Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

BỘ ĐỀ THI CUỐI HK II - SINH HỌC 11 - CẤU TRÚC MỚI 2025

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 15 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Tác giả: Hoàng Trong Kỳ Anh
KIÊM TRA CUỎI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT
- NĂM HỌC 2023 - 2024

— trang) MÔN: SINH HỌC 11

Thời gian làm bài: __ phút
(khong ké thời gian phát đè)

Họ và tên:........................sscerrerrrrrrrrrrrrie .... Số báo danh:..... Mã đề 001

1. PHẦN I. CÂU TRÁC NGHIỆM NHIÊU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. (18 câu. Mỗi câu chỉ
chon 1 phương án đúng)
Câu 1. Ngành động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới?
A. Ruột khoang. B. Giun tròn. C. Giun dep. D. Chan khép.
Câu 2. Cảm ứng ở giun đất khác với cảm ứng ở thủy tức ở điểm nào sau đây?

A. Đã mang tính định khu và ít tiêu tốn năng lượng hơn.
B. Chưa mang tính định khu nhưng chính xác hơn.

C. Được thực hiện theo cơ chế phản xạ.

D. Cé co chế giống với phản ứng của các lồi bị sát.

Câu 3. Khi nói về các hình thức học tập ở động vật. In vết khác với các kiêu học tập khác ở điểm
nào sau đây?
A. gồm nhiều giai đoạn trung gian.
B. có giai đoạn then chốt.
C. chỉ hoàn thiện khi đã trưởng thành.
D. giai đoạn phát triên cần nhiều thời hơn.


Câu 4. Vòng đời của sinh vật là
A. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triên thành cơ thể trưởng,
thành, sinh sản tạo cá thể mới, già đi rồi chết.
B. khoảng thời gian tinh từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng,
thành
C. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thề trưởng
thành, sinh sản tạo cá thể mới.
D. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, sinh trưởng và phát triển thành cơ thể
trưởng thành
Câu 5. Hình dạng chim bồ câu khơng giống với hình dạng các lồi khác là do quá trình nào sau
đây?
‘A. qua trinh phan héa té bao.
B. quá trình phát sinh hình thái.
€. quá trình thay đổi cấu trúc tế bào.
D. quá trình phát sinh chức năng của cơ thể.
Câu 6. Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật?
A. Co thé thu vat ra hoa. B. Co thể thực vat tao hat.
C. Cơ thể thực vật tăng kích thước. D. Cơ thể thực vật rụng lá, hoa.
Câu 7. Cây như thế nào gọi là cây ngày dài?
A. Chi ra hoa khi độ dài của ngày lớn hơn đêm.
B. Chỉ ra hoa khi độ dài của ngày ít nhất bằng 14 giờ.
C. Chỉ ra hoa khi độ dài của ngày ít nhất bằng 13 giờ 30 phút.

Mã đề 001 Trang 1/15

D. Chi ra hoa khi độ đài của ngày ít nhất bằng 14giờ. Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh

Câu 8. Trong đời sống, việc sản xuất giá để ăn, làm mạch nha đã ứng dụng giai đoạn nào trong,
chu kì sinh trưởng và phát triển của thực vật?
A. Giai doan nay mam. 'B. Giai đoạn mọc lá, sinh trưởng mạnh.

C. Giai đoạn ra hoa. Ð. Giai đoạn tạo quả chín.
Câu 9. Sinh trưởng và phát triển của thằn lằn diễn ra như thế nào?
A. Bắt đầu từ khi trứng nở đến khi thằn lằn trưởng thành và sinh sản được.
B. Bắt đầu từ hợp tử, diễn ra trong trứng và sau khi trứng nở, kết thúc khi già và chết.
C. Bắt đầu từ lúc trứng được thụ tỉnh và kéo dài đến lúc thần lần trưởng thành.
D. Bắt đầu từ khi trứng nở ra đến khi già và chết.
Câu 10. Sinh trưởng phát triển có biến thái khơng hồn tồn sai khác cơ bản với kiểu sinh trưởng
phát triển khơng qua biến thái chỗ nào?
A. Có giai đoạn con non dài hơn giai đoạn trưởng thành.
B. Có hình thái cầu tạo của con non khác với con trưởng thành.
C. Chịu ảnh hưởng rõ rệt của hormonc.
Ð. Trải qua nhiều lần lột xác mới trở thành cơ thể trưởng thành.
Câu 11. Khi nuôi lợn ¡, nên xuất chuồng lúc chúng đạt khôi lượng 50 — 60 kg. vì sao?
A. Đó là cỡ lớn nhất của chúng.
B. Sau giai đoạn này lợn lớn rất chậm.
C. Sau giai đoạn này lợn sẽ dễ bị bệnh.
D. Nuôi lâu thịt lợn sẽ không ngon.
Câu 12. Hormone sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở đâu?
A. Tỉnh hoàn. 'B. Tuyến giáp. C. Tuyến yên. D. Buồng trứng,
Câu 13. Gà trống sau khi bị thiền thường khơng có đặc điểm nào?
A. Phat triển mào và cựa, hình thành bộ lơng sặc sỡ.
B. Lớn nhanh, dễ béo.
C. Mat ban nang sinh duc.
D. Khơng biết gáy.
Câu 14. Vì sao lại có người cao khơng lồ trên 2m?
A. Do hormone GH tiết ra quá nhiêu
B. Do đột biến gen
C. Do uống quá nhiều sữa
D. Do tập thê dục thể thao thường xuyên
Câu 15. Điền vào chỗ trồng để hoàn thành khái niệm sinh sản hữu tính:

“Sinh sản hữu tinh là hình thức sinh sản trong đó có sự kết hợp của... hình thành hợp tử, từ đó
phát triển thành cá thể mới”
A. hop tit va giao tử cái B. giao tir đực và giao tử cái
€. giao tử đực và hợp tử D. hai giao tử đực
Câu 16. Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vơ tính ngun nhân do đâu?
A. vat chat di truyền được truyền đạt từ thế hệ mẹ sang thế hệ con thông qua cơ chế nguyên
phân.
B. vật chất di truyền được truyền đạt từ thế hệ mẹ sang thế hệ con thông qua giảm phân, thụ
tinh và nguyên phân.
€. sinh sản hữu tính được điều hịa chủ yếu bởi hệ thống kiểm sốt chu kì tế bao.
D. vat chat di truyền của các cơ thê con giống nhau và gióng với cơ thẻ mẹ thơng qua thụ tỉnh.
Câu 17. Ở cây chuối sinh sản vô tính cây con tạo ra từ bộ phận nào của cây?
A.Rễ B. Rễ củ C. Thân rễ. D. Than cit
Câu 18. Lồi nào sau đây có hình thức thụ tỉnh ngồi? -
A. Trâu, bò. B. Rùa, hươu. C. Tôm, ếch. D. Chim, nai.

CAU TRAC NGHIEM DUNG SAL (Hoc sinh tra 16i từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý

Trang 2/15

A,B, C, D ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai) Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh

Câu 1. Người ta tién hành thí nghiệm cất hai đỉnh của hai cây hướng dương, sau đó bơi một lớp
bột chứa auxin (AIA) lên vết cắt của môt trong hai cây. Quan sát sự sinh trưởng, phát triển của 2
cây trong một thời gian. Cho biết các chỉ tiêu sinh lí và điều kiện ngoại cảnh khác của hai cây trên
là giống nhau. Chỉ ra phát biểu đúng, sai về thí nghiệm trên?
A. Cây được bơi một lớp chứa AIA có tạo chi bên.
B. Hai cây có số lượng chỗi bên nhiều.
€. AIA là một loại chất kích thích sinh trưởng.
D. Trong thí nghiệm trên việc cắt đỉnh của cây hướng dương nhằm mục đích loại bỏ nguồn sản

xuất auxin.
Câu 2. Hình ảnh dưới đây mơ tả sinh sản của dâu tây và vịt

Chỉ ra phát biểu đúng, sai về sinh sản ở 2 lồi sinh vật nói trên?
A. Dau tay sinh sản vơ tính, cơ thể mới được hình thành từ một phan co thé me.
B. Dâu tây sinh sản dựa trên cơ sở quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tỉnh và được điều

hịa chủ yếu qua q trình phát sinh giao tử dưới tác động của các hormone.
€. Ở vịt là sinh sản hữu tính, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái tạo hợp tử.

Ð. Ở vịt sinh sản dựa trên cơ sở quá trình ngun phân, được điều hịa chủ yếu qua cơ chế kiểm
sốt chu kì tế bào.

Câu 3. Một học sinh sau khi tìm hiểu về cảm ứng động vật và đã đưa ra câu hỏi “Tai sao chúng ta
nghe được âm thanh?”. Mỗi đáp án dưới đây là đúng hay sai?

A. Sóng âm —> ống tai vào màng nhĩ —» xương tai giữa làm rung màng cửa số bầu dục —> ốc

tai điện thế hoạt động lan truyền theo dây thin kinh thính giác về thủy thái dương của vỏ não.

cho cảm giác về âm thanh.

B. Sóng âm — tai ngồi — tai giữa — tai trong — điện thể hoạt động lan truyền theo dây thần
kinh thính giác về thùy thái dương của vỏ não cho cảm giác về âm thanh.

