<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>VỞ BÀI TẬP </b>
Họ và tên: ... Lớp: ….
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">
<b>Bài 1. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC</b>
<b>A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Căn bậc hai số học </b>
<i> Với số dương a , số a được gọi là căn bậc hai số học của a . </i>
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0. Với số <i>a</i> khơng âm, ta có <i>ax<sup>x</sup></i>
<sub>2</sub>
<sup>0</sup>
<sub> </sub>
.
<b>2. So sánh hai căn bậc hai số học </b>
Với hai số <i>a</i> và <i>b</i> khơng âm, ta có <i>a</i> <i>ba</i><i>b</i>.
<b>B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số </b>
Dựa vào định nghĩa căn bậc hai số học của một số
2
<sub></sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">
e) 0,16; f) <sup>25</sup>
225; h) 1<sup>15</sup>49.
...
...
...
<b>Ví dụ 4: Tính: </b>a) 25; b) 0,16; c) <sup>25</sup>81; d) <sup>64</sup>49.
...
...
...
...
<b>Ví dụ 5: Tính: </b>a)
2
75; b)
2
0, 4; c)
2
481<sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub>; d)
2
1916<sub></sub><sub></sub><sub></sub> .
...
...
...
...
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">
<b>Dạng 3: Tìm giá trị của </b><i>x</i><b> thỏa mãn biểu thức cho trước </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">
...
...
<b>Ví dụ 11: Tìm </b><i>x</i>, biết: a) <i>x </i>
2
17; ĐS: <i>x </i>17. b) <i>x </i>
2
310; ĐS: <i>x </i>31. c) 81<i>x </i>
2
23; ĐS: <sup>23</sup>9<i>x </i>. d) 27<i>x </i>
2
60. ĐS: <sup>2</sup>3<i>x</i> .
... </div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">
<b>Ví dụ 13: Tìm </b><i>x</i> khơng âm, biết:
a) <i>x</i>21; ĐS: <i>x </i>441. b) 2<i>x </i>1; ĐS: Vô nghiệm. c)
2</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">
<b>Dạng 4: So sánh các căn bậc hai số học </b>
Sử dụng định lý: với ,<i>a b</i>0 :<i>a</i> <i>ba</i><i>b</i>.
<b>Ví dụ 15: So sánh: </b>
a) 6 và 37; b) 4 và 372; c) 103 và 6; d) 4 và 261.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">
<b>Bài 6: Tìm </b><i>x</i>, biết:
a) <i>x </i>
2
11; ĐS: 11. b) <i>x </i>
2
70; ĐS: 7. c) 9<i>x </i>
2
17; ĐS: <sup>17</sup>
. d) 12<i>x </i>
2
210. ĐS: <sup>7</sup>
2.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">
<i>x</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">
<b>Bài 2. CĂN THỨC BẬC HAI. HẰNG ĐẲNG THỨC BẬC HAI</b>
<sub></sub><sub></sub><sub></sub>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">
<b>Ví dụ 3: Rút gọn các biểu thức sau: </b>
a)
2
32; ĐS: 32. b)
2
113; ĐS: 113. c) 4 2 3; ĐS: 31. d) 74 3. ĐS: 23.
10310; ĐS: 3. d)
2
578 2 7. ĐS: 6.
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">
...
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">
<b>Dạng 2: Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai có nghĩa </b>
<i>A</i> xác định (hay có nghĩa) khi và chỉ khi <i>A</i> . 0
<b>Ví dụ 9: Với giá trị nào của </b><i>a</i> thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) <i>72a</i>; ĐS: <i>a </i>0. b) <sup>13</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">
<b>Ví dụ 12: Với giá trị nào của </b><i>x</i> thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) <sup>1</sup>
<i>xx</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">
<b>Ví dụ 14: Rút gọn các biểu thức sau: </b>
a) <i>2 a</i>
2
với <i>a </i>0; ĐS: <i>2a</i>. b) 16<i>a</i>
2
4<i>a</i> với <i>a </i>0; ĐS: 0. c) <i>a</i>
4
4<i>a</i>
2
; ĐS: <i>3a</i>
2
. d) <i>a</i>
6
<i>a</i>
3
với <i>a </i>0. ĐS: 0.
... ... ... ... ... ... ... ...
<i>a </i>. ĐS: 1.
... ... ... ... ... ... ... ...
<i>a </i>. ĐS: 1.
... ... ... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">
<b>Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử </b>
<b>Ví dụ 18: Phân tích đa thức thành nhân tử </b>
a) <i>x </i>
2
3; b) 9<i>x </i>
2
5; c) <i>x</i>
2
2 2<i>x</i>2; d) 4<i>x</i>
2
4 3<i>x</i>3.
... ... ... ...
<b>Dạng 5: Giải phương trình </b>
Bước 1: Tìm điều kiện xác định.
Bước 2: Biến đổi hai vế về các phương trình đã biết cách giải. Bước 3: Đối chiếu điều kiện rồi kết luận nghiệm của phương trình.
Các phép biến đổi thường gặp
<sub> </sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">
... ... ... ... ... ... ... ...
<b>Ví dụ 20: Giải các phương trình sau: </b>
<i>x </i>. c) <i>x</i>
2
2 3<i>x</i> 30; ĐS: <i>x </i>3. d) <i>x</i>
2
2 2<i>x</i> 20. ĐS: <i>x </i>2.
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
<b>Ví dụ 21: Giải các phương trình sau: </b>
<i>x </i>. c) 4<i>x </i>
2
190; ĐS: <sup>19</sup>
<i>x </i>. d) 49<i>x </i>
2
| 14 |. ĐS: <i>x </i>2.
... ... ... ... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">
... ... ... ... ... ...
<b>Ví dụ 22: Giải các phương trình sau: </b>
<i>x </i>. c) 25<i>x </i>
2
1250; ĐS: <i>x </i>25. d) 36<i>x </i>
2
| 12 |. ĐS: <i>x</i> 2.
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
<b>Ví dụ 23: Giải các phương trình sau: </b>
a)
2
<i>x </i>; ĐS: <i>S </i>{ 1;5}. b) 25 10<i>x</i><i>x</i>
2
1; ĐS: <i>S </i>{4;6}. c) <i>x</i>
2
4<i>x</i> 41<i>x</i>; ĐS: <i>S </i>. d) 9<i>x</i>
2
6<i>x</i> 1<i>x</i>; ĐS: <i>S </i>. e) <i>x</i>2<i>x</i> 10; ĐS: <i>x </i>1. f) <i>x</i>2<i>x</i> 30. ĐS: <i>x </i>9.
... ... ... ... ... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">
... ... ... ... ... ... ... ... ...
<b>Ví dụ 24: Giải các phương trình sau: </b>
a)
2
<i>x </i>; ĐS: <sup> </sup><sup></sup> <sub></sub><i><sup>x</sup><sub>x</sub></i><sup>3</sup><sub>5</sub><sup>. b) </sup><sup>9 6</sup><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i>
<sup>2</sup>
<sup></sup><sup>1</sup><sup>; </sup><sup>ĐS: </sup><sup>4</sup>2
<sup>. </sup>
c) <i>x</i>
2
2<i>x</i> 12<i>x</i>; ĐS: <sup>3</sup>
<i>x </i>. d) <i>x</i>
2
6<i>x</i> 9<i>x</i>1; ĐS: <i>S </i>. e) <i>x</i>4<i>x</i> 40; ĐS: <i>x </i>4. f) <i>x</i>4<i>x</i> 50. ĐS: <i>x </i>25.
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">
<sub></sub><sub></sub><sub></sub>.
... ... ... ... ... ...
<b>Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau: </b>
<b>Bài 3: Thực hiện phép tính: </b>
a) 166255 81; ĐS: 55. b) 35 : 254100; ĐS: 50. c)
2
535; ĐS: 3 2 5. d)
2
5672 6. ĐS: 6.
... ... ... ... ... ... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">
<b>Bài 4: Chứng minh </b>
a)
2
31120 6 11; b) 711 4 72; c) 6 2 562 5 2.
... ... ... ... ... ... ... ...
<b>Bài 5: Với giá trị nào của </b><i>a</i> thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) <i>2a</i>; ĐS: <i>a </i>0. b) <i>5a</i>; ĐS: <i>a </i>0. c) <i>9 2a</i>; ĐS: <sup>9</sup>
<b>Bài 6: Với giá trị nào của </b><i>x</i> thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) <sup>1</sup>
<i>x </i>; ĐS: <i>x </i>2. b) <sup>7</sup>
c) <sup>1</sup>
<sub>2</sub>
<sup>3</sup>2
<i>xx</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">
... ... ... ... ... ...
