Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Tổng hợp kiến thức trọng tâm toán Ôn thi thptqg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.81 MB, 62 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<i><b> </b></i>

<b>1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b><small>CHỦ ĐỀ 1: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN</small></b><small> ... 1 </small>

<small>VI.KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ ... 4</small>

<small>VII.TIẾP TUYẾN ... 6</small>

<small>VIII. SỰ TƯƠNG GIAO ... 7 </small>

<small>IX.PHÉP SUY ĐỒ THỊ ... 9</small>

<b><small>CHỦ ĐỀ 2: LŨY THỪA , MŨ VÀ LƠGARÍT</small></b><small> ... 11</small>

<small>I.CƠNG THỨC ... 11</small>

<small>II. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LƠGARÍT ... 11 </small>

<small>III.PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LƠGARIT ... 13</small>

<small>IV.ỨNG DỤNG HÀM MŨ – LƠGARIT VÀO BÀI TỐN THỰC TẾ ... 14</small>

<small>II.PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ... 20</small>

<small>III.TÌM SỐ PHỨC THỎA ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC ... 21</small>

<small>IV.TÌM TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC ... 21</small>

<small>V. ĐẶC BIỆT ... 21 </small>

<b><small>CHỦ ĐỀ 5: KHỐI ĐA DIỆN</small></b><small> ... 22</small>

<small>I.THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ... 22</small>

<small>II.ỨNG DỤNG THỂ TÍCH ... 22</small>

<small>III. MỘT SỐ HÌNH ĐA DIỆN THƯỜNG GẶP ... 22 </small>

<small>IV.CƠNG THỨC ĐẶC BIỆT TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TỨ DIỆN ABCD ... 25</small>

<b><small>CHỦ ĐỀ 6: KHỐI TRỊN XOAY</small></b><small> ... 27</small>

<small>I.THỂ TÍCH, DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN XOAY ... 27</small>

<small>II. SỰ TIẾP XÚC GIỮA HÌNH TRỊN XOAY VÀ HÌNH ĐA DIỆN ... 27 </small>

<b><small>CHỦ ĐỀ 7: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN</small></b><small> ... 30</small>

<small>VIII.HÌNH CHIẾU, ĐIỂM ĐỐI XỨNG ... 37</small>

<small>IX.TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN “LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT” ... 39</small>

<small>X.TỌA ĐỘ CÁC TÂM CỦA TAM GIÁC... 39</small>

<b><small>PHỤ LỤC</small></b><small> ... 40 </small>

<b><small>VẤN ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH</small></b><small> ... 40</small>

<small>I.PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, NHỊ THỨC BẬC NHẤT ... 40</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>IV. PHƯƠNG TRÌNH BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG ... 41 </small>

<small>V.PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC... 42</small>

<small>VI.BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC ... 42</small>

<small>VII.PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI ... 42</small>

<small>III.HÀM SỐ LƯƠNG GIÁC ... 44</small>

<small>IV. PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN ... 45 </small>

<small>I.GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ ... 48</small>

<small>II.GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ ... 49</small>

<small>III.HÀM SỐ LIÊN TỤC ... 49</small>

<b><small>VẤN ĐỀ 7. HÌNH HỌC (TỔNG HỢP) PHẲNG</small></b><small> ... 49 </small>

<small>I.HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC ... 49</small>

<small>II.HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TỨ GIÁC ... 50</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b><small>SƠ ĐỒ TƢ DUY</small></b><small> ... 58</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>CHỦ ĐỀ 1: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN </b>

    

 

<small></small>  <sub></sub> <small></small> <sub></sub>

  <sub></sub> <sub></sub>    

<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>

 

 

<i><b>II. SỰ BIẾN THIÊN</b></i>

<b>1) Định lý: Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

<i> đồng biến (nghịch biến) trên khoảng K </i><i>y x</i>'

 

0

<i>y x</i>'

 

0 ,

 <i>xK</i>

 <i><b>Hàm số </b>y<sup>ax b</sup></i>

<b>4) </b> <i><b>Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên khoảng K </b></i>

<i><b> Cách 1: B1: Lập Bảng Biến Thiên  Đặt khoảng K vào vị trí thích hợp B2: Lập ĐK  Giải  Tìm tham số </b></i>

 <i><b>Cách 2: Cô lập m (Nếu đƣợc) </b></i>

<i><b>B1: HS </b>y</i> <i>f x m</i>

,

<i> ĐB (NB) trên K khi: f</i>

<i>x m</i>,

0

 

0 , <i>xK</i> (*) (Nếu PT <i>f</i> '0 có hữu hạn

<i>nghiệm trên K thì dấu BĐT có thêm dấu “=”) </i>

<i><b>B2: Biến đổi: (*) </b></i>

 

, max

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b>Chú ý: </b></i> <i><b>x : Điểm Cực đại (Cực tiểu) của hàm số  Gọi chung là điểm Cực trị của hàm số </b></i><sub>0</sub>

<i>y</i><sub>CD</sub>(<i>y ): Giá trị Cực đại (Giá trị Cực tiểu) của HS; Gọi chung là Giá trị Cực trị; Gọi gọn là </i><sub>CT</sub>

 

HS đạt cực trị bằng <i><b>y </b></i><sub>0</sub>

  

 

HS đạt CĐ bằng <i><b>y </b></i><sub>0</sub>

  

 

<i><b>Số điểm cực trị Số nghiệm của PT ' 0</b>y</i>  <i><b>Điều kiện của hệ số Cơng thức điểm cực trị </b></i>

Có 2 điểm cực trị Có 2 nghiệm phân biệt  <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i>b</i><sup>2</sup>3<i>ac</i>0 <sup>2</sup><small>1,2</small>

<i><b>Số điểm cực trị Số ngiệm của PT ' 0</b>y</i>  <i><b>Điều kiện của hệ số Cơng thức điểm cực trị </b></i>

Có 3 điểm cực trị Có 3 nghiệm phân biệt <i>a b</i>. 0<i> (a, b trái dấu) </i> 0;

 <i><b>Hàm số nhất biến </b>y<sup>ax b</sup>cxd</i>

 <sup>: Khơng có cực trị. </sup>

<b>4) Cực trị của đồ thị hàm số bậc ba: </b> <small>32</small>

<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i>  <i>cx d<b> (Gọi A, B là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số) </b></i>

<i><b>a. Phương trình đường thẳng </b></i>

 

