Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.09 KB, 50 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH</small></b>
<b><small>KHOA KẾ TỐN – KIỂM TỐN</small></b>
<b>MƠN: KẾ TOÁN NGÂN HÀNG</b>
<i><b>• TSCĐ hữu hình: là </b></i>
những TSCĐ có hình thái vật chất.
<i>• VD: nhà cửa, vật kiến </i>
<i>trúc, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn, thiết bị dụng cụ quản lý và TSCĐ hữu hình khác.</i>
• <i><b>TSCĐ vơ hình: là những </b></i>
TSCĐ khơng có hình thái vật chất, thể hiện một lượng giá trị đã được đầu tư có liên quan trực tiếp đến hoạt động của TCTD.• <i>VD: quyền sử dụng đất, </i>
<i>phần mềm máy tính, TSCĐ vơ hình khác như giấy phép, giấy nhượng quyền,…</i>
• <i><b>TSCĐ trong bảng: là </b></i>
những tài sản thuộc quyền sở hữu của NH, giá trị của nó được theo dõi trong BCTC tại NH.
• <i>Được hình thành từ các nguồn: xây dựng, mua sắm bằng bất cứ nguồn vốn nào; TSCĐ do được biếu, tặng; TSCĐ được đơn vị khác bàn giao…</i>
• <i><b>TSCĐ ngoài bảng: là </b></i>
những TSCĐ chưa thuộc sở hữu của NH bao gồm:
<i>TSCĐ tạm giữ, TSCĐ đi thuê ngoài (thuê hoạt động và thuê hợp đồng)</i>
<small>•</small> <i><b><small>TSCĐ đi thuê: các TSCĐ </small></b></i>
<small>NH có quyền được sử dụng thơng quá các HĐ thuê tài sản.</small>
<small>•Tùy thuộc và điều kiện của HĐ mà phân thành </small>
<i><small>TSCĐ thuê tài chính và TSCĐ thuê hoạt động.</small></i>
• TSCĐ hình thành từ nguồn VCSH (Vốn điều lệ, liên doanh, liên kết, ngân sách cấp)
• TSCĐ hình thành từ nguồn vốn khấu hao, quỹ đầu tư phát triển, quỹ phúc lợi, được biếu tặng.
• TSCĐ hình thành từ nguồn vốn vay, nợ dài hạn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i><b><small>Ngun giá = Giá mua (ghi trên chứng từ) + CF liên quan trực </small></b></i>
<small>tiếp trước khi sử dụng + Thuế khơng hồn lại - Các khoản giảm giá, chiết khấu.</small>
<i><b><small>Nguyên giá = giá thành thực tế + CF liên quan + thuế và lệ phí </small></b></i>
<small>trước bạ.</small>
<i><b><small>Nguyên giá = giá trị ghi trên biên bản bàn giao.</small></b></i>
<i><b><small>Nguyên giá = GT danh nghĩa + các CF liên quan trực tiếp.</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><i><b><small>Nguyên giá = Giá mua (ghi trên chứng từ) + CF để TSCĐ ở </small></b></i>
<i><small>trạng thái sẵn sàng sang sử dụng + thuế khơng hồn - Giảm giá, chiết khấu</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b><small>Đơn vị báo cáo:...Địa chỉ:...</small></b>
<i><small>(Ban hành theo Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014)</small></i>
<b><small>BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (HỢP NHẤT)</small></b>
<i><small>Cho năm tài chính kết thúc ngày... tháng... năm...</small></i>
<i><small>Đơn vị tính: triệu đồng VN</small></i>
<b><small>STTChỉ tiêu</small><sup>Thuyết </sup><small>minh</small><sup>Năm </sup><small>naytrước</small><sup>Năm </sup></b>
<b><small>Cách lấy số liệu từ BCĐTKKT </small></b>
<b><small>(áp dụng cho Bảng CĐKT)</small></b>
<b><small>Cách lấy số liệu đối với Bảng CĐKT </small></b>
<b><small>hợp nhất</small></b>
<b><small>ATài sản...</small></b>
<b><small>XTài sản cố định</small></b> <sup>Tổng các khoản mục </sup><small>tương ứng trên bảng CĐKT</small>
