Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại tổng công ty giấy việt nam phù ninh phú thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.13 MB, 94 trang )


e1† 14ow3c093 † trở [ D9144

_ KHOA KINH TE VA QUAN TRI KINH DOANH TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

0G LO] a00g,

KHOA LUAN TOT NGHIEP

NGHIÊN CỨU CƠNG TÁC KÉ TỐN TIỂU THỤ THÀNH

PHAM VA XAC DINH KET QUA KINH DOANH TAI TONG
CONG TY GIAY VIET NAM - PHU NINH — PHU THO

Nganh: Ké'toan
Mãsế: 404

Giáo viên hướng dẫn: Trần Thị Mơ

Sinh viên thực hiện: Ngô Hải Đăng
1054040955
Mã sinh viên:
55—CKé todn
Lớp:
2010 - 2014

Hà Nội, 2014

LOI CAM ON

Để hồn thành chương trình đại học, được sự đồng ý của khoa Kinh tế &



Quản trị kinh doanh trường Đại học Lâm Nghiệp em đã tiến hành thực hiện đề
tài “Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả

kinh doanh tai Ti Ống công ty Giấy Việt Nam”
Trong q trình thực hiện khóa luận, cùng với sự cỗ gắng của bản thân em

đã nhận được sự giúp đỡ, hướng dẫn nhiệt tình của.©ơ giáo hướng dẫn Trần Thị

Mơ và các thầy cô giáo trong Khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh trường Đại

_học Lâm Nghiệp.
Nhân dịp này, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến giáo viên hướng dẫn Trần
Thị Mơ đã tận tình chỉ bảo giúp đỡ em trong suốt thời gian thực hiện đề tài

Em xin chân thành cảm ơn các cơ chú, anh chị, phịng “ Kế tốn - Tài

chính” tại Tổng cơng ty Giấy Việt Nam đã tận tình giúp đỡ và tạo điều kiện tốt
cho em tiếp xúc với thực tế và thú nhập số liệu; tài liệu phục vụ cho việc hồn
thành khóa luận tốt nghiệp này ‹

Em xin chân thành cẩm ơn !

ˆ Hà Nội, ngày 04 tháng 05 năm 2014

Sinh viên thực hiện

Ngô Hải Đăng

MỤC LỤC


LOI CAM ON...........

MỤC LỤC................

DANH MUC TU VIET TAT see

M80 10959620.................. vii

DANH MUC MAU SO Weeccsssssssssssssssscsssssssssssescccsssssssafisheassessslugsssssealenastlesssnsece viii

ĐẶT VẤN ĐỀ ooessaiaddddeddndoguoo¿oO4OUU}.Ậ...Ñ..h...,... 1

CHUONG I: CO SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC TIÊU THỤ THÀNH PHÂM

VÀ XÁC ĐỊNH KÉT QUẢ KINH DOANH TẠI TÔNG-CÔNG TY GIẦY

M:z0 0 ~.................... 4

1.1 Những vấn đề chung về kế toán tiêu thự thành phẩm và xác định kết quả

1.1.1 Khái niệm thành phẩm...
1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh .....4
1.1.3 Nguyên tắc kế toán tiêu thụ thành phẩm ...:...........................- 2-2 5

1.1.4 Các phương thức tiêu thụ và phương thức thanh tốn ..........................-.-.-.-.- 5.

1.2 Nội dung cơng tác kế tốn tiêu thụ thamh pham ....eccccccccccccsssseecccseesssneeseeeei 6
1.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán: ‹.........................---22+-©2222veerEEEErvrttrrkrrrrrrkerrrrrrrree 6


