Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần thiết bị khí tượng thủy văn và môi trường việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.95 MB, 85 trang )

KHOA KINH TẾ VÀ QUẦN TRỊ KÍNH ĐOANH

TRUONG DAI HQC LAM NGHIEP

KHOA KINH TE VA QUAN TRI KINH DOANH

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

NGHIÊN CỨU CƠNG TÁC KẾ TỐN TIÊU THỤ VÀ XÁC

DINH KET QUA HOAT DONG KINH DOANH CUA CONG TY

CO PHAN THIET BI KHi TUQNG THUY VAN

- VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM

=

“===—.................... NGÀNH: KẾ TOÁN
MA NGANE: 404

A o viên hướng dẫn : PGS.TS. Nguyện
viên thực hiện
: Nguyễn THỊ

: 55D-KTO
: 2010-2014

Hà Nội, 2014

LOI CAM ON MUC LUC



DANH MUC CAC CHU VIET TAT

DANH MỤC SƠ ĐỎ, CAC BANG, HiNH

ĐẠT VẤN ĐỀ.......22.21.10.011......E.e.ee.er.re.fe.ee.rr.ee 1
Phần 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VẺ KÉ TOÁN TIÊU THỤVÀ XÁC ĐỊNH KÉT

QUA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP:.....................5

1.1 Những lý luận chung về cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả hoạt

động kinh doanh của doanh nghiỆp......1.Ö .vs .6s.s.ex.se.eL.ESv.eE.Eec.Et.Ekr.se-rsrssrsrser 5

1.1.1 Những lý luận chung về công tác kế foán tiêu thụ

1.1.1.1 Một số khái niệm....

1.1.1.2 Yêu cầu quản lý công tác tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh......

1.1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán tiêu "Ế..vw" .......... 7

1.1.1.4 Ngun tắc kế tốn tiêu thụ................-2Ư%vs...--+-+111212212211212211111111112esce2 7
1.1.1.5 Điều kiện ghỉ nhận doánh thu bán hàng....................2.2.22..c2-22-2-22-Zz-c:cz 8
1.1.2 Một số chỉ tiêu xác định kết quả hoạt động kinh doanh.......................... §

1,1,2.1 Doanh thư... »........-.................................................... 8

1.1.2.2 Chỉ phí...........ÈM.á..... 1c HH... 10


1.1.2.3 Kết quả hoạt động kinh doanh..........................-222222cc22ccceeeEtEErrrrrre ll

1.2 Hạch toán kế toán tiêu thụ trong doanh DGHIED ssvevssvenesvevessswsavevenssvencsveeees 11

1:2.1,Chứng từ sử dUHD Áo: 000000 0á 008 00n51630gU8i8080168g01088t1g 11

1.2.3.3 Một số phương thức tiêu thụ khác........................-...--cccecerriiiiiirrrrree 13

1.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong DN....................... 14

1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán.......................-----+:+tcEtrtrrrririiiiiirrrrree 14

1.3.1.1 Phương pháp xác định giá vốn hang ban...
1.3.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán.....

1.3.2 Kế toán chỉ phí bán hàng và chỉ phí quản lý doanh nghiệp

1.3.2.1 Khai mig is ceccccssscsssssccccsesssssssssssssssssssssssvssssssssssssellpeseeseesecesssssssn 17

1.3.2.2 Tai khodn str dung ....cccccesssssesssessssssecssessecssecssesssberegsaecssecsessseadelenaesseeese 17

1.3.2.3 Trinh tur k8 toatn .ssssssssssesssssssssesesecssssssssseesishnasseseeseebenssetbselicuasnsesee 17

1.3.3 Kế tốn doanh thu và chi phí hoạt động tài chín:............:%¿................-.-- 18

1.3.3.1 Kế tốn doanh thu hoat dong ti chinh.......cccssssssssss.Qbvccssssecessneesesees 18
1.3.3.2 Kế tốn chỉ phí hoạt dong tdi chinh ./...Messsessssssssssslescsssesseseeseeseseeeee 18
1.3.4 Kế tốn thu nhập và chỉ phí hoạt động khác....
1.3.4.1 Kế tốn thu nhập khác......
1.3.4.2 Kế tốn chỉ phí khác.........

