Tải bản đầy đủ (.pdf) (313 trang)

báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất sản phẩm từ tính bộ nguồn sản phẩm tin học và truyền thông các sản phẩm truyền thông quang học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.75 MB, 313 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>BAocAo </b>

<b>CUA DV AN: "NHA MA.Y SAN XUAT SAN PHAM TU TiNH, B<) NGUON, SAN PHAM TIN HQC VA TRUYEN THONG, cAc SAN </b>

<b>PHAM TRUYEN THONG QUANG HQC" </b>

DJA DIEM: LO B(Bl), KHU CONG NGHIBP QUANG CHAU, PHUONG QUANG CHAU, THJ XA VIBT YEN, TiNH BAC GIANG.

1t

<b>CONG TY TNHH UMEC VItT NAM </b>

<b>N, CHING- WEN </b>

<small>, </small> "" <small>, ,,., </small>

<b>PHO TONG GIAM DOC </b>

<b>Biic Giang, nam 2024 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i>phẩm truyền thông quang học</i>

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường xanh TBT

<b>MỤC LỤC </b>

MỞ ĐẦU ... 1

1. Xuất xứ của dự án ... 1

1.1. Thông tin chung về dự án ... 1

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư ... 4

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan ... 4

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM) ... 8

2.1. Văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ... 8

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền liên quan đến dự án. ... 13

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM ... 14

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường ... 14

5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ... 19

5.3.1. Các tác động mơi trường chính của dự án ... 22

5.3.2. Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh ... 22

5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ... 26

5.4.1. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện hoạt động thi công xây dựng, lắp đặt máy móc, thiết bị... 26

5.4.2. Giai đoạn vận hành (Hoạt động tổng thể) ... 33

5.5. Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án ... 42

5.6. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án: Các nội dung, yêu cầu, tần suất, thông số giám sát ứng với từng giai đoạn của dự án. ... 43

Chương 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ... 46

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường xanh TBT

1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án: ... 46

1.1.4. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường 511.1.5. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án ... 56

1.2. Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án ... 58

1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; Nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án. ... 68

1.3.1. Nhu cầu về nguyên, vật liệu phục vụ giai đoạn xây dựng ... 68

1.3.2. Nhu cầu về nguyên, vật liệu phục vụ sản xuất ... 69

1.3.3. Nhu cầu sử dụng hóa chất ... 70

1.3.4. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu: ... 71

2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên, kinh tế xã hội ... 109

<b>2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án ... 111</b>

2.2.1. Dữ liệu về hiện hạng môi trường ... 111

2.2.2. Hiện trạng các thành phần môi trường ... 111

2.2.3. Hiện trạng tài nguyên sinh vật ... 111

2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án ... 111

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i>phẩm truyền thông quang học</i>

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường xanh TBT

2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ... 112

* Hoạt động bảo vệ môi trường của KCN Quang Châu ... 112

CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ... 116

<b>3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị ... 116</b>

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ... 116

3.1.1.1. Nguồn tác động có liên quan đến chất thải ... 116

3.1.1.1.2. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải ... 136

3.1.1.3. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố ... 142

3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện hoạt động thi công xây <i>dựng và lắp đặt máy móc, thiết bị ... 151</i>

3.1.2.1. Biện pháp cơng trình bảo vệ mơi trường có liên quan đến chất thải ... 151

3.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu bụi và khí thải ... 151

3.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động do nước thải ... 160

3.1.2.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn ... 167

Việc thu gom, phân loại, lưu chứa, xử lý chất thải của dự án được thực hiên theo sơ đồ sau: ... 167

3.1.2.4. Biện pháp công trình bảo vệ mơi trường có liên quan khơng liên quan đến chất thải ... 170

3.1.2.5. Biện pháp phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án ... 173

3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn vận hành của dự án (giai đoạn hoạt động tổng thể) ... 198

3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động ... 199

3.2.1.1. Nguồn tác động liên quan đến chất thải ... 199

3.2.1.2. Các tác động không liên quan đến chất thải ... 213

<i>3.2.1.3. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố ... 219</i>

3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện cho hoạt động tổng thể của dự án. ... 228

3.2.2.1. Biện pháp cơng trình bảo vệ mơi trường có liên quan đến chất thải ... 228

3.2.2.1.2. Biện pháp giảm thiểu bụi và khí thải ... 228

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường xanh TBT

3.2.2.1.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do nước thải ... 234

3.2.2.1.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn ... 240

3.1.2.4. Biện pháp phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án ... 246

3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ... 277

3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ... 277

3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình xử lý mơi trường, thiết bị xử lý chất thải, thiết bị quan trắc nước thải tự động liên tục ... 279

3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường ... 279

3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá ... 279

3.4.1. Về mức độ chi tiết... 279

3.4.2. Về mức độ tin cậy ... 279

3.4.3. Đánh giá đối với các tính tốn về lưu lượng, nồng độ và khả năng phát tán khí độc hại và bụi ... 280

3.4.4. Đánh giá đối với các tính tốn về phạm vi tác động do tiếng ồn ... 280

3.4.5. Đánh giá đối với các tính toán về tải lượng, nồng độ và phạm vi phát tán các chất ô nhiễm trong nước thải ... 280

3.4.6. Đánh giá đối với các tính tốn về lượng chất thải rắn phát sinh ... 281

3.4.7. Đánh giá đối với các rủi ro, sự cố ... 281

CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC ... 282

CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ... 283

5.1. Chương trình quản lý môi trường của chủ dự án ... 283

5.2. Chương trình quan trắc, giám sát mơi trường của dự án ... 289

5.2.1. Nội dung của chương trình giám sát môi trường... 289

5.2.2. Cơ sở giám sát chất lượng môi trường ... 289

5.2.3. Chương tŕnh giám sát môi trường ... 289

CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN ... 292

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>phẩm truyền thông quang học</i>

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường xanh TBT

2. KIẾN NGHỊ ... 294

3. CAM KẾT ... 294

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ... 296

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường xanh TBT

<b>DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT Kí hiệu, từ viết tắt Ý nghĩa của kí hiệu, từ viết tắt </b>

ATVSTP An toàn vệ sinh thực phẩm BVMT Bảo vệ môi trường

BYT Bộ Y tế BXD Bộ xây dựng

BTNMT Bộ Tài nguyên Mơi trường BOD Nhu cầu oxy sinh hố BTCT Bê tông cốt thép CTR Chất thải rắn

CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt CTNH Chất thải nguy hại

COD Nhu cầu oxy hoá học CNTT Công nghệ thông tin

ĐTM Đánh giá tác động môi trường

EM Effective Microorganisms: các vi sinh vật hữu hiệu HT Hệ thống

Ng.đ Ngày.đêm

PCCC Phòng cháy chữa cháy QLNN Quản lý nhà nước QLCT Quản lý cơng trình QLDA Quản lý dự án QCCP Quy chuẩn cho phép QLCTNH Quản lý chất thải nguy hại QĐ Quyết định

TNHH Trách nhiệm hữu hạn THCS Trung học cơ sở THPT Trung học phổ thông Ths Thạc sĩ

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam UBND Uỷ ban nhân dân

UNEP Chương trình Mơi trường Liên hợp quốc VXM Vữa xi măng

VSMT Vệ sinh môi trường WHO Tổ chức Y tế Thế giới XLNT Xử lý nước thải KCN Khu công nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i>phẩm truyền thông quang học </i>

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường xanh TBT

<b>DANH MỤC BẢNG </b>

Bảng 1.1. Tọa độ ranh giới dự án ... 47Bảng 1.2. Thống kê chi tiết sử dụng đất và các chỉ số kỹ thuật của dự án ... 58Bảng 1.3. Bảng tóm tắt các hoạt động của dự án ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng các loại nguyên, vật liệu phục vụ sản xuất<b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 1.5. Hóa chất phục vụ sản xuất của dự án giai đoạn hiện tại và giai đoạn hoạt động tổng thể ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 1.6. Danh mục máy móc thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất giai đoạn hiện tại . 73Bảng 1.7. Danh mục máy móc thiết bị lắp đặt bổ sung sử dụng trong quá trình sản xuất giai đoạn hoạt động tổng thể ... 76Bảng 1.8. Các cơng đoạn trong quy trình sản xuất vỏ điện thoại, vỏ màn hình điện thoại, phụ kiện điện thoại bằng plastic ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 1.9. Công đoạn lắp ráp bản lề ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình các năm 2017 - 2021 ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 2.2. Số giờ nắng trung bình năm 2017 – 2021 ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 2.3. Độ ẩm tương đối trung bình các năm 2017 - 2021 <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 2.4. Lượng mưa trung bình các năm 2017- 2021 ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 2.5. Mực nước sông Thương qua các năm ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 2.5. Kết quả phân tích khí thải sau hệ thống xử lý khí thải các Quý I, II, III, IV/2022 ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 2.6. Kết quả phân tích nước thải sau xử lý các Quý I, II, III, IV năm 2022 ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.1. Hệ số ô nhiễm của 1 số loại xe của một số chất ơ nhiễm chính<b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.2. Nồng độ các chất ô nhiễm do phương tiện giao thông thải ra trong quá trình vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.3. Hệ số phát thải của phương tiện mô tô 2 bánh ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.4. Tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải xe mô tô 2 bánh<b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.5. Nồng độ các chất ô nhiễm do phương tiện đi lại của công nhân trong giai đoạn hoạt động hiện tại ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường xanh TBT