1.2.1.1 Khái niệm.......ÊÈ.............. ƠN... mm... 6

1.2.1.2 Chứng từ sử đụng...........s............-----ee avavsndsassssavsccoasssebossssscstssestssssees, 7

1.2.1.3 Tài khoản sử dụng

1.2.1.4 Trinh tự hạch toán một số nghiệp vụ:
1.2.2 Kế toán doanh thu bán hàng.

1.2.2.2 Chứng từ sứ dụng: ..

1.2.2.3 Tài khoản sử đụng: .....

ii

1.2.4 Kế tốn chỉ phí bán hàng và chỉ phí quản lý doanh nghiệp..

1.2.4.1 Khái niệm

1⁄2.4.2 Chứng từ sử dụng ...........................--...- 12

1.2.4.3 Tai khoan str dung ccccccsccssssssssssceccccecessssssseseeee 12

1.2.4.4 Trình tự kế tốn một số nghiệp vụ chủ yếu

1.2.5 Kế toán doanh thu và chỉ phí hoạt động tài chính:.....................e--. 75-2 14

AT ('. na. .ố............. 14

1.2.5.2 Chứng từ sử dụng.....................-.eeteeetgẾ tieng etrteerere 14


1.2.5.3 Tài khoản sử đựng: ................... >> b ^^... gườnHgHngi 14

1.2.5.4 Trình tự hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu: ....:.......................---------s 15

1.2.6 Kế toán thu nhập khác và chỉ phí kháế:¿:ss:.............5.s.o .s ---e ----- 16

1;2:6.1 KHI THÊ sen sbsensnszzsotassei0ialtiisSrgxniĂcuilsadzzatsdtyxxieeeaaaauai 16

1.2.6.2 Chứng từ sử dụng: ................2.......... cty HH1 11111 rkrkrkrre 16

1,2,6.3 Tài khoản sử dỤHE keo NGHGO NÀ co 00 0n 2n ch E0 106031800600. 16

1.2.6.4 Trình tự hạch tốn một số nghiệp vụ:....>.....................---cccccc++ecccccccccccee 17
12:7 Xáo định kẾpguã kinh donHh «VN se seseexeentensoenrigrrreenossesee 18
15:7: KHÁI HIỆNHnguuỷng GOM oi dứxg nunngtptttgttitttdtittitgatiangd 18

1.2.7.2 Chứng từ sử dụng: bảng kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp, báo cáo kết

quả sản xuất kinh doanh, số cái chỉ tiết tài khoản, ................... ¬ 18

1.2.7.3 Tài khoản sứ dụng ..........:............... 4....Ô. 18

1.2.7.4 Trình tự hạch tốn một số nghiệp vụ chủ yếu............................------.c---.- 19

CHƯƠNG 2: DAC DIEM CO BAN VA KET QUA KINH DOANH TAI TONG

GÔNGTV2/A@ẺMXWXx.........---- 20

2.1 Đặc điểm cơ bắn .x.......................-----ccScccccererirtrtrtrrrrrirrtrrirrrrrrrrrrrrrrrrrre 20


2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển tại cơng fy..........................-----«rerrrrrree 20
2.1.2 Đặc điểm cơ cấu bộ máy quản lý..........................----cccccceeeetrrtrrrrrrkerrrrrree 23

Ö,1:3: Cơ sở vật chất kỹ thuật cuả công ty bong sáng th gggHH HH HAEHgHH.gRne 26

2.1.4 Tình hình tổ chức lao động của công fy......................---------ccccceerrerererrrrrre 26

iii

2.1.5 Tình hình huy động và sử dụng vốn của công ty.............................------::-¿ 26

2.2 Kết quả kinh doanh của công ty trong 3 năm qua (2011-2013)................... 27

2.3 Những thuận lợi khó khăn và phương hướng phát triển của công ty..

2.3.1 Thuận lợi

2.3.2 Khó khăn

2.3.3 Phương hướng phát triển của cơng ty...................v.6.....3.0..cc.cc.ee 29
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KÉ TỐN TIỆU THỰ THÀNH

PHẨM VÀ XÁC BINH KET QUA KINH DOANH TẠI CỘNG TY GIẦY

3.1.1 Chức năng và nhiệm vụ của phòng kế toán. 31
..............................---:------¿ 33
3.1.2 Tình hình tổ chức bộ máy cơng ty