1.3.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp
Phần 2. ĐẠC DIEM CO BAN, TINH HINH)VA KET QUA KINH DOANH
CUA CONG TY CO PHAN THIẾT BỊ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VA MOI
TRUONG VIET NAM vecseesssssssesssssscesssneisefessssssssssssssvesesssssssssssebesesestseutsessees 22
2.1 Đặc điểm chung về cơng ty cổ phần Thiết bị Khí tượng Thủy văn và Mơi

trường Việt Nam........í.. b6... s51 111211221..1..... 11.1111... 29

2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty............................---.c-e--cc+ 22

2.1.2 Thông tin giao dịch của công ty ........- .-- .+ c.+s.tre.re.ke.rre.rr.kr.krr-er.kee 23

2.1.3 Linh vực và ngành nghề kinh doanh của công ty....

2.1.3.1 Lĩnhvự

sc)She ` kinh doanhThang 5 năm gầan dy

&

2.2.1.1Đặc điểm cơ sở ật chất của tees TĨ suannggEeoniBlenkssdgesgftemsEdirx3 038816355 25

2.2.2 Đặc điểm lực lượng lao động của Công ty..........................------------cc-eee 26
2.2.3 Đặc điểm về vốn sản xuất kinh doanh của công ty....................----.------+ 27
2.2.3.1 Tình hình tài chính của cơng fy....................------ccc+csereererreriereirrrie 27

2.3. Đặc điểm tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh của công ty....

2.3.1 Đặc điểm về sản phẩm và thị trưởng tiêu thụ của công ty..


2.3.1.1 Thị trường trong nước
2.3.1.2 Thị trudng nue ngoain....cccccecssesssssesssessesessecssscsssesersbbnasssseccsevessecsses 29

2.3.2 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của cơng ty....:.................óo: . 30

2.3.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty ..............teocisieeisvEccscre 32

2.3.3.1 Chức năng, nhiệm vụ của phịng kế tốn ..í......2:...........236s.-...-ccccc...3.2c
2.3.3.2. Tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty...........s.1....ns.t.re.erieese 33

2.3.3.3. Hình thức ghi số kế tốn đang áp dụng tại Công ty......................... 35

2.4 Kết quả hoạt động kinh doanh cia Cong tytrong 3 fm 2011-2013 .......36
Phan 3. THỰC TRẠNG CONG TÁC KÉ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KET QUA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CÔ PHAN THIET
BỊ VÀ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ MƠI TRƯỜNG VIỆT NAM............... 41

3.1.1 Phần mềm kế tốn sử dụng tại cơng ty ...:................ x39303145044398.606805006% 41
3.1.2 Quy trình xử lý nghiệp #ụ của máy .4¿....................------cs-cscccecreersscrerrsscee 42
3.1.3 Khai báo chung trên phần mềm kế tốn của cơng ty Cổ phần Thiết bị

Khí tượng thủy văn và MỸ hư Vi Nan.............................................. 42

3.1.4 Thủ tục bán hàng và quy trình luân chuyền chứng từ............................. 44

3.2 Thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm tại Cơng LY seusassss 46

3.2.1 Kế tốn giá vốn hàng bán,..........................-------22EEEEE2211111111142242122eeesxe2 46

3.2.1.1 Tài khoản sử dụng:


3.2.2 KẾ toá anit

3.2.3 Ké toan

3.3.1.2 Tai khodn str duns .....esseeccseccssecsssecsseessseessseesssesssecssuscssecessecsssecsnseensee 56

3.3.2. Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính

3.3.2.1. Doanh thu hoạt động tài chính

3.3.2.2. Kế tốn chỉ phí tài chính .....................- nen TH tnntenererrrsee 59

3.3.3. Kế toán thu nhập khác và chỉ phí khác.................s«......55E5aczccczcccccee 61

3.3.3.1. Tài khoản sử đụng....................................c..- dheeoccc.o.E. cá ME... 61

3.3.3.2. Trình tự kế tốn...................v ...0 ......cc.Mcoccrccecec 6]
3.3.4. Kế tốn chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp..................-----iccccccccccz 63