Bảng 3.6. So sánh nồng độ VOC<small>s</small> phát sinh do quá trình gia nhiệt, đùn ép, đúc nhựa với QCVN 03:2019/BYT ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>Bảng 3.7. So sánh nồng độ VOC<small>s</small> phát sinh do quá trình in với QCVN 03:2019/BYT .. <b>Error! Bookmark not defined.</b>Bảng 3.8. Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải của máy phát điện ... 125

Bảng 3.9. Các loại chất thải rắn phát sinh trong quá trình sản xuất giai đoạn hiện tại ... 127

Bảng 3.10. Tải lượng chất thải nguy hại của dự án trong giai đoạn hiện tại ... 130

Bảng 3.11. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ... 132

Bảng 3.12 Nồng độ một số chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt phát sinh tối đa ... 133 Bảng 3.13. Thời gian lưu nước tối thiểu trong vùng lắng của bể tự hoại<b>Error! Bookmark not defined. </b>

Bảng 3.14. Thời gian cần thiết để phân hủy cặn lắng theo nhiệt độ<b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.15. Thông số kỹ thuật bể tự hoại 3 ngăn ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.16. Thông số kỹ thuật của bể tách mỡ ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.17. Các thông số kỹ thuật trạm XLNT công suất 65 m<small>3</small>/ngày.đêm<b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.18. Tổng hợp các máy móc thiết bị của Trạm xử lý cơng suất 65m<small>3</small>/ngày.đêm <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.19. Bảng xử lý các sự cố của máy nén khí ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.22. Hệ số ô nhiễm của 1 số loại xe của một số chất ơ nhiễm chính<b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.23. Nồng độ các chất ô nhiễm do phương tiện giao thơng thải ra trong q trình vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.24. Hệ số phát thải của phương tiện mô tô 2 bánh .... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.25. Tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải xe mơ tô 2 bánh<b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.26. Nồng độ các chất ô nhiễm do phương tiện đi lại của công nhân trong giai đoạn hoạt động tổng thể ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.27. So sánh nồng độ VOC<small>s</small> phát sinh do quá trình gia nhiệt, đùn ép, đúc nhựa với QCVN 03:2019/BYT ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i>phẩm truyền thông quang học </i>

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường xanh TBT Bảng 3.28. So sánh nồng độ VOC<small>s</small> phát sinh do quá trình in với QCVN 03:2019/BYT <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.29. Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải của máy phát điện<b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.30. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt<b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.31. Nồng độ một số chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt phát sinh tối đa giai đoạn hoạt động tổng thể ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.32. Các loại chất thải rắn phát sinh trong quá trình sản xuất giai đoạn hoạt động tổng thể ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.33. Chất thải nguy hại của dự án dự kiến phát sinh trong giai đoạn hoạt động tổng thể ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Thuyết minh cơng nghệ xử lý khí thải: ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.38. Thời gian lưu nước tối thiểu trong vùng lắng của bể tự hoại<b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.39. Thời gian cần thiết để phân hủy cặn lắng theo nhiệt độ<b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.40. Thông số kỹ thuật bể tự hoại 3 ngăn ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.41. Thông số kỹ thuật của bể tách mỡ ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.42. Các thông số kỹ thuật trạm XLNT công suất 80 m<small>3</small>/ngày.đêm<b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.44. Tổng hợp các máy móc thiết bị của Trạm xử lý cơng suất 80m<small>3</small>/ngày.đêm <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Bảng 3.46. Bảng xử lý các sự cố của máy nén khí ... 266Bảng 3.47. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ... 277Bảng 5. 1. Chương trình quản lý mơi trường ... 284

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường xanh TBT

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i>phẩm truyền thông quang học </i>

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường xanh TBT

<b>DANH MỤC HÌNH </b>

Hình 1.1. Vị trí khu vực dự án theo mặt bằng phân lơ ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Hình 1.2. Vị trí khu vực dự án với các đối tượng xung quanh<b>Error! Bookmark not defined.</b>

Hình 1.4. Sơ đồ quy trình lắp ráp bản lề xoay kèm theo dòng thải<b>Error! Bookmark not defined.</b>

Hình 1.5. Quy trình sản xuất khn các loại kèm theo dòng thải<b>Error! Bookmark not defined.</b>

Hình 1.6. Quy trình cho thuê nhà xưởng kèm theo dịng thải <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Hình 1.7. Quy trình cơng nghệ sản xuất và gia công linh phụ kiện sạc, camera, loa Bluetooth của điện thoại di động kèm theo dịng thải ... 103Hình 1.8. Quy trình cơng nghệ sản xuất và gia công đồ điện tử gia dụng cho gia đình (bảng điều khiển: tủ lạnh, máy giặt, điều hịa, lị vi sóng) kèm theo dịng thải<b>Error! Bookmark not defined.</b>

Hình 1.9. Quy trình cơng nghệ linh kiện của ô tô (bảng điều khiển, cảm biến áp suất) kèm theo dịng thải ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Hình 1.10. Quy trình cơng nghệ sản xuất và gia cơng kính thực tế ảo kèm theo dòng thải ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Hình 1.11. Quy trình cho thuê nhà xưởng kèm theo dịng thải (phần mở rộng) ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Hình 1.12. Quy trình sản xuất, gia cơng cụm điện tử cho đồng hồ thơng minh kèm theo dịng thải ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Hình 1.13. Quy trình sản xuất, gia cơng linh kiện của máy tính tiền tự động kèm theo dịng thải ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Hình 1.14. Quy trình sản xuất, gia cơng các loại giá đỡ bằng nhựa, vỏ, bảng mạch, cáp kết nối, chân tiếp xúc cho các sản phẩm điện tử kèm theo dòng thải ... 98Hình 2.1. Vị trí KCN Vân Trung ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Hình 3.1. Sơ đồ nguyên lý của hệ thống thơng gió tự nhiên ... 154Hình 3.2. Sơ đồ công nghệ xử lý mùi, khí thải từ quá trình gia nhiệt, đùn ép, đúc nhựa ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>

Hình 3.4. Hệ thống xử lý khí thải đã được lắp đặt tại Nhà máy<b>Error! Bookmark not defined. </b>

Hình 3.5. Hệ thống thu hồi bụi từ máy CMC ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường xanh TBT Hình 3.6. Chụp hút khí thải nhà bếp ... 159Hình 3.7. Phương án thu gom quản lý nước mưa, nước thải giai đoạn hiện tại ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Hình 3.8. Sơ đồ thu gom nước mưa chảy tràn ... 161Hình 3.9. Bể tự hoại, với 4 vùng phân bố theo chiều sâu lớp nước<b>Error! Bookmark not defined.</b>

Hình 3.10. Sơ đồ thu gom nước thải nhà bếp ... 161 Hình 3.11. Sơ đồ công nghệ trạm xử lý nước thải sinh hoạt công suất 65 m3/ngày đêm ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>

Hình 3.12. Sơ đồ hệ thống xử lý nước làm mát ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>

Hình 3.13. Sơ đồ hệ thống thu gom – vận chuyển – xử lý chất thải thông thường và CTNH giai đoạn hiện tại ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Hình 3.14. Các kho chứa chất thải đã xây dựng và sử dụng ở giai đoạn hiện tại ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Hình 3.15. Quy trình ứng phó sự cố cháy nổ ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Hình 3.16. Sơ đồ nguyên lý của hệ thống thơng gió tự nhiên ... 229 Hình 3.17. Sơ đồ cơng nghệ xử lý mùi, khí thải từ quá trình gia nhiệt, đùn ép, đúc nhựa ở giai đoạn hoạt động tổng thế ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>

Hình 3.18. Sơ đồ thu gom, xử lý khí thải khu vực gia nhiệt, đùn ép, đúc nhựa, khu vực rửa vệ sinh khn và khí thải phịng in ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>