<i>d<b> đi qua 2 điểm cực trị: </b></i>

<i><b> Cách 1: Tìm tọa độ 2 điểm cực trị </b>A x</i>

<i><sub>A</sub></i>;<i>y<sub>A</sub></i>

 

,<i>B x<sub>B</sub></i>;<i>y<sub>B</sub></i>

 Phương trình

 

: <i><small>AA</small></i>

'( ) 0''( ) 0 0

<i>y xy x</i>

 <sup></sup><sup> Hàm số đạt Cực Đại (Cực Tiểu) tại </sup><i><sup>x </sup></i><sup>0</sup>

'( ) 0''( ) 0

<i>y xy x</i>

 <sup></sup><sup> Hàm số đạt Cực Trị tại </sup><i>x </i><small>0</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

   

<i><b>IV. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT </b></i>

<b>1) Định lý: Nếu hàm số liên tục trên đoạn thì GTLN-GTNN của hàm số đạt đƣợc tại 2 đầu đoạn hoặc tại các </b>

điểm cực trị thuộc đoạn đó.

<b>2) Quy tắc tìm GTLN-GTNN: </b>

<i><b>Trên đoạn [a; b] Trên khoảng (hay nửa khoảng) K </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i> Tìm y’  Giải PT 'y</i> 0 Tìm nghiệm <i>x<sub>i</sub></i>

 

<i>a b</i>;

<small> ;</small>

<i><small>a b</small>y</i><i>m</i>(số nhỏ nhất).

 <i>Lập bảng biến thiên  Đặt K vào vị trí thích hợp; </i>

 Dựa vào bảng biến thiên, nhận xét và kết luận GTLN-GTNN

<i><b>Chú ý: Trên một khoảng hàm số có thể khơng có hay </b></i>

chỉ có GTLN hoặc GTNN.

<b>3) Chú ý : </b>

 <i>Nếu hàm số chỉ có 1 CĐ trên K thì max<sub>CD</sub></i>

<i><small>K</small>y</i><i>y. Nếu hàm số chỉ có 1 CT trên K thì min<sub>CT</sub></i>

<i><small>a b</small></i>

<i><small>a b</small></i>

<i>yy ayy b</i>

 Đề tìm đường TCN, TCĐ  Ta tính giới hạn của hàm số tại các “đầu ngoặc tròn” của Tập xác định

<i><b>Cụ thể: </b></i> Để tìm TCN  Ta tính giới hạn tại vô cực (âm, dương vô cực);

Để tìm TCĐ  Ta tính giới hạn tại các nghiệm của mẫu (bên trái, bên phải).

 Đồ thị hàm số đa thức khơng có đường tiệm cận.

<b>3) Đường tiệm cận đứng, ngang của đồ thị hàm số hữu tỷ (thương của 2 đa thức). </b>

 TCN: - Bậc tử > Bậc mẫu  Khơng có TCN - Bậc tử = Bậc mẫu  TCN: <i><small>T</small></i>

 ( Bằng thương hệ số lũy thừa bậc cao nhất của tử và mẫu) - Bậc tử < Bậc mẫu  TCN: <i>y</i>0

 TCĐ: <i>x</i><i>x<sub>i</sub></i> (với <i>x là các nghiệm của Mẫu khác nghiệm của Tử; hay <sub>i</sub>x là nghiệm trùng của Mẫu và <sub>i</sub></i>

Tử, nhưng bậc nghiệm bội của Mẫu > Bậc nghiệm bội của Tử)

<i><b>VI. KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ </b></i>

<b>1) Sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: </b>

<i><b>B1. Tìm tập xác định B2. Sự biến thiên: </b></i>

+ Tìm đạo hàm. Tìm nghiệm của đạo hàm và điểm không xác định của đạo hàm.

+ Tính giới hạn của hàm số tại các “đầu ngoặc tròn” của TXĐ. Suy ra các đường tiệm cận (nếu có) + Lập bảng biến thiên:

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i>x </i> Điền TXĐ; nghiệm của đạo hàm và điểm không xác định của đạo hàm (theo thứ tự tăng dần).

<i>y </i> Vẽ chiều biến thiên (mũi tên chéo lên khi <i>y</i> 0, chéo xuống khi <i>y</i> 0);

<i>Điền Giới hạn hàm số, Giá trị hàm số tại các điểm x tương ứng vào đầu, cuối các mũi tên </i>

+ Nêu các khoảng đồng biến, nghịch biến và cực trị (nếu có)

<i><b>B3. Vẽ đồ thị: Lập bảng giá trị (hay điểm đặc biệt), vẽ đồ thị và nhận xét về đồ thị </b></i>

 (là nghiệm PT ''<i>y</i> 0) và <i>y</i><small>0</small>  <i>f x</i>

 

<small>0</small> Tâm đối xứng cũng là trung điểm của đoạn thẳng nối 2 điểm cực trị.

<i><b>Tâm đối xứng nằm bên phải trục Oy  ,a b trái dấu; bên trái trục Oy  ,</b>a b<b>cùng dấu. </b></i>

 <i><b>Hai đầu đồ thị: ĐTHS bậc 3 (bậc lẻ nói chung) ln có một đầu đi lên và một đầu đi xuống. Đầu bên phải: Đi lên </b>a</i>0; Đi xuống <i>a</i>0.

 <i><b>Giao điểm với trục Oy: Nằm phía trên trục hồnh </b>d</i> 0; Nằm phía dưới trục hồnh <i>d</i>0.

<i><b> Qua O </b></i> <i>d</i> 0

 <i><b>Điểm cực trị: Hai điểm cực trị nằm: Khác phía so với trục Oy  </b>a c</i>. 0;

<i><b>Cùng phía bên phải Oy  </b><small>a c</small></i><small>,</small> trái dấu với <i>b</i>;

<i><b>Cùng phía bên trái Oy  , ,</b>a b c</i>cùng dấu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b>Pt y’ = 0 có một nghiệm </b></i>

<i>a b</i>. 0

<i><b>Nhận xét đồ thị: </b></i>

 <i><b>Trục đối xứng: Nhận trục tung làm trục đối xứng. </b></i>

 <i><b>Hai đầu đồ thị: ĐTHS bậc 4 (bậc chẵn) ln có hai đầu cùng đi lên hoặc cùng đi xuống; </b></i>

Đi lên <i>a</i>0, đi xuống <i>a</i>0.