3.3.5. Kế toán kết quả kinh doanh............... Ấp My... co, 64

Phan 4. MOT SO GIAI PHAP DE XUAT NHAM=GOP PHAN HOAN
THIEN CONG TAC KE TOAN TIEU THU THANH PHAM VA XAC
DINH KET QUA HOAT DONG KINH DOANH TAI CONG TY CO PHAN

THIET BI KHi TUONG THUY VAN VA MOP TRUONG VN................... 67

4.1. Đánh giá chung về kế toán tiêu thụ va xdedinh kết quả tiêu thụ ở Công ty


Cổ phần Thiết bị Khí tượng thủy văn và Mơi trường VIỆt NHI rsnoeneasesss 67

4.1Về.ư1u đ.iỂm ...............S.E .2.2x..HE.EEE.111.111c1 c1-12+11-1211.11s11e.e..cLee 67
4.1.2. Về nhược điỂm ..........22 ¿2222.222.221.2111.112.112...........12.222.1121.111c111c1 Le. 69

4.2. Một số giải pháp đề xuát nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ thành

phẩm và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty......................... 71

4.2.1 Hồn thiện kế tốn tài chính đối với hoạt động bán hàng...................... 72

4.2.1.1. Về việc trích lập dự phịng phải thu khó địi wl

ấy kế tốn của cơng ty..

GIAY XAC NHAN CUA CONG TY

PHU LUC

DANH MỤC SƠ ĐỊ

Sơ đồ 1.1: Trình tự kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu......................----: 10

Sơ đồ 1.2: Trình tự kế toán tiêu thụ theo phương thức trực tiẾp..................... 12

Sơ đồ 1.3: Kế toán giá vốn hàng bán.................nn.e.er.er.r.oo.....sẾe 16

Sơ đồ 1.4: Trình tự kế tốn chỉ phí bán hàng và chi phí QLDDN.....:.:.......... 17

Sơ đồ 1.5: Trình tự kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh............. 21


Sơ đồ2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý sản xuất Cty P Thiết bị KTTV và
MT ViỆE NT scerersezeoasirangindoaaaoaaiib..Q..u.i......... 30

Sơ đồ 2.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn cơng ty............... óiicoccccccccccevvreeerrễ 33

Sơ đồ 2.3: Sơ đồ trình tự ghỉ số tại công ty cô phần Thiết bị Khí tượng Thủy
Van va MGi trong Vist Nam 0... ees esdieedbeessssstsessessesseeseeseeseee3eDs

So 463.1. Quy trinh ghi sé trén phan mém wccccccClsesssssssssssssssscccecseseseseseesseeee 42
Sơ đồ 3.2 Trình tự hạch tốn kế tốn doanh thụ Bán hàng............................. 50

DANH MỤC BÁNG

Bảng 2.1 Cơ cấu tài sản của Cônế fy............H.H.....--r-r-ri-e 25

Bảng2.2. Cơ cấu láo động của Công ty (Năm 2013) ........................----c.cc--cc+ 26

Bảng 2.3 Cơ cấu nguồn vốn và tài sản của công ty............................--------++ 27

DANH MUC CAC HINH, MAU SO

Giao diện 3.1. Màn hình hệ thống của phần mềm .

Giao diện 3.2 Hóa don bán hàng kiêm phiếu xuất kho ‹...........

Giao diện 3.3 Hóa đơn dịch vụ.........................-- 7

Giao diện 3.4 Tính giá trung bình ........................


Giao diện 3.5 Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho

Giao diện 3.6 Giao diện hóa đơn bán —~ guag

Giao diện 3.7 Phiếu chỉ tiền mặt.

Mẫu số 3.6....

Mẫu số 3.7................ Áề, /.... ..59

Mẫu số 3.8...........................+.-

II cm 5a. `. ....AdjiXIƠIX:Œ|⁄,.). 62

Mẫu số 3.10....Á.............