<b>Bài 7: Rút gọn các biểu thức sau: </b>
a) <i>2 a</i>
2
với <i>a</i>0; ĐS: <i>2a</i>. b) 9<i>a</i>
2
3<i>a</i> với <i>a </i>0; ĐS: 0. c) <i>a</i>
4
<i>a</i>
2
; ĐS: 0. d) 16<i>a</i>
6
4<i>a</i>
3
với <i>a </i>0. ĐS: <i>8a</i>
3
.
... ... ... ... ... ... ... ...
<b>Bài 8: Rút gọn các biểu thức sau: </b>
a)
2
<i>a </i> với <i>a </i>2; ĐS: <i>a</i>2. b)
2
<i>1 a</i><i>a</i> với <i>a </i>1; ĐS: 1. c) <i>a</i>
2
4<i>a</i>4 với <i>a </i>2; ĐS: <i>a</i>2. d) 16<i>a</i>
2
8<i>a</i> 14<i>a</i> với <sup>1</sup>
<i>a</i>. ĐS: 1.
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">
<b>Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử: </b>
a) <i>x </i>
2
13; b) 4<i>x </i>
2
2; c) <i>x</i>
2
2 5<i>x</i>5; d) <i>x</i>
2
2 2<i>x</i>2.
... ... ... ...
<b>Bài 10: Giải các phương trình sau: </b>
<b>Bài 11: Giải các phương trình sau: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">
<b>Bài 12: Giải các phương trình sau: </b>
a)
2
<i>x </i>; ĐS: <i>S </i>{0;4}. b) 44<i>x</i><i>x</i>
2
3; ĐS: <i>S </i>{ 1;5}. c) <i>x</i>
2
4<i>x</i> 43<i>x</i>; ĐS: <sup>1</sup>
<i>x </i>. d) 9<i>x</i>
2
6<i>x</i> 1<i>x</i>1. ĐS: <i>S </i>.
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
<b>--- HẾT --- </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">
<b>Bài 3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG </b>
<b>A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Quy tắc </b>
Muốn khai phương một tích các số khơng âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả lại với nhau.
Muốn nhân các căn bậc hai của các số khơng âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó.
<b>Ví dụ 2. Tính: a) </b>41
2
40
2
; b) 81 6,25 2,25 81.
... ... ... ...
<b>Ví dụ 3. Đẳng thức </b><i>x</i>(1<i>y</i>)<i>x</i>1<i>y</i> đúng với những giá trị nào của <i>x và y ? </i>
... ... ... ...
<b>Dạng 2: Nhân các căn bậc hai </b>
Dựa vào quy tắc nhân các căn bậc hai: với ,<i>a b</i> , 0<i>a</i><i>b</i><i>a b</i>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">
<b>Ví dụ 4. Tính </b>
... ... ... ...
<b>Ví dụ 5. Tính </b>
3252.
... ... ... ...
<b>Ví dụ 6. Thực hiện các phép tính: </b>
a) 204555; b) 123 273; c) 53 1 51.
... ... ... ... ... ... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">
<b>Dạng 3: Rút gon, tính giá trị của biểu thức </b>
Trước hết tìm điều kiện của biến để biểu thức có nghĩa (nếu cần).
Áp dụng quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai, các hằng đẳng thức để rút gọn.
Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn rồi thực hiện các phép tính.
<b>Ví dụ 10. Rút gọn biểu thức </b><i>M</i>25<i>x x</i>
2
2<i>x</i>1 với 0 <i>x</i>1.
... ... ... ...
<b>Ví dụ 11. Rút gọn các biểu thức sau: </b>
a) 4 2 33; b) 8 2 153; c) 9 4 55.
... ... ... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">
... ... ...
<b>Ví dụ 12. Rút gọn các biểu thức sau: </b>
a) <i>x</i>2<i>x</i>1; b) <i>x</i> 2 2<i>x</i>1.
... ... ... ... ... ...
<b>Dạng 4: Viết biểu thức dưới dạng tích </b>
Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
<b>Ví dụ 14. Phân tích thành nhân tử (với điều kiện các biểu thức dưới dấu căn đều có nghĩa) </b>
a) <i>x</i>
3
25<i>x</i>; b) 9<i>x</i>6<i>xy</i><i>y</i>; c) <i>x</i>
3
<i>y</i>
3
; d) <i>x</i>
2
92<i>x</i>3.
... ... ... ... ... ... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">
<b>Dạng 5: Giải phương trình </b>
Bước 1: tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa.
Bước 2: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hoặc các hằng đẳng thức đưa phương trình đã cho về dạng phương trình đơn giản hơn.
<i>A</i> <i>A</i>; <i>A</i>
3
0<i>A</i>0.
