Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

đồ án 2 phát triển website quản lý tiệm bánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.42 MB, 99 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ THƠNG TIN </b>

<b>KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM </b>

<b>ĐỒ ÁN 2 </b>

<b>PHÁT TRIỂN WEBSITE QUẢN LÝ TIỆM BÁNH </b>

<b>GV HƯỚNG DẪN: Th.S TRẦN THỊ HỒNG YẾN </b>

<b>SV THỰC HIỆN: </b>

<b>NGUYỄN VĂN HÊN - 20520179 PHAN TRƯỜNG HUY - 20520206 </b>

<b>TP. HỒ CHÍ MINH, 2023</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ THƠNG TIN </b>

<b>KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM </b>

<b>ĐỒ ÁN 2 </b>

<b>PHÁT TRIỂN WEBSITE QUẢN LÝ TIỆM BÁNH </b>

<b>GV HƯỚNG DẪN: Th.S TRẦN THỊ HỒNG YẾN </b>

<b>SV THỰC HIỆN: </b>

<b>NGUYỄN VĂN HÊN - 20520179 PHAN TRƯỜNG HUY - 20520206 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LỜI CẢM ƠN </b>

Đồ án “Phát triển website Quản lý tiệm bánh” là một sản phẩm mà nhóm đã bỏ nhiều tâm huyết để hồn thiện và phát triển. Bên cạnh đó, khơng thể khơng nhắc đến những sự hỗ trợ, đóng góp từ quý thầy cơ.

Nhóm muốn gửi lời cảm ơn sâu sắc đến ThS.Trần Thị Hồng Yến đã tận tình hướng dẫn, đưa ra những góp ý, định hướng để nhóm có thể hồn thành đồ án. Nhóm sẽ luôn biết ơn và ghi nhớ những bài học đó.

Ngồi ra, nhóm cũng xin gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô trường Đại học Công nghệ Thông tin - những người đã mang đến cho nhóm những kỹ năng, kiến thức cần thiết góp phần khơng nhỏ vào quá trình thực hiện đồ án.

TP.HCM, ngày 30 tháng 12 năm 2023 Nhóm sinh viên thực hiện

<b>Nguyễn Văn Hên – Phan Trường Huy </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

3.2.2. Mơ hình hóa u cầu ... 24

3.3. Thiết kế cơ sở dữ liệu ... 52

3.3.1. Sơ đồ lớp ở mức phân tích ... 52

3.3.2. Thiết kế dữ liệu lưu trữ ... 65

<b>Chương 4.XÂY DỰNG WEBSITE ... 66 </b>

4.1. Sơ đồ màn hình ... 66

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

4.2.1. Màn hình Trang chủ ... 68

4.2.2. Màn hình Sản phẩm ... 70

4.2.3. Màn hình Đặt bánh ... 71

4.2.4. Màn hình Chi tiết sản phẩm ... 73

4.2.5. Màn hình Điền thơng tin giao hàng ... 75

4.2.6. Màn hình Phương thức thanh tốn ... 76

4.2.7. Màn hình Thơng tin tài khoản ... 77

4.2.14. Màn hình Quản lý khuyến mãi ... 82

4.2.15. Màn hình Quản lý báo cáo ... 83

4.2.16. Màn hình Quản lý nhập xuất giữa các chí nhánh ... 87

4.2.17. Màn hình Quản lý liên hệ ... 89

4.2.18. Màn hình Quản lý Feedback ... 90

4.2.19. Màn hình Quản lý chi nhánh ... 90

4.2.20. Màn hình Quản lý phân quyền nhóm người dùng... 91

4.2.21. Màn hình Quản lý phân quyền quyền người dùng ... 92

4.2.22. Màn hình tham gia khảo sát ... 93

<b>Chương 5. KẾT LUẬN ... 95 </b>

5.1. Ưu, nhược điểm của đề tài ... 95

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>MỤC LỤC HÌNH </b>

Hình 2.1 Mơ hình Client-Server ... 15

Hình 3.1 Lược đồ Use-case quản lý tài khoản ... 28

Hình 3.2 Lược đồ Use-case quản lý sản phẩm ... 29

Hình 3.3 Lược đồ Use-case quản lý đặt hàng ... 29

Hình 3.4 Lược đồ Use-case quản lý báo cáo ... 30

Hình 3.5 Lược đồ Use-case Quản lý chi nhánh ... 30

Hình 4.5 Màn hình Đặt bánh theo hướng upload hình ảnh ... 71

Hình 4.6 Màn hình Đặt bánh theo hướng tùy chỉnh trang trí ... 72

Hình 4.7 Màn hình Chi tiết sản phẩm ... 73

Hình 4.8 Màn hình Giỏ hàng ... 74

Hình 4.9 Màn hình Điền thơng tin giao hàng ... 75

Hình 4.10 Màn hình Phương thức thanh tốn ... 76

Hình 4.11 Màn hình Thơng tin tài khoản ... 77

Hình 4.19 Màn hình Quản lý khuyến mãi ... 82

Hình 4.20 Màn hình Quản lý báo cáo ... 83

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Hình 4.21 Màn hình xem chi tiết tổng doanh thu theo mốc thời gian ... 84