 <i><b>Điểm cực trị: </b>Có 3 điểm Cực trị </i> <i>ab</i>0; <i>Có 1 điểm Cực trị </i> <i>ab</i>0.

<i>Ln có 1 điểm cực trị thuộc Oy và 2 điểm cực trị cịn lại (nếu có) đối xứng qua Oy. </i>

 <i><b>Giao điểm với trục Oy: Nằm phía trên trục hồnh </b>c</i>0; Nằm phía dưới trục hồnh <i>c</i>0.

 (nghiệm của mẫu).

 <i><b>Giao điểm với Oy: </b>x</i> 0 <i>y<sup>b</sup>d</i>

<i><b>VII. TIẾP TUYẾN </b></i>

<b>1) Định lý:</b><i><b> PT tiếp tuyến của đường cong</b></i>

 

<i>C</i> :<i>y</i> <i>f x</i>

 

tại tiếp điểm<i>M x</i>

<small>0 </small>; <i>y</i><small>0</small>

có dạng:

<i>y</i><i>y</i> <i>k x</i><i>x</i> (*)

<i>Trong đó: + x : </i><sub>0</sub> Hoành độ tiếp điểm;

<i> +y</i><small>0</small> <i>y x</i>

 

<small>0</small> : Tung độ tiếp điểm;

<i> +k</i>  <i>f</i>

 

<i>x</i><small>0</small> : Hệ số góc của tiếp tuyến. <small>2</small>

<i><b>O</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>2) Quy tắc lập phương trình tiếp tuyến của đường cong </b> <i>y</i> <i>f x</i>

 

B1. Tìm đạo hàm <i>y</i>' <i>f</i> '

 

<i>x</i>

B2. Dựa vào giả thiết, tính <i>x</i><small>0</small>, , <i>y f</i><small>0</small> 

 

<i>x</i><small>0</small> <b> . </b>

<b>B3. Thay vào PT (*), thu gọn, ta được PT tiếp tuyến cần tìm (Chú ý: So điều kiện, loại PTTT nếu có) 3) Chú ý: </b>

 Đường thẳng

 

<i>d</i> :<i>y</i><i>ax b</i>  Hệ số góc <i>k<sub>d</sub></i> <i>a</i>;

 Đường thẳng

 

<i>d</i> :<i>ax by c</i>  0  Hệ số góc <i>k<sub>d</sub><sup>a</sup>b</i>

 .

 <i>d d</i>'<i>k<sub>d</sub></i> <i>k<sub>d</sub></i><sub>'</sub><b>; </b>  <i>d</i> <i>d</i>'<i>k k<sub>d</sub></i>. <i><sub>d</sub></i><sub>'</sub>  1

<b>4) Các dạng phương trình tiếp tuyến: </b>

<i><b>Giả thiết Theo GT, Ta có: Các đại lượng cần tính Biết hồnh độ tiếp điểm </b>x </i><small>0</small> Tính: <i>y</i><small>0</small> <i>y x</i>

 

<small>0</small> , <i>k</i>  <i>f</i>

 

<i>x</i><small>0</small>

<i><b>Biết tung độ tiếp điểm </b>y </i><small>0</small> Từ: <i>y</i><small>0</small>  <i>y x</i>

 

<small>0</small>  Tính được <i>x và </i><sub>0</sub> <i>k</i> <i>f</i>

 

<i>x</i><small>0</small>

<i><b>Biết TT qua </b>A x</i>

<i><sub>A</sub></i>;<i>y<sub>A</sub></i>

<i>y<sub>A</sub></i><i>y x</i>

 

<small>0</small>  <i>y x</i>

  

<small>0</small> . <i>x<sub>A</sub></i><i>x</i><small>0</small>

Giải PT tìm <i>x  Tính </i><sub>0</sub> <i>y</i><small>0</small> <i>y x</i>

 

<small>0</small> , <i>k</i>  <i>f</i>

 

<i>x</i><small>0</small>

<i><b>TT tại giao điểm của </b></i>

<i><b>VIII. SỰ TƯƠNG GIAO </b></i>

<i><b>DẠNG 1: CHO 2 HÀM SỐ, YÊU CẦU VỀ ĐIỂM CHUNG, GIAO ĐIỂM,…(Dấu hiệu nhận biết: Trong đề có từ: Cắt, tiếp xúc, giao điểm hay điểm chung…) </b></i>

<b>1) Tìm giao điểm: của đường cong </b>

 

<i>C</i> :<i>y</i> <i>f x</i>

 

<b> và đường thẳng </b>

 

<i>d</i> :<i>y</i><i>g x</i>

 

<i><b>B1. Lập PT hoành độ giao điểm của (C) và (d) :</b>f x</i>

 

<i>g x</i>( ) (*)

<i><b>B2. Giải PT(*) tìm x (là hồnh độ giao điểm)Thay x vào</b>y</i> <i>f x</i>

 

hay<i>y</i><i>g x</i>

 

<i>Tính y (là tung độ giao </i>

<b>điểm). </b>

<b>2) Biện luận giao điểm: của đường cong </b>

 

<i>C</i> :<i>y</i> <i>f x m</i>( , ) và đường thẳng

 

<i>d</i> :<i>y</i><i>g x m</i>( , )<b> </b>

<i><b>(hay tìm tham số m để thảo mãn điều kiện về giao điểm của (C) và (d)) B1. Lập PT: </b>f x m</i>

,

<i>g x m</i>

,

(1)  Biến đổi làm xuất hiện PT bậc 2 (Như bảng dưới đây)

<i><b>B2. Lập điều kiện theo yêu cầu bài toán  Quy về điều kiện nghiệm PT bậc 2  Giải điều kiện tìm m </b></i>

<b>PT(1) là PT bậc 2: </b>

<i>(Xem phụ lục phần PT bậc 2) </i>

 Quy đồng khử mẫu  Thu gọn về PT đa

<b>thức bậc 2, 3, 4. </b>

Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

và <i>y</i><i>g x</i>

 

<i>có n điểm chung </i>

 PT hoành độ giao điểm <i>f x</i>

 

<i>g x</i>

 

<i><b> có n nghiệm phân biệt. </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

 <small>02</small>

<i><b>Chú ý: Nếu biến đổi PT </b>f x m</i>

,

<i>g x m</i>

,

<i>u x</i>

   

<i>v m<b>thì Áp dụng phương pháp Đồ thị . </b></i>

 Lập phương trình hồnh độ giao điểm: <i>f x m</i>

,

<i>g x m</i>

,

(1)  Biến đổi về dạng: <i>u x</i>

   

