Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

nghiên cứu công tác kế toán thuế tại công ty tnhh hùng linh thái bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.14 MB, 88 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC l 2

KHOA KINH TẾ VÀ QUẦN TRỊ KINH ĐOANH ‘i
TH Gop WI aie eee

c a

Gido vien hwéng dan Ths. Hote Va Hai ie 5
Sinh viên thư hiện t: Nguyễn Thị Thủ
a :
12 : 34A- RTO ;
Cáp

Xhúa lọc

ert 14009 G77 (457 ] LV9AT

TRUONG DAI HQC LAM NGHIEP

KHOA KINH TE & QUAN TRI KINH DOANH

KHĨA LUẬN TĨT NGHIỆP

NGHIÊN CỨU CƠNG TÁC KÉ TỐN TH TẠI CƠNG TY
TNHH HÙNG LINH - THÁI BÌNH

ĐGÀNH : KÉ TỐN

MÃ SÓ. »404

Giáo viên hướng dẫn : ThS. Hoàng #*



: Neuyén Pojowa®
Buy ‘or 9c.

: SSA _KTO
: 2010-2014

Hà Nội - 2014

LOI CAM ON

Dé hoan thanh chương trình khóa học và đánh giá kết quả học tập
của sinh viên theo chương trình đào tao của trường Đại họe-Lâm Nghiệp,
khóa học 2010 — 2014 em đã thực hiện khóa luận với đề tài : #Nghiên cứu

cơng tác kế tốn thuế tại Cơng ty TNHH Hing Linh — Thái Bình”.

Nhân dịp hồn thành bài khóa luận này, em xin bày tỏ lòng biết ơn

chân thành tới các thầy, cô giáo trong khoa kinh tế và quản trị kinh doanh

Trường Đại học Lâm Nghiệp đã truyền đạt/cho em những kiến thức quý báu

cho em trong quá trình học tập tại trường, cũng như tạo mọi điều kiện giúp đỡ
em hồn thành khóa luận này. Đặc biệt qua đây, cho phép em bày tỏ lòng cảm

ơn sâu sắc tới cơ giáo Th.s Hồng Vũ Hải người đã hướng dẫn tận tình em

trong suốt đề tài.


Đồng thời qua bài khóa luận này em-cũng xin được gửi lời cảm ơn
tới ban lãnh đạo, cán bộ công nhân viên trong Công ty đã giúp đỡ em trong

suốt quá trình thực tập.

Mặc dù đã có gắng hết sức nhưng đo kiến thức và thời gian còn hạn chế

nên để tài của em khơng tránh khỏi những sai sót. Em rất mong nhận được sự

chỉ bảo và sự đóng góp của các thầy cô giáo cũng như của bạn bè để đề tài

nghiên cứu của em được hoàn thiện hơn.

Em xin chân thành cẩm ơn!

Hà Nội, ngày 8 tháng 5 năm 2014
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Thu

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VIET TAT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIÊU
DANH MỤC CÁC SƠ ĐÒ
ĐẶT VẤN ĐỀ....................... .eeereeeoeooe We

sel
CHUONG 1 CO SO LY LUAN CO BAN VỀ THUÉ VÀ KÉ TOÁN THUẾ
TRONG DOANH NGHIỆP.................... Án somashtcrannnsenssensssseveenanis 4
1.1. Những van 48 co ban v8 thud .....cLsssbecssntsntumhsvstsstsssasueseeeece 4
1.1.1. Khái niệm về thuế...........v.12..0.1..1.1.1........ 4
1.1.2. Đặc điểm về thuế

1.1.3. Vai trò của thuế trong doanh DNS TU nẼẼ.......
1.1.4. Các sắc lệnh thuế của Việt Nam hiện nay
1.2. Tổ chức kế toán thuế trong doanh nghiệp ...
1.2.1. Tài khoản kế toán sử dụng...............................
1.2.2 Kế toán thuế GTGT:.............
1c co 5222222221101
1.2.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp (Thuế TNDN)............................. 15
1.2.4. Kế toán thuế các loại thuế khác..........2.2.2.2.01.......... 16
CHUONG 2. DAC DIEM“CO BAN VA KET QUA SAN XUAT KINH
DOANH CỦA.CÔ
2.1. Giới