Hình 4.22 Màn hình xem chi tiết lô bánh đã bán theo mốc thời gian ... 85

Hình 4.23 Màn hình xem chi tiết lơ bánh đã làm ra theo mốc thời gian ... 86

Hình 4.24 Màn hình yêu cầu nhập hàng của một chi nhánh ... 87

Hình 4.25 Màn hình lịch sử xuất bánh của chi nhánh đến các chi nhánh khác ... 87

Hình 4.26 Màn hình nhận các u cầu nhập lơ bánh ... 88

Hình 4.27 Màn hình Quản lý liên hệ ... 89

Hình 4.28 Liên hệ thơng qua email ... 89

Hình 4.29 Màn hình Quản lý Feedback (phản hồi) ... 90

Hình 4.30 Màn hình quản lý chi nhánh ... 90

Hình 4.31 Màn hình Quản lý phân quyền nhóm người dùng ... 91

Hình 4.32 Màn hình Quản lý phân quyền quyền người dùng ... 92

Hình 4.33 Màn hình thơng báo đề xuất người dùng tham gia khảo sát ... 93

Hình 4.34 Màn hình gợi ý sản phẩm cho khách hàng ... 93

Hình 4.35 Màn hình phiếu khảo sát ... 94

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>MỤC LỤC BẢNG</b>

Bảng 1.1 Danh sách các chức năng ... 13

Bảng 3.1 Bảng so sánh các sản phẩm tương tự trên thị trường ... 17

Bảng 3.2 Danh sách các yêu cầu Nghiệp vụ ... 18

Bảng 3.3 Danh sách các yêu cầu tiến hóa ... 18

Bảng 3.4 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa ... 19

Bảng 3.5 Danh sách các yêu cầu hiệu quả ... 19

Bảng 3.6 Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả ... 20

Bảng 3.7 Danh sách các yêu cầu tiện dụng ... 21

Bảng 3.8 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng ... 22

Bảng 3.9 Danh sách các yêu cầu an toàn ... 22

Bảng 3.10 Bảng trách nhiệm các yêu cầu an toàn ... 22

Bảng 3.11 Danh sách các yêu cầu bảo mật ... 23

Bảng 3.12 Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật ... 23

Bảng 3.13 Bảng danh sách chức năng chính thức ... 24

Bảng 3.14 Bảng mô tả các tác nhân ... 25

Bảng 3.15 Bảng danh sách Use-case chung cho các Actor ... 25

Bảng 3.16 Bảng danh sách Use-case cho khách hàng ... 26

Bảng 3.17 Bảng danh sách Use-case cho người trong doanh nghiệp ... 26

Bảng 3.18 Bảng danh sách Use-case cho quản trị viên ... 28

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Bảng 3.40 Danh sách các lớp đối tượng và quan hệ ... 52

Bảng 3.41 Đối tượng LOAISANPHAM (productType)... 55

Bảng 3.42 Đối tượng SANPHAM (product) ... 55

Bảng 3.43 Đối tượng LOBANH (batch) ... 56

Bảng 3.44 Đối tượng KHUYENMAI (sale) ... 56

Bảng 3.45 Đối tượng PHANHOI (feedback) ... 57

Bảng 3.46 Đối tượng GIOHANG (cart) ... 57

Bảng 3.47 Đối tượng HOADON (bill) ... 57

Bảng 3.48 Đối tượng KHACHHANG ... 58

Bảng 3.49 Đối tượng GIAOHANG ... 58

Bảng 3.50 Đối tượng PHUONGTHUCTHANHTOAN (payment) ... 59

Bảng 3.51 Đối tượng NGUOI ... 59

Bảng 3.52 Đối tượng USER ... 59

Bảng 3.53 Đối tượng NHANVIEN (staff) ... 59

Bảng 3.54 Đối tượng QUANLY ... 59

Bảng 3.55 Đối tượng GIAMDOC ... 60

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Bảng 3.66 Đối tượng CHINHANH ... 61

Bảng 3.67 Đối tượng TRAODOI ... 62

Bảng 3.68 Đối tượng XUATLO ... 62

Bảng 3.69 Đối tượng NHAPLO ... 62

Bảng 3.70 Đối tượng SANPHAMDAT ... 63

Bảng 3.71 Đối tượng KHAOSAT ... 63

Bảng 3.72 Đối tượng USERCHAT ... 63

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>TÓM TẮT ĐỒ ÁN Đặt vấn đề: </b>

Thị trường sản xuất mua bán bánh ngọt đang phát triển mạnh với nhiều dòng bánh truyền thống, những trang web bánh này còn tồn tại nhiều hạn chế ví dụ như: giao diện người dùng kém, trải nghiệm sử dụng còn nhiều vấn đề, giải pháp nghiệp vụ quản lý cung cấp cho bên tiệm bánh chưa đáp ứng đủ nhu cầu. Vì vậy, nhu cầu cho một website với giao diện đẹp, dễ sử dụng và đáp ứng đủ nhu cầu tiệm bánh là rất cấp thiết.

<b>Vấn đề nghiên cứu: </b>

- Tìm hiểu thị trường bánh ngọt đang phát triển mạnh. Nghiên cứu nghiệp vụ hoạt động của các tiệm bánh cũng như trải nghiệm của người dùng trên các nền tảng bán bánh để đưa ra các cải thiện.

- Dựng Website quản lý Tiệm bánh “H&H Bakery” đóng góp cho sự kinh doanh bánh ngọt thông qua việc cung cấp nền tảng thương mại bánh ngọt và hệ thống quản lý tiệm bánh cho doanh nghiệp.

<b>Phạm vi nghiên cứu: </b>

Sau đây, nhóm sẽ trình bày về phần mềm, quy trình thiết kế và cài đặt qua 5 chương:

<b>• Chương 1 - Giới thiệu đề tài: trình bày lý do chọn đề tài, mục đích, đối </b>

tượng, phạm vi nghiên cứu của đề tài.

<b>• Chương 2 - Cơ sở lý thuyết: trình bày cơ sở lý thuyết và phương </b>

pháp thực hiện.

<b>• Chương 3 - Phân tích và thiết kế hệ thống: phân tích yêu cầu hệ thống, </b>

sơ đồ phân rã chức năng, phân tích thiết kế hệ thống.

<b>• Chương 4 - Xây dựng ứng dụng website: trình bày kết </b>

quả đạt được, các màn hình, mơ tả chi tiết xử lý.

<b>• Chương 5 - Kết luận: trình bày ưu điểm, hạn chế, những kết quả đạt được </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Chương 1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI 1.1. Tên đồ án </b>

Phát triển Website quản lý tiệm bánh.

<b>1.2. Lí do chọn đề tài </b>

Ngành cơng nghiệp bánh ngọt đã trải qua sự tăng trưởng đáng kể. Với sự phát triển của đặt hàng trực tuyến và giao hàng tại nhà, các cửa hàng bánh bây giờ có cơ hội đặc biệt để tiếp cận với một đối tượng khách hàng rộng hơn và tối ưu hóa hoạt động của họ thông qua sự sử dụng công nghệ.

