Tải bản đầy đủ (.pptx) (50 trang)

Tiểu luận - kế toán ngân hàng - đề tài - kế toán tài sản cố định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.09 KB, 50 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH</small></b>

<b><small>KHOA KẾ TỐN – KIỂM TỐN</small></b>

<b>MƠN: KẾ TOÁN NGÂN HÀNG</b>

<b>KẾ TOÁN </b>

<b>TÀI SẢN CỐ ĐỊNH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>1. KHÁI NIỆM </b>

•<b>Tài sản cố định (TSCĐ) là những tài sản có hình </b>

thái vật chất hay khơng có vật chất nhưng xác định được giá trị, được sử dụng cho các hoạt động kinh doanh, cung cấp dịch vụ phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ.

•<i><b>Tư liệu lao động không đủ tiêu chuẩn xếp</b></i>vào

<i><b>TSCĐ được gọi là công cụ, dụng cụ.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>2. TIÊU CHUẨN GHI NHẬN</b>

•Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó.

•Ngun giá tài sản phải được xác định một

<i>cách đáng tin cậy (dựa vào hóa đơn, chứng </i>

•<i><b>Có giá trị từ 30.000.000 đồng trở lên (theo </b></i>

<i>TT45 từ 10/06/2013).</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>3. PHÂN LOẠI</b>

<i><b>• TSCĐ hữu hình: là </b></i>

những TSCĐ có hình thái vật chất.

<i>• VD: nhà cửa, vật kiến </i>

<i>trúc, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn, thiết bị dụng cụ quản lý và TSCĐ hữu hình khác.</i>

• <i><b>TSCĐ vơ hình: là những </b></i>

TSCĐ khơng có hình thái vật chất, thể hiện một lượng giá trị đã được đầu tư có liên quan trực tiếp đến hoạt động của TCTD.• <i>VD: quyền sử dụng đất, </i>

<i>phần mềm máy tính, TSCĐ vơ hình khác như giấy phép, giấy nhượng quyền,…</i>

<i><b>Theo hình thức tồn tại</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>3. PHÂN LOẠI</b>

• <i><b>TSCĐ trong bảng: là </b></i>

những tài sản thuộc quyền sở hữu của NH, giá trị của nó được theo dõi trong BCTC tại NH.

• <i>Được hình thành từ các nguồn: xây dựng, mua sắm bằng bất cứ nguồn vốn nào; TSCĐ do được biếu, tặng; TSCĐ được đơn vị khác bàn giao…</i>

• <i><b>TSCĐ ngoài bảng: là </b></i>

những TSCĐ chưa thuộc sở hữu của NH bao gồm:

<i>TSCĐ tạm giữ, TSCĐ đi thuê ngoài (thuê hoạt động và thuê hợp đồng)</i>

<i><b>Theo mối quan hệ với Báo cáo tình hình tài chính</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>•</small> <i><b><small>TSCĐ đi thuê: các TSCĐ </small></b></i>

<small>NH có quyền được sử dụng thơng quá các HĐ thuê tài sản.</small>

<small>•Tùy thuộc và điều kiện của HĐ mà phân thành </small>

<i><small>TSCĐ thuê tài chính và TSCĐ thuê hoạt động.</small></i>

<i><b>Theo quyền sở hữu</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>3. PHÂN LOẠI</b>

<i><b>Phân loại theo nguồn hình thành:</b></i>

• TSCĐ hình thành từ nguồn VCSH (Vốn điều lệ, liên doanh, liên kết, ngân sách cấp)

• TSCĐ hình thành từ nguồn vốn khấu hao, quỹ đầu tư phát triển, quỹ phúc lợi, được biếu tặng.

• TSCĐ hình thành từ nguồn vốn vay, nợ dài hạn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>4. NGUN TẮC TÍNH GIÁ</b>

<i><b>Ngun giá TSCĐ: là tồn bộ chi phí mà </b></i>

DN bỏ ra để có được TSCĐ trong trạng thái sẵn sàng sử dụng.

+ lắp đặt + ... + thuế NK (nếu có) + ...