2.1.1.L
2.1.2. Lĩnh vụ

2.1.3. BO may quan lý ‹ sta Công ty TNHH Hùng Linh.....................2.22.2.22.2. 18
2.2. Đặc điểm các nguồn lực chủ yếu cho sản xuất kinh doanh của Công ty.19
2.2.1. Đặc điểm về cơ sở vật chất — kỹ thuật của Công ty....
2.2.2. Đặc điểm cơ cấu lao động của Công ty....................... 19

21

2.2.3 Đặc điểm về vốn SXKD của Công ty........................-----ccccccvrrrrrrvrrrrevvee 22


2.3. Kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty qua 3 năm 2011 - 2013.......... 25

2.3.1. Kết quả SXKD của Công ty qua chỉ tiêu hiện vật.................................- 25

2.3.2 Kết quả SXKD của Công ty qua chỉ tiêu giá trị....... kh Hee 26

CHƯƠNG 3 THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KÉ TỐN AI CÔNG TY

TNHH HÙNG LINH...............................-----2+e, .. Sy aaene al

3.1. Tổ chức công tác kế tốn tai Cơng ty TNHH 34

3.1.1. Nhiệm vụ của phịng kế tốn trong Cơng ty...........

3.1.2. Đặc điểm bộ máy kế tốn tại Cơng ty ‹...

2.1.3. Hình thức tổ chức số sách kế tốn tại Cơng ty

3.1.4. Các chế độ kế toán áp dụng tại C 5

3.2. Cac loai th va tình hình nộp thuế Cơng ty guš năm (2011-2013) ....35

3.2.1. Các loại thuê ie ty wang ap Cech Hồ 6lSi930S04G-30/00G94G000A3080365 35

3.2.2. Tình hình nộp thuê trong 3.năm qua Gey 208) Yrnvrnrnrnnnsnntisrair 35

3.3. Thực trạng công tác kế toá oản thuế tại CONG CY sccaccccccssusvenwesncnie 36

3.3.1. Kế toán thuế GTGT....................... >.ˆ...ố.ố 36


3.3.2. Kế tốn thuế thu

3.3.3. Thuế mơn bài..
ENE XUAT NHAM HOAN THIEN CONG

E TAICONG TY TNHH HÙNG LINH................... 59

ái quất về bơng tác kế tốn thuế tại Cơng ty TNHH Hùng

KÉT LUẬN Re,
TAI LIEU THAM KHAO
PHU BIEU

DANH MUC CAC TU VIET TAT

Tw viét tat Từ việt đây đủ

CK Chuyén khoan

CTGS Chứng từ ghi sô ZS
vụ
DT BH & CCDV Doanh thu ban ha a

DVT Don vi tinh by

GTCL Giá trị còn lại —

GTGT Giá trị gia tăng


GVHB Gia vonhãng bán tœ yy

HH, DV Hang hóa; dịch vụ ^^

LNG Lợi nhuận gộp =~)

NG guyén gia oe

NK Trả th wR

NPT ag tray

NSNN Xi gân n nước

SXKD es iedy?t kinh doanh

TDPTBQ wy? aor 6 phat trién binh quân

TDPTLH ““(Tee độ phát triển liên hoàn

TK ĐC ài khoản

jo” Thu nhập cá nhân

Thu nhập doanh nghiệp

Trách nhiệm hữu hạn

Tài sản cô định


Tiêu thụ đặc biệt

Vôn chủ sở hữu

Xuât khâu

DANH MUC CAC BANG BIEU

Biểu 1.1: Biểu thuế môn bài áp dụng cho các đối tượng kinh doanh.............. 10