Mẫu số 3.11................... mm... 63

Mẫu số

DANH MUC CAC CHU CAI VIET TAT

BH: Ban hang nghiệp HH: Hàng hóa
KKTX: Kê khai thường xuyên
BCTC: Báo cáo tài chính KPCĐ: Kinh phí cơng đồn

BĐSĐT: Bất động sản đầu tư KKĐK: Kiểm kê định kỳ

BHXH: Bảo hiệm xã hội NH: Ngân hàng


BHYT: Bảo hiểm y tế NK: Nhập khẩu

BHTN: Bảo hiểm thất nghiệp NVL; Nguyên vật liệu
QLDN: Quản lí doanh nghiệp
CP: Cổ phần
SXKD: Sản xuất kinh doanh
CKTM: Chiết khấu thương mại
TK: Tài khoản
CCDV: Cung cấp dịch vụ
CPBH: Chi phi ban hang
CCDC: Công cụ dụng cụ
TH: Truong hop
CPQLDN: Chỉ phí quản lý doanh
DTBH: Doanh thu bán hàng TSCD: Tai san cé dinh

DN: Doanh nghiệp TIDB: Tiéu thu dac biét

DTT: Doanh thu thuần TNDN: Thu nhập doanh nghiệp

GTGT: Giá trị gia tăng

GVHB: Giá vốn hàng bán

DAT VAN DE

1. Tính cấp thiết của đề tài

Đất nước ta hiện nay ngày càng có nhiều các doanh nghiệp được thành
lập. Và kế tốn là cơng cụ phục vụ quản lý kinh tế, gắn liền với hoạt động
quản lý và xuất hiện cùng với sự hình thành đời sống kinh tế xã hội lồi

người. Kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ là một trong những phần

hành chủ yếu trong mỗi doanh nghiệp, nó đóng một Vai trò rất quan trọng và

rất cần thiết mà doanh nghiệp nào cũng phải làm cơng việc đó:

Tiêu thụ là giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất - kinh doanh,

đây là q trình chuyển hóa vốn từ hình thái vốn sảfđ phẩm, hàng hóa sang

hình thái vốn tiền tệ hoặc vốn trong thanh tốn. Vì vậy đẩy nhanh q trình

tiêu thụ đồng nghĩa với việc rút ngắn chu kì sản xuất kinh doanh, tăng nhanh

vòng quay vốn, tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp. Quá trình tiêu thụ sản

phẩm là cơ sở để tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp, đó là mục tiêu hàng đầu

của mọi doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường hiện nay.

Lợi nhuận tối đa, chỉ phí tối thiểu thực sự là một nguyên tắc sống cịn và

đó cũng chính là mục tiêu của doanh nghiệp nhưng bên cạnh đó, doanh

nghiệp muốn tổn tại và phát triển bền vững được cần phải quan tâm đến việc

đáp ứng nhu cầu khách hàng. Một doanh nghiệp có lợi nhuận cao nhưng

không đáp ứng được nhu cầu khách hàng thì khơng thể phát triển bền vững


được bởi neue tiêu dùng sẽ quay mặt lại với họ và doanh nghiệp có thể đi
đến phá sả2
ột doanh nghiệp mà chỉ quan tâm đến nhu cầu khách hàng

mà "4 (đến! i cao # khó có thé phát triển được.

; Hập› bên cạnh việc tìm kiếm lợi nhuận cao cần quan

tam déin tr ¡`nhu cầu của khách hàng có như vậy doanh nghiệp

mới có thé phát triển ngày càng mạnh mẽ và bền vững được. Nhất là trong

một nền kinh tế thị trường, toàn cầu hóa như hiện nay thì u cầu cấp thiết

của đất nước nói chung và các doanh nghiệp nói riêng hiện nay là không

ngừng phát triển để theo kịp xu thế của đất nước, xu thế của thời đại. Và dé

+ 1

thực hiện được mục tiêu đó thì Kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh

doanh là vô cùng quan trọng.