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>4. NGUN TẮC TÍNH GIÁ</b>

•<i><b>TSCĐ mua sắm:</b></i>

<i><b><small>Ngun giá = Giá mua (ghi trên chứng từ) + CF liên quan trực </small></b></i>

<small>tiếp trước khi sử dụng + Thuế khơng hồn lại - Các khoản giảm giá, chiết khấu.</small>

•<i><b>TSCĐ loại đầu tư xây dựng:</b></i>

<i><b><small>Nguyên giá = giá thành thực tế + CF liên quan + thuế và lệ phí </small></b></i>

<small>trước bạ.</small>

•<i><b>TSCĐ nhận chuyển nhượng bàn giao:</b></i>

<i><b><small>Nguyên giá = giá trị ghi trên biên bản bàn giao.</small></b></i>

•<i><b>TSCĐ được tặng thưởng:</b></i>

<i><b><small>Nguyên giá = GT danh nghĩa + các CF liên quan trực tiếp.</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b><small>Nguyên giá = Giá mua (ghi trên chứng từ) + CF để TSCĐ ở </small></b></i>

<i><small>trạng thái sẵn sàng sang sử dụng + thuế khơng hồn - Giảm giá, chiết khấu</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>4. NGUYÊN TẮC TÍNH GIÁ</b>

Đánh giá lại giá trị theo quy định của pháp luật.Cải tạo, nâng cấp làm tăng năng lực và kéo dài

thời gian sử dụng của TSCĐ.

Tháo dỡ một hay một số bộ phận của TSCĐ.

<b>Nguyên giá TSCĐ chỉ được thay đổi nếu:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

4. NGUYÊN TẮC KẾ TỐN VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH

<i><b>Chuẩn mực 03 - TSCĐ hữu hình, Chuẩn mực 04 - TSCĐ vơ hình.</b></i>

13/10/2016 để kế tốn khấu hao.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b><small>Đơn vị báo cáo:...Địa chỉ:...</small></b>

<i><small>(Ban hành theo Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014)</small></i>

<b><small>BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (HỢP NHẤT)</small></b>

<i><small>Cho năm tài chính kết thúc ngày... tháng... năm...</small></i>

<i><small>Đơn vị tính: triệu đồng VN</small></i>

<b><small>STTChỉ tiêu</small><sup>Thuyết </sup><small>minh</small><sup>Năm </sup><small>naytrước</small><sup>Năm </sup></b>

<b><small>Cách lấy số liệu từ BCĐTKKT </small></b>

<b><small>(áp dụng cho Bảng CĐKT)</small></b>

<b><small>Cách lấy số liệu đối với Bảng CĐKT </small></b>

<b><small>hợp nhất</small></b>

<b><small>ATài sản...</small></b>

<b><small>XTài sản cố định</small></b> <sup>Tổng các khoản mục </sup><small>tương ứng trên bảng CĐKT</small>

<b><small>1TSCĐ hữu hìnhV.10</small></b> <sup>Tổng các khoản mục </sup><small>tương ứng trên bảng CĐKT</small>

<b><small>bHao mòn TSCĐV.11</small></b> <small>(xxx) (xxx)DC TK 3051</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>6. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG</b>

<b>TK Mua sắm TSCĐ (321)</b>

<b>1. NHĨM MUA SẮM</b>

<b>TK Chi phí XDCB (322)</b>

<b>TK Chi phí cơng trình (3221)</b>

<b>TK Vật liệu XDCB (3222)TK Chi phí nhân cơng (3223)TK Chi phí khác (3229)</b>

<b><small>Nợ:</small></b><i><small> - Các khoản chi để mua sắm, XDCB.</small></i>

<b><small>Có:</small></b><i><small> - Số tiền chi mua </small></i>

<i><small> XDCB.</small></i>

<b><small>SD nợ: </small></b><i><small>Số chi mua sắm XDCB chưa được thanh toán.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>6. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG</b>

<b>TK KPTra mua sắm, XDCB (451) </b>

<b>1. NHÓM MUA SẮM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>6. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG</b>

<b>TK TSCĐ hữu hình (301)</b>

<b>2. NHÓM </b>

<b>LIÊN QUAN ĐẾNNGUYÊN GIÁ TSCĐ hữu hình</b>

<b>TK Nhà cửa, vật KT (3012)</b>

<b>TK MMTB (3013)</b>

<b>TK PTVT, truyền dẫn (3014)TK TB, dụng cụ quản lí (3015)TK TSCĐ hữu hình khác(3019)</b>

<b><small>Nợ:</small></b><i><small> - Nhập TSCĐ (mua sắm, XD nơi khác điều động đến) ghi theo NG. - Điều chỉnh tăng NG.</small></i>

<b><small>Có:</small></b><i><small> - Xuất TSCĐ (thanh lý,</small></i>

<i><small> nhượng bán, điều động đi nơi khác) ghi theo NG. - Điều chỉnh giảm NG.</small></i>

<b><small>SD nợ: </small></b><i><small>Phản ánh NG hiện có.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>6. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG</b>