3.1.3 Chế độ kế tốn áp dụng ..........


3.1.4 Hình thức ghi số kế tốn áp đựng tại cơng ty.

3.2 Thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm

3.2.1 Các phương thức tiêu thụ, thanh toán tại công ty.........................-...---------- 33

3.2.2 Giá vốn bán hàng........................ 1... 33

3.2.2.1 Tài khoản sử dụng,........... ưé.......oe..... . . ốc. 33

3.2.2.2: Trìtựnhhạch tT.....¿.......5 .t..t.....HvH.àx.1.x.1..1-.1-1s-ckre 34

3.2.3 Kế tốn doanh thu ban hàng và Vũng cấp dịch VỤ1isseeoicnnhnuatgbsesiaaa 41

3.2.3.1 Tài khoản sử đụPg,..........2..............-----222222ccveeeeettEEEEEEEEAAEerrrrrrrrrrrrrkeerrrree 41

3.2.3.2 Chứng từ sử dụng: ne

3.2.3.3 Trình tự hạch foản...

3.2.4 Các khoản giảm trừ doanh thi

3.2.4.1 Chứng từ sử dụng: ủy nhiệm chi, phiếu chỉ , hóa đơn GTGT..

3.2.5 Kế tốn chỉ phí bán hàng và chỉ phí quan lý doanh nghiệp ...................... 45

3.2.5.1 : Kế tốn chỉ phí bán hàng....................-----.---++2cc2cttrccEEEtrirrrrrtrrrcerrirree 45

3.2.5.2 : Kế toán chi phi quản lý doanh nghiệp...............................--.vec.cecececeeveee 47


3.2.6 Kế toán doanh thu và chi phi hoạt động tài chính.............................--------« 50

iv

3.2.6.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính................... 11s 222222 2 2222227222222 50

3.2.6.2 Kế tốn chỉ phí hoạt động tài chính...

3.2.7: Kế tốn thu nhập và chỉ phí khác........ .51

3.2.7.1: Thu nhập khác: ............... U senenesneseegnceceeesetsa 51

ky nơ CC... .ốẻ.ẻ....... 52

3.3. Kế tốn xác định kết quả kinh đoanh...................3„.../s.c.-..c..k..e.... 53

CHUONG 4: MOT SO Y KIEN DE XUAT NHAM HOAN THIEN CONG

TÁC KÉ TOÁN TIÊU THỤ-HÀNG HÓA VÀ XÁC ĐỊNH KET QUA KINH

DOANH TAI TONG CONG TY GIAY VIỆT NAM...................v.........2.-.-2 56

4.1 Nhận xét đánh giá khái qt về cơng tác kê tốn tiêu thụ và xác định kết quả

kinh doanh tại Tổng công ty Giấy Việt Nam. ..................z......:2---cccccccccccccccsserrrer 56

4.1.1 Những ưu điểm trong công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết

quả kinh doanh tại Tổng công ty Giấy Việt Nam...............................----------++++ee 57


4.1.2 Những mặt hạn DI .. . “":oậŒÖŒ⁄1.... 58

4.2 Một số ý kiến để xuất góp phần hồn thiện cỗng tác kế toán tiêu thụ thành
phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại Tổng công ty.............................--...- 59

4. 2. 1 Sự cần thiết và các nguyện tắc cơ:bản của việc hồn thiện cơng tác kế
tốn tiêu thụ và xác định kết quả tiếu thụ thành phẩm tại doanh nghiệp:........... 59
4.2.2: Một số ý kiến đề xuất g6p phan-hoan thién céng tác kế toán tiêu thụ thành

phẩm và xác định kết.qủa kinh doanh tại Tổng công ty...........................-.--.------ 61

¡42060 5009. c7 5. ......... 67

IV. 100/208): 1642.615177 ..7..............
PHỤ ¡2a

DANH MUC TU VIET TAT

CT Công ty
DT
DNTN Doanh thu
ĐT
GTGT Doanh nghiệp tư Q

TNDN -_ Điện thoại Ry
— S
TDPTLH
TDPTBQ Két-chuyé @ C2


TSCD Thu nhập do: nghiệp -

QLDN Trac! êm hữu
KQKD
Tốc độ phát eis hoan
ốc đệ phát triển bình quân

yuan lý doanh nghiệp

ết quả kinh doanh

DANH MỤC SƠ ĐỊ

So dé 1.1: Hach tốn giá vốn hàng bán.....

