2013
2
Chuyên ngành:
62 44 87
:
TS.
2013
3
-
- -
4
13
15
1.1
. 15
1.1.1
15
1.1.2
23
. 26
1.2.1 26
1.2.2
27
1.2.3
28
1.3 31
1.3.1 31
1.3.2 34
1.3.3 39
42
2.1. tiêu 42
2.1.1
42
2.1.2 43
ng 43
2.2. S 44
44
45
.
46
3.1. 46
3.2. 60
ng 4.
71
5
4.1.
71
4.1.1
71
4.1.2
73
4.2.
73
4.3.
T
max
/U
min
102
106
108
110
6
Hình 1.1 27
Hình 1.2 27
Hình 1.3 mô hình WRF 32
Hình 1.4 39
Hình 2.1 42
Hình 3.1 -
47
Hình 3.2 ày) -
48
Hình 3.3 -
50
Hình 3.4 - 51
Hình 3.5 -
53
Hình 3.6
- 54
Hình 3.7
- 55
Hình 3.8
và c
- 56
Hình 3.9
n 1961
- 2012 57
7
Hình 3.10
- 2012 58
Hình 3.11
và c
- 2012 59
Hình 3.12 - 2012 và xu
60
Hình 3.13 - 2012 và xu
nh 62
Hình 3.14 - 2012 và
64
Hình 3.15 -
tính 66
Hình 3.16 -
n tính 68
-
70
Hình 4.1
T
max
/U
min
, ,
ngày 1/6/2007
73
Hình 4.2
T
max
/U
min
, ,
ngày 2/6/2007
74
Hình 4.3
T
max
/U
min
, ,
ngày 3/6/2007
75
Hình 4.4
T
max
/U
min
, ,
ngày 4/6/2007
76
Hình 4.5
T
max
/U
min
, ,
ngày 5/6/2007
77
8
Hình 4.6 , 850mb, 700mb, 500
1/6/2007
78
Hình 4.7 , 850mb, 700mb, 500
2/6/2007
79
Hình 4.8 , 850mb, 700mb, 500
3/6/2007
80
Hình 4.9 , 850mb, 700mb, 500
4/6/2007
81
Hình 4.10 , 850mb, 700mb, 500
5/6/2007
82
Hình 4.11
T
max
/U
min
, ,
ngày 6/6/2007
83
Hình 4.12
T
max
/U
min
, ,
ngày 7/6/2007
84
Hình 4.13
T
max
/U
min
, ,
ngày 8/6/2007
85
Hình 4.14
T
max
/U
min
, ,
ngày 9/6/2007
86
Hình 4.15 , 850mb, 700mb, 500
6/6/2007
88
Hình 4.16 , 850mb, 700mb, 500
7/6/2007
89
Hình 4.17 , 850mb, 700mb, 500
8/6/2007
90
Hình 4.18 , 850mb, 700mb, 500
9/6/2007
91
Hình 4.19
T
max
/U
min
, ,
ngày
10/6/2007
sau 92
9
Hình 4.20
T
max
/U
min
, ,
ngày
11/6/2007
sau 93
Hình 4.21
T
max
/U
min
, ,
ngày
12/6/2007
sau 94
Hình 4.22
T
max
/U
min
, ,
ngày
13/6/2007
sau 95
Hình 4.23
T
max
/U
min
, ,
ngày
14/6/2007
sau 96
Hình 4.24
, 850mb, 700mb, 500
10/6/2007
sau 97
Hình 4.25 , 850mb, 700mb, 500
11/6/2007
sau 98
Hình 4.26 , 850mb, 700mb, 500
12/6/2007
sau 99
Hình 4.27 , 850mb, 700mb, 500
13/6/2007
sau 100
Hình 4.28 , 850mb, 700mb, 500
14/6/2007
sau ph 101
Hình 4.29
T
max
/U
min
2006
() 103
Hình 4.30
T
max
/U
min
2007
() 103
Hình 4.31
T
max
/U
min
2007
() 104
Hình 4.32
T
max
/U
min
2007
() 105
10
1.1 35
37
37
39
41
.1
71
46/6/2007-9/6/2007 74
11
ECMWF
European Center for
Medium-range Weather Forecasts)
Pp
Mp
Pc
POD
Probability Of Detection of
Event)
FAR
False Alarm Ratio)
WRF
Weather Research and
Forecasting)
ARW
Advanced Research WRF)
NMM
(Nonhydrostatic Meso Model WRF)
PBL
IR
Tmax
Umin
12
:
, ,
,
,
,
.
.
Tây Nam -
-
khô và nóng nên làm c
0
,
,
. ,
Nghiên cứu sư
̣
biến đô
̉
i của hiện tượng Phơn trên khu vư
̣
c Bắ c Trung Bô
̣
sau:
.
g 2.
13
14
1.1.
1.1.1. Tổng quan như
̃
ng nghiên cư
́
u ngoài nước
, , Canada, Bulgari
Ngày 2 t
10
0
C (18
0
F) trung tâm
Smoky.
so
gió
lên
. bão hòa
850 hPa xung quanh cao dãy núi Smoky
khí nén
. Bình
ió
trên
Tennessee không
(gió 13 m/s (26 kt)). Tuy nhiên, sóng núi
vào ngày 2 th vì
, gió 15 m/s (30 kt) quan sát
trong
850 hPa Smoky cao
Ngoài ra,
(> 70 %) trong ranh
Gaffin, 2002) [].
David M. Gaffin
30 (1971 - 2000)
:
- X
.
-
.
15
Appalachian ()
núi ().
:
3°C
(5°F) ,
2.5 m/s (5 kt)
3°C (5°F)
.
, trong khi các
ó tây b
nông.
850 hPa (
)
.
,
.
( )
(
) l
(
850 hPa)
850
[].
thành . Susanne
16
khách quan
(ECMWF).
mô hình khác
.
áp
xu
.
N
.
quy mô
áp
.
. Khi
gió và gradient áp
Bernoulli,
ênh
phù
[].
O. H.
17 3 24 3
1939
.
.
- Ảnh hưởng của các gió Chinook lên tuyết phủ và dòng chảy
Alberta, Canada
17
- Nguồn gốc của tên gọi
- Đặc trưng và ảnh hưởng của các gió Chinook
( )
.
o
o
.
do các gió Chinook.
18
- Dấu hiệu trước khi xuất hiện của một Chinook
,
cùng.
- Hiện tượng và sự duy trì các gió Chinook
. Không khí Chinook
19
.
.
3. (
lên
Trong khi á , ,
nói cách khác ,
.
20
dãy núi
k
%.
21
ent
feet khi không kh
[].
.
P. Hachler g
- Một ví dụ cực trị
tdorf, 1965 (
40 ). 13 tháng 12
1981: 155 km/h. Tháng 12
.
v
22
- Khí hậu của các gió giật phơn cực trị
mùa
- Hệ thống cảnh báo ở Thụy Sĩ
[].
1.1.2. Tổng quan như
̃
ng nghiên cư
́
u trong nước
au, ,
.
23
, ,
Nam. - .
,
,
n.
,
,
(
).
,
,
- -
- - -
-
,
,
3
:
-
mang theo
24
- 10
o
-
hàn- 70 ngày. Gió Tây Nam
, ngoài r
- M
-
80 kcalo/cm
2
0
C 25
0
- 90%.
. Hàng
theo m [].
25
1.2.
các
, gió tây khô nóng).
1.2.1. Khái quát về gió phơn
là
Np
1
o
C/100m)
6
o
là gió (hay gió tây khô nóng).