<b>TK Quyền sử dụng đất (302)</b>

<b>2. NHĨM </b>

<b>LIÊN QUAN ĐẾNNGUN GIÁ TSCĐ vơ hình</b>

<b>TK Phần mềm máy tính (3021)</b>

<b>TK TSCĐ vơ hình khác (3029)</b>

<b><small>Nợ:</small></b><i><small> - Ngun giá TSCĐ vơ hình tăng.</small></i>

<b><small>Có:</small></b><i><small> - Ngun giá TSCĐ vơ hình giảm.</small></i>

<b><small>SD nợ: </small></b><small>-</small> <i><small>Phản ánh ngun giá TSCĐ vơ hình hiện có.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>6. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG</b>

<b>TK Hao mòn TSCĐ (305)</b>

<b>3. NHĨM</b>

<b>LIÊN QUAN ĐẾNKHẤU HAO </b>

<b>TK Hao mịn TSCĐHH (3051)TK Hao mòn TSCĐVH (3052)TK HM TSCĐ thuê TC (3053)</b>

<b><small>Nợ:</small></b><i><small> - Nhập TSCĐ (mua sắm, XD nơi khác điều động đến) ghi theo NG. - Điều chỉnh tăng NG.</small></i>

<b><small>Có:</small></b><i><small> - Xuất TSCĐ (thanh lý, nhượng bán, điều động đi nơi khác) ghi theo </small></i>

<i><small> - Điều chỉnh giảm NG.</small></i>

<b><small>SD có: </small></b><small>-</small> <i><small>Phản ánh NG hiện có.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>6. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG</b>

<b>TK Khấu hao CB TSCĐ (871)</b>

<b>3. NHÓM</b>

<b>LIÊN QUAN ĐẾNKHẤU HAO </b>

<b><small>Nợ:</small></b><i><small> - Số khấu hao cơ bản của TSCĐ trích hàng tháng phân bổ vào chi phí.</small></i>

<b><small>Có:</small></b><i><small> - Kết chuyển chi phí khấu hao để xác định KQKD.</small></i>

<i><b><small>SD: - TK 871 khơng có số dư.</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>6. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG</b>

<b>TK Quỹ đầu tư và PT (612)</b>

<b>4. NHÓM</b>

<b>LIÊN QUAN ĐẾNNGUỒN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>6. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG</b>

<b>TK Sửa chữa TSCĐ (323)</b>

<b>5. NHÓM</b>

<b>LIÊN QUAN ĐẾNSỬA CHỮA</b>

<b><small>Nợ:</small></b><i><small> - Các khoản đã chi để sửa chữa TSCĐ.</small></i>

<b><small>Có:</small></b><i><small> - Số tiền chi mua sắm TSCĐ đã được quyết toán.</small></i>

<b><small>SD nợ: </small></b><i><small>Phản ánh số chi về sửa chữa TSCĐ chưa được duyệt quyết toán và</small></i>

<i><small> thanh toán.</small></i>

<b>TK Chi bảo dưỡng (827)TK Chi phí chờ phân bổ (388)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>6. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG</b>

<b>TK Thu nhập khác (79)</b>

<b>6. NHÓM </b>

<b>LIÊN QUAN ĐẾNTHANH LÝ</b>

<b>TK Thuế GTGT phải nộp (4531)</b>

<b>TK Chi phí khác (89)TK Thuế GTGT đầu vào (3532)</b>

<b>TK Chi BH tài sản (875)</b>

<b>TK Chi thuê tài sản (876) </b>

<b>7. NHÓM </b>

<b>LIÊN QUAN ĐẾNBẢO HIỂM VÀ</b>

<b>THUÊ TSCĐ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>(1) Mua TSCĐ</small>

<small>(2) Chi phímua TSCĐ</small>

<small>(4) kết chuyểnnguồn</small>

<small>(3) Quyết tốntăng TSCĐ</small>

<small>(1) Mua TSCĐ</small>

<small>(2) Chi phímua TSCĐ</small>

<small>(3) Nhận vốnHội sở cấp</small>

<small>(4) kết chuyểnvề Hội sở</small>

<small>(5) kết chuyểnvề Hội sở</small>

<b><small>602</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>KẾ TOÁN MUA SẮM TSCĐ</b>

<b>Ví dụ 7.1/sgk195: </b>

Ngày 05/03/N, NHTM A mua 1 xe ô tô theo giá mua chưa thuế GTGT là 600trđ, thuế GTGT 10% thanh toán bằng TGNHNN.