Hình 3.19. Khay than hoạt tính ... <b>Error! Bookmark not defined. </b>

Hình 3.20. Phương án thu gom quản lý nước mưa, nước thải giai đoạn hoạt động tổng thể ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Hình 3.21. Sơ đồ thu gom nước mưa chảy tràn giai đoạn hoạt động tổng thể ... 234Hình 3.22. Bể tự hoại, với 4 vùng phân bố theo chiều sâu lớp nước<b>Error! Bookmark not defined.</b>

Hình 3.23. Sơ đồ thu gom nước thải nhà bếp ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Hình 3.24. Sơ đồ công nghệ trạm xử lý nước thải sinh hoạt công suất 65 m<small>3</small>/ngày đêm và 35 m<small>3</small>/ngày sử dụng ở giai đoạn hoạt động tổng thể ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Hình 3.25. Sơ đồ hệ thống xử lý nước làm mát ... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

Hình 3.26. Sơ đồ hệ thống thu gom – vận chuyển – xử lý chất thải thông thường và CTNH giai đoạn tổng thể... <b>Error! Bookmark not defined.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i>phẩm truyền thông quang học </i>

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường xanh TBT

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i>phẩm truyền thông quang học </i>

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>1

<b>MỞ ĐẦU 1. Xuất xứ của dự án </b>

<b>1.1. Thông tin chung về dự án </b>

Việt Nam đang trong giai đoạn đổi mới, cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước để hòa nhập với các nước trong khu vực ASEAN và thế giới. Các hoạt động sản xuất kinh doanh mang lại những lợi ích to lớn về kinh tế xã hội, đưa lại nhiều sản phẩm thiết yếu phục vụ cho con người và các tiện ích xã hội khác. Cùng với sự phát triển của các ngành nghề sản xuất kinh doanh, ngành công nghiệp điện, điện tử đã và đang đóng vai trị hết sức quan trọng trong đời sống con người.

Công ty TNHH Umec Việt Nam có địa chỉ tại

Lô B(B1), khu công nghiệp

vực sản xuất linh kiện điện tử từ năm 2019, trong quá trình hoạt động sản xuất, do nhu cầu thị trường thay đổi nên Công ty đã thực hiện điều chỉnh mục tiêu, quy mô đầu tư cho phù hợp. Đến nay, Công ty đã thực hiện 05 lần điều chỉnh, thay đổi chứng nhận đầu tư, trong đó Cơng ty đã lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho phù hợp ở các đợt điều chỉnh đầu tư. Cụ thể như sau:

1. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 202043000068 do Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc Giang chứng nhận lần đầu ngày 03/02/2009; chứng nhận thay đổi lần 1 ngày 03/02/2012; Giấy chứng nhận đầu tư mã số 9845544138 thay đổi lần thứ 6 ngày 26/01/2024 do Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang cấp.

2. Các lần điều chỉnh 2, 3 chỉ điều chỉnh tăng vốn đầu tư nên chủ đầu tư không lập lại báo cáo ĐTM. Các lần điều chỉnh thứ 4, 5 điều chỉnh mục tiêu hoạt động và quy mô hoạt động, tuy nhiên Công ty TNHH Umec Việt Nam chưa thực hiện theo chứng nhận đăng ký thay đổi lần thứ 4, 5. Do đó, chủ đầu tư khơng lập lại báo cáo ĐTM cho các lần thay đổi này.

3. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 202043000068, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 03/02/2012 do Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang cấp<b>. Chủ dự án lập báo cáo ĐTM và Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được </b>

UBND tỉnh Bắc Giang phê duyệt tại Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 18/6/2012. Năm 2018, do trong q trình hoạt động, cơng ty có một số điểm thay đổi (thay đổi về số lượng hệ thống xử lý khí thải, cải tạo trạm xử lý nước thải sinh hoạt và dự kiến xây dựng thêm khu nhà với diện tích khoảng 2.491m<small>2</small> phục vụ cho việc tập huấn cho công nhân viên của công ty, nhà ăn và một số cơng trình phụ trợ) và giữ ngun cơng suất sản phẩm. Chủ dự án đã lập lại báo cáo ĐTM và Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được UBND tỉnh Bắc Giang phê duyệt tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 12/11/2018.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>2 Năm 2019, Công ty tiến hành đánh giá các tác động đến môi trường do hoạt động xây dựng nhà xưởng C (ký hiệu số 20 trên mặt bằng tổng thể) và cải tạo một số hạng mục cơng trình phụ trợ; hoạt động chuyển dây chuyền sản xuất từ tầng 1 nhà xưởng B sang tầng 1 nhà xưởng C; lắp đặt thêm máy móc thiết bị mới phục vụ dây chuyển sản xuất Bộ nắn nguồn AC tại tầng 2 nhà xưởng C và hoạt động với quy mô công suất như báo cáo ĐTM đã được phê duyệt.<b> Công ty đề nghị được lập lại báo cáo đánh giá tác động môi </b>

trường và đã được UBND tỉnh Bắc Giang phê duyệt tại Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 09/01/2019.

Tại thời điểm lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, việc hoạt động sản của dự án đang hoạt động theo mục tiêu như sau:

- Sản phẩm từ tính: 60.000.000 sản phẩm/năm, trong đó: + Biến áp nguồn: 48.000.000 sản phẩm/năm

+ Biến áp loại A(X) DSL: 9.000.000 sản phẩm/năm + Biến áp loại ISDN: 3.000.000 sản phẩm/năm. - Bộ nguồn: 2.400.000 sản phẩm/năm, trong đó: + Bộ nắn nguồn AC: 1.440.000 sản phẩm

+ Bộ điều chỉnh mở: 960.000 sản phẩm - Còi dùng trong nhà: 60.000 sản phẩm/năm

- Bộ nối (UDM & DWDM): 72.000 sản phẩm/năm.

Với những mục tiêu, quy mô đã đăng ký của dự án, Nhà đầu tư nhận thấy chưa phát huy hết được điều kiện hiện có. Do đó, Cơng ty đã sắp xếp lại nhà xưởng, máy móc thiết bị, bố trí lại nhân sự, phân cơng ca kíp hợp lý cho người lao động nhằm tối đa hóa hiệu quả của sản xuất, kinh doanh. Mặt khác, Cơng ty ln duy trì các mối quan hệ với khách hàng cũ và không ngừng tìm kiếm khách hàng mới, nắm bắt nhu cầu khách hàng để mở rộng thị trường tạo sự phát triển bền vững. Bằng kinh nghiệm và sự nghiêm túc trong kinh doanh Công ty luôn mong muốn đem những sản phẩm có chất lượng đến với khách hàng. Để đa dạng hóa sản phẩm, tăng tính cạnh tranh và tận dụng các điều kiện hiện có về máy móc thiết bị, nhà xưởng nguồn vốn và lao động cũng như yếu tố thị trường Công ty TNHH Umec Việt Nam đề nghị bổ sung mục tiêu, quy mô của dự án. Và đã được Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc Giang cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay đổi lần thứ 6 ngày 26/01/2024, với các nội dung như sau:

- Sản xuất linh kiện điện tử, chi tiết: 33.120.000 sản phẩm/năm, trong đó:

+ Sản phẩm từ tính (Các loại biến áp nguồn dùng cho gia dụng, hệ thống mạng điện thoại liên lạc, hệ thống mạng vùng kỹ thuận số): 32.000.000 sản phẩm/năm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i>phẩm truyền thông quang học </i>

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>3 + Sản xuất bộ nguồn nắn AC các loại dùng cho máy vi tính, điện thoại di động, xe máy điện, xe đạp điện: 1.000.000 sản phẩm

+ Sản xuất các bộ mở dùng và cung cấp mẫu cho hệ thống nhóm của bộ nguồn: 100.000 sản phẩm.

+ Sản xuất sản phẩm còi trong nhà dùng cho hệ thống báo động: 10.000 sản phẩm + Sản xuất các sản phẩm bộ nối dùng trong mạng viễn thông quang học: 10.000 sản phẩm.

- Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính, chi tiết: sản xuất và gia cơng bản mạch, màn hình, vỏ máy: 200.000 sản phẩm

- Sản xuất các thiết bị truyền thông chi tiết: sản xuất, gia công tác linh phụ kiện điện thoại thông minhs (Màn hình, bản mạch, khung viền); lắp ráp điện thoại di động; sản xuất lắp ráp thiết bị radar dùng cho ô tô, xe máy và xe đạp: 1.000.000 sản phẩm.

- Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học, chi tiết: Sản xuất gia công thiết bị camera (Vỏ ngồi; ống kính quang học; bộ nguồn; dây cáp nguồn): 250.000 sản phẩm.

- Sản xuất mô tô, xe máy chi tiết: Sản xuất, gia công linh phụ kiện dùng cho xe máy điện và xe đạp điện; lắp ráp xe máy điện, xe đạp điện: 100.000 sản phẩm.