<b><small>1TSCĐ hữu hìnhV.10</small></b> <sup>Tổng các khoản mục </sup><small>tương ứng trên bảng CĐKT</small>
<b><small>bHao mòn TSCĐV.11</small></b> <small>(xxx) (xxx)DC TK 3051</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>TK Mua sắm TSCĐ (321)</b>
<b>1. NHĨM MUA SẮM</b>
<b>TK Chi phí XDCB (322)</b>
<b>TK Chi phí cơng trình (3221)</b>
<b>TK Vật liệu XDCB (3222)TK Chi phí nhân cơng (3223)TK Chi phí khác (3229)</b>
<b><small>Nợ:</small></b><i><small> - Các khoản chi để mua sắm, XDCB.</small></i>
<b><small>Có:</small></b><i><small> - Số tiền chi mua </small></i>
<i><small> XDCB.</small></i>
<b><small>SD nợ: </small></b><i><small>Số chi mua sắm XDCB chưa được thanh toán.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>TK KPTra mua sắm, XDCB (451) </b>
<b>1. NHÓM MUA SẮM</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>TK TSCĐ hữu hình (301)</b>
<b>2. NHÓM </b>
<b>LIÊN QUAN ĐẾNNGUYÊN GIÁ TSCĐ hữu hình</b>
<b>TK Nhà cửa, vật KT (3012)</b>
<b>TK MMTB (3013)</b>
<b>TK PTVT, truyền dẫn (3014)TK TB, dụng cụ quản lí (3015)TK TSCĐ hữu hình khác(3019)</b>
<b><small>Nợ:</small></b><i><small> - Nhập TSCĐ (mua sắm, XD nơi khác điều động đến) ghi theo NG. - Điều chỉnh tăng NG.</small></i>
<b><small>Có:</small></b><i><small> - Xuất TSCĐ (thanh lý,</small></i>
<i><small> nhượng bán, điều động đi nơi khác) ghi theo NG. - Điều chỉnh giảm NG.</small></i>
<b><small>SD nợ: </small></b><i><small>Phản ánh NG hiện có.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>TK Quyền sử dụng đất (302)</b>
<b>2. NHĨM </b>
<b>LIÊN QUAN ĐẾNNGUN GIÁ TSCĐ vơ hình</b>
<b>TK Phần mềm máy tính (3021)</b>
<b>TK TSCĐ vơ hình khác (3029)</b>
<b><small>Nợ:</small></b><i><small> - Ngun giá TSCĐ vơ hình tăng.</small></i>
<b><small>Có:</small></b><i><small> - Ngun giá TSCĐ vơ hình giảm.</small></i>
<b><small>SD nợ: </small></b><small>-</small> <i><small>Phản ánh ngun giá TSCĐ vơ hình hiện có.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>TK Hao mòn TSCĐ (305)</b>
<b>3. NHĨM</b>
<b>LIÊN QUAN ĐẾNKHẤU HAO </b>
<b>TK Hao mịn TSCĐHH (3051)TK Hao mòn TSCĐVH (3052)TK HM TSCĐ thuê TC (3053)</b>
<b><small>Nợ:</small></b><i><small> - Nhập TSCĐ (mua sắm, XD nơi khác điều động đến) ghi theo NG. - Điều chỉnh tăng NG.</small></i>
<b><small>Có:</small></b><i><small> - Xuất TSCĐ (thanh lý, nhượng bán, điều động đi nơi khác) ghi theo </small></i>
<i><small> - Điều chỉnh giảm NG.</small></i>
<b><small>SD có: </small></b><small>-</small> <i><small>Phản ánh NG hiện có.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>TK Khấu hao CB TSCĐ (871)</b>
<b>3. NHÓM</b>
<b>LIÊN QUAN ĐẾNKHẤU HAO </b>
<b><small>Nợ:</small></b><i><small> - Số khấu hao cơ bản của TSCĐ trích hàng tháng phân bổ vào chi phí.</small></i>
<b><small>Có:</small></b><i><small> - Kết chuyển chi phí khấu hao để xác định KQKD.</small></i>
<i><b><small>SD: - TK 871 khơng có số dư.</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>TK Quỹ đầu tư và PT (612)</b>
<b>4. NHÓM</b>
<b>LIÊN QUAN ĐẾNNGUỒN </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>TK Sửa chữa TSCĐ (323)</b>
<b>5. NHÓM</b>
<b>LIÊN QUAN ĐẾNSỬA CHỮA</b>
<b><small>Nợ:</small></b><i><small> - Các khoản đã chi để sửa chữa TSCĐ.</small></i>
<b><small>Có:</small></b><i><small> - Số tiền chi mua sắm TSCĐ đã được quyết toán.</small></i>