<b>Ví dụ 15. Giải phương trình </b>25 (<i>x</i>5)
2
15.
... ... ... ...
<b>Ví dụ 16. Giải phương trình </b>9<i>x</i>
2
90<i>x</i>2256.
... ... ... ...
<b>Ví dụ 17. Giải phương trình </b><i>x</i>
2
252<i>x</i>5.
... ... ... ...
<b>Ví dụ 18. Giải phương trình </b>5<sup>1</sup>945<sup>1</sup>251256
... ... ... ... ...
<b>Ví dụ 19. Giải phương trình </b><i>x</i><sup>1</sup>2
... ... ... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">
<b>Ví dụ 21. Khơng dùng máy tính hoặc bảng số, chứng minh rằng </b>3 2231.
... ... ... ...
<b>Ví dụ 22. Cho </b><i>a </i>0, chứng minh rằng <i>a</i> 9<i>a</i>3.
... ... ... ...
<b>Ví dụ 23. Cho </b><i>a, b , c </i>0. Chứng minh rằng
a) <i>a</i> <i>b</i>2<i>ab</i>; <i>b) a b c</i> <i>ab</i><i>bc</i><i>ca</i>.
... ... ... ... ... ...
<b>Ví dụ 24. Cho </b><sup>1</sup>
<i>a </i>, chứng minh rằng 2<i>a</i> 1<i>a</i>.
... ... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">
<b>C. BÀI TẬP VẬN DỤNG </b>
<b>Bài 1. Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính </b>
a) 1040; b) 545; c) 5213; d) 2162.
... ... ... ...
<b>Bài 2. Áp dụng quy tắc khai phương một tích hãy tính </b>
a) 45 80; b) 75 48; c) 90 6, 4; d) 2,5 14, 4.
... ... ... ...
<b>Bài 3. Rút gọn rồi tính </b>
a) 6, 8
2
3,2
2
; b) 21, 8
2
18,2
2
; c) 117,5
2
26,5
2
1440.
... ... ... ... ... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">
<b>Bài 5. Rút gọn các biểu thức sau: </b>
a) 38 2 15; b) <i>x</i> 1 2<i>x</i>2.
... ... ... ... ... ...
<b>Bài 6. Phân tích thành nhân tử </b>
a) <i>a</i>5<i>a</i>; b) <i>a </i>7 với <i>a </i>0; c) <i>a</i>4<i>a</i>4; d) <i>xy</i>4<i>x</i>3<i>y</i>12.
... ... ... ... ... ... ... ...
<b>Bài 7. Giải phương trình </b>
a) <i>x </i>53; b) <i>x </i>10 2; c) 2<i>x </i>15;
d) 45<i>x</i>12; e) 49 1 2<i>x</i><i>x</i>
2
350; f) <i>x</i>
2
95<i>x</i> 30.
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">
... ... ... ... ... ...
<b>Bài 8. Rút gọn các biểu thức: </b>a) 4(<i>a </i>3)
2
với <i>a </i>3; b) 9(<i>b </i>2)
2
với <i>b </i>2; c) <i>a a </i>
2
(1)
2
với <i>a </i>0; d) <i>b b </i>
2
(1)
2
với <i>b </i>0.
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">
<b>Bài 10. Tìm </b><i>x và y , biết x</i> <i>y</i>132 2<i>x</i>3<i>y</i>.
... ... ... ... ... ... ... ...
<b>Bài 11. (*) Rút gọn biểu thức </b>( 146) 521.
... ... ... ... ... ... ... ...
<b>Bài 12. (*) Chứng minh rằng 7</b>362.
... ... ... ... ... ...
<b>Bài 13. (*) Tính giá trị của biểu thức </b><i>A </i>713713.
... ... ... ... ... ... ...
<b>--- HẾT --- </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">
<b>Bài 4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG </b>
<b>A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Quy tắc </b>
Muốn khai phương một thương <i><sup>a</sup></i><i>a</i>0,<i>b</i>0
<i>b</i><i>, ta có thể lần lượt khai phương số a và b</i>, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
Muốn chia căn bậc hai của số <i>a</i> không âm cho căn bậc hai của số dương <i>b</i>, ta có thể chia số
<i>a</i> cho số <i>b</i> rồi khai phương kết quả đó.
Cụ thể: với số <i>a</i> không âm và số dương <i>b</i>, ta có <i><sup>a</sup><sup>a</sup></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">
<b>Dạng 2: Chia các căn bậc hai </b>
Dựa vào quy tắc chia các căn bậc hai: với số <i>a</i> không âm và số dương <i>b</i>, ta có
<b>Ví dụ 5. Tính </b>
75117.