Nhận thức được tầm quan trọng của kế toán tiêu thụ và xác định kết

quả kinh doanh, đặc biệt đối với doanh nghiệp thương mại thì nó là một cơng

cụ quan trọng trong tổ chức và quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh trong


doanh nghiệp giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu của mình. Quã quá trình

thực tập và tìm hiểu thực tế ở Cơng ty Cổ phần Thiết bị Khí tượng Thủy văn

và Môi trường Việt Nam em đã đi sâu nghiên cứu và lựa chọn đề tài: “ Kế

toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ ở Cơng ty cổ phần thiết bị Khí

tượng Thủy văn và Môi trường Việt Nam”

2 Mục tiêu nghiên cứu

2.1 Mục tiêu tơng qt : Góp phần hồn thiện cơng tác kế toán tiêu thụ và xác

định kết quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty Cổ phần Thiết bị Khí tượng

Thủy văn và Môi trường Việt Nam.

2.2 Mục tiêu cụ thể

- Hệ thống hóa được cơ sở lý luận về kế toán tiêu thụ và xác định kết

quả kinh doanh trong doanh nghiệp.

- Đánh giá được đặc điểm cơ bản, tình hình và kết quả sản xuất kinh

doanh của Công ty

- Đánh giá được thực trạng công tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết


. quả hoạt Cơng kinh doanh tại Công ty tăng) tác kẽ

- Đề gc Nà es yi kiến nhằm Bor phan hoan tt

3.1 Đối tượng nghiệ£ cứu:

Nghiên cứu cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Thiết bị Khí tượng Thủy văn và Mơi trường Việt Nam.

3.2 Phạm vi nghiên cứu :

s Phạm vi về nội dung:

- Nghiên cứu cơng tác kế tốn tiêu thụ sản phẩm hàng hóa của Cơng ty

Cổ Phần Thiết bị Khí tượng Thủy văn và Môi trường Việt Nam.
- Nghiên cứu cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh

của Công ty Cổ Phần Thiết bị Khí tượng Thủy văn và Mơi trường Việt Nam.

Phạm vi về thời gian:

- Tình hình sản xuất kinh doanh tại Cơng ty được nghiên cứu trong 3

năm 2011-2013.

- Số liệu về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của công ty

được nghiên cứu trong năm 2013


s* Phạm vi về không gian:

~ Cơng ty CP Thiết bị Khí tượng Thủy văn và Môi trường Việt Nam.

- Địa chỉ: Số 62/23- Đường Nguyễn Chí Thanh - Quận Đống Đa-Hà Nội.

4. Nội dung nghiên cứu:

- Cơ sơ lý luận về công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt

động kinh doanh của doanh nghiệp.

- Đặc điểm cơ bản, tình hình và kết quả hoạt độngsản xuất kinh doanh

của Cơng ty Cổ phần Thiết bị Khí tượng Thủy văn và Môi trường Việt Nam.

- Thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động

kinh doanh tại Cơng ty Cổ phần Thiết bị Khí tượng Thủy văn và Môi trường

Việt Nam. <<
Of, g SZ \
ằn hoàn thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định
-G phap Bh
‘ { /| &
kết quả i
'đoanh tại Công ty Cổ phần Thiết bị Khí tượng Thủy€
văn và Mơiữ @ẾxNam.
5 Phương pháp nghiên cứu:


5.1 Phương pháp thu thập số liệu:

- Khảo sát hệ thống cơ sở dữ liệu tại công ty Cổ Phần Thiết bị Khí

tượng Thủy văn và Mơi trường Việt Nam.

3

- Khảo sát quy trình cơng tác của các bộ phận nghiệp vụ tại Cơng ty Cổ

phần Thiết bị Khí tượng Thủy văn và Môi trường Việt Nam.

- Khảo sát hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ Phần Thiết bị Khí tượng

Thủy văn và Mơi trường Việt Nam.

5.2 Phương pháp xử lý, phân tích số liệu, tài liệu

- Sử dụng các công cụ thống kê kinh tế:

+ Thống kê mô tả

+ Thống kê phân tích

- Sử dụng các phương pháp phân tích kinh tế

5.3 Phương pháp chuyên gia:

Tham khảo ý kiến của các nhà quản lý, các cán bộ chuyên môn nghiệp


vụ, các chuyên gia về các vấn đề có liên quan.