- Sản xuất pin và ắc quy chi tiết: Sản xuất, gia công pin Lithium cho xe điện: 100.000 sản phẩm.

Như vậy, dự án thuộc nhóm dự án đầu tư nhóm I (Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất lớn quy định tại mục số 17, cột 3, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường) và thuộc loại hình dự án đầu tư mở rộng quy mơ. Căn cứ điểm a, khoản 1, Điều 30 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 và điểm a, khoản 2, Điều 27 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP thì dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm từ tính, bộ nguồn, sản phẩm tin học và truyền thông, các sản phẩm truyền thông quang học” thuộc đối tượng phải lập lại Báo cáo đánh giá tác động môi trường.

Thực hiện đúng quy định của Pháp luật Việt Nam, Công ty TNHH Umec Việt Nam đã phối hợp với đơn vị tư vấn để tiến hành lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án này nhằm dự báo, đánh giá tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình xây dựng cũng như khi đi vào vận hành, từ đó đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do dự án gây ra.

Loại hình dự án: Dự án được đầu tư mở rộng quy mô.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>4 Dự án nằm trong Khu công nghiệp Quang Châu, phường Quang Châu, thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. Khu công nghiệp Quang Châu đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép môi trường số 173/GPMT-BTNMT ngày 08/8/2022.

<b>1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư </b>

Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang.

<b>1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan </b>

<i><b>a) Phù hợp với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia </b></i>

- Quyết định số 1393/2012/QĐ-TTg ngày 25/09/2012 của Thủ tướng Chín h phủ phê duyệt chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh trong giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2050:

+ Phù hợp với quan điểm, mục tiêu chiến lược: Quan điểm Tăng trưởng xanh là một nội dung quan trọng của phát triển bền vững, đảm bảo phát triển kinh tế nhanh, hiệu quả, bền vững và góp phần quan trọng thực hiện Chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu. Mục tiêu Nâng cao đời sống nhân dân, xây dựng lối sống thân thiện với môi trường thông qua tạo nhiều việc làm từ các ngành công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ xanh, đầu tư vào vốn tự nhiên, phát triển hạ tầng xanh.

+ Phù hợp với nhiệm vụ chiến lược xanh hóa lối sống và thúc đẩy tiêu dùng bền vững: Kết hợp nếp sống đẹp truyền thống với những phương tiện văn minh hiện đại để tạo nên đời sống tiện nghi, chất lượng cao mang đậm bản sắc dân tộc cho xã hội Việt Nam hiện đại. Thực hiện đơ thị hóa nhanh, bền vững, duy trì lối sống hịa hợp với thiên nhiên ở nơng thơn và tạo lập thói quen tiêu dùng bền vững trong bối cảnh hội nhập với thế giới toàn cầu.

- Quyết định 622/QĐ-TTg ngày 10/5/2017 ban hành Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững:

+ Phù hợp với quan điểm: Phát triển bền vững là yêu cầu xuyên suốt trong quá trình phát triển đất nước; kết hợp chặt chẽ, hợp lý và hài hòa giữa phát triển kinh tế với phát triển xã hội và bảo vệ tài nguyên, môi trường, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo đảm quốc phịng, an ninh, trật tự an tồn xã hội và bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền quốc gia; Con người là trung tâm của phát triển bền vững. Phát huy tối đa nhân tố con người với vai trò là chủ thể, nguồn lực chủ yếu và là mục tiêu của phát triển bền vững.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i>phẩm truyền thông quang học </i>

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>5 + Phù hợp với mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030 của Việt Nam: Duy trì tăng trưởng kinh tế bền vững đi đối với thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường sinh thái, quản lý và sử dụng hiệu quả tài nguyên, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu; bảo đảm mọi người dân được phát huy mọi tiềm năng, tham gia và thụ hưởng bình đẳng thành quả của phát triển; xây dựng một xã hội Việt Nam hịa bình, thịnh vượng, bao trùm, dân chủ, công bằng, văn minh và bền vững.

<b>b) Phù hợp với Quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan </b>

<b>* Các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: </b>

- Quyết định số 9028/QĐ-BTC ngày 08/10/2014 của Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển cơng nghiệp hỗ trợ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Theo đó phát triển linh kiện phụ tùng kim loại, linh kiện phụ tùng nhựa - cao su và linh kiện phụ tùng điện - điện tử, đáp ứng mục tiêu đến năm 2020 cung ứng được 60% nhu cầu sản phẩm linh kiện phụ tùng cho các ngành công nghiệp trên lãnh thổ Việt Nam. Trong đó giá trị xuất khẩu các sản phẩm linh kiện phụ tùng chiếm 30% tổng giá trị sản xuất công nghiệp trong lĩnh vực này. Đến năm 2030, cung ứng được 80% nhu cầu trong nước, đẩy mạnh sản xuất các lĩnh vực sản phẩm phục vụ các ngành công nghiệp công nghệ cao.

Giai đoạn đến 2030: Hỗ trợ, khuyến khích chuyển giao cơng nghệ sản xuất linh kiện điện - điện tử từ doanh nghiệp FDI sang doanh nghiệp nội địa. Hoàn thiện năng lực sản xuất linh kiện, phụ tùng điện - điện tử của các doanh nghiệp nội địa để đáp ứng tối đa nhu cầu linh kiện - điện tử cho các ngành công nghiệp chế tạo của Việt Nam và các nước trong khu vực.

Ưu tiên phát triển các lĩnh vực: điện tử chuyên dụng, điện tử y tế, linh kiện điện - điện tử cho các lĩnh vực công nghiệp công nghệ cao; Đẩy mạnh việc thu hút đầu tư các dự án sản xuất linh kiện điện tử chuyên dụng, các dự án sản xuất sản phẩm điện tử công nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm công nghệ cao như: thiết bị y tế, các thiết bị đo lường và điều khiển.

- Quyết định số 879/QĐ-TTg ngày 09/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến lượng phát triển công nghiệp Việt Nam đến năm 2025 tầm nhìn 2035. Theo đó về định hướng phát triển:

+ Đến năm 2025: Tập trung phát triển công nghiệp hỗ trợ, đặc biệt là nhóm sản phẩm cơ khí, hóa chất, điện tử viễn thơng phục vụ sản xuất công nghiệp, đồng thời tham gia mạng lưới sản xuất tồn cầu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>6 + Đến năm 2035: Công nghiệp Việt Nam phát triển thân thiện với môi trường, công nghiệp xanh, tập trung vào các lĩnh vực sản xuất cơng nghiệp có cơng nghệ tiên tiến, các sản phẩm của cơng nghiệp có thương hiệu uy tín, có chất lượng và giá trị cao, mang tính khu vực và quốc tế, có khả năng cạnh tranh cao, đáp ứng tiêu chuẩn của các nước phát triển và tham gia sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu.

- Quyết định số 269/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ ngày 2/3/2015 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. Theo đó, chuyển dịch theo hướng tích cực, đưa Bắc Giang trở thành tỉnh công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp công nghệ cao.

- Quyết định số 269/QĐ-TTg ngày 02/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030:

+ Phù hợp với quan điểm phát triển: Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 phải phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế xã hội của cả nước thời kỳ 2011 - 2020, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội vùng Trung du và Miền núi phía Bắc, quy hoạch vùng thủ đô và thống nhất với quy hoạch các ngành, lĩnh vực; Phát huy yếu tố con người, coi trọng phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao; gắn phát triển kinh tế với giải quyết các vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường. Kết hợp giữa phát triển vùng động lực với vùng trung du và miền núi, hướng tới mục tiêu thu hẹp khoảng cách phát triển giữa các khu vực trong tỉnh.

+ Phù hợp với mục tiêu tổng quát tầm nhìn tới năm 2030: Phấn đấu Bắc Giang trở thành tỉnh công nghiệp, có trình độ phát triển trên mức trung bình của cả nước. Nền kinh tế đi lên từ công nghiệp và dịch vụ tiên tiến, phát triển công nghiệp xanh, nông nghiệp sạch, đô thị hiện đại và du lịch văn hóa. Tổ chức khơng gian khoa học, hệ thống đơ thị, khu vực nơng thơn phát triển hài hịa, tổ chức sản xuất với các khu, cụm công nghiệp tập trung, dịch vụ phát triển, nông nghiệp chất lượng cao; hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ. Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc, tạo dựng cho người dân có cuộc sống tốt, mức sống cao. An ninh chính trị, quốc phịng và trật tự an toàn xã hội được bảo đảm.