Website quản lý Tiệm bánh “H&H Bakery” có thể đóng góp lớn cho sự kinh doanh bánh ngọt theo nhiều cách:

- Cung cấp khách hàng nền tảng xem thông tin sản phẩm dịch vụ của cửa hàng bánh cũng như đặt hàng trực tiếp, giảm thời gian, chi phí nghiệp vụ.

- Giúp doanh nghiệp quản lý hàng tồn kho, theo dõi dữ liệu về bán hàng và khách hàng, và ra quyết định cẩn thận về chiến lược sản xuất và tiếp thị.

<b>1.3. Mục đích đề tài </b>

Website Quản lý Tiệm bánh H&H Bakery được phát triển nhằm:

- Cung cấp cho khách hàng một nền tảng để đặt hàng và truy cập thông tin về sản phẩm và dịch vụ của tiệm bánh.

- Giúp doanh nghiệp quản lý tốt hơn về kho hàng, theo dõi dữ liệu bán hàng và khách hàng, và thực hiện quyết định thông minh về chiến lược sản xuất và marketing.

- Tăng hiệu suất và giảm thời gian chờ cho khách hàng khi đặt hàng.

- Cung cấp dữ liệu quan trọng về sở thích và xu hướng của khách hàng cho doanh nghiệp.

- Cung cấp một trải nghiệm trực tuyến tốt hơn cho khách hàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

- Quản trị viên: Có thể quản lý tài khoản và quyền của người dùng, đồng thời thực hiện các nghiệp vụ bảo trì trang web.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Các chức năng để quản lý các khuyến mãi và theo dõi hiệu

<b>suất bán hàng. </b>

Báo cáo và phân

<b>tích </b>

Khả năng tạo báo cáo và phân tích dữ liệu để cung cấp

<b>thông tin cho các quyết định kinh doanh. </b>

Phân quyền Khả năng phân quyền các nhóm người dùng trong hệ thống.

<b>1.5. Những vấn đề còn tồn tại </b>

- Về phía khách hàng: Thiếu sự tin tưởng vào cửa hàng khi không thể tham khảo các thông tin cơ bản như hình ảnh, thơng tin ngun vật liệu, ngày sản xuất và ngày hết hạn của sản phẩm từ xa.

- Về phía doanh nghiệp: Khơng tạo được niềm tin nơi khách hàng, khó cạnh tranh với các thương hiệu lớn khi khơng có một nền tảng giúp quảng cáo, nhận đặt hàng giúp tăng doanh thu và phát triển doanh nghiệp. Khó khăn trong việc thu thập dữ liệu về sở thích và xu hướng của các tín đồ mê ngọt để doanh nghiệp đưa ra các chiến lược kinh doanh, sản xuất phù hợp và bắt kịp xu hướng của khách hàng.

<b>1.6. Những vấn đề mà đề tài tập trung </b>

- Cung cấp cho phía khách hàng một nền tảng để đặt hàng và truy cập thông tin về sản phẩm và dịch vụ của tiệm bánh, tăng hiệu suất và giảm thời gian chờ cho khách khi đặt hàng. Cung cấp một trải nghiệm đặt bánh trực tuyến tốt hơn cho khách hàng.

- Giúp doanh nghiệp quản lý tốt hơn về kho hàng, theo dõi dữ liệu bán hàng và khách hàng, và thực hiện quyết định thông minh về chiến lược sản xuất và tiếp thị. Cung cấp dữ liệu quan trọng về sở thích và xu hướng của khách hàng cho doanh nghiệp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Chương 2. CƠ SỞ LÍ THUYẾT 2.1. Cơng cụ sử dụng </b>

- Công cụ thiết kế UI/UX: Framer.

- Ngôn ngữ sử dụng: TypeScript, TSX, CSS3 - Cơ sở dữ liệu: Firebase

- Công nghệ sử dụng: ReactJS, NodeJS, ThreeJS - Framework: NextJS

- Ưu điểm của mơ hình client-server:

o Tập trung: Ưu điểm đầu tiên của mô hình Client Server kiểu mạng khách chủ đó chính là khả năng kiểm sốt tập trung, tất cả mọi thông tin cần thiết đều sẽ được đặt ở một vị trí duy nhất.

o Bảo mật: Trong mạng Client Server, tất cả các dữ liệu đều sẽ được bảo vệ một cách tối đa nhờ vào hệ thống kiến trúc tập trung.

o Khả năng mở rộng: Mơ hình mạng kết nối Client Server có khả năng mở rộng vơ cùng tốt. Người dùng có thể tăng được số lượng tài nguyên

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

o Khả năng truy cập: Hồn tồn khơng hề có sự phân biệt giữa các vị trí hay nền tảng với nhau.

- Nhược điểm của mơ hình client-server:

o Khả năng phản hồi: Nếu máy chủ không được tối ưu hoặc tải cao, nó có thể gây trễ và làm giảm trải nghiệm người dùng khi phản hồi. o Độ trễ mạng: Phụ thuộc mạnh vào nền tảng mạng để truyền tải dữ liệu. o Độ phức tạp: Mơ hình client-server yêu cầu bạn phải xử lý và có kiến

thức cao cả phần client và phần server.

 Tóm lại, mơ hình client-server có nhiều ưu điểm và cũng nhiều nhước điểm. Áp dụng mơ hình này nên được cân nhắc cho phù hợp yêu cầu.

<b>2.3. Phương pháp thực hiện </b>

- Tìm hiểu cơng nghệ: Reactjs, Nodejs, Firebase, ThreeJS

- Tìm hiểu các công cụ hỗ trợ: Framer, LucidChart (WebApp hỗ trợ vẽ diagram).

- Môi trường làm việc: Jira. - Thu thập yêu cầu thông qua:

o Tạo phiếu khảo sát khảo sát nhu cầu người dùng (người tiêu thụ). o Tạo phiếu trắc nghiệm, bài phỏng vấn nghiệp vụ tại các tiệm bánh,

doanh nghiệp liên quan trong lĩnh vực.

o Tìm hiểu các ứng dụng hiện có trên thị trường. o Phân tích và xác định yêu cầu.