<i>v m</i> <b> 3) Khoảng cách giữa các giao điểm, tam giác có đỉnh là các giao điểm,…: </b>

<i><b>c) Đường cong </b>y</i><i>ax</i><sup>2</sup><i>bx c</i> <i> cắt đường thẳng y</i><i>kx</i><i>r tại 2 điểm M, N: </i>

 <i><sup> cắt đường thẳng y</sup></i><sup></sup><i><sup>kx</sup></i><sup></sup><i><sup>r</sup><sup> tại điểm M, N : </sup></i>

<i>Lập PTHĐGĐ: <sup>ax b</sup>kxrcxd</i>

<i><b> Nếu PT (2) ta tính biệt thức thu gọn </b></i><small>'</small> thì thay <small>  4 '</small><i><b> </b></i>

<b>4) ĐTHS </b><i>y</i><i>ax</i><sup>4</sup><i>bx</i><sup>2</sup><i>c</i> cắt trục <i>Ox</i> tại 4 điểm có hồnh độ lập thành cấp số cộng khi: <sup>2</sup> <sup>100</sup> 09

<i><b>DẠNG 2: CHO PHƯƠNG TRÌNH (HAY ĐỒ THỊ, BẢNG BIẾN THIÊN) </b></i>

<i><b> YÊU CẦU VỀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH,…</b></i>

<b>2) Biện luận nghiệm phương trình: </b>

Dùng đồ thị

 

<i>C</i> :<i>y</i> <i>f x</i>

 

, biện luận nghiệm phương trình <i>F x m</i>

,

0<i> (1), (m là tham số). </i>

<b>B1. Biến đổi: </b><i>F x m</i>

,

 0 <i>f x</i>

 

<i>g m</i>

 

(2)

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

(PT(2) là PT hoành độ giao điểm của(<i>C</i>):<i>y</i> <i>f x</i>

 

 

<i>d</i> :<i>y</i><i>g m</i>( )<i>, với (d) là đường thẳng cùng phương trục Ox) </i>

<b>B2. Vẽ </b> (<i>C</i>):<i>y</i> <i>f x</i>

 

 

<i>d</i> :<i>y</i><i>g m</i>( ) trên cùng hệ trục toa độ. (Vẽ đường thẳng

 

<i>d</i> :<i>y</i><i>g m</i>( )nằm ngang ở các vị trí: Dưới cực trị; Qua cực trị; Giữa các cực trị; Trên cực trị).

<i><b>B3. Dựa vào đồ thị, Theo YCBT  Chọn vị trí tương ứng  Lập điều kiện  Giải và tìm tham số m. </b></i>

<i><b>Chú ý: Số nghiệm PT </b>F x m</i>

,

0<i><b> bằng Số điểm chung của </b></i>(<i>C</i>):<i>y</i> <i>f x</i>

 

 

<i>d</i> :<i>y</i><i>g m</i>( ).

<i><b>IX. PHÉP SUY ĐỒ THỊ </b></i>

<b>Dạng 1. Tịnh tiến đồ thị: Cho đồ thị </b>

 

<i>C</i> của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

và ,<i>p q</i>0. Khi đó: 1) Tịnh tiến

 

<i>C lên trên q đơn vị  Ta được ĐTHS y</i> <i>f x</i>

 

<i>q</i>

Tịnh tiến

 

<i>C xuống dưới q đơn vị  Ta được ĐTHS y</i> <i>f x</i>

 

<i>q</i>

2) Tịnh tiến

 

<i>Csang trái p đơn vị  ta được ĐTHS y</i> <i>f x</i>

<i>p</i>

Tịnh tiến

 

<i>Csang phải p đơn vị  Ta được ĐTHS y</i> <i>f x</i>

<i>p</i>

<b>Dạng 2. Từ đồ thị (C) của hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

<i><b>, suy ra cách vẽ đồ thị (G) của hàm số </b>y</i> <i>f x</i>

 

 <sup>  </sup>

     

<i>G</i>  <i>C</i><small>1</small>  <i>C</i><small>2</small> (Với

 

<i>C</i><small>1</small> <i> là phần đồ thị (C) nằm phía trên Ox</i>

<i>y</i><small> </small><i><sub>C</sub></i> 0

, còn

 

<i>C</i><small>2</small> <i> là phần đối xứng qua Ox của phần đồ thị (C) nằm phía dưới Ox </i>

<i>y</i><small> </small><i><sub>C</sub></i> 0

<i>Lấy đối xứng của phần đồ thị dưới trục hồnh qua trục hồnh, rồi xóa phần đồ thị dưới trục hoành. </i>

<b>Dạng 3.</b><i><b> Từ đồ thị (C) của hàm số </b>y</i> <i>f x</i>

 

<i><b>, suy ra cách vẽ đồ thị (H) của hàm số </b>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i>

Ta có: <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x là hàm số chẵn  Đồ thị (H) nhận trục tung làm trục đối xứng </i>(<i>H</i>)

   

<i>C</i><small>3</small>  <i>C</i><small>4</small> Với

 

<i>C</i><small>3</small> <i>là phần đồ thị của (C) nằm bên phải Oy</i>

<i>x</i>0

, còn

 

<i>C</i><small>4</small> là phần đối xứng của

 

<i>C</i><small>3</small> <i> qua Oy </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>Xóa phần đồ thị bên trái trục tung, rồi lấy đối xứng phần đồ thị bên phải trục tung qua trục tung. </i>

<b>Dạng 4. Từ đồ thị (C) của hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

<i><b>, suy ra cách vẽ đồ thị (K) của hàm số </b>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i>

Ta có:

 <sup> </sup><sub> </sub>

<sup> khi </sup>

<sup> </sup><sub> </sub>

<sup>0</sup> khi 0

Với

 

<i>H</i><small>1</small> <i> là phần đồ thị của (H) của hàm số y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> nằm phía trên trục hồnh

<i>y</i><small> </small><i><sub>H</sub></i> 0

, cịn

 

<i>H</i><small>2</small>

<i>là phần đối xứng qua trục hoành của phần đồ thị (H) ở phía dưới trục hồnh </i>