<i>Nợ TK </i>

<i><small>ms TSCĐ</small></i>

<i> 321: 660Có TK </i>

<i><small>TGNHNN</small></i>

<i>1113: 660</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>KẾ TỐN MUA SẮM TSCĐ</b>

Chi phí đăng kí lưu hành là 2,2trđđãbao gồm thuế thanh toán bằngtiền mặt.

<i>Nợ TK </i>

<i>ms TSCĐ</i>

<i> 321: 2,2Có TK </i>

<i>Tien mat </i>

<i>1011: 2,2</i>

Khi quyết tốn xong, ghi tăng TSCĐ.

<i>Nợ TK </i>

<i>ptvtải, tb trdẫn</i>

<i> 3014: 662,2Có TK </i>

<i>msTSCĐ</i>

<i> 321: 662,2</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>KẾ TOÁN XÂY DỰNG CB TSCĐ</b>

<b>Ví dụ 7.2/sgk198</b>

NHA vừa hồn thành cơng trình XDCB với

tổng chi phí quyết tốn như sau: CFVL = 30trđ,

CF nhân công = 20trđ, CF khác = 12trđ.

<i>Nợ TK </i>

<i>CF công trình</i>

<i> 3221: 62Có TK </i>

<i>CF vật liệu</i>

<i> 3222: 30Có TK </i>

<i>CF.nhân cơng</i>

<i> 3223: 20</i>

<i>Có TK </i>

<i>CF. khác</i>

<i> 3229: 12</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i>Có TK </i>

<i>CF cơng trình</i>

<i> 3221: 62</i>

Kế tốn ghi tăng TSCĐ

<i>Nợ TK </i>

<i>nhà cửa, vật kt</i>

<i> 3012: 62Có TK </i>

<i>vốn đt xdcb, ms</i>

<i> 602: 62</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>KẾ TOÁN XÂY DỰNG CB TSCĐ</b>

Khấu hao 5 năm kể từ tháng này.(D=62/5*12 = 1,033)

Nợ TK

KHcb TSCĐ

871: 1,033Có TK

hm TSCĐ hh

3051: 1,033

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ</b>

<b><small>Khấu hao theo PP đường thẳng</small></b>

<b><small>Khấu hao theo PP số dư giảm dần</small></b>

<i>D </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ</b>

<b>Thời gian sử dụng của TSCĐHệ số điều chỉnh (lần)Từ dưới 4 năm1,5</b>

<b>Trên 4 năm đến 6 năm2,0Trên 6 năm2,5</b>

<b><small>Hệ số điều chỉnh khấu hao nhanh theo TT 147/2016/TT-BTC</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ</b>

<b><small>Hao mịn 305KH 871</small></b> <sup>lợi nhuận năm nay</sup><b><small>691</small></b>

<small>Trích khấu hao TSCĐ</small> <sub>CK kết chuyển phi phí</sub><small>xác định KQKD</small>

<small>Nộp khấu hao về ngân sách</small>

<small>vốn đt xdcb, ms tscđ</small>

<b><small>Nộp khấu hao về Ngân sách (nếu TSCĐ do Ngân sách cấp)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>KẾ TỐN KHẤU HAO TSCĐ</b>

<b>Ví dụ 7.3/sgk201</b>

Ngày 27/5/n, kế tốn NHA trích khấu hao (871) tháng này 385trđ, trong đó hao mịnTSCĐ HH (3051) là 275, cịn lại là hao mịn TSCĐ vơ hình (3052).

<i>Nợ TK </i>

<i>KHcb tscđ</i>

<i> 871: 385Có TK </i>

<i>hm tscđ hh</i>

<i> 3051: 275Có TK </i>

<i>hm tscđ vh</i>

<i> 3052: 110</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>KẾ TOÁN ĐIỀU CHUYỂN TSCĐ</b>

Các CN ngân hàng điều chuyển TSCĐ phải được sự đồng ý của cấp có thẩm quyền. Trên biên bản bàn giao phải có:

•<i>Tên TSCĐ, nơi sản xuất.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>KẾ TOÁN ĐIỀU CHUYỂN TSCĐ</b>

<b><small>Bên điều chuyển</small><sup>Bên nhận TSCĐ</sup></b>

<small>điều chuyển vốn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<small>Hạch toán phần thiếuvào chi phí khácgiá trị cịn lại</small>

<small>Giá trị hao mịn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>KẾ TỐN THIẾU MẤT TSCĐ</b>

<b>Ví dụ 7.5/sgk203</b>

Cuối tháng 3/N, Phòng TD báo mất (3614) 1 laptop, nguyên giá 40trđ, đã khấu hao 30trđ.