<b><small>SD nợ: </small></b><i><small>Phản ánh số chi về sửa chữa TSCĐ chưa được duyệt quyết toán và</small></i>
<i><small> thanh toán.</small></i>
<b>TK Chi bảo dưỡng (827)TK Chi phí chờ phân bổ (388)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>TK Thu nhập khác (79)</b>
<b>6. NHÓM </b>
<b>LIÊN QUAN ĐẾNTHANH LÝ</b>
<b>TK Thuế GTGT phải nộp (4531)</b>
<b>TK Chi phí khác (89)TK Thuế GTGT đầu vào (3532)</b>
<b>TK Chi BH tài sản (875)</b>
<b>TK Chi thuê tài sản (876) </b>
<b>7. NHÓM </b>
<b>LIÊN QUAN ĐẾNBẢO HIỂM VÀ</b>
<b>THUÊ TSCĐ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small>(1) Mua TSCĐ</small>
<small>(2) Chi phímua TSCĐ</small>
<small>(4) kết chuyểnnguồn</small>
<small>(3) Quyết tốntăng TSCĐ</small>
<small>(1) Mua TSCĐ</small>
<small>(2) Chi phímua TSCĐ</small>
<small>(3) Nhận vốnHội sở cấp</small>
<small>(4) kết chuyểnvề Hội sở</small>
<small>(5) kết chuyểnvề Hội sở</small>
<b><small>602</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b><small>Khấu hao theo PP đường thẳng</small></b>
<b><small>Khấu hao theo PP số dư giảm dần</small></b>
<b>Thời gian sử dụng của TSCĐHệ số điều chỉnh (lần)Từ dưới 4 năm1,5</b>
<b>Trên 4 năm đến 6 năm2,0Trên 6 năm2,5</b>
<b><small>Hệ số điều chỉnh khấu hao nhanh theo TT 147/2016/TT-BTC</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b><small>Hao mịn 305KH 871</small></b> <sup>lợi nhuận năm nay</sup><b><small>691</small></b>
<small>Trích khấu hao TSCĐ</small> <sub>CK kết chuyển phi phí</sub><small>xác định KQKD</small>
<small>Nộp khấu hao về ngân sách</small>
<small>vốn đt xdcb, ms tscđ</small>
<b><small>Nộp khấu hao về Ngân sách (nếu TSCĐ do Ngân sách cấp)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b><small>Bên điều chuyển</small><sup>Bên nhận TSCĐ</sup></b>
<small>điều chuyển vốn</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><small>Hạch toán phần thiếuvào chi phí khácgiá trị cịn lại</small>
<small>Giá trị hao mịn</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><i><b><small>Kế tốn làm giảm TSCĐ thanh lý</small></b></i>
<i><b><small>Kế tốn thu nhập và chi phí thanh lý TSCĐ</small></b></i>
<small>Giá trị cịn lại</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><b><small>TN khác 79 TSCĐ 30X</small></b>
<b><small>1011, 4211</small></b>
<small>(1) Ghi tăng TSCĐ</small>
<small>(2) CF trước khi sd TSCĐ</small>
<i><b>Kế toán TSCĐ được tặng thưởng</b></i>
<b><small>Đối với TSCĐ được tặng thưởng → Ghi tăng TS và ghi tăng TN khác.CF phát sinh trước khi sd TSCĐ được tặng thưởng → Ghi tăng N.Giá</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><i><b><small>Kế tốn TSCĐ được đánh giá lại</small></b></i>
<b><small>- Nếu đánh giá tăng nguyên giá → Tăng Khấu hao lũy kế (TK305) và tăng NV ĐT XDCB, mua sắm TSCĐ (TK602).</small></b>
<b><small>- Nếu đánh giá giảm thì hạch tốn ngược lại.</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><i>Số chênh lệch ↑NG - ↑D được ghi vào TK 602) </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47"><b><small>1113, 451</small></b>
<small>(1) CF sử chữa TSCĐ</small>
<small>Thuế GTGTmua vào</small>
<small>VAT đầu vào</small>
<b><small>3532</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">