<i>y</i><sub> </sub><i><sub>H</sub></i> 0

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>CHỦ ĐỀ 2: LŨY THỪA , MŨ VÀ LƠGARÍT </b>

log<i><sub>a</sub>b</i><sup></sup> .log<i><sub>a</sub>b</i>

1 log log<i><sub>a</sub></i>

<i><small>a</small>f x<small>a</small>g xf xg x</i>

<i>n u</i> <sup></sup>

 

 

<i>a<sup>u</sup></i> <sub></sub><i>a<sup>u</sup></i>.ln .<i>a u</i><sub></sub>

 

 

ln<i>u<sup>u</sup>u</i>

 

<i><b>II. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LƠGARÍT </b></i>

 <i>Tiệm cận ngang là trục Ox </i>

 Đồ thị nằm phía trên trục hoành

0 <i>a</i> 1

 TXĐ:<i><small>D</small></i><small></small> . TGT: <i>T</i>

0;

.  Hàm số luôn nghịch biến

 <i>Tiệm cận ngang là trục Ox </i>

 Đồ thị nằm phía trên trục hồnh

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i><b>Hàm số logarit </b>y</i>log<i><sub>a</sub>x, </i>

0 <i>a</i> 1

 TXĐ:<i>D</i>

0;

. TGT: <i><small>T</small></i> <small></small> .  Hàm số luôn đồng biến

 Đồ thị nằm phía bên phải trục tung

<i><b>Chú ý : Đồ thị hàm số </b>y</i><i>a<sup>x</sup></i>và <i>y</i>log<i><sub>a</sub>x</i> (hai hàm ngược nhau) đối xứng nhau qua đường thẳng <i><small>y</small></i><small></small> <i><small>x</small></i>

<i><b>ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA HÀM LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT </b></i>

Hàm logarit: <i>y</i>log<i><sub>a</sub>u</i> <sup>0</sup> <sup>1</sup>

  

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i><b>III. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LƠGARIT </b></i>

<b>1) Phương trình, bất phương trình mũ- lơgarít cơ bản </b>

<b>Chú ý: </b> <i><small>uv</small></i> , khi 1

<i>a</i> <i>a</i>  <i>uva</i> <i><small>uv</small></i> , khi 0 1

<i><b>Thường gặp: </b></i> <small>2</small>

<i><small>mu</small></i><small></small><i><small>nu</small></i><small> </small><i><small>p</small><b> Cách giải: </b></i>

<i><b>C1: Đặt </b>t</i>log<i><sub>a</sub>u</i> Ta được: <small>2</small>

<i>m t</i> <i>n t</i> <i>p</i>

<i> Giải tìm t  Thay t</i>log<i><sub>a</sub>u</i> Giải tìm nghiệm.

<i><b>C2: Xem ẩn là log</b><sub>a</sub>u  Giải trực tiếp tìm log<sub>a</sub>u </i>

 Giải tìm nghiệm.

<i><b>Dạng 2 (mũ đối): Chứa ;</b><small>uu</small></i>

<i>a a</i><sup></sup>

<i><b>Thường gặp: .</b>m a<sup>u</sup></i><i>n a</i>. <sup></sup><i><sup>u</sup></i> <i>p</i> 0<i><b> Cách giải: Biến đổi </b><small>u</small></i> <sup>1</sup>

<i>aa</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i><b>Dạng 4 (cơ số lập thành cấp số nhân): Chứa </b></i>

<i><b>IV. ỨNG DỤNG HÀM MŨ – LƠGARIT VÀO BÀI TỐN THỰC TẾ </b></i>

<i><b>1. Tính tiền gửi lãi kép: </b></i>

<i>T : số tiền sau n kì gửi. </i>

<b>2. Tính tiền gửi tiết kiệm lãi </b>

<i><b>T : số tiền sau n kì gửi. </b></i>

<b>3. Tính tiền vay trả góp lãi </b>

  

<i>A biên độ chuẩn (hằng số định </i>

trước).

<b>8. Công thức liên hệ 2 trận động đất có cùng biên độ chuẩn: </b>

 <sub>rung tối đa, cường độ của trận động </sub><i><sup>A M và </sup></i><sup>1</sup><sup>,</sup> <sup>1</sup> <i><sup>A M : lần lượt là biên độ </sup></i><sup>2</sup><sup>,</sup> <sup>2</sup>

<b>đất thứ nhất và thứ hai. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

tan<i>xdx</i> ln cos<i>x</i> <i>C</i>

cot<i>xdx</i>ln sin<i>x</i> <i>C</i>

<i><b>a) Phương pháp cơ bản:</b></i><b> Dùng cơng thức ngun hàm và tính chất </b>

 <b>Phương pháp: Tách hàm số thành tổng, hiệu của các biểu thức có cơng thức ngun hàm. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

 <b>Các dạng thường gặp: Dạng <sup>Đặc điểm </sup></b>

<i><b>1. Phân thức hữu </b></i>

<i><b>tỉ: </b></i>

  

<i>P xdxQ x</i>

<i><b>các hàm lượng </b></i>

Dùng công thức hạ bậc  Hạ đến bậc nhất.

<i><b>b) Phương pháp đổi biến số:</b></i>

<i><b>Phương pháp đổi biến dạng “đặt t theo x”: </b></i>

<i>u xdxu x</i>

<b>2 </b>

<sub></sub><i>u x</i>

 

<sub></sub><sup></sup>. '<i>u x dx</i>

 

. <sup>Chứa Hàm lũy thừa và một nhân tử là đạo hàm của cơ </sup><sub>số. </sub> <i>t</i><i>u x</i>

<sup> </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>3 </b>

<i>a<sup>u x</sup></i><small> </small>. '<i>u x dx</i>

 

. <sup>Chứa Hàm mũ và một nhân tử là đạo hàm của mũ </sup><sub>thức. </sub> <i>t</i><i>u x</i>

 

<b>4 </b>



<i>ax<sup>m</sup></i><i>b</i>

<sup></sup>.<i>x dx<sup>k</sup></i> <sup>Chứa .</sup><i>a x<sup>m</sup></i><i>b</i>và <i>x dx (với m và k không cùng <sup>k</sup></i>.

<b>6 </b>

<i>f e</i>( ).<i><sup>x</sup>e dx<sup>x</sup></i> Chứa biểu thức của <i><small>x</small></i>

<i>e và e dx <sup>x</sup>t</i> <i>e<sup>x</sup></i> hay <i>t</i><i>a e</i>. <i><sup>x</sup></i><i>b</i>

<b>7 </b> <i>f</i>(ln ).<i>x</i> <sup>1</sup><i>dxx</i>

<i>t</i>  <i>x</i> hay <i>t</i><i>a</i>.ln<i>x b</i>

<i><b>Chú ý: + Nếu x được thay thành </b>ax b</i> thì ta đặt tương tự.