<i>Nợ TK </i>

<i><small>tham ô, thiếu mất, chờ xử lý</small></i>

<i> 3641: 10Nợ TK </i>

<i><small>hao mòn tscđ hh</small></i>

<i> 3051: 30</i>

<i>Có TK </i>

<i><small>TBDCụ quản lí</small></i>

<i> 3015: 40</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>KẾ TOÁN THIẾU MẤT TSCĐ</b>

HĐQT quyết định các cá nhân có liên quan phải bồi thường theo giá trị còn lại (3615) bằng cách trừ lương 4 tháng, kể từ tháng sau.

<i>Nợ TK </i>

<i><small>các kbthường của cb nvTCTD</small></i>

<i> 3615: 10Có TK </i>

<i><small>tham ơ, thiếu mất, ts chờ xli</small></i>

<i> 3614: 10</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>KẾ TỐN THANH LÝ, CHUYỂN NHƯỢNG</b>

<i><b><small>Kế tốn làm giảm TSCĐ thanh lý</small></b></i>

<i><b><small>Kế tốn thu nhập và chi phí thanh lý TSCĐ</small></b></i>

<small>Giá trị cịn lại</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>KẾ TỐN THANH LÝ, CHUYỂN NHƯỢNG</b>

<b>Ví dụ 7.6/sgk204</b>

NHA thanh lý một TSCĐ HH có NG=600trđ, đã hao mòn lũy kế 580trđ.

<i>Nợ TK </i>

<i>hm tscđ hh</i>

<i> 3051: 580Nợ TK </i>

<i>CF khác</i>

<i> 89: 20</i>

<i>Có TK </i>

<i>TSCĐ hh</i>

<i> 301: 600</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>KẾ TOÁN THANH LÝ, CHUYỂN NHƯỢNG</b>

Giá bán 50trđ, VAT10%, chưa thu tiền (359).

<i>Nợ TK </i>

<i>phải thu khác</i>

<i> 359: 55Có TK </i>

<i>thu nhập khác</i>

<i> 79: 50Có TK </i>

<i>VAT phải nộp</i>

<i> 4531: 5</i>

Chi phí thanh lý là 11trđ, gồm 10%VAT thanh toán bằng chuyển khoản TK KH mở tại NH (4211)

<i>Nợ TK </i>

<i>CF khác</i>

<i> 89: 10</i>

<i>Nợ TK </i>

<i>VAT mua vào </i>

<i>3532: 1Có TK </i>

<i>TGKKH của KH</i>

<i> 4211: 11</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>KẾ TOÁN CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN TSCĐ</b>

<b><small>TN khác 79 TSCĐ 30X</small></b>

<b><small>1011, 4211</small></b>

<small>(1) Ghi tăng TSCĐ</small>

<small>(2) CF trước khi sd TSCĐ</small>

<i><b>Kế toán TSCĐ được tặng thưởng</b></i>

<b><small>Đối với TSCĐ được tặng thưởng → Ghi tăng TS và ghi tăng TN khác.CF phát sinh trước khi sd TSCĐ được tặng thưởng → Ghi tăng N.Giá</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>KẾ TOÁN CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC CĨ LIÊN QUAN ĐẾN TSCĐ</b>

<b>Ví dụ 7.7/sgk205</b>

NHA được tặng 1 ATM giá trị dn = 100trđ. CFvc, lắp đặt 22trđ bao gồm 10%VAT thanh toán bằng TGNHNN.

<i>Nợ TK </i>

<i>TBDCQL</i>

<i> 3015: 100Có TK </i>

<i>TN khác</i>

<i> 79: 100Nợ TK </i>

<i>TBDCQL</i>

<i> 3015: 22Có TK </i>

<i>TGNHNN</i>

<i> 1113: 22</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>KẾ TOÁN CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC CĨ LIÊN QUAN ĐẾN TSCĐ</b>

<i><b><small>Kế tốn TSCĐ được đánh giá lại</small></b></i>

<b><small>- Nếu đánh giá tăng nguyên giá → Tăng Khấu hao lũy kế (TK305) và tăng NV ĐT XDCB, mua sắm TSCĐ (TK602).</small></b>

<b><small>- Nếu đánh giá giảm thì hạch tốn ngược lại.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>KẾ TỐN CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN TSCĐ</b>

<i>Số chênh lệch ↑NG - ↑D được ghi vào TK 602) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ</b>

<b><small>1113, 451</small></b>

<small>(1) CF sử chữa TSCĐ</small>

<small>Thuế GTGTmua vào</small>

<small>VAT đầu vào</small>

<b><small>3532</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ</b>

<i>Kế toán dự phân bổ chi phí (20+16) trong 12 </i>

</div>

×