Biểu 2.1: Tình hình cơ sở vật chất - kỹ thuật của Cô đến ngày
31/12/2013)............... i2 22t cctteSEEEEEEE.21E1EEEEEEEEEEOrerree „.....20
AY,
Noốới

Biểu 3.2: Tình hình nộp thuế của Cơng ty qua 3 na 1201 1- 2013.
Biểu 3.3: Trích hóa đơn GTGT (Khi
Biểu 3.4: Trích bảng tổng hợp chú
Biểu 3.5: Trích chứng từ ghi

Đ0Ï3 -.........oea > ee 43
Biéu 3.9: Trich on GTG† tai bán hàng)..................................cccccccee 45

Biểu 3.10: Trích bảng nạ Hợp chứng CU ec ccssseesecccccessnseecceccensnseceeesnnneseeseenenee 46
Biéu 3.11:
Biéu 3. BS HNL 96 snc nsriencctoecrannnememummarenmnes 47
Biểu 3.
1n) G6... 48
Biểu 3.1
số thuế GTGT đầu ra năm 2013........................... 49

Biểu 3.15:
mm... 53
Bigu 3.16:
Tờ vế (hủ nhập doanh nghiệp tạm tính ............................-.- 55
Biểu 3.17: Trich chiing tit Shi SO sceccscsscsssssssssseessssessssnssenessesnssestseee 57
BiI3.15: Trích chứng từ ghi sỐ..........................-----52225ccvccccesrrtttrrrtrtrrrrrree 57

THờI số GI TT 355:Í cuaasaxgantaastnigtBodiiegtitasaunssassspi 59

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỎ

Sơ đồ 1.4: Trình tự hạch tốn thuế thu nhập do.
Sơ đồ 1.5: Trình tự hạch tốn các loại thuế khác

DAT VAN DE

Cùng với sự phát triển kinh tế thế giới, nền kinh tế của Việt Nam trong
những năm qua đã đạt được rất nhiều thành tựu hầu hết trên'tất cả các lĩnh

vực. Để đạt được kết quả đó là nhờ sự lãnh đạo sáng suốt của đảng và chủ

trương, chính sách đúng đắn của Nhà nước trong những năm đầu xà hiện cơ

chế kinh tế mới.

Thuế là một trong những chính sách quan trọng của mơi quốc gia. Thuế
trở thành công cụ chủ yếu của Nhà nước trg quản lý và điều tiết vĩ mơ. Nó
là nguồn thu chủ yếu của NSNN, thiết lập sự công bằng xã hội, bình đẳng
giữa các thành phần kinh tế và các tằng lớp dân cư, vì vậy nghiên cứu thuế là
rất cần thiết.

¡
Phát triển nền kinh tế thị trường theo định-hướng xã hội chủ nghĩa, mở
rộng hợp tác kinh tế với các nước trong khu vực và trên thế giới. Đòi hỏi Nhà
nước có những thay đổi về chính sách kinh tế vĩ mơ như chính sách về thuế,
chế độ kế tốn. Do đó cơ chế thuế nước ta cũng có nhiều sửa đổi, bổ sung, đổi
mới, hồn thiện kèm thè các nghị định; thông tư hướng dẫn chỉ tiết cho các

doanh nghiệp. Vì vậy đặt fa u cầu-kế tốn cho mỗi doanh nghiệp phải am

hiều các Luật thué, theo doi thường xuyên liên tục các số liệu về thuế và chấp

hành đúng các quý định về thuế. Đây là một trong những yêu cầu bắt buộc và
là tiêu chuẩn để đánh giá chất lượng và hiệu quả công tác quản lý trong mỗi

doanh nghiệp.

Cong ty TI Ợc vớ trường cùng với thời gian tim hiểu thực tế tại
> ù ti nên em đã chọn và thực hiện đề tài: “ Nghiên

công tác kế tơ Ấ N é tai Công ty TNHH Hùng Linh — Thái Binh” cho

khóa luận của mình.ˆ

* Nive tiêu nghiên cứu

- Mục tiêu tổng qt: Nghiên cứu cơng tác kế tốn thuế tại Cơng ty
TNHH Hùng Linh. Trên cơ sở đó đề xuất những ý kiến góp phần hồn thiện

cơng tác kế tốn thuế tại Cơng ty.