- Thiết kế:

o Thiết kế đối tượng. o Thiết kế dữ liệu. o Thiết kế giao diện.

- Cài đặt → Kiểm thử → Hoàn thiện sản phẩm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Chương 3. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG 3.1. Khảo sát hiện trạng </b>

- Hiện trạng tổ chức: Các bên sử dụng gồm khách hàng và nhân viên doanh nghiệp. Vai trò trong doanh nghiệp: Nhân viên, giám đốc và quản lý.

- Hiện trạng nghiệp vụ: Quy trình đặt bánh: Tiếp nhận khách hàng, tiếp nhận thông tin đặt hàng, số lượng bánh, ghi thông tin khách hàng, thanh toán và xuất hóa đơn.

- Các sản phẩm tương tự trên thị trường:

<i>Bảng 3.1 Bảng so sánh các sản phẩm tương tự trên thị trường </i>

<b>akery.com </b>

<b>Sản phẩm của nhóm </b>

Tra cứu thơng tin cụ thể về bánh: Nguyên vật liệu, ngày sản xuất, ngày hết hạn…

Lưu trữ thông tin khách hàng ở mức chi tiết

Tùy chỉnh bánh theo yêu cầu Không Không Đảm bảo Theo dõi thông tin đơn hàng Không Không Đảm bảo Hệ thống khuyến mãi nâng cao Không Không Đảo bảo

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>3.2. Xác định và mơ hình hóa u cầu 3.2.1. Xác định u cầu </b>

<b>3.2.1.1. Về nghiệp vụ </b>

<i>Bảng 3.2 Danh sách các yêu cầu Nghiệp vụ </i>

1 Đặt bánh

2 Quản lý tồn kho

3 Quản lý dữ liệu khách hàng 4 Quản lý sản phẩm

5 Báo cáo và Phân tích 6 Quản lý Chi nhánh 7 Đặt bánh theo yêu cầu8 Liên hệ qua live chat box. 9 Theo dõi đơn hàng. 10 Hệ thống khuyến nghị.

11 Nhập xuất giữa các chi nhánh. 12 Phân quyền

<b>3.2.1.2. Về tính tiến hóa </b>

<i>Bảng 3.3 Danh sách các u cầu tiến hóa </i>

1 Đặt bánh

2 Quản lý sản phẩm

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i>Bảng 3.4 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa </i>

Cho biết giá trị mới

Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra

<b>3.2.1.3. Về tính hiệu quả </b>

<i>Bảng 3.5 Danh sách các yêu cầu hiệu quả </i>

3 Quản lý dữ liệu khách hàng Ngay tức thì

5 Báo cáo và Phân tích Ngay tức thì

7 Đặt bánh theo yêu cầu Ngay tức thì 8 Liên hệ qua live chat box. Ngay tức thì 9 Theo dõi đơn hàng. Ngay tức thì 10 Hệ thống khuyến nghị. Ngay tức thì 11 Nhập xuất giữa các chi nhánh. Ngay tức thì

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i><b>Bảng 3.6 Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả </b></i>

1 Đặt bánh Nhập thơng tin đúng và chính xác

Thực hiện yêu cầu hiệu quả, chính xác và nhanh chóng

2 Quản lý tồn kho Thực hiện u cầu hiệu quả, chính xác và nhanh chóng

3 Quản lý dữ liệu khách hàng

Thực hiện u cầu hiệu quả, chính xác và nhanh chóng

4 Quản lý sản phẩm Nhập thông tin đúng và chính xác.

Thực hiện yêu cầu hiệu quả, chính xác và nhanh chóng

5 Báo cáo và Phân tích Nhập thơng tin đúng và chính xác.

Cho ra kết quả chính xác và nhanh nhất

6 Quản lý Chi nhánh Thực hiện yêu cầu hiệu quả, chính xác và nhanh chóng.

7 Đặt bánh theo yêu cầu

Thực hiện yêu cầu hiệu quả, chính xác và nhanh chóng.

11 Nhập xuất giữa các chi nhánh.

Nhập thơng tin

đúng và chính xác <sup>Thực hiện yêu cầu hiệu quả, chính </sup>xác và nhanh chóng.

chính xác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

2 Quản lý tồn kho 5 phút hướng dẫn Dễ dàng với giao diện trực quan. 3 Quản lý dữ liệu

khách hàng

5 phút hướng dẫn Dễ dàng với giao diện trực quan.

4 Quản lý sản phẩm 5 phút hướng dẫn Dễ dàng với giao diện trực quan. 5 Báo cáo và phân tích 2 phút hướng dẫn Báo cáo có thể tùy biến nhiều

lựa chọn theo nhu cầu.

6 Quản lý Chi nhánh 5 phút hướng dẫn Dễ dàng với giao diện trực quan. 7 Đặt bánh theo yêu

cầu

2 phút hướng dẫn Dễ dàng với giao diện trực quan.

8 Liên hệ qua live chat box.

30 giây hướng dẫn Dễ dàng với giao diện trực quan.

9 Theo dõi đơn hàng. Không cần hướng

dẫn <sup>Dễ dàng với giao diện trực quan. </sup>10 Hệ thống khuyến

nghị. <sup>Không cần hướng </sup>dẫn <sup>Dễ dàng với giao diện trực quan. </sup>11 Nhập xuất giữa các

chi nhánh.

1 phút hướng dẫn Dễ dàng với giao diện trực quan.

12 Phân quyền 5 phút hướng dẫn

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i>Bảng 3.8 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng </i>

2 Quản lý tồn kho Xem hướng dẫn sử dụng Thực hiện đúng yêu cầu. 3 Quản lý dữ liệu khách hàng Xem hướng dẫn sử dụng Thực hiện đúng yêu cầu. 4 Quản lý sản phẩm Xem hướng dẫn sử dụng Thực hiện đúng yêu cầu. 5 Báo cáo và phân tích Xem hướng dẫn sử dụng Thực hiện đúng yêu cầu. 6 Quản lý Chi nhánh Xem hướng dẫn sử dụng Thực hiện đúng yêu cầu 7 Đặt bánh theo yêu cầu Xem hướng dẫn sử dụng Thực hiện đúng yêu cầu 8 Liên hệ qua live chat box.

