về phạm vi không gian </i>

Đ tài t p trung nghiên c u thực tr ng qu n vệ sinh an toàn thực phẩm t i c c h ch s n trên địa àn thị Nghi S n tỉnh Thanh Hóa.

<b>4. Phương pháp nghiên cứu </b>

<i><b>4.1Phương pháp thu thập và xử lý số liệu </b></i>

- Lu n văn cũng thu th p s iệu s c p thông qua phi u đi u tra: Tác gi dựng phi u đi u tra đ thực hiện thu th p dữ iệu v tình tr ng qu n vệ sinh an toàn thực phẩm t i c c h ch s n trên địa àn thị Nghi S n tỉnh Thanh Hóa Trong đó đ i t ng đi u tra à c n công ch c viên ch c có liên quan cơng t c qu n vệ sinh an toàn thực phẩm và ch /nhân viên và ng i ao đ ng t i c c h ch s n trên địa àn thị Nghi S n.

- S iệu th c p sử dụng trong o c o u n văn đ c thu th p từ c c nguồn

<i><b>chính nh sau: </b></i>

+ C c văn n chính s ch c c o c o tổng t c a c c c p c c ngành và c c nguồn s iệu c a UBND thị Nghí S n Ban Kinh t Nghi S n UBND c c /ph ng trên địa àn thị Nghi S n

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

+ C c t hình nh tài iệu v công t c qu n vệ sinh ATTP hiện có c c tin ài/phóng sự trên c c s ch o t p chí c c o c o h i nghị/h i th o các báo cáo t qu c a c c đ t đi u tra i m tra c a c c tổ ch c c c nhà hoa h c nhà qu n c c nhà ho ch định chính s ch c c tài iệu đăng t i trên c c ph ng tiện thông tin đ i ch ng (n u cos0

<i><b>4.2.Phương pháp xử lý số liệu </b></i>

<i>+ Phương pháp thống kê mô tả: </i>

Ph ng ph p th ng ê mô t đ c sử dụng thông qua c c ng i u, đ th ng kê và ph n tích c u tr c sự tha đổi theo th i gian hông gian c a c c u t đ c mô t trong nghiên c u.

<i>+ Phương pháp phân tích: </i>

-Từ những s iệu thu th p đ c t c gi ti n hành tổng h p sắp p và gi i thích nghĩa c a c c dữ iệu từ đó ph n tích đ nh gi thực tr ng công tác qu n vệ sinh an toàn thực phẩm t i c c h ch s n trên địa àn thị Nghi S n tỉnh Thanh Hóa

<i>+ Phương pháp so sánh </i>

- Căn c s iệu thu th p đ c t c gi ti n hành so s nh đ nh gi thực tr ng công t c qu n vệ sinh an toàn thực phẩm t i c c h ch s n trên địa àn thị Nghi S n tỉnh Thanh Hóa qua c c năm từ 2019 đ n năm 2021

<b>5. Kết cấu của luận văn </b>

C u tr c c a u n văn gồm có 03 ch ng n i dung và c c ph n “Mở đ u”, “K t u n” và “Phụ ục” trong đó t c u 3 ch ng, gồm:

Ch ng 1 C s khoa h c v vệ sinh an toàn thực phẩm

Ch ng 2 Thực tr ng công t c qu n an toàn thực phẩm t i c c h ch s n trên địa àn thị Nghi S n tỉnh Thanh Hóa.

Ch ng 3 Gi i ph p qu n an toàn thực phẩm t i c c h ch s n trên địa àn thị Nghi S n tỉnh Thanh Hóa.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Chương 1 </b>

<b>CƠ SƠ KHOA HỌC VỀ QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM </b>

<b>1.1. Khái niệm về thực phẩm, an toàn thực phẩm và quản lý an toàn thực phẩm * Khái niệm thực phẩm </b>

Thực phẩm à ngu ên iệu thành ph n dù đ đ c s ch ch i n hoặc ngu ên iệu thơ với mục đích tiêu dùng và ao gồm th c u ng ẹo gum và t ỳ ch t nào đ đ c sử dụng trong s n u t chuẩn ị hoặc ử “thực phẩm”, không ao gồm m phẩm hoặc thu c hoặc c c ch t chỉ đ c sử dụng nh thu c chữa ệnh (Tiêu chuẩn ISO 22000:2018).