- Mục tiêu cụ thể:

+ Hệ thống hóa cơ sở lý luận về thuế và ng tác kế tốn thuế tại

doanh nghiệp.

+ Đánh giá được khái quát tình hình sản xuất kinh dộđh của Cơng ty
TNHH Hùng Linh qua 3 năm (2011 — 2013):

+ Nghiên cứu thực trạng cơng táe kế tốn thúế tại Cơng ty TNHH

Hùng Linh.

+ Đề xuất một số ý kiến góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn thuế tại

Cơng ty TNHH Hùng Linh.

* Đối tượng, phạm vi nghiên cứu

- Đối tượng nghiên cứu:“Nghiên cứu“cơng tác kế tốn thuế tại Cơng ty

TNHH Hùng Linh.

- Phạm vi nghiên cứu:

+ Về khơng gian: Khóa luận được nghiên cứu trong phạm vi Công ty
TNHH Hùng Linh .

+ Phạm vi thời gian: Nghiên cứu kết quả hoạt động sản xuất kinh


doanh trong 3 năm (2011-2013). Nghiên cứu cơng tác kế tốn thuế trong quý

IV năm 2013, riêng thuế môn bài lấy số liệu quý I năm 2013.

* Nội d

tác kế toái hợp và hệ thống hóa cơ sở lý luận về thuế và công

) nh nghiệp.

- Phan tic! n hình tài chính và kết quả sản xuất kinh doanh của Công

Cs

ty TNHH Hing Linh.

- Đánh giá thực trạng công tác kế tốn thuế tại Cơng ty TNHH Hùng Linh.

- Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế
tốn thuế tại Cơng ty TNHH Hùng Linh.

* Phương pháp nghiên cứu

- Phương pháp kế thừa:

+ Kế thừa những tài liệu, báo cáo chuyên đề, các sách các Cơng trình

nghiên cứu và các tài liệu liên quan đến cơng tác kế tốn thuế. -. Hùng

+ Kế thừa những báo cáo sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Nhà nước


+ Tìm hiểu các nghị định, nghị quyết, chỉ thị thống tư của
ban hành thuế.

- Phương pháp khảo sát thực tiễn: tại Công ty TNHH Hùng Linh.

+ Khảo sát tổ chức SXKD của Công ty. đơn vi, phỏng vấn trực tiếp cán

+ Khảo sát tình hình cơng tác kế toán thuế về thuế và kế toán thuế trong

+ Điều tra thu thập thông tin số liệu từ

bộ của công nhân viên trong Công ty.

- Phương pháp xử lý số liệu:
+ Phương pháp thống kê kinh tế .
+ Phương pháp phân tích kinh tế:
* Kết cấu khóa liận gồm4 phần:
-_ Chương 1: Cơ sở lý luận chung cơ bản

doanh nghiệp.

- Chương 2: Đặc điểm cơ bản và kết quả sản xuất kinh doanh của

Công ty TNHH Hùng Linh.

~ ong hực trạng cơng tác kế tốn thuế tai Cơng ty TNHH Hùng

$


CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ THUÉ VÀ KÉ TOÁN THUÉ TRONG

DOANH NGHIỆP

1.1. Những vấn đề cơ bản về thuế tổ chức, cá nhân đối

1.1.1. Khái niệm về thuế được dùng dé trang
Thuế là khoản đóng góp bắt buộc theo luật €ủa mỗi an ninh, giao thông,

với Nhà nước, khơng hồn trả trực tiếp ngang giá, nhưng
trải các chỉ phí vì lợi ích của tồn dân như: Quốc phịng,

giáo dục, y tế,...