9 Theo dõi đơn hàng.

11 Nhập xuất giữa các chi nhánh.

Xem hướng dẫn sử dụng Thực hiện đúng yêu cầu

12 Phân quyền Xem hướng dẫn sử dụng Thực hiện đúng yêu cầu.

<b>3.2.1.5. Về tính an tồn </b>

<i>Bảng 3.9 Danh sách các u cầu an tồn </i>

1 Khơng cho phép hủy Hóa đơn đã thanh tốn, bánh và loại bánh đã được bán.

<i>Bảng 3.10 Bảng trách nhiệm các yêu cầu an tồn </i>

1 Khơng cho phép hủy Cho biết đối tượng cần hủy. Không hủy đối tượng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>3.2.1.6. Về tính bảo mật </b>

<i>Bảng 3.11 Danh sách các yêu cầu bảo mật </i>

2 Quản lý dữ liệu khách hàng

8 Nhập xuất giữa các chi nhánh.

Thực hiện đúng yêu cầu.

2 Nhân viên,

Chủ doanh nghiệp

Cung cấp tên và mật khẩu. Thực hiện đúng yêu cầu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>3.2.2. Mơ hình hóa u cầu </b>

3 <b>Quản lý dữ liệu khách hàng </b> Khách hàng có thể tạo tài khoản để lưu

<b>thơng tin cá nhân và lịch sử đặt hàng. </b>

4 <b>Quản lý sản phẩm </b> Quản lý và hiển thị thông tin các sản phẩm, dịch vụ tiệm bánh.

Các công cụ Quản lý các chiến dịch tiếp

<b>thị và theo dõi hiệu suất bán hàng. </b>

5 <b>Báo cáo và Phân tích </b> Báo cáo và phân tích dữ liệu để cung cấp

<b>thông tin cho các quyết định kinh doanh. </b>

6 Quản lý Chi nhánh Quản lý thông tin chi nhánh, quản trị chi nhánh và các thông tin khác liên quan tới chi nhánh.

7 Đặt bánh theo yêu cầu Khách hàng có thể đặt bánh theo yêu cầu, sở thích của bản thân theo 2 cách thức linh hoạt: Upload ảnh sản phẩm đã chụp hoặc tự tay thiết kế bánh ở dạng vật thể 3d trên trình duyệt web.

8 Liên hệ qua live chat box. Khách hàng có thể liên hệ qua live chat với nhân viên chăm sóc khách hàng. 9 Theo dõi đơn hàng. Khách hàng có thể theo dõi đơn hàng qua

kênh Email và Trang web của tiệm bánh. 10 Hệ thống khuyến nghị. Khách hàng có thể nhận được các khuyến

nghị sản phẩm phù hợp với ý muốn của

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

họ trong khảo sát từ các hóa đơn họ đã thanh tốn trong q khứ.

11 Nhập xuất giữa các chi nhánh. Các chi nhánh có thể đưa ra yêu cầu nhập và xuất các lô bánh cho nhau.

12 Phân quyền Khả năng phân quyền các nhóm người dùng trong hệ thống.

<b>3.2.2.2. Mô tả tác nhân </b>

<i>Bảng 3.14 Bảng mô tả các tác nhân </i>

1 KH Khách hàng Người xem sản phẩm và đặt bánh 2 ĐH Nhân viên điều

hành / Chủ doanh nghiệp

Chủ tiệm bánh, người sẽ quản lý hoạt động doanh nghiệp và giám sát website

3 ADM Quản trị viên Người phụ trách quản lý website, bao gồm việc cập nhật nội dung, khắc phục vấn đề kỹ thuật và phân quyền và giám sát hoạt động người dùng

4 NV Nhân viên bếp Nhân viên thực hiện nghiệp vụ giao hàng của doanh nghiệp

5 CN Quản lý chi nhánh Quản lý chi nhánh

<b>3.2.2.3. Danh sách Use-case </b>

<i>Bảng 3.15 Bảng danh sách Use-case chung cho các Actor </i>

2 C-UC01 Quản lý thông tin tài khoản

Người dùng có thể quản lý thơng tin tài khoản (xem, xóa, sửa).

3 C-UC02 Xem danh sách sản phẩm bánh

Người dùng có thể xem danh sách sản phẩm của tiệm bánh, xem chi tiết sản phẩm, hình ảnh và thêm vào giỏ hàng nếu muốn

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

4 C-UC03 Xem chi tiết sản phẩm bánh

Người dùng có thể xem chi tiết sản phẩm để biết được các thông tin khác của sản phẩm như miêu tả, hình ảnh.

<i>Bảng 3.16 Bảng danh sách Use-case cho khách hàng </i>

2 KH-UC01 Đặt hàng Khách hàng có thể đặt hàng cho các sản phẩm bánh, tùy chọn nhu cầu giao nhận hàng và phương thức thanh toán.

3 KH-UC02 Xem tình trạng đơn hàng

Khách hàng có thể theo dõi trạng thái đơn đặt hàng.

4 KH-UC03 Thanh tốn đơn hàng

Người dùng có thể thanh tốn cho đơn đặt hàng thông qua trang web bằng cách sử dụng cổng thanh tốn an tồn.

5 KH-UC04 Xem lịch sử đặt hàng

Một khách hàng có thể xem lịch sử đặt hàng của mình, bao gồm các chi tiết như ngày đặt hàng, các mặt hàng được mua và trạng thái thanh toán.

7 KH-UC05 Hủy đơn đặt hàng

Người dùng có thể hủy đơn hàng đã đặt

8 KH-UC06 Quản lý giỏ hàng

Người dùng có thể thêm, xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng và tùy chỉnh số lượng mỗi sản phẩm trong giỏ hàng tùy ý.