C. Sóng âm — tai ngoài — tai giữa — tai trong —» hình thành cảm giác về âm thanh tại day.
D. Nhờ quá trình cảm nhận hình ảnh.
Câu 4. Trong kiểm tra sức khỏe, bác sĩ có thể kích thích phản xạ giật đầu gối bằng cách dùng một
cây búa gõ nhẹ vào phan gân ở khớp gối, kết quả là gây nên phản xạ giật đầu gối. Tại sao việc kích
thích phản xạ giật đầu gối có thể kiểm tra được chức năng của hệ thần kinh?


Cơ tứ đầu đùi
Cagankheo Tuỷ sống

Mã đề 001 Trang 3/15

Chỉ ra giải thích đúng, sai trong các giải thích dưới đây? Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh

A. Búa cao su gõ nhẹ vào xương bánh chè — kích thích vào cơ quan thụ cảm => phát sinh 1
kinh, theo dây thần kinh hướng tâm về tủy sống —» Tủy sống phát
xung thần kinh — theo dây thần kinh li tâm tới cơ đủi —» Xung tác động lên cơ đủi co kéo căng
chân lên phía trước.
B. Búa cao su gõ nhẹ vào xương bánh chè —» kích thích vào cơ quan thụ cảm —› phát sinh 1 xung
thần kinh —› xung thần kinh, theo dây than kinh hướng tâm về tủy sống —» Xung tác động lên cơ
đùi co kéo căng chân lên phía trước.—» Tủy sống phát xung thần kinh — theo dây than kinh li tam
tới cơ đùi
C. Búa cao su gõ nhẹ vào xương bánh chè — kích thích vào cơ quan thụ cảm —> phát sinh 1
xung thần kinh —> Tủy sống phát xung. thần kinh — theo dây thần kinh li tâm tới cơ đùi —› xung
thần kinh theo dây thần kinh hướng tâm về tủy sống — Xung tác động lên cơ đùi co kéo căng chân
lên phía trước
D. Bua cao su gõ nhẹ vào xương bánh chè — kích thích vào cơ quan thụ cảm —> phát sinh 1
xung thần kinh —» Tủy sống phát xung thần kinh —› theo dây thần kinh li tm t6i cơ đùi — Xung
tác động lên cơ đùi co kéo cảng chân lên phía trước —» xung thin kinh, theo day thần kinh hướng
tâm về tủy sống.

PHẦN HI. CÂU TRÁC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (6 câu)

Câu I. Hình dưới đây mơ tả các mơ phân sinh ở thực vật.

Có bao nhiêu loại mơ phân sinh có ở cây Một lá mâm? Có bao nhiêu


Câu 2. Trong số các động vật sau đây: Gà, muỗi, ếch, châu chấu, gián, rắn, bướm. định tuổi của

động vật phát triển qua biến thái hồn tồn?
Câu 3. Có bao nhiêu ví du sau đây thuộc loại phản xa không điều kiện?
(1) Nghe tiếng gọi “chích chích”, gà chạy tới.
(2) Nhìn thay quả chanh ta tiết nước bọt.

(3) Nhìn thấy con qua bay trên trời, gà con nấp vào cánh gà mẹ.

(4) Hit phải bụi ta “hat xì hơi”.
Câu 4. Dưới đây là hình ảnh mặt cắt ngang của thân cây gỗ. Dựa trên hình hãy xác
cây?

Câu 5. Trong các bệnh sau đây. có bao nhiêu bệnh liên quan đến hệ thần kinh? Trang 4/15
Mã đề 001

(1) Alzheimer Tác giá: Hoàng Trọng Kỳ Anh

(2) Parkinson
(3) Tram cam
(4) Rối loạn cảm giác
Câu 6. Túi phơi được hình thành từ tế bào trung tâm trong nỗn thơng qua | lan giảm phân và bao
nhiêu lần nguyên phân?

—— HÉT —-—

DAP AN DE KIEM TRA CUOI Ki II

MON: SINH HQC 11

PHẦN I. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm

ø|>|>|O|z|>|z|>|>
I¬||z|m|>||>|

Diém toi đa của 01 câu hỏi là 1 diém
~ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0.1 diém
~ Thí sinh chi lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 diém
~ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điêm
~ Thí sinh chi lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được l điêm

A
B
Cc
D
A
B
Cc
D

PHẦN HI. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
s̬

lel el tel iol itu]

c|o|zl>|ølole|>

\xa|øa|z|t|+a|ea||t

Mã đề 001 Trang 5/15


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh
TRƯỜNG THPT
KIEM TRA CUOI HQC KY II
(Đề thi có _— trang) NĂM HỌC 2023 - 2024

MÔN: SINH HỌC 11

Thời gian làm bài: _ phút

(không kẻ thời gian phát đề)

Họ và tên:.................................... . Số báo danh:..... Mã đề 002

I. PHAN I. CAU TRÁC NGHIỆM NHIÊU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. (18 câu. Mỗi câu chi
chon 1 phương án đúng) S -
Câu 1. Q trình cảm nhận ánh sáng có thể tóm tắt theo sơ đồ nào sau đây?