Sơ đồ 1.2 :Hạch toán bán hàng trả chậm, trả góp.

Sơ đồ 1.3: Trình tự kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu tiêu thụ. lt

Sơ đồ 1.4: Trình tự kế tốn chi phí bán hàng và chỉ phí QLDN:..........⁄............. 14

Sơ đồ 1.5: Hạch tốn chỉ phí tài chính.........//.đÊ.G..‹‹..c.o .ecc.-<.-Ấ.G .S2.......o.sc25 15
Sơ đồ 1.6: Hạch tốn doanh thu tài chính...................-...‹s-222s-s-ss« Soe codby coscisnedeavneea 16

Sơ đồ 1.7: Hach todn chi phi Khac........essesesseesdersessessessssoveesgenillvessestessesneeneenee 17
Sơ đồ 1.8: Hạch toán thu nhập khác.........................SV.......&........................... 18

Sơ đồ 1.9: Trình tự kế tốn xác định kết quả kinh doanh...............................- 19

So dé 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Tổng Công ty.............................. 23


So dé 3.1: Bộ máy kế tốn tại CƠN Tý basosnsnsdiadu hệ ngiangHoiSHhưggiagdpgagd 30

Sơ đồ 3.2: Trình tự phương pháp kế tốn số nhật ký chung ..............................- 32

So dé 1.6: Trình tự kế toán tiêu thụ theo phương thức đại lý, ký gửi................. 62

vii

DANH MUC MAU SO Trang

Mẫu số 3.1: Phiếu xuất kho..... 35

Miu số 3.2: Trích số nhật ký chung... 36!

Mẫu số 3.3: Trích số chỉ tiết TK 6321......................... s” ...39

are : ou Efo598890/88

Mẫu số 3.7: Trích số cái TK Š11-“ Doanh thu bán hàngvà c ap di

Mau s6 3.8:(Trich)...
Mẫu số 3.9 (Trích)...

viii

DAT VAN DE

Trong nền kinh tế thị trường, các doanh nghiệp muốn tổn tại và phát triển,


nhất định phải có phương án kinh doanh đạt hiệu quả kinh tế. Để đứng vững và
phát triển trong điều kiện: có sự cạnh tranh gay gắt, doanh nghiệp phải nắm bắt
và đáp ứng được tâm lý, nhu cầu của người tiêu dùng với sản phẩm có chất

lượng cao, giá thành hạ, mẫu mã phong phú, đa dạng chủng loại. Muốn Vậy, các

doanh nghiệp phải giám sát tất cả các quy trình từ khâu-sản xuất, mua hàng đến

khâu tiêu thụ để đảm bảo việc bảo toàn và tăng nhanh tốc độ luân chuyển vốn,
giữ uy tín với bạn hàng, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với NHà nước, cải thiện đời
sống vật chất và tỉnh thần của cán bộ công nhân viên, doanh nghiệp đảm bảo có
lợi nhuận để tích luỹ mở rộng phát triển sản xuất kinh doanh.

Tổng công ty Giấy Việt Nam là một doanh nghiệp:sản xuất giấy trên địa

nước. Doanh nghiệp còn làm nhiệm vụ xuất khẩu nhằm giải quyết mét phan viée
làm cho người lao động tại địa phương, tăng nguồn thu ngoại tệ, đồng thời đem
lại nguồn lợi nhuận đáng ké cho dóanh nghiệp.

Sau thời gian tìm hiểu thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh cũng

như bộ máy quản lý của công ty, em nhận thấy kế tốn nói chung và kế toán tiêu

thụ và xác định kết quả tiêu thụ của cơng ty nói riêng là một bộ phận quan trong

trong việc quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh của cơng ty, nên ln ln địi

` hỏi phải được hồn thiện. vì vậy em quyết định đi sâu nghiên cứu cơng tác kế
tốn của cơng ty với đề tài “Nghiên cứu cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm
và xác định kết quả kinh doanh tại Tổng công ty giấy Việt Nam”.