... ... ... ... ... ...
<b>Ví dụ 6. Thực hiện phép tính </b>
a) ( 4512520) : 5; b) (2 183 86 2) : 2.
... ... ... ... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">
<b>Dạng 3: Rút gọn, tính giá trị của biểu thức </b>
Tìm điều kiện của biến để biểu thức chưa căn thức có nghĩa.
Áp dụng quy tắc khai phương một thương, một tích hay quy tắc nhân, chia các căn bậc hai để rút gọn.
Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn rồi thực hiện phép tính.
... ... ... ...
<b>Ví dụ 8. Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức sau với </b><i>x </i>6165
2
124
2
... ... ... ... ... ... ...
<b>Ví dụ 9. Cho biểu thức </b><sup>1</sup>:<sup>1</sup>
<b>Dạng 4: Giải phương trình </b>
Bước 1: tìm điều kiện để biểu thức chứa căn thức có nghĩa.
Bước 2: nếu hai vế của phương trình khơng âm thì có thể bình phương hai vế để khử dấu căn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">
<b>Ví dụ 10. Giải phương trình </b>
a) <sup>3</sup><sup>1</sup>22
... ... ... ... ... ... ... ...
<b>Bài 2. Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính </b>
<b>Bài 3. Tính </b>
a) 72 : 8 ; b) ( 287112) : 7; c) <sup>49</sup>: 3<sup>1</sup>
12535225.
... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">
... ... ... ... ...
<b>Bài 5. Cho </b><sup>2</sup>:<sup>3</sup>
<i>x </i>, tính giá trị của biểu thức <i>M</i>6<i>x</i>5.
... ... ... ... ... ... ... ...
<b>Bài 6. Tìm </b><i>x</i> thỏa điều kiện
... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">
... ... ... ... ...
<b>--- HẾT --- </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">
<b>Bài 6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI </b>
<b>A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn </b>
Với hai biểu thức A, B với <i>B</i> , ta có 0
nếu nếu
<b>2. Đưa thừa số vào trong dấu căn </b>
Với hai biểu thức A, B với <i>B</i> , ta có 0
nếu nếu
<i>A B</i>
<i>AA B</i>
<b>Ví dụ 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn </b>
... ... ... ...
<b>Ví dụ 2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn </b>
a) 50 6; b) 14 21; c) 32 45; d) 125 27.
... ... ... ...
<b>Ví dụ 3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">
... ... ... ...
<b>Ví dụ 4. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn </b>
a) 128(<i>x</i><i>y</i>)
2
; b) 150 4<i>x</i>
2
4<i>x</i>1; c) <i>x</i>
3
6<i>x</i>
2
12<i>x</i>8.
... ... ... ... ... ...
<b>Dạng 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn </b>
neáu neáu
<i>A B</i>
<i>AA B</i>
<b>Ví dụ 6. Đưa thừa số vào trong dấu căn </b>
<i>y x</i>.
... ...
<b>Ví dụ 7. Đưa thừa số vào trong dấu căn </b>
a) <i>x</i><sup>3</sup><i>x</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">
<b>Ví dụ 8. Chỉ ra chỗ sai trong các biến đổi sau: </b>
<b>Dạng 3: So sánh hai số </b>
Bước 1: Đưa thừa số bên ngoài vào trong dấu căn. Bước 2: So sánh hai căn bậc hai
0 <i>aba</i><i>b</i>. Bước 3: Kết luận.
<b>Ví dụ 9. Khơng dùng máy tính hoặc bảng số, hãy so sánh </b>
3 và 5 1<sup>1</sup>5.
... ... ... ... ... ...
<b>Ví dụ 10. Khơng dùng máy tính hoặc bảng số, hãy so sánh </b>
a) <sup>5</sup>2
4 và <sup>2</sup>7
... ... ... ... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">
... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
<b>Dạng 4: Rút gọn biểu thức </b>
Sử dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài (vào trong) để rút gọn biểu thức.
<b>Ví dụ 12. Rút gọn các biểu thức </b>
a) 2 1255 456 20; b) 2 754 2712. c) 16<i>b</i>2 40<i>b</i>90<i>b</i> với <i>b </i>0.
... ... ... ... ... ...
<b>Dạng 5: Tìm x </b>
Bước 1: đặt điều kiện để biểu thức có chứa căn bậc hai có nghĩa (nếu có).
