Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

1 sự biến thiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.63 MB, 29 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small> Tập xác định của hàm số y xn là: </small>

<small> n là số nguyên dương  TXĐ: D  </small>

<small> n là số nguyên âm hoặc số 0  TXĐ: D\ 0</small>

 

<small> n là số không nguyên  TXĐ: D</small>

<small>0;</small>

<small>Hàm số y xn với n có đạo hàm ,</small>

 

<small>xn n x.n1</small>

<small> Tập xác định : D . </small>

<small> Tập giá trị: T</small>

<small>0;</small>

<small> do y ax  0 x  </small>

 

<small>ax ax.lna, đặc biệt: </small>

 

<small>ex  . ex</small>

<small>x a</small>

<small> , đặc biệt: </small>

 

<small>ln x</small> <sup>1</sup><small>x  .  Đạo hàm hàm hợp: </small>

<small>log</small>

<small>u a</small>

<small> , đặc biệt: </small>

 

<small>lnu</small> <sup>u</sup><small>u</small>

<small>  và </small>

<small>log</small>

<small>.lna</small>

<small>u a </small>

<small>Tập xác định của hàm số </small>



<small>32yx</small> <sup></sup> <small> là </small>

<small>A. </small>

<small>2;</small>

<small>. B.  . C. </small>

<small>;2</small>

<small>. D. \ 2</small>

 

<small>. </small>

<small> ____________________________________________________________________________________________ </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>y x</small><sup></sup> <small>D. y' 3x</small><sup></sup><small>4. Đạo hàm của hàm số y10x là </small>

<small>A. </small> <sup>10</sup>

<small>. B. 10 .ln10x. C. x.10x</small><sup></sup><small>1. D. 10x. </small>

<small>(Đề minh họa 2022) Trên khoảng </small>

<small>0; , đạo hàm của hàm số </small>

<small>ylog</small><sub>2</sub><small>x là: </small>

<small>ln 2y</small>

<small>2</small>

<small>1 ln 2024xy</small>

<small>x </small>

<small>C. </small>

<small>2</small>

<small>11 ln 2024y</small>

<small>x </small>

<small>x </small>

<small></small> <sup>.</sup>

_______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small> Tìm các khoảng đơn điệu (khảo sát chiều biến thiên) của hàm số yf x</small>

 

<small>. </small>

<small> Ta xét dấu của f x</small>

 

<sub> bằng cách chọn một giá trị </sub><sub>x bất kì nằm giữa hai nghiệm liên tiếp của </sub><sub>0</sub> <small>f x</small>

 

<small>,</small>

<small>sau đó tính f x</small>

 

<small>0 Dấu của f x</small>

 

<small>0 chính là dấu của cả khoảng đó. </small>

<small> Đối với hàm đa thức, dấu của f x</small>

 

<small> ở khoảng ngoài cùng bên phải cùng dấu với hệ số a. </small>

<small> Qua nghiệm bội lẻ thì f x</small>

 

<sub> đổi dấu, cịn qua nghiệm bội chẵn thì </sub> <small>f x</small>

 

<sub> không đổi dấu (chẵn giữ </sub><small>nguyên, lẻ đổi dấu). </small>

<small>x a</small>

<small>   x</small>

<small> Hàm số luôn nghịch biến trên </small>

<small>0;</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small> Bước 1: Đưa máy tính về chế độ một hàm: qwR51 qwRR11 Bước 2: Sử dụng chức năng TABLE để khảo sát hàm số yf x</small>

 

<small> trên TXĐ của nó bằng cách: </small>

<small> Bước 2.1: Ấn w7 w8 </small>

<small> Bước 2.2: Nhập hàm f x</small>

 

<small> vào máy tính.  Bước 2.3: Nhập START a; END b; STEP </small>

<small>20b a</small>

<small>Ví dụ: </small>

 