<b>* Khái niệm an toàn thực phẩm </b>

ATTP đ c hi u à đ m o thực phẩm hông g h i đ n s c h e tính m ng con ng i Việc đ m o ch t ng ATTP có vai trị quan tr ng và à đi u iện tiên qu t trong việc o vệ s c h e c a ng i d n góp ph n gi m tỷ ệ mắc ệnh du trì và ph t tri n nòi gi ng tăng c ng s c ao đ ng h c t p th c đẩ sự tăng tr ởng inh t văn hóa h i và th hiện n p s ng văn minh (Lu t ATTP 2010).

<b>* Đặc điểm quản lý nhà nước về ATTP. </b>

M t s đặc đi m trong QLNN v ATTP gồm: (i). Qu n theo các qu chuẩn thu t các qu định do các c quan QLNN có thẩm qu n an hành và tiêu chuẩn c sở do tổ ch c c nh n s n u t công b ; (ii) Qu n theo ph n công ph n c p r ràng và ph i h p iên ngành; (iii) Qu n trong su t qu trình từ s n u t inh doanh thực phẩm trên c sở ph n tích c c m i ngu đ i với ATTP; (iv). Qu n ph i đ p ng êu c u ph t tri n inh t - h i, c c tổ ch c ph i gắn tr ch nhiệm c a các c nh n s n u t inh doanh thực phẩm với c c s n phẩm c a mình

<b>1.2. Vai trị của quản lý an tồn thực phẩm </b>

Khi ch a có ho t đ ng th ng m i con ng i thực hiện cung ng ph n ph i thực phẩm theo hình th c tự s n - tự tiêu (ha tự t c - tự c p) nên không c n đ n những qu định v ATTP

Trong n n inh t thị tr ng đ qu n h i trong ĩnh vực ATTP Nhà n ớc c n ph i có hệ th ng ph p u t chặt ch phù h p với thực ti n ịp th i đi u chỉnh c c qu định hông phù h p, o i những rào c n hó hăn đ c c doanh nghiệp ho t đ ng hiệu qu .

Ngoài ra, QLNN v ATTP cũng đ góp ph n giúp ng i d n đ c ti p c n thực phẩm an tồn đ c chăm sóc và o vệ s c s c h e thơng qua đó h s c m th ên t m h n hi sử dụng s n phẩm thực phẩm trên thị tr ng gi n ti p th c đẩ sự ph t tri n inh t - h i c a đ t n ớc

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>1.3. Nội dung quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm </b>

<i><b>1.3.1. Hoạch định chính sách và triển khai các chương trình nhằm bảo đảm an tồn thực phẩm </b></i>

<i>Một là, X dựng chi n c qu ho ch tổng th v o đ m ATTP qu </i>

ho ch vùng s n u t theo chu i cung c p thực phẩm an toàn;

<i>Hai là, Sử dụng nguồn ực nhà n ớc và c c nguồn ực h c đ u t nghiên c u </i>

và ng dụng công nghệ phục vụ việc ph n tích c c m i nguy đ i với ATTP; ..

<i>Ba là, Khu n hích c c c sở s n u t inh doanh thực phẩm ch t ng cao </i>

o đ m an toàn trên c sở mở r ng qu mô s n u t đổi mới công nghệ; ..

<i>Bốn là, X dựng an hành và tổ ch c thực hiện trình ắt u c p dụng </i>

khung pháp, lý hệ th ng qu n ch t ng trong qu trình s n u t kinh doanh thực phẩm.

<i>Năm là, Tăng c ng h p t c qu c t đẩ m nh t đi u ớc th a thu n </i>

qu c t v công nh n thừa nh n ẫn nhau trong ĩnh vực thực phẩm;

<i>Sáu là, Kịp th i khen th ởng c c cá nhân, tổ ch c s n u t inh doanh thực </i>

phẩm an toàn;

<i>Bảy là, Khu n hích t o đi u iện cho các h i hiệp h i tổ ch c c nh n </i>

trong và ngoài n ớc đ u t tham gia vào c c ho t đ ng dựng các qu chuẩn, tiêu chuẩn thu t i m nghiệm ATTP;

<i>Tám là, Tăng đ u t c sở v t ch t phục vụ c c công t c iên quan đ n ATTP; </i>

<i><b>1.3.2.Tổ chức thực hiện các quy định của pháp luật và các chính sách trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm </b></i>

M t à c p gi ch ng nh n c sở đ đi u iện ATTP. Hai là c nh n n i dung qu ng c o thực phẩm.