1.1.2. Đặc điểm về thuế

* Tính bắt buộc

Đây là thuộc tính cơ bản vốn có của thuế để phân biệt thuế với các hình

thức động viên tài chính khác của Ngân sách Nhà nước. Tính bắt buộc của

thuế khơng mang nội dung hình sự nghĩa là›việc đóng thuế cho Ngân sách

Nhà nước khơng nảy sinh từ hành vi phạm pháp mà là nghĩa vụ đóng góp
được pháp luật thừa nhận, xã hội tơn vinh.

* Tính khơng hồn trả trực tiếp
Sự khơng hồn trã trực tiếp thể hiện cả trước và sau khi nộp thuế. Trước


khi thu thuế, Nhà nước không hứa hẹn cung ứng một dịch vụ công cộng nào

cho người nộp thuế. Sau khi nộp thuế Nhà nước cũng khơng bồi hồn trực

tiếp nào cho người nộp thuế.

* Tính pháp lý cao

Các \ luy phạm pháp luật về thuế: Luật thuế, nghị định, thông tư và

các chế lộ ¢ quan quan lý Nhà nước có quyền lực ban hành.

1.1.3. Vv: i tré ong doanh nghiép

staú chủ yếu của Ngân sách: Một nền tài chính quốc

gia lành mạnh và vữfg chắc phải dựa chủ yếu vào nguồn thu từ nội bộ nền

kinh tế quốc dân.

- Thuế góp phần điều chỉnh nền kinh tế: Thuế có ảnh hưởng trực tiếp

đến giá cả và thu nhập, sử dụng công cụ này Nhà nước điều hành nền kinh tế
để ổn định giá cả.

- Thuế góp phần đảm bảo bình đẳng giữa các thành phần kinh tế và
cơng bằng xã hội: Hệ thống thuế được áp dụng thống ñhất giữa các ngành

nghề, các thành phần kinh tế, các tầng lớp dân cư để đảm bảở sự bình đẳng và


công bằng xã hội.

1.1.4. Các sắc lệnh thuế của Việt Nam hiện nay
1.1.4.1. Thuế giá trị gia tăng (thuế GTGT)
* Khái niệm

Thuế GTGT là thuế tính trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch
vụ phát sinh trong q trình sản xuắt, lưu thơng đến tiêu dùng.

* Đặc điểm cơ bản của thuế GTGT:

- Thuế GTGT là một sắc thế gián thu.

- Thuế GTGT là một sắc thuế tiêu dùng nhiều giai đoạn. Thuế đánh vào tất

cả các giai đoạn nhưng chỉ tính thêm phần si trị tăng thêm của mỗi giai đoạn.

- Thuế GTGT có tính trung lập cao. Thuế GTGT không phải là yếu tố

chi phi đơn thuần là yếu tổ cộng thêm ngồi giá bán khơng bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi kết quả kinh doanh của người nộp thuế.

- Thuế GTGT,©ó tính chất lũy thối so với thu nhập.

* Đối tượng nộp thuế GTGT

Là tất cả các tổ chức; cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
chịu thuế

Việt Nam, Khơng phân biệt ngành nghề, hình thức, ‘6 chức

* Đối tượng chi

Là hang hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt
Nam (bao gồm cả hàng hóa, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngồi),
trừ các đối tượng khơng chịu thuế GTGT.

* Phương pháp tính thuế GTGT

Thuế GTGT được tính theo một trong hai phương pháp: Phương pháp
khấu trừ thuế GTGT và phương pháp tính thuế trực tiếp trên GTGT.
- Phương pháp khấu trừ thuế
Số thuế GTGT
Thuế GIGT Thuế GTGT đâu vào

phải nộp đâu ra — được khẩu từ

Trong đó:

Thuế GTGT —_ Giátinh thuế của HH, x Thuế suất thuế
dau ra DV chiu thué ban ra GTGT cua HH, DV

Thuế ‘ GTGT Téng sé thué GTGT ghi trén hóa don GIGT:ï

¬ = mua HH, DỰ (bao gồm cả TSCĐ) dùng cho
ŠXKD HH, ( DV chịu thuế GTGT
dau vào
tính trực tiếp trên GTGT
-Phương pháp