- Quyết định số 219/QĐ-TTg ngày 17/2/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050:

+ Phù hợp với Mục tiêu tổng quát: Phát huy mọi tiềm năng, lợi thế, nguồn lực để đưa Bắc Giang phát triển nhanh, tồn diện và bền vững. Cơng nghiệp là động lực chủ yếu cho tăng trưởng gắn với phát triển không gian mới, đưa Bắc Giang trở thành một trong những trung tâm phát triển công nghiệp của vùng...

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i>phẩm truyền thông quang học </i>

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>7 + Phù hợp với phương hướng phát triển các ngành quang trọng: Phát triển công nghiệp theo hướng bền vững, đưa Bắc Giang trở thành một trong những trung tâm phát triển cơng nghiệp của vùng; duy trì tốc độ tăng trưởng cao, tiếp tục là động lực chính cho tăng trưởng kinh tế.

+ Phù hợp với Tầm nhìn phát triển đến năm 2050: Đến năm 2050, Bắc Giang là tỉnh cơng nghiệp hiện đại, phát triển tồn diện, bền vững. Phát triển công nghiệp xanh, công nghiệp sinh thái, tổ chức sản xuất với các khu, cụm công nghiệp tập trung, chuyên nghiệp; dịch vụ phát triển đa dạng, hiện đại, tỷ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế; nông nghiệp sạch, chất lượng, hiệu quả. Tổ chức không gian phát triển khoa học; hệ thống đô thị hiện đại, thông minh.

+ Phù hợp với bảo vệ môi trường: Dự án phù hợp với quy hoạch phân vùng bảo vệ mơi trường nằm trong nhóm Tiểu vùng cơng nghiệp (Vùng hạn chế phát thải).

<b>* Các văn bản của tỉnh: </b>

- Nghị quyết số 28/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang ngày 11/12/2015 về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. Theo đó ưu tiên thu hút đầu tư công nghiệp công nghệ cao và công nghiệp gia cơng chính xác để hình thành và tham gia cụm tương hỗ sản xuất sản phẩm chủ lực.

- Quyết định số 785/QĐ-UBND của Ủy Ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ngày 28 tháng 12 năm 2015 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn 2030. Theo đó cơng nghiệp được phát triển nhằm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo công ăn việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xây dựng nông thôn mới. Trong đó ưu tiên phát triển các ngành cơng nghiệp cơ khí, chế biến nơng lâm sản, điện tử, may mặc và cơng nghiệp hỗ trợ. Vì vậy, dự án phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của UBND tỉnh Bắc Giang.

- Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển bền vững tỉnh Bắc Giang đến năm 2030:

+ Phù hợp với các quan điểm của kế hoạch.

+ Phù hợp với Mục tiêu tổng quát: Đảm bảo thực hiện có hiệu quả Chiến lược Quốc gia về Tăng trưởng xanh, phát triển kinh tế nhanh và bền vững, với trọng tâm là phát triển các cụm ngành kinh tế trọng điểm theo hướng xanh hóa, hướng đến nền kinh tế cácbon thấp, tăng khả năng hấp thụ khí nhà kính, sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng, tài nguyên thiên nhiên, làm giàu vốn tự nhiên. Xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ, từng bước tiến tới hiện đại. Cải thiện các vấn đề môi trường, nâng cao chất lượng cuộc

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>8 sống người dân và chất lượng cảnh quan. Xây dựng lối sống thân thiện với môi trường. Nâng cao khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu.

<b>* Ngành nghề thu hút đầu tư trọng điểm vào KCN Quang Châu: </b>

- Công nghiệp sản xuất linh kiện điện tử; Thức ăn chăn nuôi, Công nghệ sạch, cơng nghệ cao, cơ khí chính xác, điện tử, điện lạnh, tự động hóa, lắp ráp ơ tơ và các ngành sản xuất cơng nghiệp khác có liên quan.

Một số doanh nghiệp đang hoạt động trong KCN Quang Châu: Công ty TNHH May mặc Crystal Việt Nam chuyên may mặc quần áo các loại. Công ty TNHH Hosiden Việt Nam sản xuất các linh kiện điện tử, Công ty TNHH Panasonic sản xuất linh kiện điện tử. Công ty TNHH Si Flex Việt Nam sản xuất các sản phẩm điện tử, Công ty TNHH Nichirin Việt Nam chuyên sản xuất lắp ráp phanh dầu ô tô, xe máy từ các sản phẩm cao su tổng hợp, ngồi ra cịn một số doanh nghiệp khác như: Công ty cổ phần cà phê hịa tan Trung Ngun, Cơng ty TNHH thức ăn chăn nuôi NEWHOPE, Công ty TNHH ván dán OJI-VINAFOR Bắc Giang, Cơng ty TNHH cơ khí và thương mại Xuân Lộc,….

- Hệ thống cấp thoát nước thải, nước mưa, cấp điện, chiếu sáng, giao thông của Dự án phù hợp với quy hoạch chi tiết của Khu công nghiệp Quang Châu, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. Hiện tại KCN Quang Châu đã được đầu tư xây dựng Trạm xử lý nước thải tập trung cho KCN với công suất 3.000 m<small>3</small>/ngày đêm.

Nước thải sinh hoạt của dự án sau khi xử lý đảm bảo đạt quy định (QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp, cột B) sẽ được đấu nối vào hệ thống thoát nước thải của KCN để tiếp tục đưa đi xử lý đạt Quy chuẩn môi trường trước khi thải ra ngồi mơi trường.

<b>- Khu cơng nghiệp Quang Châu đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy </b>

phép môi trường số 173/GPMT-BTNMT ngày 08/8/2022.

<b>2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM) </b>

<b>2.1. Văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM </b>

<b>* Luật </b>

- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 11 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2022;

- Luật doanh nghiệp số 59/2020/QH14 Quốc hội nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2020;

- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 25 tháng 06 năm 2015;

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i>phẩm truyền thông quang học </i>

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>9 - Luật đất đai số 45/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21 tháng 06 năm 2012 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2013;

- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 và có hiệu lực thi hành ngày 04/01/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Khóa XIII thơng qua ngày 22 tháng 11 năm 2013, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2014;

- Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 15/11/2010;

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 21/11/2007;

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khố XI, kỳ họp thứ 9 đã thơng qua ngày 29 tháng 6 năm 2006;

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 06 năm 2020, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.

- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 được Quốc hội Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày thông qua ngày 20 tháng 11 năm 2019.

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014, có hiệu lực thi hành ngày 01 tháng 01 năm 2015.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>10 - Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 07 năm 2022 của Chính phủ Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường.

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;

- Nghị định 39/2016/NĐ-CP, ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

<small>- </small>Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất;

- Thơng tư số 40/2015/TT-BTNMT ngày 17/08/2015 của Bộ Tài ngun và Mơi trường về quy trình kỹ thuật quan trắc khí thải;

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i>phẩm truyền thông quang học </i>

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>11 - Thông tư số 01/2021/TT-BXD ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Bộ Xây dựng ban hành QCVN 01:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.

- Thông tư số 36/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 của Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành về danh mục máy, thiết bị vật tư, chất có u cầu nghiêm ngặt về an tồn, vệ sinh lao động;

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ TNMT quy định kỹ thuật quan trắc giám sát môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc môi trường.

- Thông tư số 06/2022/TT-BCA ngày 17/01/2022 Bộ trưởng Bộ Cơng an quy định về Quy trình thực hiện nhiệm vụ cơng tác phịng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ trong Công an nhân dân.

- Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc ban hành quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

- Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang v/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang;

- Quyết định số 785/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Bắc Giang v/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.

• <b>Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia </b>

<b>- TCXDVN 33:2006 - Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình Tiêu chuẩn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>12 - TCVN 9385:2012 – Chống sét cho cơng trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống.

- TCVN 9358 : 2012 Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình cơng nghiệp - u cầu chung.

- TCVN 3164-79: Tiêu chuẩn Việt Nam về các Chất độc hại - Phân loại và những yêu cầu chung về an toàn;

- QCVN 09:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dước đất. - QCVN 05:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khơng khí;

- QCVN 03:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng đất;

- QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt; - QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt. - QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp. - QCVN 19:2009/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với các chất vô cơ.

- QCVN 20:2009 BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ.

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2016/BYT về Điện từ trường tần số cao – Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số cao tại nơi làm việc.

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2016/BYT về Chiếu sáng – Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc.

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 23:2016/BYT về Bức xạ tử ngoại – Mức tiếp xúc cho phép bức xạ tử ngoại tại nơi làm việc.

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 24:2016/BYT về Tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 25:2016/BYT về Điện từ trường tần số công nghiệp – Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc.

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BYT về Vi khí hậu – Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc.

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 27:2016/BYT về Rung – Giá trị cho phép tại nơi làm việc.

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 29:2016/BYT về Bức xạ ion hóa – Giới hạn liều tiếp xúc bức xạ ion hóa tại nơi làm việc.