6 Kết cấu khóa luận

Phần 1:Cơ sở lý luận về công tác kế toan tiéu thy và xác định kết quả

hoạt động kinh doanh trong Doanh nghiệp:

Phần 2: Đặc điểm cơ bản, tình hình-và kết quả hoạt động kinh đoanh

của cơng tyCổ Phần Thiết bị Khí tượng Thủy văn và Môi trường Việt Nam.

Phần 3: Thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh tại cơng ty cổ phần Thiết bị Khí tượng Thủy văn và Môi

trường Việt Nam:

Phần 4: Một số giải pháp nhằm góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn

kết quả hoạt động kinh doanh tại công tyCổ Phần Thiết

Moi trường Việt Nam.

i

Phan 1

CO SO LY LUAN VE KE TOAN TIEU THUVA XAC DINH

KET QUA HOAT DONG KINH DOANH CUA DOANH NGHIEP


1.1 Những lý luận chung về cơng tác kế tốn tiêu thy và xác định kết qua

hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

1.1.1 Những lý luận chung về cơng tác kế tốn tiêu thụ.

1.1.1.1 Một số khái niệm

® Khái niệmcủa hoạt động kinh doanh thưởng mại.

Thương mại là khâu trung gian nối liền giữa sản xúất với tiêu dùng. Hoạt
động kinh doanh thương mại là việc thực hiện một hay nhiều hành vi thương

mại của thương nhân với nhau hoặc giữa các thương nhân và các bên có liên

quan, bao gồm việc mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ thương mại và các
dịch vụ xúc tiến thương mại nhằm mục đích'lợi nhuận hoặc thực hiện các

chính sách xã hội.

Ở các doanh nghiệp thương mại hàng hóa là tài sản chủ yếu, vốn hàng hóa
chiếm tỷ trọng lớn. Trong công tác quản lý, DN phải đảm bảo an tồn cho
hàng hóa cả về số lượng và chất lượng, phải tăng nhanh chóng vịng quay của
hàng hóa. Việc đánh giá hàng hóa trong kế tốn cũng tương tự như đánh giá
vật tư. Tuy nhiên do đặc thù của kinh doanh thương mại nên việc tính và hạch

tốn cụ thể trị giá vốn của hàđg hóa nhập kho, xuất kho có nét khác biệt với

doanh chính, chỉ phối tắt cả các chỉ tiêu kinh tế - tài chính của doanh nghiệp.


Lưu chuyển hàng hoá là sự tổng hợp các hoạt động thuộc các quá trình mua

bán, trao đổi và dự trữ hàng hoá.

- Đặc điểm về hàng hố:
© Hàng hố có đặc tính lí, hố, sinh học: Mỗi loại hàng có các đặc tính lí,

hố, sinh học riêng.

e Hàng hố ln thay đổi về chất lượng, mẫu mã, thông số kĩ thuật...

e Trong lưu thơng, hàng hố thay đổi chuyển quyền sở hữu nhưng chưa

đưa vào sử dụng. Khi kết thúc quá trình lưu thơng; hàng hố mới được đưa
vào sử dụng dé đáp ứng nhu cầu cho tiêu dùng haý sản xuất.

- Đặc điểm về sự vận động của hàng hoá:

Xét phạm vi của quy trình kinh doanh hàng hố thì hoạt động mua bán
hàng hoá của các DN được chia làm 2 loại: Hoạt động mua, bán hàng hoá
trong nước và hoạt động mua bán hàng hoá với nước. Như vậy, có thể nói

chức năng của thương mại là tổ chức và thực hiện việc mua bán, trao đổi hàng

hoá, cung cấp các dịch vụ nhằm phục vụ sản xuất và đời sống của nhân dan.

e Khái niệm tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.

- Tiêu thụ hàng hóa là việc chuyền quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa gắn


với phần lớn lợi ích hoặc rủi ro cho khách hàng đồng thời được khách hàng
thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán.

- Kết quả hoạt động kinh doanh Tà kết quả cuối cùng của hoạt động sản

xuất kinh doanh thông thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong

một thời kỳ nhất định; biểu hiện bằng số tiền lãi hay lỗ.

e Ý nghĩa công tác tiếu thụ.