9 KH-UC07 Đặt hàng theo yêu cầu cá nhân

Người dùng có đặt hàng sản phẩm bánh được tùy chỉnh theo sở thích của mình.

<i>Bảng 3.17 Bảng danh sách Use-case cho người trong doanh nghiệp </i>

<b>STT <sup>Mã Use </sup></b>

1 ĐH-UC01 Quản lý loại bánh

Nhân viên quản lý có thể tạo, cập nhật và xóa các danh mục bánh để sắp xếp các loại bánh. 2 ĐH-UC02 Quản lý kho

bánh

Nhân viên quản lý có thể thêm, chỉnh sửa hoặc loại bỏ các sản phẩm khỏi hàng tồn kho của

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

tiệm bánh và cập nhật trạng thái và giá cả của chúng.

4 ĐH-UC03 Xem báo cáo Một người dùng doanh nghiệp có thể xem các báo cáo bán hàng, bao gồm dữ liệu bán hàng hàng ngày, hàng tuần và hàng tháng.

6 ĐH-UC04 Quản lý khuyến mãi

Cho phép nhân viên / chủ doanh nghiệp tạo và quản lý các ưu đãi quảng cáo, chẳng hạn như giảm giá, phiếu giảm giá và chương trình khách hàng thân thiết, để khuyến khích khách hàng và tăng doanh số.

7 ĐH-UC05 Quản lý chi nhánh

Chủ doanh nghiệp / Nhân viên quản lý có thể

<b>thêm, sửa, ngưng hoạt động chi nhánh trong </b>

hệ thống 7 ĐH-UC06 Quản lý cốt

bánh cho doanh nghiệp

Chủ doanh nghiệp / Nhân viên quản lý có thể thêm xóa sửa các cốt bánh trong hệ thống.

8 ĐH-UC07 Quản lý các model 3d bao gồm khn bánh và đồ trang trí cho doanh nghiệp

Chủ doanh nghiệp / Nhân viên quản lý có thể thêm xóa sửa các model 3d trong hệ thống.

8 CN-UC01 Quản lý lô bánh Quản lý chi nhánh có thể xem / thêm / xóa / sửa lơ hàng (bánh) trong hệ thống.

9 NV-UC01 Quản lý đơn hang chung

Nhân viên có thể xem danh sách các đơn hàng hiện có, xem chi tiết và cập nhật tình trạng đơn hàng mà khách hàng đã đặt.

10 NV-UC02 Quản lý đơn đặt hàng theo yêu cầu của khách hàng

Nhân viên có thể cập nhật giá tiền đơn hàng sau khi thỏa thuận với khách hàng và cập nhật trạng thái đơn hàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i>Bảng 3.18 Bảng danh sách Use-case cho quản trị viên </i>

1 ADM-UC01 Quản lý nhóm tài khoản

Quản trị viên có thể tạo, cập nhật và xóa loại nhóm tài khoản

2 ADM-UC02 Quản lý tài khoản

Quản trị viên có thể tạo, cập nhật và xóa tài khoản, cũng như xem thông tin.

<b>3.2.2.4. Lược đồ Use-case </b>

<i>Hình 3.1 Lược đồ Use-case quản lý tài khoản </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<i>Hình 3.2 Lược đồ Use-case quản lý sản phẩm </i>

<i>Hình 3.3 Lược đồ Use-case quản lý đặt hàng </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i>Hình 3.4 Lược đồ Use-case quản lý báo cáo </i>

<i>Hình 3.5 Lược đồ Use-case Quản lý chi nhánh </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>3.2.2.5. Đặc tả Use-case </b>

<i>Bảng 3.19 Đặc tả Use-case C-UC01 </i>

<b>Use Case Name </b> Quản lý thông tin tài khoản

<b>Description </b> Cho phép người dùng quản lý thông tin tài khoản của họ trên trang web quản lý tiệm bánh

<b>Actor(s) </b>

Người dùng có tài khoản (khách hàng, chủ doanh nghiệp/nhà điều hành, nhân viên nhà bếp, nhân viên giao hàng, quản trị viên)

<b>Pre-Condition(s) </b> Người dùng hiện đang đăng nhập vào tài khoản của họ

<b>Post-Condition(s) </b> <sup>Thông tin tài khoản của người dùng được cập nhật thành </sup>

2b. Nếu người dùng muốn thay đổi mật khẩu của họ, hệ thống sẽ nhắc người dùng nhập mật khẩu hiện tại của họ trước khi cho phép họ đặt mật khẩu mới.

<b>Exception Flow </b>

Nếu người dùng nhập địa chỉ email hoặc mật khẩu không hợp lệ khi cập nhật thông tin tài khoản của họ, hệ thống sẽ hiển thị thông báo lỗi và nhắc người dùng sửa lỗi.

<b>Business rule(s) </b> <sup>Chỉ người dùng đăng nhập mới có thể quản lý thơng tin tài </sup>

khoản của họ.

<b>Non-functional </b> Hệ thống phải có khả năng cập nhật thông tin tài khoản của

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Priority </b> Should have (SH)

<i>Bảng 3.20 Đặc tả Use-case C-UC02 </i>

<b>Use Case Name </b> Xem danh sách sản phẩm bánh

<b>Description </b> <sup>Cho phép xem các sản phẩm bánh ngọt có sẵn trên trang </sup>

web.

<b>Actor(s) </b>

Người dùng có tài khoản (khách hàng, chủ doanh nghiệp/nhà điều hành, nhân viên nhà bếp, nhân viên giao hàng, quản trị viên)

<b>Exception Flow </b> N/A

<b>Business rule(s) </b> <sup>Danh sách các sản phẩm bánh ngọt có sẵn phải được cập </sup>

nhật và chính xác.

