Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.02 KB, 17 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
• <sub>Nguy n Th Quang</sub>ễ ị• <sub>Phan Th Th a</sub>ị ỏ
• <sub>Tr n Ph</sub>ầ ươ<sub>ng Th o</sub>ả• <sub>Võ Thu Hà</sub>
• <sub>Nguy n Th Vân(89)</sub>ễ ị• <sub>Nguy n Th Tâm</sub>ễ ị
• <sub>Nguy n Ng c Trung</sub>ễ ọ• <sub>Nguy n Văn Sính</sub>ễ• <sub>Tr n Anh Đào</sub>ầ
• <sub>Ph m Xuân Tùng</sub>ạ• <sub>Ph m Đình B c</sub>ạ ắ
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Cháy v i ng n l a không sáng l m và t a nhi t:ớ ọ ử ắ ỏ ệ 1g ethanol cho 7 cal.
Tan trong nước v i b t kỳ t l nào. ớ ấ ỷ ệ
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><i><small>Nhóm cơng ngh S n Xu t C nệ ảấồ</small></i>
Công ngh c n etylic là khoa h c v phệ ồ ọ ề ương pháp và quá trình ch bi n các nguyên li u ch a ế ế ệ ứtinh b t, độ ường, xenlluloza, etylen thành s n ph m ả ẩetylic hay etanol.
Công ngh s n xu t c n th c ph m s d ng các ệ ả ấ ồ ự ẩ ử ụki n th c v lý hóa h c, hóa keo, hóa cơng và hóa ế ứ ề ọsinh nh t là h vi sinh v t h c. ấ ệ ậ ọ
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><i><small>Nhóm cơng ngh S n Xu t C nệ ảấồ</small></i>
Q trình s n xu t c n etylic có th chia thành các ả ấ ồ ểcông đo n chính sau:ạ
Chu n b d ch lên men ẩ ị ị
Gây men gi ng và lên men ốX lý d ch lên men ử ị
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"> Nước
N m menấ
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small> g m có Ngơ, Khoai, S n, m t ph n G o hay T m. Các ồắộầạấnguyên li u này có thành ph n là gluxit lên men đệầược chi m hàm lếượng l n, G m tinh b t và m t s đớồộộ ố ường.</small>
<i><small>Nhóm cơng ngh S n Xu t C nệ ảấồ</small></i>
<small>Thành ph nầS n khôắG o tạ ẻT mấCám g oạNgô vàngNước141111.511-1212.5</small>
<small>Gluxit lên men67.669.24128-3768.4</small>
<small>Protit1.757.35.36.1-13.48.3Ch t troấ1.790.917.713.6-22.31.6Xenluloza3.380.522.56.8-30.14.1Ch t béoấ0.871.222.3-17.95.1</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><i><small>Nhóm cơng ngh S n Xu t C nệ ảấồ</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small> M t r hay r đậ ỉỉ ường là ph ph m c a công ngh s n ếẩủệ ảxu t đấ ường, thường chi m 3-5% lếượng mía đ a vào ưs n xu t.ảấ</small>
<small> Thành ph n:ầ</small>
<small>Nước chi m 15-20%ế</small>
<small>Hàm lượng ch t khơ chi m 80-85%, trong đó có:ấế</small>
<small>60% là đường lên men được35-40% là sccarose20-25% là đường khử40% là ch t phi đấường</small>
<small>30-32% là h p ch t h u cợấ ữơ8-10% là ch t vơ cấơ</small>
<i><small>Nhóm cơng ngh S n Xu t C nệ ảấồ</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">»X lý nguyên li u<sub>ử</sub> <sub>ệ</sub>»N u nguyên li u<sub>ấ</sub> <sub>ệ</sub>
»Pha loãng dung d chị»V sinh thi t b ,…ệ ế ị
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b><small>Yêu c u ch t lầấ ượng c a nủước trong s n xu t rảấ ượu:</small></b>
<small>• Trong su t, khơng màu, khơng mùi.</small><sub>ố</sub><small>• Đ c ng: khơng q 7 mg-E/l</small><sub>ộ ứ</sub>
<small>• Đ oxy hóa: ộ≤ 2ml KMnO</small><sub>4</sub><small>/l• Ch t c n: ấ ặ≤ 1 mg/l</small>
<small>• Khơng có kim lo i n ngạ ặ</small>
<small>• Hàm lượng các mu i ph i th a yêu c u sau:ốảỏầ+ Hàm lượng Clo ≤ 0,5 mg-E / lít</small>
<small>+ H</small><sub>2</sub><small>SO</small><sub>4</sub><small> ≤ 80 mg-E / lít+ Hàm lượng Asen ≤ 0,05 mg-E / lít+ Hàm lượng Pb ≤ 0,1 mg-E / lít+ Hàm lượng F ≤ 3 mg-E / lít+ Hàm lượng Zn ≤ 5 mg-E / lít + Hàm lượng Cu ≤ 3 mg-E / lít+ NH</small><sub>3</sub><small> và các mu i NOố</small> <sub>2</sub><small>-, NO</small><sub>3</sub><small>-: khơng có</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"> Ph i có năng l c lên men m nhả ự ạ
Bi n đế ường thành rượu nhanh và hồn tồn T o ít s n ph m trung gian và s n ph m phạ ả ẩ ả ẩ ụ ổn đ nh và ch u đị ị ược nh ng bi n đ i c a canh ữ ế ổ ủ
trường
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">• Gi ng II (Saccharomycet Cerevisiac - Rasse II ). <sub>ố</sub>Không lên men được lactoza.
• Gi ng XII (S. cerevisiac – XII) lên men n i đố ổ ược nhi u lo i đề ạ ường:glucose, fructose, saccarose, maltose, galactose, 1/3 đường rafinoza, lên men đ t 13% đ c n. ạ ộ ồ
• MTB (phân l p t men thu c b c) t o 12 ÷14% ậ ừ ố ắ ạrượu, lên men nhi u lo i đề ạ ường (đ t đ n 14% ạ ếrượu ).
• ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>S đ t ng quát công ngh s n xu t c n Etylicơ ồ ổệ ảấ ồ</b>
<b><small>NGUYÊN LI UỆ</small></b>
<b><small>X lý – N uửấPha loãng – X lý ửĐường hóaChu n b d ch lên menẩị ị</small></b>
<b><small>Lên menCh ng c tưấ</small></b>
<b><small>Lên menCh ng c tưấ</small></b>
<b><small>C N TINH LUY NỒỆMen gi ngố</small></b>
<b><small>Ch nh pHỉDinh dưỡngCh t khôấ</small></b>
<small>amylaza</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>– Sản xuất rượu phổ thơng.</small>
• Sử dụng trong y học, dược phẩm.• Sử dụng làm dung mơi hưu cơ.
• Sử dụng trong cơng nghệ sản xuất nước hoa.
• Dùng làm nguyên liệu sản xuất acid acetic, aldehyd acetic, etylacetat, etylclorua, và các hợp chất hữu cơ khác.
• Sử dụng trong sản xuất cao su tổng hợp.
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>Ngày nay, người ta còn dùng c n tuy t đ i (trên 99,5%V) ồệ ố</small>
<small>"gasohol" đ s d ng trong ôtô và các phể ử ụương ti n khác ệ</small>
<small>gi m b t s ô nhi m môi trảớ ựễường, đ ti t ki m năng lể ếệượng </small>
<small>etyl chì là m t ch t đ c. ộấ ộ</small>