Qua tiêu thụnŠŸ khẳng định được năng lực kinh doanh của DN. Sau

tiêu thụ DN không những thu hồi được những chỉ phí đã bỏ ra mà còn thực

hiện được một phần giá trị thặng dư. Phần giá trị thặng dư này chính là phần

quan trọng đóng góp vào ngân sách nhà nước, mở rộng quy mơ kinh doanh.

6

1.1.1.2 Yêu cầu quản lý công tác tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.

- Sắp xếp, bố trí, lực lượng lao động cho mạng lưới tiêu thụ một cách

khoa học và chuyên nghiệp.
- Nghiên cứu và áp dụng những phương thức bán hàng hợp lý và quản

lý chặc chẽ phương thức đó.

- Xây dựng chính sách giá cả hợp lý đối với từng loại hàng hoá:
- Quản lý các khoản chi phí phải bỏ ra như-chỉ-phí bán-hàng, chi phi

quan lý doanh nghiệp... Nhằm mục tiêu tối thiểu hố chỉ phí

- Xây dựng tiêu chuẩn để phân loại kháêh hàng, ffx chọn đúng đắn

những của doanh nghiệp.

- Tìm hiểu, nắm bắt nhanh nhu cầu thị trường, từ đó giúp cho các bộ
phận chuyên trách nghiên cứu, phát tiiển, đa dạng hoá sản phẩm phù hợp với

thị hiếu, thu nhập của khách hàng.

1.1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ

- Một là: phản ánh, ghi chép đầy đủ, kịp thời tình hình hiện có và sự biến

động của từng loại theo các chỉ tiêu số lượng, chất lượng, chủng loại vàg!á trị.

- Hai là: kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện kế hoạch bán hàng, đồng

thời thường xuyên theo dõi và đôn đốc các khoản phải thu của khách hàng.

- Ba là: giám sát tình hình-thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước và tình hình

phân phối kết quả kinh doanh.

- Bốn là: cung cấp các thơng tin kế tốn một cách trung thực, đầy đủ về


à xác định kết quả kinh doanh nhằm phục vụ cho việc lập

ân lý DN và định kỳ phân tích hoạt động kinh tế.

EY

lu ge chi phi, doanh thu, thu nhập và kết quả thuộc từng

hoạt động sản xuất kinh doanh.

- Phải xác định chính xác thời điểm ghi nhận doanh thu.
- Phải nắm vững cách thức xác định doanh thu.

- Phải nắm vững nội dung và cách xác định các chỉ tiêu liên quan đến
doanh thu, chỉ phí và kết quả tiêu thụ.

- Trình bày báo cáo tài chính.
1.1.1.5 Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng

Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả điều kiện:
- Doanh nghiệp đã chuyên giao phần lớn rủi ro và lợi ích: gắn liền với

quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.

- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng-hóa như: người
sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa:

- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao


dịch bán hàng.

- Xác định được chỉ phí liên quan đến giao địch bán hàng.
1.1.2 Một số chỉ tiêu xác định kết quả hoạt động kinh doanh

1.1.2.1 Doanh thu
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dich vụ: Là tổng các lợi ích kinh tế

mà doanh nghiệp thu được trong kỳ phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh

doanh thông thường của dóanh nghiệp góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu .

- Các khoản giảm trừ doanh thu:
+ Giảm giá hàng bán
Là số tiền giảm trừ chơ'khách hàng ngồi hóa đơn hay hợp đồng cung

ý HEUYỂN nhân đặc biệt như: hàng kém phẩm chất, không
không đúng thời gian, địa điểm trong hợp đồng...

do không tôn trọng hợp: Xu kinh tế như đã ký kết.
+ Chiết khấu thương mại

Là khoản mà doanh nghiệp giảm giá niêm yết cho khách hàng do mua
hàng với khối lượng lớn.

+ Chiết khấu thanh toán

Là số tiền mà doanh nghiệp thưởng cho khách hàng do khách hàng


thanh toán tiền hàng trước thời hạn theo hợp đồng tính trên tổng số tiền hàng

mà họ đã thanh toán.

- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ: Là khoan chênh

lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản Biảm trừ

doanh thu.