Ba là ti p nh n và c p gi c nh n công s n phẩm thực phẩm. B n à, Đ o đ m c c đi u iện trong s n u t inh doanh thực phẩm.

Năm à, Việc tổ ch c thực hiện c c iện ph p phòng ngừa ngăn chặn và hắc phục sự c v ATTP trong ph m vi địa ph ng thu c tr ch nhiệm UBND c c c p.

<i><b>1.3.3. Việc thông tin, báo cáo cơng tác an tồn thực phẩm </b></i>

M t ho t đ ng hông th thi u trong cơng t c QLNN nói chung và trong ho t đ ng QLNN v ATTP nói riêng đó à ho t đ ng thơng tin, báo cáo.

Ho t đ ng thông tin o c o à m t ho t đ ng hông th thi u trong qu trình qu n nói chung và QLNN v ATTP nói riêng

Thơng qua các o c o c quan qu n c p trên có th i m ch ng đ c tính h thi sự phù h p ha t c p c a chính sách đ an hành àm c sở đ ịp th i sửa đổi .

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Trong ho t đ ng QLNN v ATTP việc o c o t qu à m t nhiệm vụ đ

<i>đ c u t định theo đó UBND có tr ch nhiệm thực hiện “báo cáo định kỳ, đột xuất </i>

<i>về cơng tác quản lý an tồn thực phẩm trên địa bàn”. </i>

<i><b>1.3.4. Tổ chức bộ máy quản lý, đào tạo cán bộ thực thi công vụ </b></i>

Tổ ch c m QLNN v ATTP trong ĩnh vực t t i Tỉnh Thành ph trực thu c trung ng hiện na do Sở Y t thực hiện tham m u gi p UBND Trong việc thực hiện nhiệm vụ qu n ATTP trên địa àn Sở Y t cịn có c c c quan trựcthu c qu n .

<i><b>1.3.5. Kiểm tra, thanh tra, xử lý vi phạm về an toàn thực phẩm </b></i>

Ki m tra à m t trong những ch c năng c a qu n nói chung QLNN nói riêng góp ph n n ng cao hiệu ực hiệu qu c a QLNN Ki m tra ph t hiện ịp th i c c vi ph m ph p u t đi u iện dẫn đ n những vi ph m ph p u t đồng th i cũng chỉ ra những u m t c p trong qu n ngu ên nh n c ach ng nhằm đ a ra những gi i ph p iện ph p ử ngăn ngừa ịp th i.

<i><b>1.3.6. Tuyên truyền, giáo dục pháp luật về an toàn thực phẩm </b></i>

Tu ên tru n gi o dục ph p u t v an toàn thực phẩm c n ph i tổ ch c với đa d ng c v hình th c và phong phú v n i dung theo những ch đ h c nhau dựa trên những v n đ c c nổi c m và nh c m trong công t c o đ m ch t ng ATTP, theo h ớng thu h t nhi u c c ênh thông tin tru n thông tham gia nhằm n ng cao nh t c h i ti p c n cho c c đ i t ng s n u t inh doanh thực phẩm và ng i tiêu dùng N i dung tu ên tru n ph i chính c ịp th i r ràng đ n gi n thi t thực, phù h p với tru n th ng văn hóa n sắcd n t c tôn gi o đ o đ c h i tín ng ỡng và phong tục t p qu n; phù h p với từng o i đ i t ng đ c tu ên tru n…

<b>1.4. Công cụ pháp lý trong quản lý nhà nước về an tồn thực phẩm </b>

a) Cơng cụ hành chính ) Cơng cụ ph p u t c) Công cụ inh t

<b>1.5. Trách nhiệm của các bên liên quan trong quản lý an toàn thực phẩm </b>

<i><b>1.5.1. Trách nhiệm của UBND các cấp </b></i>

<i><b>1.5.2. Quyền và nghĩa vụ của các tổ chức cá nhân trong đảm bảo an toàn thực phẩm </b></i>