GTGT của HH, DV Thuế suất thuế GTGT
Số thuế GTGT
chịu thế bánVã — của HH, DỮ tương ứng
phải nộp

Trong đó:

GTGT của HH, Doanh số của HH, Giá vốn của HH,

DƯ chịu thuế } DV ban ra - DV banra

* Đăng kí, kê khai, nộp thuế và quyết toán thuế GTGT

- Đăng ký thuế GTGT: Các cơ sở kinh doanh phải đăng ký nộp thuế

liga quan theo mẫu đăng ký nộp thuế và Beata dan

Ỏ dã thực hiện nộp thuế, cơ quan thuế có trách nhiệm

cấp mã số thuế ïkinh doanh theo chế độ quy định.

- Kê khai nộp ,#)iế GTGT: Các cơ sở kinh doanh có hay khơng phát

sinh thuế vẫn phải lập và gửi cơ quan thuế tờ khai thuế GTGT từng tháng

hoặc quý kèm theo bảng kê HH, DV mua vào, bán ra theo mẫu quy định. Thời

gian gửi tờ khai cho cơ quan thuế chậm nhất là trong_20 ngày đầu của tháng

6


tiếp theo đối với cơ sở kinh doanh theo tháng, hoặc chậm nhất ngày 30 của

tháng đầu tiên quý sau tiếp theo đối với cơ sở kinh doanh theo quý. Trong
trường hợp không phát sinh thuế đầu vào, thuế đầu ra thì cơ sở kinh doanh
vẫn phải kê khai và nộp tờ khai cho cơ quan thuế.

- Quyết toán thuế GTGT: Tắt cả các cơ sở kinh đoanh thuộc moi thanh
phân kinh tế đều phải thực hiện quyết toán thuế GTGT đối với cơ quan thuế

(trừ hộ kinh doanh vừa và nhỏ nộp thuế theo ấn định doanh thu, hộ kinh

doanh buôn chuyến nộp thuế theo từng chuyến hàng).
1.1.4.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp (thuế TNDN)
* Khái niệm

Thuế TNDN là một loại thuế trực thu đánh vào phần thu nhập rịng có

được của các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân có tiến hành các hoạt động

SXKD trong một kỳ sản xuất kinh doanh nhất định:

* Đối tượng nộp thuế

Các tổ chức cá nhân có thu nhập từ hoạt động SXKD tại Việt Nam.

* Đối tượng chịu thuế

Là toàn bộ thu nhập chịu thué trong kỳ tính thuế của sơ sở SXKD, bao


gồm doanh thu tính thuế thu nhập và cắc thu nhập chịu thuế khác sau khi trừ

đi các chi phí hợp lý khác. .

* Phương pháp tính thuế

Thué TNDN Thu nhập x Thuế suất thuế

72c tính thuế TNDN

Thu nh ập. ¿Thu nhập được Các khoản lỗ được kết

tinh thu iu sé ~ £ v 2
và miên thuê chuyên theo quy định
Thu nhập
Deanh Chi phi + Thu nhập
chiuthué
tu = hợp lý chịu thuế khác

1.1.4.3. Thuế xuất nhập khẩu (thuế XNK) thu, đánh vào các
* Khái niệm
nhập khẩu là một
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là một loại thuế gián
vào vier Nam va
mặt hàng được phép xuất khẩu, nhập khẩu. Hàng hóa xuất
xuất, nhập khẩu.
vật cụ thể được mua bán, trao đồi, biếu tặng...từ nước ngồi
hàng hóa Việt Nam xuất khẩu ra nước ngoài. là đối tượng nộp

* Đối tượng nộp thuế


Là tắt cả các tô chức, cá nhân có hàng hóa được piếp

Nếu xuất khẩu, nhập khẩu ủy thác thì tổ chức nhận ủy thác

thuế xuất nhập khẩu.