*Mục tiêu nghiên cứu?
- Mục tiêu Tổng quát

Nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định kết

quả kinh doanh làm cơ sở đưa ra một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế
toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại Tổng công ty Giấy

Việt Nam.

- Mục tiêu cụ thể.

+ Hệ thống hóa được cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm
và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp

+ Đánh giá được đặc điểm cơ bản và kết quả kinh doanh của Tổng công ty

Giấy Việt Nam qua 3 năm (2011-2013).

+ Nghiên cứu được thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm va xác

định kết quả kinh doanh trong tháng 3 năm 2014.

+ Đề xuất được một số giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế töán tiêu

_ thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại Tổng eông tyGIỎ) Việt Nam

*Đối tượng, phạm vỉ nghiên cứu


- Đối tượng nghiên cứu:

Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh

doanh.

- Phạm vi nghiên cứu:

+Phạm vi về mặt thời gian:

- Nghiên cứu kết quả kinh d6anh của Tổng công ty trong 3 năm (2011-
2013), đồng thời đi sâu nghiên cứu công tác kế toắn tiêu thụ thành phẩm và xác
định kết quả kinh doanh tháng 3 năm 2014.

+ Phạm vi về mặt không gian: Nghiên cứu tại Tổng công ty Giấy Việt.

Nam.

*Phương pháp nghiên cứu:

- Phương pháp kế thừa: Kế thừa có chọn lọc tài liệu và kết quả nghiên cứu
tại đơn vị, các giáo trình, chuyên đề, khóa luận tốt nghiệp.

- Phương pháp khảo sát thực tế tình hình kinh doanh của Công ty

+ Khảo sát tình hình kinh:doanh của Cơng ty :

+ Kế thừa, thu thập số liệu có sẵn thơng qua số sách ởở Công ty: Sổ nhật ký

chung, số cái, số chỉ tiết...


+ Phỏng vấn cáở cán bộ các phịng ban ở Cơng ty.

- Phương pháp chuyên gia: Tham khảo ý kiến của các chuyên gia, các nhà

quản lý.

*Nội dung nghiên cứu:

- Cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định kết

qủa kinh doanh trong doanh nghiệp.

- Đặc điểm cơ bản và kết quả hoạt động kinh doanh tại Tổng công ty Giấy

Việt Nam.

- Thực trạng công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm vă xác định kết quả kinh

doanh tại Tổng công ty Giấy Việt Nam.
- Đề xuất một số giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ

thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại Tổng công ty:

* Kết cấu khóa luận

Ngồi phần mở đầu và kết luận, khóa luận tốt nghiệp gồm 4 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác
định kết quả kinh doanh trong doanh nghiỆp.


Chương 2: Đặc điểm cơ bản và kết quả kinh doanh tại Tổng công ty Giấy

Việt Nam.

Chương 3: Thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định kết

quả kinh doanh tại Tổng công ty Giấy Việt Nam.

Chương 4: Một số kiến nghị đề xuất góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn

tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại Tổng công ty Giấy Việt

Nam.

CO SO CHUONG I THANH PHAM VA XAC
LY LUAN VE CONG TAC TIEU THY
DINH CONG TY GIAY VIET
KET QUA KINH DOANH TAI TONG

NAM

1.1 Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ thành phẩm-và xác định kết
quả kinh doanh
cùng của quy
1.1.1 Khái niệm thành phẩm
Thành phẩm: là những sản phẩm đã kết thúc giai đoạn cuối chuẩn kĩ thuật

trình cơng nghệ sản xuất ra sản phẩm đó, đã qua kiểm tra đặt tiêu

quy định, được nhập kho hoặc giao trực tiếp cho khách hàng:


Tiêu thụ thành phẩm là công đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất

kinh doanh, là yếu tố quyết định nhằm thực hiện mục đích của sản xuất

hàng hóa là sản phẩm sản xuất để bán và thu về lợi nhuận, đồng thời vịng
chu chuyển vốn kinh doanh của dưanh nghiệp được hoàn thành, tạo điều
kiện tái sản xuất và mở rộng sản xuất là cơ sở để xác định vị thế của doanh

nghiệp trên thị trường.