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 30:2016/BYT về Bức xạ tia X – Giới hạn liều tiếp xúc bức xạ tia x tại nơi làm việc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i>phẩm truyền thông quang học </i>

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>13 - QCVN 03:2019/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép đối với 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.

- QCVN 26:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu và giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc.

- QCVN 06:2020/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về an toàn cháy cho nhà và cơng trình.

- QCVN 50:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước.

- QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về quy hoạch xây dựng.

<b>2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền liên quan đến dự án. </b>

- Giấy chứng nhận đầu tư số 202043000068 do Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang chứng nhận lần đầu ngày 03 tháng 02 năm 2009; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 9845544138 chứng nhận thay đổi lần 6 ngày 26 tháng 01 năm 2024.

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số vào sổ cấp GCN: CT01900/Q05 ngày 29 tháng 3 năm 2023.

- Giấy chứng nhận về thẩm duyệt về PCCC số 70/TD-PCCC ngày 25/4/2012.

- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về PCCC số 143/TD-PCCC ngày 11 tháng 01 năm 2019.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp với mã số doanh nghiệp: 2400427488 đăng ký lần đầu ngày 03 tháng 02 năm 2009, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 27 tháng 02 năm 2024.

- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số 24.000060 ngày 09 tháng 01 năm 2013 do Sở TNMT Bắc Giang cấp.

- Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm từ tính, bộ nguồn, sản phẩm tin học và truyền thông, các sản phẩm truyền thông quang học”.

- Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm từ tính, bộ nguồn, sản phẩm tin học và truyền thông, các sản phẩm truyền thông quang học”.

- Giấy phép xây dựng số 17.2019/GPXD, ngày 17/5/2019.

- Điều chỉnh giấy phép xây dựng số 17.2019/GPXD (lần 1), ngày 20/01/2020. - Các biên bản thỏa thuận đấu nối thoát nước mưa, nước thải; cấp điện, nước...

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>14

<b>2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM </b>

- Đề xuất dự án đầu tư;

- Các bản vẽ liên quan của dự án;

- Các số liệu thống kê, đo đạc, khảo sát, phân tích lấy mẫu tại hiện trường trong quá trình lập ĐTM của dự án.

<b>3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường </b>

Chủ đầu tư dự án đã ký kết hợp đồng với Công ty Cổ phần môi trường xanh TBT làm đơn vị tư vấn lập báo cáo ĐTM cho Dự án này (Theo Khoản 1 Điều 31 của Luật Bảo vệ mơi trường số 72/2020/QH14 có hiệu lực từ ngày 01/01/2022). Dựa trên cơ sở quy định của Luật Bảo vệ Mơi trường năm 2020, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ, Thông tư số 02/2022, báo cáo ĐTM dự án được tiến hành theo các trình tự sau:

+ Bước 1: Nghiên cứu dự án đầu tư, hồ sơ thiết kế cơ sở dự án.

+ Bước 2: Nghiên cứu điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực dự án. + Bước 3: Khảo sát, đo đạc và phân tích chất lượng mơi trường khu vực dự án. + Bước 4: Xác định các nguồn tác động, đối tượng và quy mơ tác động. Phân tích và đánh giá các tác động của dự án đến môi trường tự nhiên và xã hội.

+ Bước 5: Xây dựng các biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó với các sự cố mơi trường của dự án.

+ Bước 6: Xây dựng chương trình quản lý và giám sát môi trường của dự án. + Bước 7: Tham vấn cộng đồng về nội dung báo cáo ĐTM

+ Bước 8: Tổng hợp báo cáo ĐTM của dự án và trình cơ quan chức năng thẩm định, phê duyệt…

Các thông tin liên quan đến cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM:

<b>a. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam </b>

- Địa chỉ trụ sở chính: Lơ (B)B1, Khu cơng nghiệp Quang Châu, xã Quang Châu, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.

- Người đại diện theo pháp luật: Bà Lin, Hsueh- Hwa - Quốc tịch: Đài Loan

<b>b. Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi Trường Xanh TBT </b>

- Người đại diện: (Bà) Tống Thị Thủy – Giám đốc

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i>phẩm truyền thông quang học </i>

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>15 - Địa chỉ liên hệ: số 2, đường Nguyễn Khuyến 5, P. Dĩnh Kế, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Dự báo, đánh giá tác động của dự án đến các yếu tố môi trường và kinh tế xã hội; đề xuất biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu;

- Tiến hành tổng hợp thông tin, kết quả phân tích, kết quả điều tra lập báo cáo theo đúng cấu trúc và nội dung hướng dẫn tại mẫu số 04, phụ lục II, ban hành kèm theo thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ mơi trường.

- Trình cơ quan chức năng thẩm định, phê duyệt báo cáo.

Thành viên của Chủ dự án, các thành viên của đơn vị tư vấn và danh sách của những người trực tiếp tham gia ĐTM và lập báo cáo ĐTM của Dự án được trình bày trong bảng sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>16

<b>Bảng 1. Danh sách những người tham gia lập báo cáo ĐTM </b>

<b>TT Họ và tên <sup>Chuyên </sup><sub>môn </sub><sup>Chức </sup><sub>danh </sub>Nội dung thực hiện Chữ ký I. Chủ đầu tư – Công ty TNHH Umec Việt Nam </b>

1 <sup>SHEN,CHING-</sup><sub>WEN </sub> - <sub>giám đốc </sub><sup>Phó tổng </sup> <sup>Kiểm tra, chỉnh sửa báo </sup><sub>cáo ĐTM </sub>2 <sup>Phạm </sup><sub>Chung </sub> <sup>Thị </sup> - Phiên dịch

Phối hợp cung cấp hồ sơ, tài liệu; soát xét báo

cáo

<b>II. Đơn vị tư vấn – Công ty Cổ phần Môi Trường Xanh TBT </b>

1 Tống Thị Thủy

Cử nhân Khoa học môi trường

Giám đốc <sup>Phụ trách công tác lập </sup><sub>báo cáo ĐTM </sub>

2 Vũ Xuân Tuấn

Ths. Khoa học mơi trường

Phụ trách kỹ thuật

ĐTM

Sốt xét báo cáo

3 Hoàng Thị Cần

Cử nhân Khoa học môi trường

Nhân viên <sub>nội dung báo cáo ĐTM </sub><sup>Thực hiện và tổng hợp </sup>

4 <sup>Nguyễn Tiến </sup>Thành

Cử nhân

môi trường <sup>Nhân viên </sup>

Tham gia khảo sát hiện trạng, thu thập số liệu tự nhiên, KTXH, tham vấn các đối tượng chịu tác

động của dự án 5 Đỗ Thị Tuyền <sup>Kỹ sư môi </sup><sub>trường </sub> Nhân viên

Tham gia khảo sát đánh giá công nghệ xử lý

nước thải 6 Dương Thị Hòa <sup>Kỹ sư môi </sup>

trường <sup>Nhân viên </sup>

Tham gia đánh giá cơng nghệ xử lý khí thải

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i>phẩm truyền thông quang học </i>

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>17

<b>4. Phương pháp đánh giá tác động mơi trường </b>

Trong q trình nghiên cứu, khảo sát và lập báo cáo ĐTM, đơn vị tư vấn đã sử dụng tổ hợp các phương pháp nghiên cứu sau đây:

<b>Bảng 2. Các phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM </b>

<b>cáo A Các phương pháp áp dụng cho quá trình ĐTM: </b>

<i><b>1 Phương pháp đánh giá nhanh trên cơ sở hệ số ô </b></i>

<i><b>nhiễm của WHO: </b></i>

- Phương pháp này do Tổ chức Y tế thế giới (WHO) thiết lập, trong ĐTM phương pháp này sử dụng để dự báo tải lượng các chất ô nhiễm (Khí thải, nước thải, chất thải rắn) trong các giai đoạn hoạt động;

- Phương pháp đánh giá dựa trên hệ số ô nhiễm của tổ chức UNEP

<i><b>Chương 3: </b></i>

- Áp dụng trong các dự báo thiếu cơ sở tính tốn hoặc chưa có số liệu tham khảo. - Phương pháp này được áp dụng để tính dự báo tải lượng các thơng số ơ nhiễm bụi, khí thải trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị và giai đoạn hoạt động

<i><b>2 Phương pháp GIS: Thể hiện một số thông tin dự án </b></i>

và các đối tượng xung quanh dưới dạng bản đồ. Phương pháp này có độ tin cậy cao bởi được thực hiện bởi cơ quan chuyên mơn.