A. Mit — Dây thần kinh thị giác —>Vùng thị giác trên vỏ não.

B. Dây thần kinh thị giác —Vùng thị giác trên vỏ não—» Mắt
C. Vùng thị giác trên vỏ não—» Mắt— Dây thần kinh thị giác.
D. Mắt—> Vùng thị giác trên vỏ não—› Dây thần kinh thị giác.

Câu 2. Khi nói về tổ chức thần kinh ở các nhóm động vật, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các loài thân lỗ, bọt biển chưa có tổ chức thần kinh.
B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch gặp ở ngành Giun đẹp, Giun trịn và Chân khớp.
C. Các lồi thuộc lớp Cá, Lưỡng cư, Bỏ sát, Chim, Thú có hệ thằn kinh dạng ống.
D. Các lồi thuộc ngành Ruột khoang có hệ thần kinh dạng lưới hoặc dạng chuỗi hạch.
Câu 3. Khi nói về tập tính bam sinh, phát biểu nào sau đây đúng?

‘A. Tap tinh sinh ra đã có, di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho lồi.
B. Tập tính sinh ra đã có, di truyền từ bố mẹ, khơng đặc trưng cho lồi.
€. Tập tính sinh ra đã có, khơng di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho lồi.
D. Tập tính sinh ra đã có, khơng di truyền từ bố mẹ, khơng đặc trưng cho lồi.
Câu 4. Con quạ thông minh- Truyện ngụ ngôn của tác giả Jean
de La Fontaine, qua biết cách cho các hịn sỏi vào bình miệng _ -_,
nhỏ để nước trong bình dâng lên và nó có thể uống. Câu chuyện `=>
trên thể hiện hình thức học tập gì ở động vật?
A.In
B. Học xã hội
C. Nhận thức và giải quyết vấn
Ð. Học liên kết.
Câu 5. Ti thọ của lồi sống theo lí thuyết được tính từ khi sinh ra cho đến lúc chết vì già được

gọi là:
A. tuổi sinh thái. B. tuổi sinh lí €. tuổi sinh sản. Ð. tuổi sinh học.
Câu 6. Loại mơ phân sinh khơng có ở cây Xồi là mơ phân sinh gì?
‘A. Long B. Đỉnh rễ. C. Dinh than. D. Bén.
Câu 7. Phytocrome là một loai pr ¡n hấp thụ ánh sáng, cIhúng tồn tại ở những dạng nào?
A, Hấp thụ ánh sáng đỏ, xanh lục. B. Hấp thụ ánh sáng đỏ, đỏ xa.
C. Hap thụ ánh sáng vàng, đỏ xa. D. Hap thụ ánh sáng xanh, đỏ xa
Câu 8. Khi nói về sinh trưởng thứ cấp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sinh trưởng thứ cắp là sự gia tăng về chiều dài của cơ thể thực vật
B. Sinh trưởng thứ cấp là do hoạt động của mô phân sinh bên.
Mã đề 001 Trang 6/15

C. Sinh trưởng thứ cấ.p có ở tắ.t cả các lồi thực vật Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh

D. Sinh trưởng thứ cấp chỉ có ở thực vật một lá mầm.
Câu 9. Loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển không qua biến thái?

