Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Tiểu luận - kế toán ngân hàng - đề tài - kế toán nghiệp vụ cho thuê tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587.38 KB, 25 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<i><b><small>ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH</small></b></i>

<small>KHOA : TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG MƠN:KẾ TỐN NGÂN HÀNG </small>

<i><b><small>KẾ TỐN NGHIỆP VỤ CHO TH TÀI CHÍNH </small></b></i>

<i><b><small> </small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

KẾ TỐN NGHIÊP VỤ

CHO TH TÀI CHÍNH

<small>KHÁI QT</small>

<small>TÀI KHOẢN SỬ DỤNG</small>

<small>HẠCH TỐNVÍ DỤ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i><b>I.Khái qt:</b></i>

<i><b><small>Cơng ty cho th tài chính theo đơn đặt hàng của khách hàng sẽ mua tài sản về cho thuê và hứa sẽ bán lại tài sản đó cho khách hàng chậm nhất là sau khi kết thúc hợp đồng thuê với giá thoả thuận trong hợp đồng thuê mua.</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Nội dung hợp

đồng thuê tài

chính gồm một

số điểm sau:

<small>Thời gian thuê (ít nhất bằng 60% thời gian để kháu hao tài sản)</small>

<small>Lãi suất phải trả để căn cứ tính lãi cho thuê</small>

<small>Kết thúc hợp đồng người thuê được quyền mua lại tài sản thuê hoặc tiếp tục được thuê</small>

<small>Tiền thuê phải trả từng định kỳ (bao gồm lãi)</small>

<small>Định kỳ trả tiền thuê.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small></small><b><small>Đối với các Cơng ty cho th tài chính khơng trích khấu hao đối với tài sản cho th tài chính mặc dù đây là tài sản thuộc quyền sở hữu của Cơng ty cho th tài chính vì gía trị tài sản được thu hồi dần qua tiền thuê mà người đi thuê phải trả.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Tài khoản sử dụng</b>

<b><small>TK 23: Cho thuê tài chính</small></b>

<b><small>TK 231: Cho thuê tài chính bằng đồng Việt NamTK 232: Cho th tài chính bằng ngoại tệ</small></b>

<small>•</small> <sub>Bên Nợ: giá trị tài sản giao cho khách hàng </sub><small>thuê tài chính theo hợp đồng</small>

<small>•</small> <sub>Bên Có: giá trị tài sản cho th tài chính được </sub><small>thu hồi khi khách hàng trả tiền theo hợp đồng•</small> <sub>Số dư Nợ: phản ánh giá trị tài sản giao cho </sub>

<small>khách hàng thuê tài chính đang nợ trong hạn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Tài khoản sử dụng

<b><small>TK 385: Đầu tư bằng đồng Việt Nam vào các thiết bị </small></b>

<small>cho thuê tài chính</small>

<b><small>TK 386: Đầu tư bằng ngoại tệ vào các thiết bị cho </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Tài khoản sử dụng</b>

<b><small>TK 3943: Lãi phải thu từ cho th tài chínhTK 239: Dự phịng phải thu khó địi</small></b>

<b><small>TK 705: Thu lãi cho thuê tài chính</small></b>

<b><small>TK 4277: Ký quỹ đảm bảo cho thuê tài chính</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Tài khoản sử dụng

<b><small>TK 951: Tài sản dùng để cho thuê tài </small></b>

<small>chính đang quản lý tại Cơng ty</small>

<small>• Bên Nhập: giá trị tài sản dùng để cho thuê tài chính nhập về cơng ty cho th tài chính quản lý</small>

<small>• Bên Xuất: giá trị tài sản dùng để cho thuê tài chính quản lý tại cơng ty cho th tài chính được xử lý</small>

<small>• Số cịn lại: phản ánh giá trị tài sản dùng để cho thuê tài chính đang </small>

<small>quản lý tại cơng ty cho th tài chính</small>

<b><small>TK 952: Tài sản dùng để cho thuê tài </small></b>

<small>chính đang giao cho khách hàng thuê• Bên Nhập: giá trị tài sản dùng để </small>

<small>cho thuê tài chính giao cho khách hàng thuê</small>

<small>• Bên Xuất: giá trị tài sản dùng để cho thuê tài chính giao cho khách hàng thuê được xử lý</small>

<small>• Số cịn lại: phản ánh giá trị tài sản dùng để cho thuê tài chính đang giao cho khách hàng th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>HẠCH TỐN</b>