<b>Chương 2: Vị trí dự án và </b>

các mối quan hệ điều kiện kinh tế - xã hội; các dự án, nhà máy xung quanh

<i><b>3 Phương pháp dự báo: Phương pháp dự báo được áp </b></i>

dụng trong báo cáo để đánh giá lượng chất thải theo Tài liệu của Tổ chức Y tế thế giới WHO. Và dự báo các loại chất thải phát sinh giai đoạn lắp ráp và giai đoạn vận hành ổn định của dự án.

Sử dụng phương pháp này để dự báo các tác động của dự án tại chương 3.

<i><b>4 Phương pháp mơ hình hố: Sử dụng các mơ hình tính </b></i>

tốn để dự báo lan truyền các chất ơ nhiễm trong mơi trường khơng khí, từ đó xác định mức độ, phạm vi ơ nhiễm mơi trường khơng khí do các hoạt động của dự án gây ra.

Áp dụng trong tính tốn phát thải khí ở Chương 3

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>18

<b>cáo </b>

<i><b>5 Phương pháp tham vấn chuyên gia: Phương pháp </b></i>

chuyên gia là phương pháp thu thập ý kiến, nhận xét, góp ý từ các chuyên gia, nhà khoa học có kinh nghiệm trong lĩnh vực hoạt động của dự án, chuyên gia về lĩnh vực môi trường và các tổ chức chuyên môn về kết quả tính tốn. Từ đó tiếp thu các ý kiến để có những đánh giá tác động xác thực hơn và đưa ra các đề xuất có tính

<i>khả thi cho dự án. </i>

Phương pháp được sử dụng ở Chương 6 của báo cáo về kết quả tham vấn.

<i><b>6 Phương pháp kế thừa: Sử dụng các tài liệu đã có của </b></i>

khu vực nghiên cứu, các tài liệu được công bố và xuất bản… liên quan tới đánh giá tác động môi trường của dự án, làm cơ sở ban đầu cho các nghiên cứu và đánh giá

Sử dụng trong chương 1; 2; 3 của báo cáo

<b>B Các phương pháp khác: </b>

<i><b>1 Phương pháp điều tra, khảo sát: </b></i>

Trên cơ sở các tài liệu về Dự án, tiến hành điều tra, khảo sát địa điểm khu vực thực hiện Dự án nhằm xác định vị trí cũng như mối tương quan đến các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội xung quanh khu vực. Đồng thời khảo sát hiện trạng môi trường nền trong khu vực.

<i><b>Chương 1:</b></i><b> Vị trí địa lý của </b>

<i><b>Chương 2: Điều kiện địa </b></i>

chất, địa chất thủy văn, khí tượng, thủy văn, thơng tin về hiện trạng hoạt động của dự án.

<i><b>Chương 3: Các số liệu </b></i>

tham khảo tại các dự án có hoạt động tương tự.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i>phẩm truyền thông quang học </i>

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>19

<b>cáo </b>

<i><b>3 Phương pháp đo đạc, lấy mẫu ngoài hiện trường và </b></i>

<i><b>phân tích trong phịng thí nghiệm: </b></i>

Phương pháp này được áp dụng trong q trình phân tích chất lượng mơi trường khơng khí, nước mặt, nước ngầm tại khu vực dự án đều được thực hiện theo đúng hướng dẫn trong các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) và Quốc tế (ISO) tương ứng

<i><b>Chương 2: </b></i>

Điều kiện địa chất, địa chất thủy văn, khí tượng, thủy văn, thông tin về hiện trạng hoạt động của dự án.

<i><b>4 Phương pháp so sánh: </b></i>

Dựa vào kết quả khảo sát, đo đạc tại hiện trường, kết quả phân tích trong phịng thí nghiệm và kết quả tính tốn theo lý thuyết, so sánh với quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam để xác định chất lượng môi trường hiện hữu

<i><b>tại khu vực dự án; </b></i>

<i><b>Chương 3: </b></i>

So sánh các giá trị nồng độ chất ô nhiễm trước xử lý so với QCVN hiện hành để đánh giá mức độ ô nhiễm. So sánh các giá trị nồng độ chất ô nhiễm sau xử lý với QCVN hiện hành để đánh

<i><b>giá hiệu quả xử lý. </b></i>

<b>5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM 5.1. Thông tin về dự án </b>

a. Thông tin chung:

+ Tên dự án: Nhà máy sản xuất sản phẩm từ tính, bộ nguồn, sản phẩm tin học và truyền thông, các sản phẩm truyền thông quang học

+ Địa điểm thực hiện: Lô (B)B1, Khu công nghiệp Quang Châu, xã Quang Châu, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.

+ Chủ dự án: Công ty TNHH Umec Việt Nam.

b. Phạm vi, quy mô, công suất: Dự án được đầu tư trên diện tích khoảng 40.002 m<small>2</small>, bao gồm:

* Phạm vi: Dự án được thực hiện trên diện tích 40.002 m<small>2</small>, bao gồm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Umec Việt Nam

* Quy mô, công suất:

Và đã được Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc Giang cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay đổi lần thứ 6 ngày 26/01/2024, với các nội dung như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>20 - Sản xuất linh kiện điện tử, chi tiết: 33.120.000 sản phẩm, trong đó:

+ Sản phẩm từ tính (Các loại biến áp nguồn dùng cho gia dụng, hệ thống mạng điện thoại liên lạc, hệ thống mạng vùng kỹ thuận số): 32.000.000 sản phẩm/năm

+ Sản xuất bộ nguồn nắn AC các loại dùng cho máy vi tính, điện thoại di động, xe máy điện, xe đạp điện: 1.000.000 sản phẩm

+ Sản xuất các bộ mở dùng và cung cấp mẫu cho hệ thống nhóm của bộ nguồn: 100.000 sản phẩm.

+ Sản xuất sản phẩm còi trong nhà dùng cho hệ thống báo động: 10.000 sản phẩm + Sản xuất các sản phẩm bộ nối dùng trong mạng viễn thông quang học: 10.000 sản phẩm.

- Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính, chi tiết: sản xuất và gia cơng bản mạch, màn hình, vỏ máy: 200.000 sản phẩm

- Sản xuất các thiết bị truyền thông chi tiết: sản xuất, gia công tác linh phụ kiện điện thoại thơng minhs (Màn hình, bản mạch, khung viền); lắp ráp điện thoại di động; sản xuất lắp ráp thiết bị radar dùng cho ô tô, xe máy và xe đạp: 1.000.000 sản phẩm.

- Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học, chi tiết: Sản xuất gia cơng thiết bị camera (Vỏ ngồi; ống kính quang học; bộ nguồn; dây cáp nguồn): 250.000 sản phẩm.

- Sản xuất mô tô, xe máy chi tiết: Sản xuất, gia công linh phụ kiện dùng cho xe máy điện và xe đạp điện; lắp ráp xe máy điện, xe đạp điện: 100.000 sản phẩm.

- Sản xuất pin và ắc quy chi tiết: Sản xuất, gia công pin Lithium cho xe điện: 100.000 sản phẩm.

* Công nghệ: Dây chuyền công nghệ được sử dụng để sản xuất và gia công linh kiện điện tử là công nghệ hiện đại được áp dụng phổ biến tại Hàn Quốc, Trung Quốc và hiện đang được sử dụng tại nhà máy đã đầu tư tại Việt Nam. Các máy móc, thiết bị được sử dụng có tính chính xác cao, hiện đại và an tồn cho người lao động.

<i>(Cơng ty tiến hành giảm công suất sản xuất một số mục tiêu và bổ sung thêm một số mục tiêu mới. Tuy nhiên, đặc thù của ngành sản xuất linh kiện điện tử chỉ cần thay đổi khn trong hệ thống máy móc thiết bị là có thể sản xuất được mẫu hàng mới, do vậy nhu cầu bổ sung máy móc thiết bị mới là nhỏ. Việc bố trí xắp xếp từng khu vực vẫn đảm bảo việc tăng quy mô công suất của dự án). </i>

* Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án:

Hiện nay toàn bộ cơng trình hạ tầng của dự án đã được xây dựng hoàn thiện: Nhà xưởng sản xuất số A, B, C, D cơng trình thu gom xử lý nước thải, cơng trình thu gom, quản lý chất thải và các cơng trình phụ trợ khác, chủ dự án đã kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật giai đoạn hiện tại và lắp đặt máy móc thiết bị. Dự kiến toàn bộ dự án sẽ đi vào hoạt động ổn định với mục tiêu, công suất như trên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i>phẩm truyền thông quang học </i>

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>21 - Chịu trách nhiệm quản lý về hạ tầng kỹ thuật của cơ sở (hệ thống nhà xưởng, hệ thống thoát nước mưa, nước thải, hệ thống xử lý nước thải tập trung, hệ thống cây xanh, giao thông...).