<i><b> + Dấu hiệu thường gặp: đặt t là biểu thức trong ngoặc, căn thức, mẫu, mũ,... ĐẶC BIỆT: Phương pháp đổi đuôi: </b></i>

 <b>Nhận dạng: Áp dụng cho nguyên hàm chứa tích (hay thương) của 2 hàm số khác loại (như chứa 2 trong các </b>

hàm số: đa thức (hàm lũy thừa, căn thức), lượng giác, mũ, logarit,...)

 <i><b>Nguyên tắc: Đặt u là biểu thức có đạo hàm đơn giản hơn và chọn dv là phần còn lại mà nguyên hàm đã </b></i>

biết.

 <b>Phương pháp: Tính </b><i>I</i> 

<i>f x</i>

   

.g <i>x dx</i>.

+ Đặt: <i> u</i> <i>f x</i>

 

<i><b>(có đạo hàm gọn hơn) </b></i>  <i>du</i> <i>f</i>‟

 

<i>x dx</i>. <i><b> (lấy vi phân) </b></i>

 

.

<i>dv</i><i>g x dx<b> (g(x) có nguyên hàm) </b></i>  <i>v</i><i>G x</i>

 

<i><b> (lấy một nguyên hàm, cho C = 0) </b></i>

<b>+ Thay vào cơng thức (*)  Tìm </b>

<i>u v</i>.d <b>  Thu gọn  kết quả </b>

<i>P x</i>

<i>dxax b</i>

<i>P x</i>

<i>dxax b</i>

sin <i>ax b</i> <i><sup>dx</sup></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

 <b>Dạng khác: Biểu thức nguyên hàm là tích (hay thương) của 2 trong các hàm số logarit, mũ, lượng giác  </b>

<i>Đặt u là 1 trong 2 hàm số đó và dv là phần cịn lại (khơng chứa hàm logarit). </i>

<b> Chú ý: </b> Nếu gặp nguyên hàm của thương thì viết thành tích của tử nhân nghịch đảo của mẫu:

<b>3) Phương pháp tính tích phân: </b>

<i><b>a) Phương pháp cơ bản: (Như Nguyên hàm </b></i>

<i><b>b) Phương pháp đổi biến số:</b></i>

<i><b> Phương pháp đổi biến dạng “đặt t theo x”: </b></i>

 <b>Phương pháp: </b> + Đặt <i>t</i><i>u x</i>

 

Lấy vi phân:<i>dt</i><i>u x dx</i>'

 

. <i> và Rút x theo t; </i>

+ Đổi cận;

<b>+ Thay biến mới, cận mới và tính tích phân theo biến mới. </b>

 <i><b>Các dạng thường gặp: (Như Nguyên hàm  Phương pháp đổi biến dạng “đặt x theo t” </b></i>

 <b>Phương pháp: </b> + Đặt <i>x</i><i>g t</i>

 

(điều kiện) Lấy vi phân: <i>dx</i><i>g t dt</i>'

 

. (Rút ra biểu thức cần thiết) + Đổi cận;

<b>+ Thay biến mới, cận mới và tính tích phân theo biến mới. </b>

<b> Các dạng thường gặp: Đặc điểm nhận dạng: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

. . .

<i>dv</i><i>g x dx<b> (g(x) có nguyên hàm) </b></i>  <i>v</i><i>G x</i>

 

<i><b> (lấy một nguyên hàm, cho C = 0) </b></i>

<b>+ Thay vào công thức (*)  Tính </b> .

(với <i>g x</i>

 

có một ngun hàm <i>G x</i>

 

và <i>f x</i>

 

có đạo hàm gọn hơn)

<i><b>III. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH , THỂ TÍCH </b></i>

<i><b>B1. Giải PT : </b>f x</i>

 

–<i>g x</i>

 

0<i> Tìm a, b (nếu chưa có đủ) và tìm nghiệm x<sub>i</sub></i>

 

<i>a b</i>;

<i><b>B2. Diện tích hình phẳng đã cho là : (lập cơng thức (*))  Tính kết quả. </b></i>

<b>2) Thể tích khối trịn xoay </b>

<i>Thể tích khối trịn xoay được sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới </i>

hạn bởi các đường: <i>y</i> <i>f x</i>

 

<i> ; Ox ; x</i><i>a</i> ; <i>x</i><i>b a</i>

<i>b</i>

<i> được tính bởi cơng </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i><b>B2. Thể tích khối trịn xoay đã cho là : (lập cơng thức (**))  Tính kết quả. </b></i>

 <i><b>Mở rộng: Thể tích vật thể trịn xoay được sinh ra khi quay quanh trục Ox hình </b></i>

phẳng giới hạn bởi các đường: <i>y</i> <i>f x</i>

 

; <i>y</i><i>g x</i>

 

<i>; x</i><i>a</i> ; <i>x</i><i>b (Với </i>

   <sup> </sup> <b>Tổng 2 số phức liên hợp: </b><i>z z</i> 2<i>a</i>

  

Nếu  0 thì phương trình có nghệm thực kép 2

 

 (Với  là một căn bậc 2 của )

<i><b>c) Biểu thức đối xứng đối với 2 nghiệm PT bậc hai : (Xem Phụ lục, mục PT bậc hai </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i><b>Bổ sung : Cho </b>z z là 2 nghiệm của PT </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i>Az</i><sup>2</sup><i>Bz C</i> 0<i><b>trên tập số phức. Ta có: </b></i>

<b> </b> <i>z</i><sub>1</sub><sup>2</sup> <i>z</i><sub>2</sub> <sup>2</sup> <i>z z</i><sub>1 2</sub> <i><sup>C</sup>A</i>

<i><b>B2. Thay</b>z</i> <i>a bi</i>vào điều kiện cho trước  Biến đổi và thu gọn mỗi vế thành dạng một số phức  Cho

<i><b>phần thực, ảo tương ứng bằng nhau  Lập hệ PT 2 ẩn a, b  Giải hệ, tìm a, b  Kết quả </b></i>

<i><b>IV. TÌM TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC </b></i>

, ,

  <b>) </b>

Nửa mặt phẳng chứa điểm có tọa độ thỏa BPT(*), với bờ là ĐT

 

