Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

quá trình cố định carbon được thúc đẩy bởi phân tử hydro dẫn đến sự phát triển tăng cường hóa vô cơ tự dưỡng của helicobacter pylori

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 23 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small>GVHD: GS.TS. Trần Linh Thước</small>

<b><small>Tổ 5: </small></b>

<small>Phạm Thị Thanh Tình 22C64014Lê Võ Bảo Trân 22C64015 Nguyễn Quốc Vủ 22C64016</small>

<b>ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>

<b>Quá trình cố định carbon được thúc đẩy bởi phân tử hydro dẫn đến sự phát triển tăng cường hóa vơ cơ tự </b>

<i><b>dưỡng của Helicobacter pylori</b></i>

<b>Bài báo tham khảo: </b>Carbon fixation driven by molecular hydrogen results in

<i>chemolithoautotrophically enhanced growth of Helicobacter pylori</i>

<small>1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

• Tác nhân gây loét dạ dày và viêm dạ dày mãn tính. • Nguồn: Acid hữu cơ nhỏ, amino acid, peptide.

Trong nghiên cứu này, chỉ ra việc bổ sung H<sub>2</sub>tăng nồng độ enzyme ACC.

<i><b>Helicobacter pylori</b></i>

<small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Nguyên liệu – Phương pháp</b>

<b>Chủng và điều kiện tăng trưởng.</b>

<b>Nuôi cấy tế bào và phân đoạn dưới tế bào. Phân cắt bằng tryptic trong gel.</b>

<b>Phân tích LC-MS/MS.</b>

<b>Phân tích hấp thu [</b>

<b><small>14</small></b>

<b>C] bicarbonate tồn tế bào.Phân tích hoạt tính acetyl-CoA carboxylase.</b>

<small>4</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Chủng và điều kiện tăng trưởng</b>

<i>H.Pylori: </i>

<b>WT 26695ATCC 43504</b>

<b>26695 ∆ℎ𝑦𝑑ABCDE</b>

Mơi trường BHI có 0.4% β-

cyclodextrin- 1 µM NiCl

<sub>2</sub>

Chọn lọc trên mơi trường

Tạo huyền phù trong môi trường

BHI-βc-NiỦ 37

<small>0</small>

C, lắc 200 v/p

ĐK: 10% O

<sub>2</sub>

, 5% CO

<sub>2</sub>

, N

<sub>2</sub>

cân bằngTăng

sinh trên LK1

<small>Thu tế bào+ 10ml khuẩn </small>

<small>vào bình 165 ml</small>

<small>5</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Chủng và điều kiện tăng trưởng</b>

<small>6</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Nuôi cấy tế bào và phân đoạn dưới tế bào</b>

<i>H.Pylori </i>

WT 26695

Nuôi cấy BA ở 37°C/36h.

ĐK: vi hiếu khí khơng

đổi

Rửa bằng đệm phosphate pH

7.5 có PMSF

Huyền phù trong 3 ml PBS + French pressure cell 18.000 lb/in<small>2</small>

Loại vụn vỡ TB

Thu dịch nổi

<small>Ly tâm</small>

Thu dịch nổi, phần tế bào màng được huyền phù lại PBS

<small>WT-Ly tâm</small>

<small>Ly tâm</small>

<small>7</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>Alkyl hóa </small>

<small>55 mM iodoacetamideKhử 10 mM DTT </small>

<small>50 mM </small>

<small>NH</small><sub>4</sub><small>HCO</small><sub>3</sub><small>-50% acetonitrile </small>

<small>(ACN)Khử màu</small>

<small>Dịch phân cắt được sấy chân không + bảo quản ở -20°C chờ phân tích khối </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>Tạo huyền phù/2% 0,1% FA</small>

<small>ACN-Agilent 1100 capillary liquid chromatograph (LC)</small>

<small>LTQ linear ion trap mass spectrometer</small>

<small>Phổ khối MS/MS thô  mzXML  Mascot (MGF) </small>

<small>thông qua Proteomic </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Phân tích hấp thu [</b>

<b>14</b>

<b>C] bicarbonate tồn tế bào</b>

<b><small>Ni trong 7h</small></b>

<small>- Sục khí N</small><sub>2</sub><small>.- Thêm vào: 5mM NaHCO</small><sub>3</sub><small>,</small>

<small> 1,3 Ci NaH14CO</small><sub>3 </sub>

<b><small>Ủ thêm 12h</small></b>

<small>(37oC + 200 v/p)</small>

<small>- Lấy 1 ml dịch nuôi, cho vào mỗi:</small><sup>3 lọ chứa chất </sup>

<small>nhấp nháy </small>

<small>(0,3 ml TCA 60%)</small>

<b><small>Lắc + tủ hút 48h</small></b>

<small>- Mẫu trắng => bỏ.</small>

<small>- Mẫu chứa tế bào.</small>

<b><small>Lặp lại 3 lần</small></b>

<small>- Mật độ tế bào </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Phân tích hoạt tính acetyl-CoA carboxylase</b>

Xác định bằng cách sử dụng enyme kết hợp với pyruvate kinase và lactase dehydrogenase.

<b>0,5 ml hỗn hợp:</b>

+ 10 U pyruvate kinase

+ 9,3 U lactate dehydrogenase+ 0,1 mM NADH

+ 1 mM acetyl-CoA + 50 µM ATP

<small>Phản ứngỞ 340nm</small>

bổ sung 3 µl dịch chiết tế bào/nước

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Kết quả và thảo luận</b>

<b>2.1 lần</b>

<small>12</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Điều kiện Vi hiếu khí (Microaerophilic)</b>

<small>13</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>14</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Acetyl-CoA carboxylase </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>HYDROGENASE [NiFe]</b>

<small>17</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Hấp thụ [C</b>

<b>14</b>

<b>]bicarbonate</b>

<small>18</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Tăng hoạt tính ACC</b>

<small>19</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Kết luận</b>

- Tăng biểu hiện của hydroase và tiểu đơn vị ACC biotin carboxylase.

- Tăng hoạt tính ACC.

- Chuyển hóa và tăng trưởng tổng thể tốt hơn, thể hiện qua năng suất tăng trưởng cao hơn.

<i>- Các vai trò cụ thể của H. pylori liên quan đến động lực proton </i>

<small>20</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Thu hoạch</b>

•Biết được cơ chế hoạt động của hydrogenase trong việc liên kết với co-factor là [Ni-Fe].

•Biết được 1 số protein nằm trên màng và protein trong tế bào chất.

<small>21</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Thank you!

<small>22</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Cơ chế Beckman LS6000TA scintillation counter</b>

<small>23</small>

</div>

×