1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh

Phản ánh và ghi chép đầy đủ, Kịp thời, chính xác tình hình hiện có và sự

biến động của từng loại thành phẩm, hàng hóa theo chỉ tiêu số lượng, chất

lượng, chủng loại va gia tri.’

- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời và chính xác các khoản doanh thu,

các khoản giảm trừ doanh thu và chỉ phí của từng hoạt động trong doanh nghiệp,

đồng thời theo đối và đôn đốc các khoản phải thu.

Phản án] và tính tốn chính xác kết quả hoạt động kinh doanh, giám sát

tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước và tình hình phân phối kết quả các

hoạt động.


Cung cấp các thơng tin kế tốn phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và

định kì phân tích hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán hàng, xác định

và phân phối kết quả.

1.1.3 Nguyên tắc kế toán tiêu thụ thành phẩm

Để phản ánh chính xác kịp thời và thơng tin đầy đủ về tiê thụ kế tốn cần

thực hiện các nguyên tắc cơ bản sau:

Phải phân định chỉ phí, doanh thu, thu nhập, và kết quả thuộc từng hoạt

-động sản xuất — kinh doanh như hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ, hoạt

động đầu tư tài chính, các hoạt động khác.

Phải xác định chính xác thời điểm ghi nhận doanh thu.

Phải nắm vững cách thức xác định doanh thu.

Phải nắm vững nội dung và cách xác định các chỉ tiêu liên quan đến doanh

` thu, chỉ phí và kết quả tiêu thụ.

_ LI.4 Các phương thức tiêu thụ và phương thức thanh toán

*Các phương thức tiêu thụ


Phương thức tiêu thụ trực tiếp là: phương thức tiêu thụ sản phẩm mà người

mua sẽ nhận hàng tại xí nghiệp (tại quầy hàng, tại kho, tại các bộ phận sản xuất)

khi đã thanh toán tiền hàng hoặc đã chấp nhận thanh toán. Trong trường hợp này

sản phẩm đã giao cho khách hàng được xác định đã tiêu thụ.

Phương thức chu$ền hàng theo hợp đồng là: theo phương thức này bên bán

chuyển hàng cho bên mua theo địa chỉ ghi trên hợp đồng. Số hàng chuyển đi này

van thuộc sự quản lý của doanh nghiệp, khi bên mua thanh toán hoặc chấp nhậ

thanh toán về Số ky chuyén giao thi sé hàng đó mới được coi là đã tiêu thụ...

Phương thức tiêu thụ qua cá đại lý (ký gửi) là: phương thức tiêu thụ sản

phẩm mà nhà sản xuất không trực tiếp giao hàng cho người mua mà giao cho

các nhà phân phối, đại lý để bán. Bên đại lý, nhà phân phối được hưởng thù lao

đại lý dưới hình thức hoa hồng hoặc chênh lệch giá.

Phương thức bán hàng trả chậm, trả góp: Theo đó, khi giao hàng cho người
mua, thì lượng hàng chuyển giao được coi là tiêu thụ. Người mua sẽ thanh toán

lần đầu tại thời điểm mua, số còn lại người mua chấp nhận trả dần ở các kỳ tiếp


theo và phải chịu một lãi suất nhất định được thỏa thuận trong hợp đồng kinh tế.

Thông thường số tiền trả ở các kỳ tiếp theo bằng nhau, trong đó bao gồm doanh

thu gốc và một phẩn lãi trả chậm.