- Qu n và nghĩa vụ c a tổ ch c c nh n s n u t thực phẩm - Qu n và nghĩa vụ c a tổ ch c c nh n inh doanh thực phẩm - Qu n và nghĩa vụ c a ng i tiêu dùng thực phẩm

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>1.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm </b>

<i>Yếu tố con người (yếu tố xã hội) Yếu tố chính trị </i>

<i>Yếu tố t ch c Yếu tố quyền lực Yếu tố thông tin </i>

<i>Yếu tố văn h a xã hội </i>

<b>Kết luận chương 1 </b>

Trong Ch ng 1 t c gi đ hệ th ng hóa c sở u n c n trong công t c qu n nhà n ớc v VSATTP trong giai đo n hiện na Trong đó t p trung nghiên c u c c u n v c c h i niệm v thực phẩm qu n VSATTP những n i dung thi t u trong công t c qu n và những u t nh h ởng đ àm ti n đ cho việc nghiên c u thực tr ng công t c qu n VSATTP ở Ch ng 2 Việc nắm vững c c n i dung c n trong công t c qu n lý VSATTP ch ng ta s có ph n tích đ nh gi thực tr ng và có những gi i ph p định h ớng cho ngành thực phẩm ph t tri n m t c ch hiệu qu n vững

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Chương 2 </b>

<b>THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM TẠI CÁC KHÁCH SẠN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ NGHI SƠN, </b>

<b> TỈNH THANH HÓA </b>

<b>2.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội của thị xã Nghi Sơn </b>

<i><b>2.1.1. Điều kiện tự nhiên, dân cư của thị xã Nghi Sơn 2.1.2. Đặc điểm kinh tế của thị xã Nghi Sơn </b></i>

<b>2.2. Thực trạng kiến thức và thực hành về an toàn thực phẩm của chủ khách sạn </b>

<i><b>trên địa bàn thi xã Nghi Sơn </b></i>

<i><b>2.2.1. Tổng quan về mạng lưới khách sạn trên địa bàn thi xã Nghi Sơn giai đoạn 2020-2022 </b></i>

<i>2.2.1.1. Quy mô và xu hướng phát triển khách sạn trên địa bàn thi xã Nghi Sơn </i>

<b>Biểu đồ 2.1. Tỷ lệ Khách sạn/tổng số cơ sở lưu trú trên địa bàn thị xã Nghi Sơn giai đoạn 2020-2023 </b>

Trong giai đo n 2020-2022 t c đ ph t tri n h ch s n trên địa àn toàn thị cos u h ớng tăng m nh đ t m c th p nh t 27%/năm (tính chung với c c c sở u tr ao gồm c h ch s n và nhà nghỉ đ t m c trên 20%/năm) Với t c đ và u h ớng ph t tri n nà v c n v t chỉ tiêu so với mục tiêu Ch ng trình ph t tri n inh t i n và ph t tri n du ịch giai đo n 2021-2025 đ đặt ra (ph n đ u đ n năm 2025 có 20% trong s 170 c sở u tr đ t tiêu chuẩn h ch s n 2 đ n 5 sao)

<i>2.2.1.2. Thông tin chung về chủ khách sạn trên địa bàn thi xã Nghi Sơn tính đến tháng 12/2022 </i>

Nh n t chung: Đ tuổi (ph n ớn đang ở đ tuổi trung niên) và trình đ h c v n (ch u có trình đ từ THPT trở ên) c a c c ch h c s n trên địa àn thị Nghi S n à t ng đ i thu n i cho qu trình nh n th c c p nh t i n th c và tri n hai p dụng c c qu định v an ninh ATTP Đ à a tuổi có đ chín chắn v nh n th c có thực v tr ch nhiệm với h i cao có trình đ thu n i cho p dụng công nghệ thông tin t t nh n với c c tha đổi mới c a h i

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i>2.2.1.3. Thực trạng phát triển bếp ăn tập thể tại các khách sạn trên địa bàn thị xã Nghi Sơn giai đoạn 2020-2022 </i>

<b>Bảng 2.3. Thực trạng phát triển mơ hình bếp ăn tập thể tại các khách sạn trên địa bàn thị xã Nghi sơn giai đoạn 2020-2022 </b>