<small>0;2: Ta nhập START 0; END 2; STEP 0,1</small>

<small> ;</small>

<small>: Ta nhập START 10; END 10; STEP 1 Bước 3: Quan sát bảng vừa nhận được: </small>

<small> Nếu x tăng, f x</small>

 

<small> tăng  hàm số đồng biến trên khoảng </small>

 

<small>a b;</small>

<small> Nếu x tăng, f x</small>

 

<small> giảm  hàm số nghịch biến trên khoảng </small>

 

<small>a b;</small>

<small>Đối chiếu với các đáp án và kết luận. </small>

<small>(Mã 101 – 2022) Cho hàm số yf x</small>

 

<small> có bảng biến thiên như sau: </small>

<small>Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?</small>

<small>A. </small>

<small>1;</small>

<small>.B. </small>

 

<small>0;1 .C. </small>

<small>1; 0</small>

<small>.D. </small>

<small>0;</small>

<small>. </small>

<small>(Đề minh họa 2022) Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? </small>

<small>A. y   x3xB. y   x4x2C. y   x3xD. </small> <sup>2</sup>

_______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________

<small>(Mã 101 – 2022) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? </small>

<small>A. y x4 . x2B. yx3 . xC. </small> <sup>1</sup>

<small>3y x . x</small>

_______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small> </small>

<small>(Mã 105 - 2017) Cho hàm số y x42x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? </small>

<small>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </small>

<small>1;1</small>

<small>B. Hàm số đồng biến trên khoảng </small>

<small> ; 2</small>

<small>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng </small>

<small> ; 2</small>

<small>D. Hàm số đồng biến trên khoảng </small>

<small>1;1</small>

_______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________

<small>Trong các hàm số sau đây hàm số nào nghịch biến trên tập xác định? </small>

<small>y   </small><sub> </sub> <small>. C. y e . xD. y </small>

<small>12</small>

<sup>x</sup><small>. </small>

_______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small> Giả sử hàm số yf x</small>

 

<small>xác định trên khoảng K. </small>

<small> Hàm số yf x</small>

 

<small> được gọi là đồng biến (tăng) trên K nếu: </small>

<small>Khi đó, đồ thị của hàm số đi lên từ trái sang phải. </small>

<small> Hàm số yf x</small>

 

<small>được gọi là nghịch biến (giảm) trên K nếu: </small>

<small>Khi đó, đồ thị của hàm số đi xuống từ trái sang phải. </small>

<small> Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K được gọi chung là đơn điệu trên K. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small> </small>

<small>[Mã 101 – 2021 Lần 1] Cho hàm số yf x</small>

 

<small> có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? </small>

<small>A. </small>

 

<small>0;1. B. </small>

<small>;0</small>

<small>. </small>

<small>C. </small>

<small>0; . </small>

<small>D. </small>

<small>1;1</small>

<small>. </small>

<small>Cho hai hàm số y ax,y bx với ,a b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là </small>

 

<small>C1 và </small>

 

<small>C2 như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? </small>

<small>A. 0  a1b.B. 0  b1a.</small>

___________________________________________________ ___________________________________________________

_______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small> </small>

<small> </small>

<small> y ax3bx2cx d . TXĐ: D  . Bước 1: Đạo hàm: y 3ax22bx c có  b23ac. Bước 2: Tìm m để hàm số bậc ba đơn điệu trên  : </small>

<small> Để hàm số bậc ba đồng biến trên  0, </small> <sup>0</sup><small>0a</small>

<small>    </small><sub> </sub><sub></sub><small></small>

<small> Để hàm số bậc ba nghịch biến trên  0, </small> <sup>0</sup><small>0a</small>

<small>    </small><sub> </sub><sub></sub><small></small>

<small> Chú ý: Nếu hệ số a chứa tham số m, ta xét thêm trường hợp a0. Khi đó, xét với từng giá trị </small>