<i>- Nếu có nhận tiền kí quỹ của khách hàng để đảm bảo thuê tài </i>

 Nợ TK 4211       TK 4277       TK 4211     Có TK 4277       nhận tiền kí quỹ

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>HẠCH TỐN</b>

<i>- Khi mua tài sản theo đơn đặt hàng của khách hàng</i>

Nợ TK 385 TK thích hợp TK 3850 Nợ TK 3532 mua tài sản

Có TK thích hợp

Đồng thời hoạch tốn

ngoại bảng: Nợ TK 951 TK 3532 thuế GTGT

đầu vào

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>HẠCH TOÁN</b>

<i>- Khi chuyển giao tài sản cho người đi thuê</i>

Đồng thời: Nợ TK 2311   TK 2311       TK 3850       Có TK 385

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>HẠCH TOÁN</b>

<i>- Nếu HĐ Cho thuê TC đã kí với KH có sự chênh lệch về giá trị TS:</i>

Nợ TK 2311 TK 3850 TK 2311 Có TK 3850

Có TK 7900

TK 7900

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>HẠCH TỐN</b>

<i>• Đối với tiền th và tiền lãi công ty phải và tách riêng để hạch tốn. </i>

<i>Tiền th thường được tính theo cách:</i>

<i>• Tiền lãi sẽ tính giảm dần trên giá trị cịn lại của tài sản sau mỗi lần </i>

<i>trả tiền thuê theo cụng thc:</i>

Lóikth(n)=Giỏtrcũnlicatisnuk(n)ìlóisut

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>HCH TON</b>

<i><small>ã Hch toỏn lói tính trước cho thuê TC:</small></i>

<small> Nợ TK 3943 TK 7050 TK 3943 Có TK 7050</small>

<small>• Khi KH trả tiền lãi và tiền thuê:</small>

<small> Nợ TK thích hợp TK 2311 TK thích hợp Có TK 2311</small>

<small> Có TK 3943 </small>

<small> TK 3943 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Có TK 2311

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Có TK 2313

• Lãi thì ghi nợ TK 941” lãi vay quá hạn chưa thu được bằng đồng VN”

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>HẠCH TOÁN</b>

<i><small>- Nếu phải xử lý chuyển sang nợ có khả năng mất vốn</small></i>

<small>+ Tiền thuê: Nợ TK 2315</small>

<small> Có TK 2314,2313,2312,2311+ Tiền lãi: Nợ TK 941</small>

<small>- Phải xử lý xoá nợ, xoá lãi+ Xoá nợ: Nợ TK 2390</small>

<small> Có TK 2315+ Xoá lãi: Nợ TK 7050 Có TK 3943Đồng thời ghi Có TK 941</small>

<small>Sau đó ghi Nợ TK 971” nợ tổn thất đang trong thời gian theo dõi” </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>HẠCH TỐN</b>

<i><small>- Kết thúc HĐ Tín dụng th mua</small></i>

<small>+ Nếu KH mua TS • Ghi Có TK 952</small>

<small> • Thu tiền bán TS thì hạch tốn: Nợ TK 1011,4211 Có TK 7900</small>

<small>+ Nếu KH trả TS lại cho NH • Ghi Có TK 952</small>

<small> • Tùy theo hiện trạng của tài sản mà ngân hàng sẽ xử lý: Bán tài sản, tiền thu về hạch toán như trên</small>

<small> Chuyển thành TSCD để sử dụng thì hạch tốn phần Nợ TSCD Cho th thanh tốn thì khi đó phải: Nợ TK 1011,4211</small>

<small> Có TK 7900</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Ví dụ </b>

• Cơng ty A xuất 156600 USD để mua tài sản theo đơn đặt hàng của cơng ty nước ngồi, thời gian thuê 3 năm , tiền thuê trả định kì theo q là 13000 USD.Lãi suất 2.8%/q tính trên giá trị cịn lại mỗi kì trả.Nhưng trả được 2 q thì đến q 3 cơng ty làm ăn thua lỗ có nguy cơ phá sản.Cho biêt cơng ty mua USD của ngân hàng để trả nợ vay .Tỷ giá là 16100

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i><b>Trả lời </b></i>

<small> Khi mua tài sản theo đơn đặt hàng của khách hàng :• Nợ 385 156500 usd</small>

<small>• Có 1031 156500 usd • Nợ 951 156500</small>

<small>• Khi cho thuê tài sản • Nợ 2321 156000</small>

<small>• Nợ 809 500 usd</small>

<small>• Có 385 156500 usd • Có 951 156500 usd </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i><b>Trả lời </b></i>

• Quý 1

• Hàng tháng ngân hàng dụ thu lãi

• Nợ 3943 156000*2.8%/3+1456 usd • Có 705 1456 usd

• Cuối q 1 thu tiền thuê và lãi cho thuê

• Khách hàng mua usd để trả tiền thuê 13000*16100=209.3 triệu đồng • Nợ 4711 13000 usd

• Có 2321 13000 usd

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

• Có 2325 13000 usd • Nợ 971 13000usd

</div>

×