Bước 2: vận dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn để tìm <i>x</i>.
<sub> </sub>
<b>Ví dụ 13.Tìm </b><i>x</i>, biết
... ... ... ... ... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">
<b>C. BÀI TẬP VẬN DỤNG </b>
<b>Bài 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: </b>
a) 7<i>x</i>
2
với <i>x </i>0; b) <i>8y</i>
2
với <i>y </i>0; c) <i>25x</i>
3
với <i>x </i>0; d) <i>48y</i>
4
với <i>y </i>0; e) <i>75a</i>
3
với <i>a </i>0; f) 98<i>a b</i>
5
2
6<i>b</i>9.
... ... ... ... ... ... ... ...
<b>Bài 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn </b>
a) <i>x</i>5 với <i>x </i>0; b) <i>x</i>13 với <i>x</i>0; c) <i>x</i><sup>11</sup>
<i>x</i> với <i>x </i>0; d) <i>x</i><sup>29</sup><i>x</i>
với <i>x </i>0.
... ... ... ... ... ...
<b>Bài 3. So sánh các số sau </b>
a) 3 7 và 2 15; b) 4 5 và 5 3.
... ... ...
<b>Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau </b>
a) 7548300; b) 98720,5 8; c) 9<i>a</i>16<i>a</i>49<i>a</i> với <i>a </i>0.
... ... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">
<b>Bài 6. Tìm </b><i>x</i>, biết
a) 25<i>x</i>35; b) 3<i>x </i>12; c) 4<i>x </i>162; d) 2<i>x </i>10.
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
<b>--- HẾT --- </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">
<b>Bài 7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (tiếp theo) </b>
<b>A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn </b>
Với A, B là các biểu thức thì <i><sup>A</sup><sup>AB</sup></i><i>A</i>0;<i>B</i>0
<b>2. Trục căn thức ở mẫu </b>
Với A, B, C là các biểu thức, ta có (1) <i><sup>A</sup><sup>A B</sup></i><i>B</i>0
<i><b>Chú ý</b></i>: hai biểu thức <i>A</i><i>B</i> và <i>A</i><i>B</i> được gọi là hai biểu thức liên hợp của nhau.
<b>B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn </b>
Vận dụng công thức <i><sup>A</sup><sup>AB</sup></i><i>A</i>0;<i>B</i>0
<i>B</i><i><sub>B</sub></i> để khử mẫu. Chú ý điều kiện để áp dụng được cơng thức.
<b>Ví dụ 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn </b><sup>5</sup>
72.
... ...
<b>Ví dụ 2. Khử mẫu của biểu thức lấy căn </b>
a) <sup>11</sup>
<i>27x</i>; b) <sup>3</sup>
<sub>3</sub>
5
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">
<b>Dạng 2: Trục căn thức ở mẫu </b>
Có thể sử dụng một trong hai cách sau
<i><b>Cách 1</b></i>: Phân tích tử thức thành nhân tử có thừa số là căn thức ở dưới mẫu. Chia cả tử và mẫu cho thừa số chung.
<i><b>Cách 2</b></i>: Nhân cả tử và mẫu của biểu thức với biểu thức liên hợp của mẫu thức để làm mất dấu căn ở mẫu thức.
<b>Ví dụ 3. Trục căn thức ở mẫu </b>
a) <sup>3</sup><sup>3</sup>5 3
; b) <sup>2</sup><sup>2</sup>21
<b>Ví dụ 4. Trục căn thức ở mẫu </b>
a) <sup>5 3</sup><sup>3 5</sup>5 33 5
123.
... ... ... ... ... ...
<b>Ví dụ 5. Trục căn thức ở mẫu </b>
a) <sup>1</sup>1
<i>a</i><i>b</i>; với <i>a </i>0; <i>b </i>0; <sup>1</sup>4
<i>ab </i>.
... ... ... ... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">
... ... ... ... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">
<b>Ví dụ 10. Cho </b><i>a</i> <i>b</i>0, chứng minh rằng
<sub>2</sub>
2 2
<b>Bài 2. Trục căn thức ở mẫu </b>
a) <sup>5</sup><sup>3</sup>2
</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">
<b>Bài 3. Trục căn thức ở mẫu </b>
... ... ... ... ... ... ... ...
<b>Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">
<b>Bài 8. Biến đổi </b><sup>26</sup>
104 3 về dạng <i>a</i><i>b</i>3<i>. Tính tích a b</i>.
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
<b>--- HẾT --- </b>
</div>