‘A. Ech ding B. Cao cio. C. Gà. D. Bướm
Câu 10. Sinh trưởng phát triển có biến thái khơng hồn toàn sai khác cơ bản với kiểu sinh trưởng
phát triển khơng qua biến thái chỗ nào?
‘A. Có giai đoạn con non dài hơn giai đoạn trưởng thành.
B. Có hình thái cấu tạo của con non khác với con trưởng thành.
C. Chịu ảnh hưởng rõ rệt của hormone.
D. Trải qua nhiều lần lột xác mới trở thành cơ thể trưởng thành.
Câu 11. Khi nuôi lợni, nên xuất chuồng lúc chúng đạt khôi lượng 50 ~ 60 kg. vì sao?
A. Đó là cỡ lớn nhất của chúng.
B. Sau giai đoạn này lợn lớn rất chậm.
€. Sau giai đoạn này lợn sẽ dễ bị bệnh.
D. Nuôi lâu thịt lợn sẽ không ngon.
Câu 12. Thyroxine được sản sinh ra ở đâu? .
‘A. Tuyén giáp. B. Tuyến yên C. Tỉnh hồn. D. Bng trứng.
Câu 13. Tại sao tắm nắng vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng va phát triển của trẻ nhỏ?
‘A. Vì tỉa tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trỏ chuyển hố Na để
hình thành xương.
B. Vi tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hố Ca để
hình thành xương.
€. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hố K để
hình thành xương.
Ð. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị ơxy hố đề hình
thành xương.
Câu 14. Sinh vật có 2 kiểu sinh sản
‘A. sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử.
B. sinh sản phân đôi và nảy chôi.
C. sinh san v6 tính và sinh sản hữu tính.
D. sinh sản bằng thân củ và thân rễ
Câu 15. Sinh sản hữu tính ưu việt hon sinh sản vô tinh do
A. vat chất di truyền được truyền đạt từ thế hệ mẹ sang thế hệ con thông qua cơ chế nguyên

phân.
B. vật chất di truyền được truyền đạt từ thế hệ mẹ sang thế hệ con thông qua giảm phân, thụ
tỉnh và nguyên phân.
€. sinh sản hữu tính được điều hịa chủ yếu bởi hệ thống kiểm sốt chu kì tế bao.
Ð. vật chất di truyền của các cơ thê con giống nhau và giống với cơ thê mẹ thơng qua thụ tỉnh.
Câu 16. Hình thức sinh sản vơ tính ở cây chuối từ bộ phận nào của cây?
A.Rễ B. Rễ củ C. Thân rễ. D. Than cit
Câu 17. Sau khi thụ tinh, quả được tạo thành từ đâu?
A. Noãn. B. Tràng hoa C. Bầu nhụy. D. Dai hoa.
Câu 18. Loài nào sau đây có hình thức thụ tỉnh ngồi? -
A. Trâu, bò. B. Rùa, hươu. C. Tôm, ếch. D. Chim, nai.

CAU TRAC NGHIEM DUNG SAL (Hoc sinh tra 16i từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
A,B,C, D ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai) -
Câu 1. Khi nói về đặc điểm của hệ thần kinh chuỗi hạch. Các phát biểu sau đây Đúng hay Sai?

Mã đề 001 Trang 7/15

A. Số lượng tế bảo thần kinh tăng sovới thần kinh dạng lưới Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh
B. Khả năng phối hợp giữa các tế bảo thần kinh tăng lên

€. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thân kinh dạng lưới.
Ð. Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng hơn so với thần kinh dạng lưới.

Câu 2. Hình bên dưới mơ tả thí nghiệm của I.Pavlov.

a a>" Bo &”"

Thcan —Chétiét nudc bot Chng reo _ Chókhơngtiếtnước bọt


4. 4m Chudngreova —Ché tiét nude bot
Chng reo. Chó tiết nước bọt
thứcăn
Các phát biểu dưới đây về phản xạ và quá trình hình thành phản xạ có điều kiện theo I. Pavlov la
đúng hay sai?
A. Muốn thành lập phản xạ có điều kiện phải dựa trên phản xạ khơng điều kiện hoặc phản xạ có
điều kiện đã được hình thành vững chắc.
'B. Hình thành phản xạ tiết nước bọt khi tiếng chuông reo phải dựa trên phản xạ không điều kiện
tiết nước bọt khi thức ăn chạm vào lưỡi.
C. Phan xa nay khi thành lập thì nó sẽ bền vững theo thời gian mà khơng cần phải lặp lại.
D. Phải kết hợp n nhất định giữa kích thích có điều kiện và kích thích khơng điều kiện.
Câu 3. Hình bên mơ tả ảnh hưởng của nhiệt độ đến quá trình sinh trưởng và phát triển của cá rô

SS]

Mức độ nh trưởng

2x 37 ee
Dựa vào những thơng tin của hình trên và cho biết các nhận định dưới đây là đúng hay sai?
A. Nhiệt độ cao trên 35°C làm giảm sinh trưởng và phát triển
B. Nhiệt độ thấp dưới 18°C giúp tăng sinh trưởng và phát triển
C. Nhiệt độ cao trên 30°C giúp tăng sinh trưởng và phát triển
D. Nhiệt độ trong ngưỡng 23°- 37°C giúp cá tăng sinh trưởng và phát triển
Câu 4. Khi nói về những biến đơi khi quả chín. Các kết luận dưới đây là đúng hay sai?
A. Khi qua chin pectat canxi bị phân hủy, thành xenlulose bị thủy phân
B. Khi quả chín những biến đổi sinh hóa diễn ra mạnh mẽ khi quả đạt kích thước trung bình (S)
C. Khi quả chín diệp lục giảm đi,carotenoid được tổng hợp thêm
D.Khi quả chín các chất ankaloid và axit hữu cơ giảm đi, etilen được hình thành, fructose „
saccarozo tăng lên