<b><small>2020 2021 2022 </small></b>

<small>1 Tổng s h ch s n trên địa àn Kh ch s n 21 23 32 2 S h ch s n có p ăn t p th Kh ch s n 15 18 26 3 Tỷ ệ h ch s n có p ăn t p th % 71,43 78,26 81,25 </small>

Qua ng 2 3 cho th : Trong giai đo n 2020-2022 có trên 71% c c h ch s n có mơ hình BAWTT nga t i h ch s n trong đó nhu c u ph t tri n mơ hình BĂTT t i c c h ch s n trên địa àn thị Nghi S n có u h ớng ngà càng tăng cao (Từ 71 63% năm 2020 ên 81 25% trong năm 2022) Đ à u h ớng t t u c a hệ th ng c c h ch s n trên th giới cũng nh ở c c hu du ịch có u tín t i Việt Nam

<i><b>2.2.2. Thực trạng kiến thức và thực hành về an toàn thực phẩm của chủ khách sạn trên địa bàn thi xã Nghi Sơn </b></i>

<i>2.2.2.1.Thực trạng tiếp cận thông tin, kiến th c về an toàn thực phẩm </i>

Ta th : Đ i với c c thông tin ATTP đ c c c ch h ch s n quan t m đặc iệt à c c h ch s n có mơ hình p ăn nhà hàng trong h ch s n r t quan t m đ n v n đ ATTP (26 ch h ch s n t ng ng với 100% )

Ta th : Hình th c ti p c n c c thông tin thông tin tu ên tru n đ c c c ch h ch s n th ng u ên sử dụng nh t à o i hình nghe nhìn chi m tỷ ệ 100% c c h ch s n ( c h ch s n hơng có p ăn nhà hàng trong h ch s n) ti p đ n à o i hình o t r i có tỷ ệ <small>81,25</small>% tổng s h ch s n có trên địa àn ph ng th c từ ng i h c tru n đ t i chỉ chi m 68 75% và th p nh t à c c o i hình h c có tỷ ệ 56 25%

<i>2.2.2.2.Thực trạng hiểu biết cơ bản hệ thông văn bản, chủ trương chính sách về an tồn thực phẩm </i>

Ta th : 100% c c ch h c s n trên địa àn thị đ i t đ n Lu t ATTP 2010 Tu nhiên chỉ c c h ch s n có mơ hình p ăn t p th nhà hàng trong h ch s n (26/32 h ch s n trên địa àn thị ) quan t m và i t đ n c c văn n qu ph m ph p u t (Lu t Chỉ thị Nghị định Thông t Qu t định Nghị qu t c a Đ ng và c quan qu n nhà n ớc c c c p) iên quan đ n ĩnh vực an ninh ATTP do Đ ng và c quan qu n Nhà n ớc an hành

Qua đi u tra h o s t 100% (26 h ch s n) có mơ hình p ăn t p th nhà hàng trong h ch s n hàng năm uôn đ c c quan qu n nhà n ớc v ATTP cung c p h ớng dẫn c p nh t c c văn n mới v ATTP.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i>2.2.2.3.Thực trạng kiến th c về an toàn thực phẩm của chủ các cơ sở thực phẩm </i>

<b>Bảng 2.7. Kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ khách sạn trên địa bàn thi xã Nghi Sơn </b>

<b><small>Đúng Chƣa đúng </small></b>

<small>S ng </small>

<small>Tỷ ệ (%) </small>

<small>S ng </small>

<small>Tỷ ệ (%) 1 </small>

<small>Bi t c n ph i rửa ta s ch hi nào 32 </small> <sup>100,0</sup>

<small>2 Bi t c c qu định v ng i SXKDCB đ m o ATTP 26 81,25 6 18,75 3 Bi t c c ệnh và ch ng ệnh g m t ATTP 26 81,256 18,75 4 Bi t c c qu định v dụng cụ SXKDCB đ m o ATTP 26 81,256 18,75 5 Bi t c c qu định v c sở SXKDCB đ m o ATTP 26 81,256 18,75 </small>

Qua ng 2.7 cho th :