<small>m xem hàm số đã cho có đơn điệu trên  hay không? Xét hàm số bậc bay ax3bx2cx d . TXĐ: D  . </small>

<small>cx d</small>

<small>cx d </small>

<small></small> <sup>. </sup>

<small>Bước 2: Tìm m để hàm số phân thức bậc nhất đơn điệu trên từng khoảng xác định: </small>

<small> Để hàm số phân thức bậc nhất đồng biến trên từng khoảng xác định   y0ad bc 0 Để hàm số phân thức bậc nhất nghịch biến trên từng khoảng xác định   y0ad bc 0 Chú ý: Đối với hàm phân thức thì khơng có dấu " " xảy ra tại vị trí .y </small>

<small>[Đề minh họa 2020 lần 2]Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small> Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số </small>

<small>1</small>

<small>1</small>

<small>  </small>

_______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________

<small>Bước 1: Đạo hàm: yf x m</small>

<small>;</small>

<small>. </small>

<small>Bước 2: Để hàm số yf x m</small>

<small>;</small>

<small> đơn điệu trên khoảng D cho trước: </small>

<small> Để hàm số yf x m</small>

<small>;</small>

<small> đồng biến trên khoảng D </small><sub></sub> <small>y</small><sub>  </sub><small>0 x D Để hàm số yf x m</small>

<small>;</small>

<small> nghịch biến trên khoảng D y  0 x DBước 3: Cô lập m sang một vế và đặt vế còn lại (vế chứa biến x) là g x</small>

 

<small>: </small>

<small>Bước 4: Cách 1: Lập bảng biến thiên của hàm số g x</small>

 

<small> trên D để tìm GTLN hoặc GTNN. Cách 2: Sử dụng chức năng TABLE (w7 w8) để tìm GTLN hoặc GTNN của </small>

<small>hàm số g x</small>

 

<small> trên D . Bước 5: Kết luận giá trị m thỏa mãn đề bài. </small>

<small>cx d</small>

<small>cx d </small>

<small>Bước 2: Tìm m để hàm số phân thức bậc nhất đơn điệu trên khoảng D cho trước: </small>

<small> Để hàm số phân thức bậc nhất đồng biến trên khoảng D cho trước </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>  Chú ý: Ví dụ điều kiện để </small> <sup>d</sup>

<small> </small>

<small> </small>

<small> </small>

<small>[Mã 101 – 2020 Lần 2] Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số </small>

<small>[Mã 101 - 2020 Lần 1]Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y</small> <sup>x</sup> <sup>4</sup><small>x m</small>

<small></small> <sup> đồng </sup><small>biến trên khoảng </small>

<small> ; 7</small>

<small> là</small>

<small>A. </small>

<small>4;7</small>

<small>. B. </small>

<small>4;7</small>

<small>. C. </small>

 

<small>4;7. D. </small>

<small>4; </small>

<small>. </small>

_______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

 

f x

f u x

     

<small>Hàm số yf x</small>

 

<small> có đạo hàm f x</small>

 

<small> trên D nếu: </small>

<small> Đồ thị hàm số f x</small>

 

<small> nằm phía trên trục Ox nên f x</small>

 

<small>0. Do đó: yf x</small>

 

<small> đồng biến trên D .  Đồ thị hàm số f x</small>

 

<small> nằm phía dưới trụcOx nên f x</small>

 

<small>0. Do đó: yf x</small>

 

<small> nghịch biến trên D . Ví dụ: </small>

<small> Đồ thị hàm số yf x</small>

 

<small> nằm phía trên trục hoành trong các khoảng </small>

<small>x x1;2</small>

<small> và </small>

<small>x x3;4</small>

<small>. Do đó: Hàm số yf x</small>

 

<small> đồng biến trên các khoảng </small>

<small>x x1;2</small>

<small> và </small>

<small>x x3;4</small>

<small>. </small>

<small> Đồ thị yf x</small>

 