<i>d</i> :<i>ax by c</i>  0 (Nếu dấu BĐT có dấu bằng thì kể

<i>x</i> <i>y</i>  <i>ax</i> <i>by c</i>  Hình trịn tâm<i>I a b</i>

 

; , bán kính <i>r</i> <i>a</i><sup>2</sup> <i>b</i><sup>2</sup> <i>c</i>

<i><b>1) Nếu </b>M</i><sub>1</sub>, <i>M lần lượt biểu diễn số phức </i><sub>2</sub> <i>z z thì </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i>M M</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> biểu diễn số phức <i>z</i><sub>2</sub><i>z</i><sub>1</sub> và <i>M M</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>  <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>

<i><b>2) Nếu z thỏa </b>z</i> <i>a bi</i> <i>r<b> thì tập hợp điểm biểu diễn z là đường trịn có tâm </b>I</i>

 <i>a</i>; <i>b</i>

<i> và bán kính r . </i>

<i><b>3) Nếu z thỏa </b>k z</i>. <i>z</i><sub>1</sub>  <i>k z</i>. <i>z</i><sub>2</sub> hay <i>k z</i>. <i>z</i><sub>1</sub>  <i>k z</i>. <i>z</i><sub>2</sub> <i><b>thì tập hợp điểm biểu diễn z là đường thẳng. </b></i>

<i><b>4) Nếu số phức z có tập hợp điểm biểu diễn là đường tròn tâm </b>I a b</i>

 

; , bán kính <i><small>R</small></i> thì số phức

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i><b>9) Nếu tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng </b></i><small></small> thì min <i>z</i> <i>d O</i>

;

<i><b>10) Nếu số phức z thỏa mãn </b>z c</i>   <i>zc</i> 2<i>a thì tập hợp điểm biểu diễn số phức z là elip </i>

<b>CHỦ ĐỀ 5: KHỐI ĐA DIỆN </b>

<i><b>I. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN </b></i>

<b>Hình minh họa </b>

chiều cao

<b>Quy tắc tính thể tích khối đa diện: </b>

<b>• B1: Xác định các yếu tố: đường cao, đáy  Lập cơng thức thể tích (khai triển) </b>

<b>• B2: Xác định các đại lượng khơng gian (nếu có): các loại góc khơng gian, các loại khoảng cách, • B3: Tính số đo của các yếu tố (có trong cơng thức thể tích ở B1) </b>

<b>• B4:Thay vào cơng thức thể tích ở B1 Kết quả. </b>

<i><b>II. ỨNG DỤNG THỂ TÍCH </b></i>

<i><b>1. Cơng thức tỉ số thể tích: Cho hình chóp S.ABC và A’, B’, C’ lần lượt thuộc </b></i>

<i>cạnh bên SA, SB, SC. Khi đó: </i>

<small>. ' ' '.</small>

<i><small>S A B CS ABC</small></i>

<b> (*Chú ý: Chỉ áp dụng cho hình chóp tam giác) </b>

<b>2. Khoảng cách từ 1 đỉnh đến mặt đối diện của một hình tứ diện (hình chóp tam giác): </b>

<i><small>A BCDA BCDBCD</small></i>

<i><b><small>B'C'</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Dạng 1. Hình chóp có một cạnh bên vng góc đáy: </b>

 Đường cao hình chóp là cạnh bên vng góc đáy.

<i><b>Ví dụ: Hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vng góc mặt đáy </b></i>

<i>(ABCD)  Đường cao của hình chóp là SA </i>

<b>Dạng 2. Hình chóp có 2 mặt qua đỉnh và cùng vng góc mặt đáy: </b>

 Đường cao hình chóp là đoạn giao tuyến của 2 mặt đó

<i><b>Ví dụ: Hình chóp S.ABC có 2 mặt (SAB), (SAC) cùng vuông góc </b></i>

<i>mặt đáy (ABC)  Đường cao hình chóp là đoạn giao tuyến SA của 2 mặt (SAB), (SAC). </i>

<b>Dạng 3. Hình chóp có một mặt bên vng góc đáy: </b>

<b>  Đường cao hình chóp là đường cao của mặt bên đó (hạ từ đỉnh </b>

hình chóp).

<i><b>Ví dụ: Hình chóp S.ABCD có (SAB) vng góc mặt đáy (ABCD) </b></i>

<i> Đường cao SH của tam giác SAB là đường cao hình chóp </i>

<i>S.ABCD </i>

<b>Dạng 4. Hình chóp đều: là hình chóp có đáy là đa giác đều và chân đường cao trùng tâm đáy </b>

<i><b>Tính chất (chung): </b></i>

<b>- Các cạnh bên bằng nhau, cạnh đáy bằng nhau </b>

- Các mặt bên là những tam giác cân tại đỉnh hình chóp và bằng nhau - Đường cao của hình chóp là SH (Với S là đỉnh và H là tâm đáy) - Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau,

<i><b>- Góc giữa các mặt bên và mặt đáy bằng nhau. </b></i>

<i><b>1) Hình chóp tam giác đều: a) Tính chất (riêng): </b></i>

Mặt đáy là tam giác đều

Đường cao của hình chóp là SH (Với S là đỉnh và H là giao điểm 2 đường trung tuyến của tam giác đáy)

<i>Góc giữa cạnh bên và mặt đáy là: SAH</i> <i>SBH</i> <i>SCH</i> . Góc giữa mặt bên và mặt đáy là: <i>SIH</i> <i>(với I là trung điểm </i>

cạnh đáy)

<i><b> b) Công thức liên hệ: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy a, </b></i>

<i>cạnh bên b, chiều cao h, góc giữa cạnh bên và mặt đáy </i>, góc giữa mặt bên và mặt đáy . Khi đó:

. 3.cos.sin

.tan2 3

<i><b>bên </b></i>

<i><b>2) Hình tứ diện đều là hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng </b></i>

cạnh đáy (hình chóp tam giác có tất cả các cạnh bằng nhau.