Ki n th c c a ch h ch s n v đi u iện an toàn thực phẩm à t ng đ i cao h u h t c c tiêu chí v ATTP đ u đ t m c 81 25% trở ên (100% h ch s n có mơ hình p ăn nhà hàng trong h ch s n) Đ à c c qu định mà ch c sở s n u t inh doah thực phẩm c n i t v con ng i dụng cụ và c sở v t ch t c c trang thi t ị i t v c c ệnh và triệu ch ng đ n gi n c a c c ệnh đ ng tiêu hóa và i t c n rửa ta hi nào à đ ng qu định

<b>Bảng 2.8. Kiến thức về qui định khác của liên quan đến an toàn thực phẩm của chủ khách sạn trên địa bàn thi xã Nghi Sơn </b>

<small>S ng </small>

<small>Tỷ ệ (%) </small>

<small>S ng </small>

<small>Tỷ ệ (%) </small>

<small>3 Bi t c c qui định v ao ì thực phẩm 30 93,75 2 6,25 4 </small>

<small>Bi t c c qui định v vệ sinh c nh n (đeo trang s c vệ sinh móng ta đeo hẩu trang t p gi ) </small>

<small>5 Bi t thực phẩm ô nhi m từ nguồn nào 22 68,75 10 31,25 </small>Qua ng 2.8 cho th : C c ch h ch s n có mơ hình p ăn nhà hàng trong h ch s n (26/32 h ch s n) đ u có i n th c t t v v qui định h c c a iên quan đ n an toàn thực phẩm cụ th : 29/32 ch h ch s n chi m 90 63% (trong đó 26/26 t ng ng 100% h ch s n có mơ hình p ăn nhà hàng trong h ch s n) có nh n th c đ ng hi đ c h i hi ị ng đ c thực phẩm thì h u h t c c ch c sở đ u i t c n ph i đ n tr m t g n nh t; 28/32 ch h ch s n chi m 90 63% (trong đó 26/26 t ng ng 87 50% h ch s n có mơ hình p ăn nhà hàng trong h ch s n) có nh n th c đ ng v

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

nh n i t v c c ngu c thực phẩm ị ô nhi m; 93 75% t ng ng 30/32 ch h ch s n <small> i t c c qu định v ao ì thực phẩm</small>; 81 25% t ng ng với 26/26 ch h ch s n có mơ hình p ăn nhà hàng trong h ch s n có nh n th c đ ng c c qui định c m đeo trang s c và ph i vệ sinh móng ta hi ch i n thực phẩm; Tu nhiên sự hi u i t v thực phẩm ị ô nhi m từ nguồn nào thì mới chỉ có 22/32 ch h ch s n nh n th c đ ng

<i>2.2.2.4. Thực trạng thực hành các quy định liên quan đến an toàn thực phẩm của chủ các khách sạn trên địa bàn thị xã Nghi Sơn </i>

<b>Bảng 2.9. Thực hành đúng các quy định về an toàn thực phẩm của chủ khách sạn trên địa bàn thi xã Nghi Sơn </b>

<b><small>Đúng/Đạt </small></b>

<small>S ng </small> <sup>Tỷ ệ </sup><small>(%) </small>

<i><small>Ghi chú: Chỉ đánh giá với 26 khách sạn c BĂTT, nhà hàng </small></i>

Qua ng 2 9 cho th : 100% ch c c h ch s n có mơ hình p ăn nhà hàng trong h ch s n thực hiện đ ng c c qu định v an toàn thực phẩm c a ch h ch s n trên địa àn thi Nghi S n Tu nhiên qua thực t h o s t thực t cho th việc ch p hành thực hiện m t s h u ch a thực sự đ đ /hoặc ch a thực sự đ t êu c u ch ng h n nh trình đ nh n th c c a m t s ch h ch s n có th ch a đ t m c chuẩn đ c nh n i n th c v ATTP cũng nh ch t ng qu trình tự gi m s t c a ch h ch s n đ i với ng i ao đ ng tham gia trực ti p phục vụ ch i n t i c c p ăn nhà hàng c a h ch s n

<b>Bảng 2.10. Thực trạng kiến thức về các khái niệm liên quan thực phẩm của chủ khách sạn trên địa bàn thi xã Nghi Sơn </b>

<b><small>Stt Tiêu chí </small></b>

<b><small>Đúng/Đạt Sai/Khơng đạt </small></b>

<small>S ng </small> <sup>Tỷ ệ </sup><small>(%) </small>

<small>S ng </small>

<small>Tỷ ệ (%) </small>

</div>

×