<small>nằm phía dưới trục hồnh trong các khoảng </small>

<small>; x1</small>

<small>, </small>

<small>x x2;3</small>

<small>và </small>

<small>x4;</small>

<small>. Do đó: Hàm số yf x</small>

 

<small> nghịch biến trên các khoảng </small>

<small>; x1</small>

<small>, </small>

<small>x x2;3</small>

<small> và </small>

<small>x4;</small>

<small>. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small> </small>

<small>Đặt g x</small>

 

<small>f u x</small>

 

<small>. </small>

<small>Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số g x</small>

 

<small>: g x</small>

 

<small>u x f u x</small>

 

<small>.</small><sub></sub>

 

<small></small><sub> . </sub><small>Bước 2: Giải phương trình g x</small>

 

<small>0 (chỉ lấy nghiệm bội lẻ). Bước 3: Lập bảng xét dấu hoặc bảng biến thiên của g x</small>

 

<small>. </small>

<small>Bước 3: Dựa vào bảng xét dấu hoặc BBT kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số đã cho. </small>

<small>Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số g x</small>

 

<small>: g x</small>

 

<small>u x f u x</small>

 

<small>.</small><sub></sub>

 

<small></small><sub> . </sub><small>Bước 2: </small>

<small> Hàm số g x</small>

 

<small> đồng biến g x</small>

 

<small>0</small>

 

<small>*  Hàm số g x</small>

 

<small> nghịch biến g x</small>

 

<small>0</small>

 

<small>*</small>

<small>Bước 3: Giải bất phương trình </small>

 

<small>*, từ đó kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số đã cho. </small>

<small>[Mã 101 – 2021 Lần 2] Cho hàm số yf x</small>

 

<small> có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: </small>

<small>Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small> </small>

_______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________

<small>Cho hàm số yf x</small>

 

<small> có đạo hàm f x</small>

 

<sub> liên tục trên </sub><small> và có bảng xét dấu như hình sau. Hàm số g x</small>

 

<small>f x</small>

<small>23x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 1</small>

<small>A. </small>

 

<small>0;1 . B. </small>

<small>  . 4; 2</small>

<small>C. </small>

<small>1; 0</small>

<small>. D. </small>

<small>  . 2; 1</small>

_______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>Cho hàm số f x . Hàm số </small>

 

<small>y</small><sub></sub> <small>f x</small>

 

<sub> có đồ thị như hình </sub><small>vẽ. Hàm số </small>

 

<small>1</small>

<sup>3</sup> <small>3</small>

<small>g xf x x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? </small>

<small>A. </small>

<small>1; 2</small>

<sub>.</sub> <small>B. </small>

<small>2;0</small>

<small>.</small>

<small>C. </small>

 

<small>0; 4 .D. </small>

 

<small>1;5 .</small>

_____________________________________________ _____________________________________________

_______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________

<small>– 2</small>

<small>41</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small> </small>

_______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________

<small>Cho hàm số f x . Hàm số </small>

 

<small>yf x</small>

 

<small> có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số g x</small>

 

<small>f</small>

<small>2x2x</small>

<small>6x23x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? </small>

<small>A. </small> <sup>1</sup><small>;04</small>

_______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small> </small>

<small>(Đề minh họa 2019) Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: </small>

 

<small>Hàm số y3f x</small>

<small> 2</small>

<small>x33x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? </small>

<small>A. </small>

<small>  ; 1 .</small>

<small>B. </small>

<small>1; 0 .</small>

<small>C. </small>

 

<small>0;2 . D. </small>

<small>1; </small>

<small>.</small>

_______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________

<small>Cho hàm số f x có bảng xét dấu của </small>

 

<small>f x như sau: '</small>

 

<small></small><sup>. </sup> <sup>B. </sup>

 

<small>1;3 . C. </small>

<small>3;0</small>

<small>. D. </small>

<small>  . 4; 3</small>

_______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________ _______________________________________________________________________

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×