*Các phương thức thanh toán

- Phương thức thu tiền ngay: Theo phương thức này, Công ty vận chuyển

giao. hàng hóa cho khách hàng và thu tiền ngay, hành vi giao và nhận hàng xảy
ra đồng thời với hành vi giao tiền nên doanh thụ tiêu thụ cũng là đoanh thu tiêu
thụ nhập quỹ.

- Phương thức trả chậm: Theo phương thức nay, Công ty chuyển hàng cho

khách hàng, khách hàng chấp nhận thanh toán nhưng chưa trả tiền ngay, thời

điểm thu tiền không trùng với thời điểm giao và nhận hàng. Việc thanh toán này
tùy thuộc vào sự ưu đãi của Công ty đối với mỗi khách hàng. Khách hàng có thể

trả chậm bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản qua ngân hàng....

1.2 Nội dung cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm

1.21 KẾ toán giá vẫn hàng bán:

1.2.1.1 Khái niệm

Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của hàng hóa, sản phẩm đã xác


định là tiêu thụ để xác định kết quả kinh đoanh trong kỳ.

- Các phương pháp xác định trị giá thành phẩm xuất kho.

+ Phương pháp bình quân gia quyền: Theo phương pháp này giá xuất kho
hàng bán được tính theo đơn giá Bình quân ( bình quân cả kỳ dự trữ, bình qn

ci kỳ

trước, bình qn Sau mỗi lần nhập)
Gidthye thang Sốlượngxuấtbán + Giáđờnvjbìnhqn
xuat kho
Trong đó: gia quyền

Giá đơn vị bình _ Giá trị tồn đầu kỳ + Giá trị nhập trong kỳ

quân Số lượng TP tồn đầu kỳ + Số lượng TP nhập trong kỳ

+ Phương pháp giá thực tế đích danh: Theo phương pháp này sản phẩm,
hàng hóa xuất kho thuộc lơ hàng nhập nào thì lấy đơn giá nhập kho của lơ hàng

đó để tính.

+ Phương pháp nhập trước" xuất trước: Hàng hóa nào nhập vào trước thì

xuất trước, xuất hết số nhập trước mới đến số nhập sau theo.giá thực tế từng lần
nhập.Do đó, hàng hóa tồn kho cuối kỳ sẽ là giá trị thực tế hàng hóa mua vào

trong kỳ.


+ Phương pháp nhập sau — xuất trước: Hàng hóa nào nhập Vào sau cũng sẽ

được xuất trước. Phương pháp này ngược lại với phương pháp nhập trước — xuất

trước. : ,

+ phương pháp giá hạch tốn: Tồn bộ vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng

hóa, thành phẩm biến động trong kỳ được tính theo giá hạch toán (giá kế hoạch
hoặc một loại giá ổn định trong kỳ). Cuối kỳ kế toán sẽ điều chỉnh từ giá hạch

toán sang giá thực tế. Sử dụng giá hạch tốn để giảm bớt khối lượng cơng tác kế

tốn nhập xuất vật liệu hàng ngày nhưng cuối tháng phải tính chuyển giá hạch

toán của vật liệu xuất tồ kho theo giá thực tế.

1.2.1.2 Chứng từ sử dụng - .

Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho, bảng kê nhập kho thành phẩm...

1.2.1.3 Tài khoản sử dụng

Kế toán sử dụng TK 632 “ Giá vốn hàng bán”

Bên Nợ:

-Trị giá vốn hàng bán của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu


tư đã được ti/G@Đ'kqxàký VY —

-Các khoảđ kháé được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ.

Bên Gó;

-Giá vồn thực fế của thành phẩm - hàng hóa đã bán bị người mua trả lại.

-Kết chuyển toàn bộ chỉ phí kinh doanh bất động sản trong kỳ để xác định

kết quả.
TK 632 không có số dư cuối kỳ.