<b>Non-functional </b>

<b>rule(s) </b> <sup>Trang phải tải trong vịng 5 giây. </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i>Bảng 3.21 Đặc tả Use-case C-UC03 </i>

<b>Use Case Name </b> Xem chi tiết sản phẩm bánh

<b>Description </b> <sup>Cho phép xem thông tin chi tiết của sản phẩm bánh ngọt trên </sup>

2. Trang web hiển thị thông tin chi tiết của sản phẩm đã chọn, chẳng hạn như tên, hình ảnh, giá cả, mơ tả, v.v ...

3. Người dùng có thể thêm sản phẩm vào giỏ hàng của họ hoặc tiếp tục duyệt các sản phẩm.

<b>Alternative Flow </b> <sup>Nếu sản phẩm đã chọn khơng cịn nữa, trang web sẽ hiển thị </sup>

một thơng báo thích hợp cho người dùng.

<b>Exception Flow </b> N/A

<b>Business rule(s) </b> N/A

<b>Non-functional </b>

<b>rule(s) </b> <sup>Trang phải tải trong vòng 5 giây. </sup>

<i>Bảng 3.22 Đặc tả Use-case KH-UC01 </i>

<b>Use Case ID </b> KH-UC01

<b>Use Case Name </b> Đặt hàng

<b>Description </b> Use case mô tả quá trình khách hàng đặt hàng ở trang web

<b>Actor(s) </b> Khách hàng (KH)

Người dùng đã đăng nhập và có một hoặc nhiều sản phẩm

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Post-Condition(s) Đơn được đặt và khách hàng được yêu cầu xác nhận đặt hàng </b>

<b>Basic Flow </b>

1. Khách hàng chọn một (hoặc nhiều) sản phẩm để đặt hàng.

2. Khách hàng chỉ định bất kỳ tùy chọn tùy chỉnh nào (nếu có).

3. Khách hàng thêm sản phẩm vào giỏ hàng của họ. 4. Khách hàng nhập thơng tin thanh tốn và vận chuyển

<b>Alternative Flow </b> N/A

<b>Exception Flow </b> <sup>1.a Khách hàng chọn một sản phẩm khơng có sẵn. </sup>

5.a Khách hàng nhập thông tin không hợp lệ.

<b>Business rule(s) </b> <sup>BR-KH-02: Khách hàng phải có thể chọn từ danh sách các </sup>

sản phẩm có sẵn.

<b>Non-functional rule(s) </b>

NFR-KH-02: Hệ thống phải có khả năng xử lý một số lượng lớn các đơn đặt hàng trong giờ cao điểm.

<i>Bảng 3.23 Đặc tả Use-case KH-UC02 </i>

<b>Use Case ID </b> KH-UC02

<b>Use Case Name </b> Xem tình trạng đơn hàng

<b>Description </b> <sup>Use case này mơ tả quy trình cho khách hàng kiểm tra trạng </sup>

thái của đơn đặt hàng được đặt trước đó

<b>Actor(s) </b> Khách hàng (KH)

<b>Pre-Condition(s) </b> <sup>Khách hàng có một đơn đặt hàng trước đây mà họ muốn </sup>

kiểm tra trạng thái.

<b>Post-Condition(s) </b> Khách hàng được cho xem trạng thái hiện tại của đơn đặt hàng của họ.

<b>Basic Flow </b> 1. Khách hàng điều hướng đến trang "Lịch sử đặt hàng".

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

2. Khách hàng chọn thứ tự họ muốn kiểm tra trạng thái của.

3. Hệ thống hiển thị trạng thái hiện tại của thứ tự.

<b>Alternative Flow </b> N/A

<b>Exception Flow </b> N/A

<b>Business rule(s) </b> <sup>BR-KH-03: Hệ thống phải duy trì một bản ghi chính xác về </sup>

tất cả các đơn đặt hàng và trạng thái của chúng.

<b>Non-functional rule(s) </b>

NFR-KH-03: Hệ thống phải có khả năng xử lý một số lượng lớn các yêu cầu trạng thái đặt hàng trong giờ cao điểm.

<i>Bảng 3.24 Đặc tả Use-case KH-UC03 </i>

<b>Use Case ID </b> KH-UC03

<b>Use Case Name </b> Thanh toán đơn hàng

<b>Description </b> <sup>Cho phép khách hàng thanh toán cho đơn hàng bằng phương </sup>

thức thanh tốn ưa thích.

<b>Actor(s) </b> Khách hàng (KH)

<b>Pre-Condition(s) </b> Khách hàng có một đơn đặt hàng hiện chưa thanh toán

<b>Post-Condition(s) </b> <sup>Khoản thanh toán được xử lý và tình trạng đơn hàng chuyển </sup>

sang “Đã thanh tốn”

<b>Basic Flow </b>

4. Khách hàng chọn phương thức thanh tốn. 5. Khách hàng nhập thơng tin thanh tốn. 6. Hệ thống xác minh thơng tin thanh tốn. 7. Thanh toán được xử lý.

<b>Exception Flow </b> <sup>1. Nếu thanh tốn khơng thể được xử lý, hệ thống sẽ </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

2. Nếu khoản thanh toán vượt quá số dư chưa thanh toán, hệ thống sẽ thông báo cho khách hàng và nhắc họ điều chỉnh số tiền thanh toán.

<b>Business rule(s) </b> <sup>BR-KH-04: Số tiền thanh toán phải lớn hơn hoặc bằng số dư </sup>

chưa thanh toán.

<b>Non-functional </b>

<b>rule(s) </b> <sup>NFR-KH-04: Thời gian xử lý thanh tốn phải ít hơn 30 giây. </sup>

<i>Bảng 3.25 Đặc tả Use-case KH-UC04 </i>

<b>Use Case ID </b> KH-UC04

<b>Use Case Name </b> Xem lịch sử đặt hàng

<b>Description </b> <sup>Cho phép khách hàng xem danh sách tất cả các đơn đặt hàng </sup>

trước đó.

<b>Actor(s) </b> Khách hàng (KH)

<b>Pre-Condition(s) </b> <sup>Khách hàng có một tài khoản đã đăng ký và đã đặt ít nhất </sup>

một đơn đặt hàng trong quá khứ.

<b>Post-Condition(s) </b>

Khách hàng có thể xem danh sách tất cả các đơn đặt hàng trước với chi tiết đơn đặt hàng, trạng thái và thông tin theo dõi (nếu có).