<i>Cho khối tứ diện đều cạnh a, chiều cao h, khoảng cách giữa 2 cạnh </i>

<i><b>đối diện d. Ta có: </b></i>

<i>d</i> <i>a</i>

<b><small>Góc giữa cạnh </small></b>

<b><small>bên và mặt đáy</small><sup>Góc giữa mặt </sup><sub>bên và mặt đáy</sub></b>

<b><small>H</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i><b>3). Hình chóp tứ giác đều a) Tính chất (riêng): </b></i>

<i>V</i>  <i>a h</i>

<i><b>* Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a: </b></i>

<i>aV</i> 

<i><b>Cách vẽ hình chóp tứ giác đều S.ABCD: </b></i>

<i><b>Ví dụ: Hình chóp S.ABC các cạnh bên SA, SB, SC bằng nhau và đáy </b></i>

<i>ABC là tam giác vuông tại B Đường cao hình chóp là SI, với I là </i>

<i>tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (I là trung điểm AC) </i>

<b>Dạng 6. Tứ diện vuông: (Tứ diện có 3 mặt là 3 tam giác vng tại </b>

cùng một đỉnh)

 Chân đường cao ứng với đỉnh vuông là trực tâm mặt đối diện với đỉnh vuông.

<i><b>Ví dụ: Hình chóp S.ABC có mặt bên SAB, SBC, SCA là tam giác </b></i>

<i>vuông tại S Đường cao SH, (với H là trực tâm tam giác ABC) </i>

+ Hai mặt đáy song song và bằng nhau;

+ Đường cao là đoạn thẳng nối từ một điểm thuộc đáy này đến hình chiếu của nó lên đáy kia;

+ Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.

<b><small>AGóc giữa cạnh bên và mặt đáy</small></b>

<b><small>Góc giữa mặt bên và mặt đáy</small></b>

<b><small>φ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i><b>Lăng trụ đứng: là lăng trụ có các </b></i>

cạnh bên vng góc với đáy

<i>Đường cao là các cạnh bên A’A, </i>

<i>B’B, C’C </i>

<i><b>Lăng trụ đều: là lăng trụ đứng có </b></i>

đáy là đa giác đều

<i>Đường cao là các cạnh bên A’A, </i>

<b>Bảng tóm tắt của năm loại khối đa diện đều </b>

<i><b>Loại </b></i>

 

<i>p q</i>; <i><b>Tên gọi Hình vẽ Số mặt (m) Số cạnh (c) Số đỉnh (d) Số MP đối xứng </b></i>

<b>Chú ý: Giả sử khối đa diện đều loại </b>

 

<i>p q</i>; <i> có m mặt, c cạnh và d đỉnh. Khi đó: .p m</i>2<i>c</i><i>q d</i>.

<i><b>IV. CƠNG THỨC ĐẶC BIỆT TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TỨ DIỆN ABCD </b></i>

 Tứ diện có độ dài các cặp cạnh đối diện lần lượt là <i><b>a a b b c c có thể tích: </b></i>, ; ; ; ,<sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>

<b><small>BA</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

112

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>CHỦ ĐỀ 6: KHỐI TRÒN XOAY </b>

<i><b>I. THỂ TÍCH, DIỆN TÍCH HÌNH TRÕN XOAY </b></i>

<b>Quy tắc tính thể tích, diện tích hình trịn xoay: </b>

<i><b>B1. Xác định các yếu tố: Đường cao, đường sinh, bán kính  Lập cơng thức thể tích, diện tích, B2. Xác định các đại lượng không gian: Các loại góc khơng gian, khoảng cách, </b></i>

<i><b>B3. Tính tốn số đo của các yếu tố  Thay vào công thức thể tích  Kết quả. </b></i>

<i><b>II. SỰ TIẾP XƯC GIỮA HÌNH TRÕN XOAY VÀ HÌNH ĐA DIỆN </b></i>

<b>1) Sự ngoại tiếp, nội tiếp: </b>

<i><b>Hình nón ngoại (nội) tiếp hình chóp Hai đỉnh trùng nhau và đáy hình nón ngoại (nội) tiếp đáy hình chóp </b></i>

<i><b>Hình trụ ngoại (nội) tiếp Lăng trụ </b></i>

<i><b>đứng </b></i>

<i><b>Hai đáy hình trụ ngoại (nội) tiếp hai đáy hình lăng trụ </b></i>

<i><b>Mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện Mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của hình đa diện </b></i>

<i><b>Mặt cầu nội tiếp hình đa diện Mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình đa diện </b></i>

<i><b>Mặt cầu ngoại tiếp Hình chóp </b></i> Đáy của hình chóp nội tiếp được đường trịn.

<i><b>Mặt cầu ngoại tiếp Hình lăng trụ </b></i> Đáy của hình lăng trụ nội tiếp được đường tròn.

<i><b> Chú ý: Tứ diện (hình chóp tam giác) ln có mặt cầu ngoại tiếp. </b></i>

<b>2) Hình nón ngoại tiếp Hình chóp</b><i><b> (Hình chóp có các cạnh bên bằng nhau và đáy nội tiếp được đường tròn :</b></i>

 Độ dại đường sinh Hình nón = Độ dài cạnh bên Hình chóp;  Chiều cao Hình nón = Chiều cao Hình chóp;

 Bán kính đáy Hình nón = Bán kính đường trịn ngoại tiếp đáy Hình chóp.

<b>3) Hình trụ ngoại tiếp Hình Lăng trụ (Hình Lăng trụ đứng và có đáy nội tiếp được đường trịn </b>

 Độ dại đường sinh Hình trụ = Độ dài cạnh bên Hình Lăng trụ;  Chiều cao Hình trụ = Chiều cao Hình Lăng trụ;

 Bán kính Hình trụ = Bán kính đường trịn ngoại tiếp đáy Hình Lăng trụ.

<b>4) Cách xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp: </b>

<i><b>Cách 1: Vẽ trục d của đa giác đáy  Trong mặt phẳng chứa cạnh bên và trục đáy, vẽ đường trung trực </b></i>

của cạnh bên đó  Tâm mặt cầu ngoại tiếp: <i>I</i>  <i>d</i> và bán kính: <i>r</i><i>IS</i><i>IA</i><i>IB</i>...<i><b>. </b></i>

<i><b>Cách 2: Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là giao điểm của trục mặt đáy và trục một mặt bên. </b></i>

<i><b>CHÚ Ý: Trục của đa giác là đường thẳng vuông góc mặt phẳng chứa đa giác tại tâm đường trịn ngoại tiếp </b></i>

đa giác đó.

<i><b>Hình vẽ và các yếu tố </b></i>

<i>Chiều cao: h Bán kính đáy: r Độ dài đường sinh: l </i>

<i>Chiều cao: h Bán kính: r </i>

. .

<i>V</i>   <i>r</i>

<small>r</small>

</div>

×