* Đối tượng chịu thuế

Là tất cả các hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu,

biên giới Việt Nam.

* Phương pháp tính thuế

Thuế XK, NK = So legos don vi Gid l tinh Thué
tung mat hang x x ,
phải nộp : thuê suất
thuc té XK, NK

1.1.4.4 Thuế tiêu thụ đặc biệt (thuế TTĐB )

* Khái niệm:

Là một loại thuế gián thu, đánh vào một số sản phẩm HH, DV chưa thực
sự thiết yếu đối với cuộc sống, những mặt hàng xa xỉ cao cấp.

* Đối tượng nộp thuế

ố, (gọi chung là cơ sở) có sản xuất, nhập khẩu hàng


ụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB.

Re £
của chính phủ thì các hàng hóa, dịch vụ sau đây là đối tượng chịu thuế TTĐB.

- Hàng hóa: Thuốc lá điếu, xì gà, rượu, bia, ô tô dưới 24 chỗ ngồi, xăng

các loại, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác pha chế xăng, máy điều hịa

nhiệt độ cơng suất từ 90.000 BTU trởxuống, bài lá, vàng mã, hàng mã.

- Dịch vụ: Kinh doanh, vũ trường, massage, kraoke, kinh doanh casino,

trd choi bang may jackpot, kinh doanh giải trí có đặt cược, đua xe, kinh doanh
goft, bán thẻ hội viên, vé chơi goft, kinh doanh xổ số,

* Phương pháp tính thuế

Thuế TTĐB I I Giá tính thuế TIDB x Thuế suất thuế
phải nộp TIDB
boy,
- Giá tính thuế : Được quy định là giá chưa có thuế TTĐB và thuế GTGT,
- Thuế suất thuế TTĐB hiện hành có 11 mức thuế suất khác nhau từ 10% đến
70% theo từng loại hàng hóa, dịch vụ. (theo luật số 27/2008/QH12 và công
văn 181//TCT-CST hướng dẫn triển khai thuế TTĐB năm 2013)
1.1.4.5 Các loại thuế khác

+* Thuế môn bài


* Khái niệm

Là khoản thuế cố định mà các đơn vị kinh doanh phải nộp theo năm tài
chính nhằm trang trải các chỉ phí về quản lý hành chính của Nhà nước đối với

các đơn vị kinh doanh.

* Đối tượng nộp thuế

Tắt cả các tô chức, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế có hoạt động

SXKD khơng phân biệt hạch toán độc lập, hạch toán phụ thuộc hay hạch toán

ộp tuế môn bài.

Liss hàng năm và thu đầu năm. Mức thu phân theo

bậc, dựa vào số ỹ 'kí kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư tại năm thành

lập. Các năm sau đó, Sanh nghiệp căn cứ theo số vốn đăng ki của năm trước

năm tính thuế để nộp thuế mơn bài. Cụ thể có 4 mức thuế môn bài như sau:

Biểu 1.1: Biểu thuế môn bài áp dụng cho các đối tượng kinh doanh
Bậc thuế Vốn đăng ký Mức thuế cả năm

Bậc 1 Trên 10 tỷ đồng 3.000.000 dong

Bac 2 Từ 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng 2.000.000 đồng


Bậc 3 Từ 2 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng 1,500.000 đông
Bậc 4 Dưới 2 tỷ đồng
1.000.000 đồng
s* Thuế tài nguyên

* Khái niệm

Là loại thuế thu bắt buộc đối với các tổ cBức và cá nhân có hoạt động

khai thác tài ngun thiên nhiên, khơng phụ thuộc vàò cách thức tổ chức và

hiệu quả SXKD.

* Đối tượng nộp thuế

Tất cả các tổ chức, cá nhân được phép khai thác tài nguyên thiên nhiên

của Việt Nam đều là đối tượng phải nộp thuế tài nguyên.
* Đối tượng chịu thuế

Là các tài nguyên thiên nhiên trong phạm vi, dat liền hải đảo, nội thủy,
lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa thuộc chủ quyền của Nhà

nước.