1.2.1.4 Trình tự hạch tốn một số nghiệp vụ:

TK 111, 112... TK 157 TK 632 TK 911
Hàng gửi Giá vốn hàng
đi bán Kíc giá vốn
L
> >

TK 156

Xuất kho gửi bán
pe pi ene

e So o

Trị giá vôn hàng bán trực tiếp
Trị giá vốn hàng bị trả lại nhập kho


So dé 1.1: Hạch toán gid vén hang ban được trong
1.2.2 Kế toán doanh thu bán hàng thường của

1.2.2.1 Khái niệm

Doanh thu: Là tổng giá trị cá lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu
kỳ kế toán, phát sinh từ các ,hoạt động sả xuất kinh doanh thơng
doanh nghiệp, góp phần làm tăng Vốn chủ sở hữu.

1.2.2.2 Chứng từ sử dụng-

Hóa đơn GTGT (mẫu 01-GTTK-3LL).
Hóa đơn bán hàng thơng thường (mẫu 02 -GTTT-3LL).
Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi (mẫu 01-BH).
Thẻ quầy hãng quấn 02-BH).
Các chứng từ thanh toán (phiếu thu, séc chuyển khoản, séc thanh tốn , ủy
nhiệm thu, giấy báo Có 'NH, bảng sao kê của NH...).

Chứng từ kế toán liền quan khác.

1.2.2.3 Tài khoản sử dụng:

TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Bên Nợ:

-Thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu và thuế GTGT tính theo

phương pháp trực tiếp phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của doanh


nghiệp trong kỳ.

-Các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng (giảm giá hàng hóa, doanh thu

hàng đã bị trả lại và chiết khấu thương mại).

-Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần, doanh thu bất

động sản sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh.

Bên Có: |

-Doanh thu bán sản phẩm , hàng hóa và cung cấp dịch vụ; doanh thu bất

động sản của doanh nghiệp thực hiện trong kì hạch tốn.

*TK 511 khơng có số dư và có 5 TK cấp 2:

_TK 5111 - Doanh thu bán hàng hóa: Được sử dung chủ yếu cho các doanh

nghiệp kinh doanh hàng hóa, vật tư. -

_TK 5112 - Doanh thu bán thành phẩm: Được sử dụng ở các doanh nghiệp

sản xuất vật chất như công nghiệp, xây lắp, ngư nghiệp, lâm nghiệp.

_TK 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vu: Được sử dụng cho các nghành

kinh doanh dịch vụ như giao thông vận tải; bưu điện, dụ lịch, dịch vụ công cộng,


dịch vụ khoa học kỹ thuật. -

_TK 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá: Được dùng dé phản ánh các khoản

thu từ trợ cấp, trợ giá của nhà nước khi doanh nghiệp thực hiện các nhiệm vụ

cung cấp hàng hóa,/dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước.

_TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản

12. 24 Trình tự một số nghiép vu ké trần chủ yếu:

Phương pháp bán hàng trả chậm, trả gop:
TK 154,155
TK 911 TK 511 TK 111, 112

TK 632 5 _ 2

————* 1 6 TK131 '

————> TK3331

— ll 3

TK 515 TK 338, ————

go AS

So đồ 1.2 :Hạch toán bán hàng trả chậm, trã góp

Giải thích:

- (1). Phản ánh giá vốn hàng hóa xuất bán đã tiêu thụ

(2) Phản ánh doanh thu trả tiền ngay : -

(3). Định kỳ, khách hàng trẩtiển lãi cho doanh nghiệp
(4) — Số lãi trả chậm từng kỷ

(5) Cuối kỳ, kết chuyển danh thu thuần vào TK xác định KQKD
(6). Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hang bán vào TK xác định KQKD

1.2.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng

1.2.3.1 Chứng từ sử dụng

Hóa đơn GTGT, hỏa đơn bán hàng...

1.2.3.2: Tài khoản sử dụng:

*TK 521: Chiết khấu thường mại.

Bén No: 4

-Số chiết khấu thrợnø mại đã chấp nhận thanh tốn cho khách hàng.

Bên Có:

-Kết chuyền foàn bô số chiết khấu thương mại sang TK “Doanh thu bán


hàng và cung cấp địch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ hạch toán.

TK 521 khơng có số dư cuối kỳ.

*TK 531: Hàng bán bị trả lại.

10


×