- Công ty TNHH Umec Việt Nam có trách nhiệm thu gom toàn bộ nước thải sinh hoạt phát sinh và xử lý nước thải sinh hoạt của đơn vị thuê nhà xưởng đảm bảo đạt cột B, QCVN 40:2011/BTNMT trước khi đấu nối ra ngồi mơi trường.

- Thường xun đơn đốc các đơn vị thuê nhà xưởng thực hiện tốt các quy định của pháp luật về BVMT, thực hiện nghiêm túc các nội dung trong báo cáo ĐTM được phê duyệt.

- Cung cấp cho đơn vị thuê nhà xưởng các hồ sơ, tài liệu trong công tác bảo vệ mơi trường chung của tồn bộ dự án khi cần thiết.

- Phối hợp với đơn vị thuê nhà xưởng trong cơng tác bảo vệ mơi trường, phịng ngừa ứng phó sự cố mơi trường.

<b>5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường </b>

* Các hạng mục cơng trình tác động xấu đến mơi trường của dự án: Không * Các hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi trường: - Giai đoạn xây dựng:

+ Hoạt động xây dựng và lắp đặt máy móc thiết bị bổ sung: phát sinh nước thải sinh hoạt, nước thải xây dựng và chất thải rắn sinh hoạt.

- Hoạt động sản xuất hiện tại: Hoạt động sản xuất giai đoạn hiện tại phát sinh các nguồn chất thải sau:

+ Nước thải:

++ Nước thải sinh hoạt của công nhân.

++ Nước thải sản xuất: Công đoạn rửa khn in, từ khu vực máy nén khí. + Khí thải: Phát sinh khí thải từ dây chuyền sản xuất.

+ Chất thải rắn và chất thải nguy hại. + Tiếng ồn.

+ Rủ ro, sự cố.

- Hoạt động sản xuất tổng thể: Dự án sau khi mở rộng hoạt động với công suất tối đa phát sinh các nguồn chất thải sau:

- Nước thải:

++ Nước thải sinh hoạt của công nhân

++ Nước thải sản xuất: Công đoạn rửa khuôn in, từ khu vực máy nén khí. - Khí thải: Phát sinh khí thải từ dây chuyền sản xuất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>22 - Chất thải rắn và chất thải nguy hại

- Tiếng ồn - Rủ ro, sự cố.

<b>5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án </b>

<i><b>5.3.1. Các tác động môi trường chính của dự án </b></i>

<b>a. Tác động trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án [Hoạt động lắp đặt máy móc, thiết bị và hoạt động hiện tại </b>

+ Tác động đến mơi trường khơng khí; + Tác động đến môi trường nước;

+ Tác động đến môi trường do chất thải rắn; + Tác động đến môi trường bởi chất thải nguy hại. + Tác động của tiếng ồn;

+ Tác động do các rủi ro về sự cố môi trường .

<b>b. Tác động trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động tổng thể </b>

+ Tác động đến mơi trường khơng khí; + Tác động đến môi trường nước;

+ Tác động đến môi trường do chất thải rắn; + Tác động đến môi trường bởi chất thải nguy hại; + Tác động của tiếng ồn;

+ Tác động do các rủi ro về sự cố mơi trường.

<b>5.3.2. Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh </b>

<b>a. Giai đoạn triển khai xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị * Đối với nước thải: </b>

<b>- Nước thải sinh hoạt: Tổng lượng nước thải sinh hoạt phát sinh trong phạm vi dự </b>

án giai đoạn này 72 m<small>3</small>/ngày.đêm:

Đặc trưng của nước thải sinh hoạt là chứa một lượng lớn các chất rắn lơ lửng (SS), các chất hữu cơ (BOD<small>5</small>) và các vi khuẩn Coli.

+ Quy chuẩn áp dụng: : QCVN 40:2011/BTNMT, cột B

- Nước mưa chảy tràn: Kéo theo bụi, đất, cát và các chất lơ lửng vào nguồn nước mặt trong khu vực.

- Nước thải sản xuất:

++ Nước thải từ máy nén khí: Hiện nay khối lượng nước thải phát sinh khu vực máy nén khí phát sinh 2.000 lít/tháng.

++ Nước thải từ q trình rửa khn in: 200 lít/tháng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i>phẩm truyền thơng quang học </i>

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>23 ++ Nước làm mát: 20 m<small>3</small>/ lần.

<b>* Đối với bụi, khí thải: </b>

+ Hoạt động phương tiện vận chuyển nguyên, vật liệu của dự án; phương tiện giao thông đi lại của công nhân...

+ Hơi cồn, dung môi hữu cơ.

<i>+ Hơi, mùi, khí thải mực in. </i>

+ Bụi từ q trình cắt gọt CNC.

+ Khí thải, mùi từ khu vực chế biến thức ăn.

+ Khí thải, mùi hơi từ khu tập kết chất thải, khu vực xử lý nước thải sinh hoạt. + Khí thải từ hoạt động của phát điện.

+ Khí thải từ kho chứa hóa chất. - Quy chuẩn áp dụng:

+ QCVN 05:2023/BTNMT; QCVN 26:2010/BTNMT

+ QCVN03:2019/BYT, QCVN 19:2009/BTNMT, cột B, QCVN 20:2009.

<b>* Đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại: </b>

- Chất thải rắn sinh hoạt:

+ Chất thải rắn từ hoạt động thi công xây dựng và lắp đặt máy móc thiết bị

+ Hoạt động hiện tại: Thành phần chủ yếu là bao bì, thức ăn thừa, giấy, thủy tinh, túi nilon, chai, lọ....

+ Đối với việc nạo vét hệ thống thoát nước thải sinh hoạt: bùn thải 1,024m<small>3</small>/lần. - Chất thải nguy hại: Thành phần chủ yếu giẻ lau, găng tay dính dầu mỡ, mực in thải, bóng đèn huỳnh quang hỏng, dầu thải.... .

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Umec Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần môi trường xanh TBT

<i><small> </small></i>24 - Tai nạn lao động;

- Cháy nổ;

- Ngộ độc thực phẩm; - Sự cố máy nén khí;

- Sự cố trạm xử lý nước thải; - Sự cố hệ thống xử lý khí thải…..

<b>c. Giai đoạn hoạt động tổng thể </b>

* Đối với bụi, khí thải:

+ Hoạt động phương tiện vận chuyển nguyên, vật liệu của dự án; phương tiện giao thông đi lại của cơng nhân. Tính chất khí thải: bụi, các hơi khí C<small>x</small>H<small>y</small>, CO, NO<small>2</small>, SO<small>2</small>,...

+ Bụi từ cơng đoạn mài mịn từ, sửa chữa máy móc thiết bị + Khí thải từ cơng đoạn nhúng thiếc, hàn thiếc

+ Hơi cồn, dung môi hữu cơ từ lau sản phẩm + Khí thải từ cơng đoạn phun keo, điểm keo

+ Hơi, mùi, khí thải mực in: Tính chất khí thải: VOC<small>s</small><i> (bao gồm: Benzen, Toluen, Xylen, Vinylclorua) </i>

+ Khí thải từ cơng đoạn nhúng dầu

+ Nhiệt từ cơng đoạn khắc laser, nhiệt từ lị sấy + Bụi từ q trình cắt gọt CNC.

+ Khí thải, mùi từ khu vực chế biến thức ăn. Tính chất khí thải: CO<small>2</small>.

+ Khí thải, mùi hơi từ khu tập kết chất thải, khu vực xử lý nước thải sinh hoạt. Tính chất khí thải: CO<small>2</small>, NH<small>4</small>, CH<small>4</small>, H<small>2</small>S...

+ Khí thải từ hoạt động của phát điện. Tính chất khí thải: bụi, các hơi khí C<small>x</small>H<small>y</small>, CO, NO<small>2</small>, SO<small>2</small>,...

+ Khí thải từ kho chứa hóa chất

+ Quy chuẩn áp dụng: QCVN 05:2023/BTNMT; QCVN 26:2010/BTNMT; QCVN03:2019/BYT; QCVN 19:2009/BTNMT, cột B; QCVN 20:2009/BTNMT.

* Đối với nước thải:

<b>- Nước thải sinh hoạt: Tổng lượng nước thải sinh hoạt phát sinh trong phạm vi dự </b>

án giai đoạn này 72 m<small>3</small>/ngày.đêm:

Đặc trưng của nước thải sinh hoạt là chứa một lượng lớn các chất rắn lơ lửng (SS), các chất hữu cơ (BOD<small>5</small>) và các vi khuẩn Coli.

+ Quy chuẩn áp dụng: QCVN 40:2011/BTNMT, cột B

- Nước mưa chảy tràn: Kéo theo bụi, đất, cát và các chất lơ lửng vào nguồn nước mặt trong khu vực.

</div>

×