Mã đề 001 Trang 8/15

PHAN IIL. CAU TRAC NGHIEM TRA L ÁN (6 câu) Tác giá: Hoàng Trọng Kỳ Anh

Câu 1. Cho một số tập tính ở động vật như sau:
1. Tị vị đào hồ trên mặt đất đề làm tô sinh sản.
1L. Khi tham gia giao thơng, khi thấy đèn tín hiệu bật xanh thì người điều khiển xe được đi.
II. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì ram,
1V. Ve kêu vào mùa hè.
C6 bao nhiêu tap tinh bam sinh?
Câu 2. Hầu hết các neuron đều được cầu tạo từ máy thành phần?
Câu 3. Ở thực vật có bao nhiêu loại mơ phân sinh?
Câu 4. Cho những biện pháp sau đây:
1. Nuôi cấy phôi
IL. Thu tỉnh nhân tạo
IIL. Sir dung hormone
IV. Thay đôi yếu tố môi trường.
V. Sử dụng chất kích thích tổng hợp
C6 bao nhiêu biện pháp thúc đầy trứng chín nhanh và rụng hàng loạt?
Câu 5. Cây cà chua ra hoa khi có bao nhiêu lá?
Câu 6. Cho các yếu tố sau:
1. Hệ thần kinh
2. Các nhân tổ bên trong cơ thể
3. Các nhân tố bên ngồi cơ thể
4. Hệ nội tiết
5. Hệ đệm
Có bao nhiêu yếu tố có ảnh hưởng lớn đến q trình điều hòa sinh tỉnh và sinh trứng?

——— HÉT —-—


DAP AN DE KIEM TRA CUOI Ki II
MÔN: SINH HỌC 11

PHẦN I. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm

ro Joo Ja fa ful fo fo 10
"1
Ole le ]>]elalol>|> 12
13
Ala |o |e la le l> |wlso14
15
16
17
18

Ma dé 001 Trang 9/15

Tác giá: Hoàng Trọng Kỳ Anh
PHAN Il.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 diém
~ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi đượ
~ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
~ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm
~ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm

A dD

B dD

' c Đ


D §

A Đ Cla} a>
Old alo
2 B Đ c s 4

D Đ

PHAN HH. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm

Mã đề 001 Trang 10/15

SỞ GIÁO DỤC VÀ DAO TAO Tác giả: Hoàng Trong Kỳ Anh
KIÊM TRA CUÔI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT
NĂM HỌC 2023 - 2024
-
ÔN: SINH HỌC 11
(Đề thi có _ trang)
Thời gian làm bài: _ phút

(không kẻ thời gian phát đề)

"` ........... Số báo danh:...... Mã đề 003

I. PHAN I. CAU TRÁC NGHIỆM NHIÊU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. (18 câu. Mỗi câu chi

chon 1 phương án đúng)
Câu 1. Một cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào?


A. Cơ, tuyến — thụ quan hoặc cơ quan thụ cảm — Hệ thần kinh.

B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm — cơ, tuyến — hệ thần kinh

€. Hệ thần kinh — thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm —> cơ, tuyến
D. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm — hệ thần kinh — cơ tuyến.

Câu 2. “Khi tập thể dục: ta thấy nóng (1), đỗ nhiều mồ hơi (2), ta tìm nơi dé nghỉ ngơi (3) và quạt
cho mát (4)” trong câu trên, có bao nhiêu phản xạ có điều kiện, bao nhiêu phản xạ không điều kiện?

A.2PXKĐK: 2 PXCDK
B. 2 PXKĐK; I PXCĐK
C. 1 PXKDK; 2 PXCDK
D. 3 PXKDK; 1 PXCDK

Câu 3. Khác với cảm ứng của thủy tức, cảm ứng của giun đất như thế nào?

A. Đã mang tính định khu và ít tiêu tốn năng lượng hơn.
B. Chưa mang tính định khu nhưng chính xác hơn.
Thuỷ tức C. Được thực hiện theo cơ chế phản xạ.

Ð. Có cơ chế giống với phản ứng của các lồi bị sát.

