Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.87 KB, 18 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
(3) Ghi Có TK 008
(5) Ghi Có TK 018
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>Diễn giải</b>
(1) Rút dự toán chuyển vào TK TGNH để trả lương CCVC
(2)Cuối năm, rút dự toán số tiền tiết kiệm chi TX cả năm sang TK TGKB để lập quỹ (3) Rút dự toán để thanh toán các khoản đã chi hoạt động còn nợ
(4) Kết chuyển từ tạm thu sang Thu hoạt động do NSNN cấp tương ứng các khoản thực chi phục vụ hoạt động lấy từ tiền rút tạm ứng dự toán và Lệnh chi tiền trước đó
(5) Khi sử dụng KPHĐ được để lại để dùng chi TX hoặc KTX/ hoặc dùng mua TSCĐ, NLVL
(6) Cuối năm, ghi Thu hoạt động do NSNN cấp tương ứng với số trích khấu hao TSCĐ gốc NSNN dung cho hoạt động HCSN
(7)Cuối năm, ghi Thu hoạt động do NSNN cấp tương ưng với giá trj NVL, CCDC mua bằng nguồn NSNN đã xuât dung cho hoạt động HCSN tong năm
(8) Cuối năm kết chuyển Thu hoạt động do NSNN cấp để xác định kết quả
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Các khoản chi phí hoạt động phát sinh ở đơn vị
- TK 6112: Không thường xuyên
- Mỗi TK cấp 2 được chia theo yếu tố sẽ gồm 4 tài khoản cấp 3 phản ánh:
+ Chi phí tiền lương, tiền cơng và chi phí khác cho nhân viên: (TK 61111, 61121)+ Chi phí vật tư, cơng cụ và dịch vụ đã sử dụng (TK 61112, 61122)
+ Chi phí hao mịn TSCĐ (TK 61113, 61123)+ Chi hoạt động khác ( TK 61118, 61128)
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">(2)(1)
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">(1) Chi phí phục vụ hoạt động HCSN phát sinh là: Giá trị NVL, CCDC xuất kho, tiền lương và các khoản trích theo lương của NLĐ, hao mịn TSCĐ năm có gốc NSNN, dịch vụ chưa trả tiền
(2) Thanh tốn tiền tạm ứng cho CCVC tính vào chi phí hoạt động . Nếu lấy từ tiền tạm thu trước đây thì đồng thời ghi Nợ 3371/ Có 511,514
(3) Chi liên quan đến Ấn chỉ cấp,chi hoạt động bằng tiền, Rút dự toán chi HĐ để chi (Đồng thời ghi Có TK 008, 012, 014, 018 hoặc cuối năm chi bổ sung thu nhập cho người lao động ..
<b>Diễn giải</b>
(4) Trích quỹ khen thưởng từ nguồn NSNN (Nếu được phép). Đồng thời, rút DT về TKTG ghi Nợ 112/ Có 511 và Có 008
(5) Định kỳ, phân bổ chi phí chưa xác định rõ đối tượng vào chi phí hoạt động
(6) Các khoản thu giảm chi, các khoản chi sai chi vượt năm nay phải thu hồi ( ghi 421 nếu là chi sai năm trước phải thu hồi)
(7)Cuối năm, kết chuyển chi phí hoạt động để xác định kết quả
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">1. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt 30.000.000
2. Xuất quỹ tiền mặt chi mua văn phòng phẩm dùng ngay là 500.000, và xuất kho NVL 500.000 đều phục vụ hoạt động thường xuyên của đơn vị
3. Nhân viên A thanh tốn tiền tạm ứng cơng tác phí: Số tiền thực tế phát sinh có đầy đủ chứng từ 1.200.000, số tạm ứng thừa được khấu trừ vào lương. (Biết số tiền tạm ứng trước đó là
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b><small>1.Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt 30.000.000</small></b>
<small>Nợ TK 111: 30.000.000 Có TK 337: 30.000.000Đồng thời: Có 008: 30.000.000</small>
<b><small>2. Xuất quỹ tiền mặt chi mua văn phòng phẩm dùng ngay là 500.000, và xuất kho NVL 700.000 đều phục vụ hoạt động thường xuyên của đơn vị</small></b>
<small>Nợ TK 611: 500.000+700.000=1.200.000 Có TK 111: 500.000</small>
<small> Có TK 152: 700.000Nợ TK 337: 500.000</small>
<small> Có TK 511: 500.000</small>
<b><small>3. Nhân viên A thanh toán tiền tạm ứng cơng tác phí: Số tiền thực tế phát sinh có đầy đủ chứng từ 1.200.000, số tạm ứng thừa được khấu trừ vào lương. (Biết số tiền tạm ứng trước đó là 1.500.000 rút từ dự tốn của nv 1)</small></b>
<small>Nợ TK 611: 1.200.000Nợ TK 334: 300.000</small>
<small> Có TK 141: 1.500.000Nợ TK 337: 1.200.000</small>
<small> Có TK 511: 1.200.000</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>7. Rút dự toán để thanh toán lương cho NLĐ: 100.000, các khoản trích theo lương: 25.000</b>
Nợ TK 332: 25.000Nợ TK 334: 100.000 Có TK 511: 125.000ĐT Có TK 008: 125.000
<b>8. 31/12 trích khấu hao TSCĐ tháng 12 thuộc bộ phận sản xuất 300.000, bộ phận dịch vụ 640.000, bộ phận phục vụ thường xuyên 1.300.000</b>
Nợ TK 154: 300.000Nợ TK 642: 640.000Nợ TK 611: 1.300.000 Có TK 214: 2.240.000Nợ TK 366: 1.300.000 Có TK 511: 1.300.00031/12:
Nợ TK 333: 20.000
Có TK 133: 20.000
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Nợ TK 511: 4.400.000+1.300.000+1.200.000+500.000 +125.000=7.525.000Nợ TK 531: 500.000
Có TK 911: 8.025.000
Nợ TK 821: 5%*500.000=25.000 Có TK 3334: 25.000
Nợ TK 911: 25.000 Có TK 821: 25.000Nợ TK 911: 1.760.000 Có TK 421: 1.760.000