* Phương pháp tính thuế: -

Thuế tài nguyên Sản lượng x Giá tính x Thué

phải nộp tài ñguyên thuế tài nguyên suất


Re, l ¬ a ˆ
Thuế nhà, đất là thuế thu đối với nhà và đối với đất ở, đât xây dựng cơng
trình nhằm tăng cường quản lý của Nhà nước đối với việc xây dựng và sử

10

dụng nhà ở, khuyến khích tổ chức cá nhân sử dụng đất tiết kiệm phù hợp với

Luật đất đai động viên sự đóng góp của chủ sở hữu nhà, đất vào NSNN.

* Đối tượng nộp thuế

Các tổ chức, cá nhân sử dụng đất để làm nhà ở và xây đựng cơng trình
đều là đối tượng nộp thuế.
* Đối tượng chịu thuế

Là đất ở, đất xây dựng cơng trình khơng phân biệt là đất đã xây dựng
hay chưa có giấy phép sử dụng.
* Phương pháp tính thuế:

Thuế nhà, đất Diện tích nhà Giá tính x Thué

phải nộp đất tính thuế thuế suất

+* Thuế thu nhập cá nhân

* Khái niệm

Là loại thuế trực thu đánh vào thu nhập chính đáng của từng cá nhân. Đó


là loại thuế trực thu nên nó phản ánh sự đồng nhất giữ đối tượng nộp thuế
theo luật và đối tượng chịu thuế théo ý ñghĩa kinh tế. Người chịu thuế thu

nhập cá nhân khơng có khả năng chuyển giao gánh nặng thuế khóa sang cho

đối tượng khác tại thời điểm đánh thuế,

* Phương pháp tính thuế:
Thuế TNCN
prokesp ¬ Thu nhập chịu tog
thuế x
Thuê suất

1.2. Tổ tha án thuế trong doanh nghiệp
é sir dung

ế GTGT được khấu trừ” tài khoản này dùng để

( ‘ đâu vào được khấu trừ.

với veo sở kinh doanh thuộc đối tượng nộp thuế GTGT
theo phương pháp ida trừ thuế, không áp dụng đối với cơ sở kinh doanh
thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp và cơ sở kinh

doanh không thuộc diện chịu thuế GTGT.

11

- _ Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản của TK 133:


Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu Có

SDĐK: Số thuế GTGT đầu vào còn - Khấu trừ thuế GTGT
được khấu trừ đầu kỳ - Hoàn thuế GTGT

- Số thuế GTGT đầu vào được khấu - Phân bỏ thuế GTGT đầu vào không
trừ phát sinh tăng trong kỳ được khấu trừ

SDCK: Số thuế GTGT đâu vào còn

được khấu trừ cuối kỳ, số thuế

GTGT cịn được hồn lại nhưng

NSNN chưa hồn lại.

Tài khoản 133 có 2 Tài khoản cấp2:
+ TKI1331 - Thuế GTGT được khấu trừ của HH, DV.
+ TK1332 - Thuế GTGT được khấu trừ củáTSCĐ.

* Tài khoản 333 —“Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước”

-Kết cầu và nội dung phản ánh của TK333:

Nợ TK333 — Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Có

SDDK: Số thuế GTGT đã nộp thừa SDDK: Sô thuê GTGT còn phải nộp
còn tồn đầu kỳ
: =[ đầu kỳ


- Khấu trừ thuế GTGT - Số thuế GTGT phải nộp trong kỳ
- Thuế GTGT được miễn giảm

- Số thuế GTGT đã nộp vao NSNN

SDCK: Số thuế GTGT còn phải nộp

ế GTGT phải nộp.

+ Tài khoản 52:Tmué tiêu thụ đặc biệt.

+ Tài khoản 3333: Thuê xuất, nhập khẩu.

+ Tài khỏan 3334: Thuế thu nhập doanh nghiệp.

+ Tài khoản 3335: Thuế thu nhập cá nhân.

12


×