Câu 4. Tập tính ở động vật được có thể được chia thành
‘A. tap tinh bam sinh, tập tính hỗn hợp.
B. tập tính học được, tập tính hỗn hợp.
C. tip tinh tự nhiên, tập tinh nhân tạo và tập tính hỗn hợp.
D. tập tính bẩm sinh, tập tính học được và tập tính hỗn hợp,


Câu 5. Quan sát hình ảnh bên dưới và cho biết đây là một ví dụ về hình thức học tập nào?

A. Học khôn. B. Học ngầm
C. Điều kiện hoá hành động. D. Quen nhờn.
Câu 6. Ti thọ của lồi sống theo lí thuyết được tính từ khi sinh ra cho đến lúc chết vì già được
gọi là

Mã đề 001 Trang 11/15

A. tuổi sinh thái. B. tuổi sinh lí €. tuổi sinh sản. Tác giả: Hồng Trọng Kỳ Anh
Cau 7. Hormone Ethylene có vai trò nào sau đây?
D. tudi sinh hoc.

A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
B. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kim ham rung 1.
C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kim ham rung quả.
D. Thúc quả chóng chín, rung lá, rụng quả
Câu 8. Khi nói về sinh trưởng thứ cấp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sinh trưởng thứ cắp là sự gia tăng về chiều dài của cơ thể thực vật
B. Sinh trưởng thứ cấp là do hoạt động của mô phân sinh bên.
€. Sinh trưởng thứ cấp có ở tất cả các lồi thực vật.
D. Sinh trưởng thứ cấp chỉ có ở thực vật một lá mầm.
Câu 9. Môi liên hệ giữa Phytochrome P; và Pz như thề nào?
A. Hai dạng chuyên hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng.
B. Hai dạng khơng chuyển hố lẫn nhau đưới sự tác động của ánh sáng.
C. Chỉ dạng P; chuyển hoá sang dạng Pa dưới sự tác động của ánh sáng.
D. Chỉ dạng Pz chuyên hoá sang dạng P; dưới sự tác động của ánh sáng.
Câu 10. Thứ tự nào sau đây mô tả chính xác vịng đời của gà?

A. Trứng -> phơi -> gà con -> gà trưởng thành @ "st

B. Trứng -> gà con -> ga truéng thành -> phôi
C. Trứng -> gà trưởng thành -> gà con => phôi 3
D. Trứng -> gà con -> phôi -> gà trưởng thành ở
+
Câu 11. Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà con non có đặc điểm
như thế nào?

A. Đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành
tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh Cardiaca
ic điểm hình thái, cầu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành. đoạn trẻ em
D. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
Câu 12. Nơi sản xuất hormone Juvenile là:
A. Tuyến giáp B. Tuyến trước ngực — C. Thể Allata D. Thể
Câu 13. Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hormone sinh trưởng ở giai
sẽ dẫn đến hậu quả gì?
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
€. Người bé nhỏ hoặc không lồ.
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
Câu 14. Cắt bỏ tuyến giáp của nòng nọc sẽ gây hậu quả gì ?
A. Nơng nọc khơng lớn lên được.
B. Nịng nọc khơng hình thành đu.
C. Nơng nọc có kích thước khổng lồ nhưng khơng phát triển thành ếch được.
D. Nơng nọc cịn nhỏ nhưng đã có hình dạng của éch.
Câu 15. Sinh sản là
Á. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thê sống.
B. quá trình tạo ra những cá thể mới, đảm bảo sự phát triển liên tục của lồi.
C. q trình trao đổi và tổng hợp năng lượng.
D. quá trình tạo ra qua va hat ở thực vật.


Mã đề 001 Trang 12/15

Câu 16. Trong thiên nhiên, tre có thể sinh sản bằng Tác giả: Hoàng Trọng Kỳ Anh
A. rễ phụ B. thân rễ C. long
Câu 17. Phân mảnh là hình thức sinh san ma: D. than bo
A. cơ thể mới phát triên từ trứng không được thụ tỉnh.
B. một các thể mẹ phân đơi thành hai cá thể có kích thước gần bằng nhau. Ð. Hệ nội tiết.
€. cơ thê mới phát triển từ mảnh tách ra từ cơ thê mẹ.
D. chồi mọc ra từ cơ thể mẹ, lớn dân lên, sau đó tách ra thành cơ thể mới.
Câu 18. Hệ cơ quan nào đóng vai trị chủ yếu trong điều hịa sinh sản?
A, Hệ tuần hồn. B. Hé sinh duc. C. Hệ bài tiết.

PHAN H. CÂU TRÁC NGHIỆM ĐỨNG SAI. (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý

A, B,C, D ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai)
Câu 1. Khi nói về các cơ quan cảm giác ở động vật. Theo lí thuyết, các phát biểu sau đây là đúng
hay sai?