<b>Basic Flow </b>

1. Khách hàng điều hướng đến trang "Lịch sử đặt hàng". 2. Hệ thống truy vấn lịch sử đặt hàng của khách hàng. 3. Hệ thống hiển thị lịch sử đơn hàng cho khách hàng.

<b>Alternative Flow </b> <sup>3a. Nếu khơng có đơn đặt hàng trước đó, hệ thống thơng báo </sup>

cho khách hàng và nhắc họ đặt hàng.

<b>Exception Flow </b> N/A

<b>Business rule(s) </b> <sup>BR-KH-05: Lịch sử đặt hàng nên được sắp xếp theo đơn đặt </sup>

hàng gần đây nhất trước.

<b>Non-functional </b>

<b>rule(s) </b> <sup>NFR-KH-05: Lịch sử đặt hàng sẽ tải trong vòng 5 giây. </sup><b>Priority </b> Should have (SH)

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i>Bảng 3.26 Đặc tả Use-case KH-UC05 </i>

<b>Use Case ID </b> KH-UC05

<b>Use Case Name </b> Hủy đơn đặt hàng

<b>Description </b> Cho phép người dùng hủy đơn đã đặt trước đó

<b>Actor(s) </b> Khách hàng (KH)

<b>Pre-Condition(s) </b> Đơn hàng muốn hủy của người dùng vẫn còn

<b>Post-Condition(s) </b> Đơn đặt hàng của khách hàng bị hủy và các mặt hàng bị xóa khỏi giỏ hàng của họ.

<b>Basic Flow </b>

1. Khách hàng truy cập lịch sử đặt hàng của họ. 2. Khách hàng chọn thứ tự họ muốn hủy.

3. Hệ thống nhắc nhở khách hàng xác nhận việc hủy bỏ. 4. Khách hàng xác nhận việc hủy bỏ.

5. Hệ thống loại bỏ các mặt hàng khỏi giỏ hàng của khách hàng và hủy bỏ đơn đặt hàng.

<b>Alternative Flow </b>

Khách hàng có thể thay đổi ý định và chọn không hủy đơn đặt hàng. Trong trường hợp này, hệ thống đưa khách hàng trở lại lịch sử đặt hàng của họ.

<b>Exception Flow </b> <sup>Nếu đơn đặt hàng đã được hồn thành, hệ thống thơng báo </sup>

cho khách hàng rằng họ không thể hủy đơn đặt hàng.

<b>Business rule(s) </b> <sup>Một khách hàng chỉ có thể hủy một đơn đặt hàng chưa được </sup>

hoàn thành.

<b>Non-functional </b>

<b>rule(s) </b> Tính năng đặt hàng hủy phải hoạt động 24/7

<i>Bảng 3.27 Đặc tả Use-case KH-UC06 </i>

<b>Use Case ID </b> KH-UC06

<b>Use Case Name </b> Quản lý giỏ hàng

<b>Description </b> <sup>Cho phép khách hàng thêm hoặc loại bỏ các mặt hàng khỏi </sup>

giỏ hàng của họ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Pre-Condition(s) </b> <sup>Khách hàng phải được đăng nhập và xem danh sách các sản </sup>

<b>Exception Flow </b> <sup>Nếu mặt hàng hết hàng, hệ thống thông báo cho khách hàng </sup>

rằng họ không thể thêm mặt hàng vào giỏ hàng của họ.

<b>Business rule(s) </b> <sup>Khách hàng không thể đặt hàng nhiều hơn số lượng tối đa </sup>

của một mặt hàng trong kho.

<b>Non-functional </b>

<b>rule(s) </b> <sup>Hệ thống phải cập nhật giỏ hàng trong thời gian thực </sup>

<i>Bảng 3.28 Đặc tả Use-case KH-UC07 </i>

<b>Use Case ID </b> KH-UC07

<b>Use Case Name </b> Đặt hàng theo yêu cầu cá nhân

<b>Description </b>

Cho phép khách hàng đặt hàng theo yêu cầu cá nhân theo 2 cách: Upload hình ảnh sản phẩm đã chụp hoặc tự tay thiết kế bánh dựa trên các model 3d có sẵn trong hệ thống.

<b>Pre-Condition(s) </b> Khách hàng phải được đăng nhập.

<b>Post-Condition(s) Đơn được đặt. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Basic Flow </b>

1. Khách hàng chọn một trong 2 hình thức đặt gồm Upload hình ảnh hoặc tự tay thiết kế.

2. Điền các thông tin cần thiết bằng cách nhập hoặc kéo thả.

3. Khách hàng nhập thông tin thanh toán và vận chuyển của họ.

4. Khách hàng xác nhận đơn đặt hàng và tiến hành thanh toán.

5. Hệ thống xử lý đơn hàng và gửi xác nhận cho khách hàng.

<b>Alternative Flow </b> N/A

<b>Exception Flow </b> 2.a Khách hàng nhập thông tin không hợp lệ.

<b>Business rule(s) Non-functional rule(s) </b>

NFR-KH-09: Hệ thống phải có khả năng xử lý một số lượng lớn các đơn đặt hàng trong giờ cao điểm.

<i>Bảng 3.29 Đặc tả Use-case ĐH-UC01 </i>

<b>Use Case ID </b> ĐH-UC01

<b>Use Case Name </b> Quản lý loại bánh

<b>Description </b>

Trường hợp sử dụng này cho phép chủ doanh nghiệp/nhà điều hành các loại (danh mục) của bánh ngọt được cung cấp trên trang web. Họ có thể thêm, chỉnh sửa hoặc xóa các loại bánh ngọt khi cần thiết.

<b>Actor(s) </b> Chủ doanh nghiệp / Người điều hành (ĐH)

<b>Pre-Condition(s) </b> Chủ doanh nghiệp / Người điều hành phải đăng nhập

<b>Post-Condition(s) </b> <sup>Những thay đổi được thực hiện đối với các loại bánh ngọt </sup>

(danh mục) được lưu trong hệ thống.

</div>

×