Ta có:

Doanh thu thuân bán Tổng doanh thủ bán Các khoản giảm (1.2)
hàng và cung cắp hàng và cung cấp
—_ trừ doanh thu
địch vụ địch vụ

* Chứng từ kế toán sử dụng

+ Phiếu chỉ, hóa đơn GTGT + Bảng kê thanh tốn chiết khẩu

+ Hóa đơn hàng bán bị trả lại + Biên bản giảm giá

+ Biên bản kiểm nhận + Hóa đơn xuất theo biên bản giảm giá

+ Phiếu nhập kho hàng bán bị trả lại + Tờ khai hàng hóa xuất khẩu, thuế

_TTDB

~s Tài khoản kế toán sử dụng

+ TK 521 — Chiết khẩu thương mại

+ TK 531 — Hàng bản bị trả lại

+ TK 532 — Giảm giá hàng bán

Š,GTGT phải nộp

om " — Trình tự kế tốn chủ yếu
s

TK 131, (1) Phat sinh cdc TK 5211, 5212, 5213 TK 511, 512

111/112 khoản CKTM, giảm giá T———]

TT”

hàng bán, hàng bán trả lại > -

(2).Cuối kỳ kết chuyển
TK33311 để lộ t À
ê tính đoanh thu thuân
———
Thuế GTGT

phải nộp theo

TK 333 (33311, khấu trừ thuế tương

3332, 3333) ứng


(3) Các khoản thuế về tiêu thự phải nộp giảm trừ doanh

thu: thuế GTGT trực tiếp, thuế TTĐB, thuế xuất khẩu

Sơ đồ 1.1: Trình tự kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu.

1.1.2.2 Chỉ phí

. - Gia von hàng bán: Là trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa đã tiêu thụ.

- Chi phí bán hàng: Là những khoản chỉ phí có liên quan đến việc tiêu

thụ sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp.

- Chi phí quản lý doanh nghiệp: Là những khoản chỉ phí phát sinh có

àn bộ hoạt động của DN mà không thể tách riêng ra.

AI Là các khoản chỉ phí đầu tư tài chính ra ngoài

sử ung hợp lý các nguồn vốn, tăng thêm thu nhập và

bênh của doanh nghiệp.

- Chi phí

biệt với hoạt động của doanh nghiệp

10


1.1.2.3 Két quả hoạt động kinh doanh

Theo cách thức phản ánh của kế tốn tài chính, tồn bộ hoạt động của

doanh nghiệp được chia thành 3 nhóm hoạt động:

- Kết quả hoạt động— kinh doanh: Là số chênh lệch giữa doanh thu thuần

về bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu thuần về bất động sản đầu tư với

trị giá vốn hàng bán, chỉ phí bán hàng, chỉ phí quản lý doanh nghiệp, chỉ phí

kinh doanh bất động sản đầu tư.

- Kết quả hoạt động tài chính: Là số chênh lệch giữa doanh thu thuần

hoạt động đầu tư tài chính với chỉ phí hoạt động diều tư tài chính.

- Kết quả hoạt động kinh doanh: Là tổng số tiền tư được từ kết quả hoạt

động sản xuất — kinh doanh và kết quả hoạt động tài chính.

- Kết quả hoạt động khác: Là số chênh lệch giữa thu nhập khác và chỉ

phí khác phát sinh trong kỳ.

1.2 Hạch tốn kế tốn tiêu thụ trong doanh nghiệp

1.2.1 Chứng từ sử dụng


% Chứng từ bán hàng

+ Đối với doanh nghiệp:áp dụng phương pháp tính thuế GTGT theo pp

trực tiếp thì sử dụng chứng từ bán hằng là hóa đơn bán hàng thơng thường.

+ Ngoài các chứng từ trên thì trong q trình hạch tốn cịn sử dụng một

số chứng từ khác ñhư: Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, Phiếu xuất

kho hàng gửi đại lý, Bảng kê hóa đơn...

từ thanh tốn với khách hàng

- Tài khoản 511.*Đoanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” .Phản ánh số

doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ mà doanh nghiệp đã thực hiện.

- Tai khoản 512 “Doanh thu nội bộ”. Dùng để phản ánh doanh thu về số

hang héa, dich vụ, tiêu thụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc.

11


×