‘A. Thị giác khởi đầu bằng cơ quan cảm giác là mắt tiếp nhận ánh sáng và truyền tín hiệu đến

vùng thị giác ở vỏ não.

B. Tai có chức năng là tiếp nhận âm thanh và tham gia giữ thăng bằng cho cơ thề.

C. Vi giác giúp động vật lựa chọn thức ăn cũng như làm tăng hoạt động tiêu hoá.

D. Hoạt động của các cơ quan cảm giác được điều khiên bởi trung ương thần kinh là tủy sống.

Câu 2. Người ta tiến hành thí nghiệm cắt hai đỉnh của hai cây hướng dương, sau đó bôi một lớp
bột chứa auxin (AIA) lên vết cắt của một trong hai cây. Quan sát sự sinh trưởng, phát triển của 2

cây trong một thời gian. Cho biết các chỉ tiêu sinh lí và điều kiện ngoại cảnh khác của hai cây trên

là giống nhau. Các kết luận dưới đây về thí nghiệm trên là đúng hay sai?

A. Cây được bơi một lớp chứa AIA có tạo chi bên.

B. Hai cây có số lượng chỗi bên nhiều.

€. AIA là một loại chất kích thích sinh trưởng.

D. Trong thí nghiệm trên việc cắt đỉnh của cây hướng dương nhằm mục đích loại bỏ nguồn sản
xuất auxin.

Câu 3. Hình bên mơ tả ảnh hưởng của nhiệt độ đến quá trình sinh trưởng và phát triển của cá rô
phi

om

Dựa vào những thông tin của hình trên và cho biết các nhận định dưới đây là đúng hay sai?
A. Nhiệt độ cao trên 35°C làm giảm sinh trưởng và phát triển
B. Nhiệt độ thấp dưới 18°C giúp tăng sinh trưởng và phát triển
C. Nhiệt độ cao trên 30°C giúp tăng sinh trưởng và phát triển
D. Nhiệt độ trong ngưỡng 23°- 37°C giúp cá tăng sinh trưởng và phát triển

Câu 4. Khi phân biệt sinh sản hữu tính với sinh sản vơ tính, trong các nhận định dưới đây, nhận
định nào đúng, nhận định nào sai?

A. Sinh sản hữu tính sinh ra nhiều con với thời gian cho mỗi lứa đẻ ngắn hơn so với sinh sản

vơ tính


'B. Sinh sản hữu tính truyền tất cả các đột biến cho con cái của chúng, trong khi sinh sản vơ

tính thì khơng
C. Thế hệ con ở các sinh vật sinh sản hữu tính có khả năng thích nghỉ cao hơn khi mơi trường

có nhiều biến động.

D. Các sinh vật sinh sản hữu tính có nhiều biến dị hơn so với ở các sinh vật sinh sản vơ tính

Mã đề 001 Trang 13/15

- . a Tác giá: Hoàng Trọng Kỳ Anh
PHẦN II. CÂU TRÁC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (6 câu)
Câu 1. Quan sát hình ảnh và cho biết:

Chu trình phát triển của thực vật được chia thành mầy pha?
Câu 2. Synapse hóa học cầu tạo gồm máy thành phần chính?
Câu 3. Sự hoa hoa của nhiều lồi thực vật phụ thuộc vào tương quan độ dài ngày và đêm gọi là
quang chu kì. Trong các lồi cây sau đây: cà phê, thanh long, lúa, dau tay, hướng dương, cà rốt, củ
cải đường và hành. Có bao nhiêu cây thuộc cây đêm ngắn (thực vật ngày dài)?
Câu 4. Người ta xác định tuổi của cây cà chua theo số lá. Theo lí thuyết, khi đến lá thứ mắy thì
cây sẽ bắt đầu ra hoa?
Câu 5. Có thê áp dụng phương pháp bấm ngọn cho bao nhiêu loại cây dưới đây?
(Càchua (2)Mướp (@)Lúa (4) Bắp/ngơ
Câu 6. Dưới đây là hình ảnh mặt cắt ngang của thân cây gỗ. Dựa trên hình hãy xác định tuổi của
cây?

DAP AN DE KIEM TRA CUOI Ki II


PHAN I. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm

10
1
12
13
14
15
16
17
18

Ma dé 001
we Jo Ja fa lu f loafo

Pleloleisis[> l l >o
SIA |e le lala la |> |>

Trang 14/15

Tác giá: Hoàng Trọng Kỳ Anh
PHAN Il.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 diém
~ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi đượ
~ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
~ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm
~ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm

A dD


B dD

' c Đ

D §

A Đ Cla} a>
D DO} Oa]l
2 Be Ds 4

D Đ

PHAN HH. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm

Mã đề 001 Trang 15/15


×