Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

đồ án bê tông cốt thép ii

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.99 MB, 56 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II

HỌ VÀ TÊN: ĐẬU VIỆT LONGỚP

Ễ ĐĂ

<b>SỐ LIỆU CHO TRƯỚC </b>

<small>vữa trát trần dày 15mmSàn btct toàn khốibt tạo dốc dày trung bình 150mmvữa lót dày 30mmgạch lá nem dày 40mm</small>

<small>vữa lót dày 30mmgạch lát dày 8mm</small>

mặt cắt a-a

<small>--vữa trát trần dày 15mmSàn btct toàn khối</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>CHNG 1: LỰỌẢẾẤU VÀ SƠ ĐỒ</b>

: kích thước cạnh dài tính toán của bảnk: hệ số tăng chiều dày khi tải trọng lớnớ

Tĩnh tải tính tốn (chưa kể trọng lượng của bản sàn BTCT)

vậy tải trọng phân bố tính tốn trên sàn

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

+ Tĩnh tải tính tốn (chưa kể trọng lượng bản sàn BTCT)2

+ Tĩnh tải tính tốn (chưa kể trọng lượng bản sàn BTCT)

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Các lớp vật liệu Tiêu chuẩn

Cộng :

Vì vậy tải trọng phân bố tính tốn trên sàn

Dầm ngồi hành lang

Nhịp dầm L = L = 2,6 (m) khá nhỏ.Chọn h = 0,3 m và bề rộng dầm b

Dầm dọc nhàNhịp L =

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Chọn chiều cao dầm : =0,4(m) ,bề rộng dầm ℎ<small>𝑑</small> 𝑏<small>𝑑</small>=

Diện tích tiết diện cột tính theo cơng thức

+ Lực dọc do tải trọng tường ngăn dày 220 mm

chiều cao tường bằng chiều cao tầng nhà )+ Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn mái

và cột trục D để thiên về an tồn định hóa ván khn ta chọn kích thước tiết diện cột trục A và cột trục D

Càng lên cao lực dọc càng giảm nên ta chọn tiết diện cột như +) Cột trục A và trục D:

=25x40 cm , từ tầng 1 và tầng 2=22x35 cm , từ tầng 3 và tầng 4+) Cột trục B và trục C:

từ tầng 1 và tầng 2từ tầng 3 và tầng 4

<b>Hình 1.1.Diện chịu tải của cột</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

+ Xác định chiều cao của cột tầng 1

Lựa chọn chiều sâu chơn móng từ mặt đất tự nhiên (cốt 0,45) trở xuống;

+ Xác định chiều cao của cột tầng 2,3,4

Ta có sơ đồ kết cấu được thể hiện như hình

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Hình 1.4.Sơ đồ kết cấu khung ngang</b>

<b>2.1.Xác địả ọng đơn vị</b>

2.1.1.Tĩnh tải đơn vị+ Tĩnh tải sàn

+ Tĩnh tải sàn hành lang

+ Tĩnh tải sàn mái

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

𝑔<small>𝑚</small>= 2+ Tường xây 220

+ Tường xây

ạ ải đơn vị+ Hoạt tải sàn trong nhà

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

2.2.1.Tĩnh tả ầ

<b>Hình 2.1. Sơ đồ tĩnh tải tầng 2,3,4</b>

<b>Bảng2.1 .Tĩnh tải phân bố tầng 2,3,4Tĩnh tải phân bố </b>

<b>Loại tải trọng và cách tínhKết quả</b>

Do trọng lượng tường xây trên dầm cao:4,4

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng với tung độ lớn nhất:

0,4=4(m) với hệ số giảm lỗ cửa 0,7Do trọng lượng sàn truyền vàoCộng và làm tròn

Do trọng lượng của sàn hành lang truyền vàoCộng và làm tròn

Ghi chú: Hệ số giảm lỗ cửa bằng 0,7 được tính tốn theo cấu tạo kiến trúc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

2.2.2 Tĩnh tả ầ

<b>Hình 2.2. Sơ đồ tĩnh tĩnh tải tầng mái Bảng2.2. Tĩnh tải phân bố trên mái</b>

<b>Tĩnh tải phân bố trên mái theo nhịp AB </b>

<b>Loại tải trọng và cách tíKết quả</b>

Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất:

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Tĩnh tải phân bố trên mái theo nhịp BC </b>

<b>Loại tải trọng và cách tínhKết quả</b>

Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất:

<b>Tĩnh tải tập trung trên mái </b>

<b>Loại tải trọng và cách tínhKết quả</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Hình 2.3. Sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>2.3.Xác địạ ảụ</b>

<b>Hình 2.4. Sơ đồ hoạt tải 1 Tầng 2,4</b>

<b>Bảng 2.4. Hoạt tải 1 Tầng 2 hoặc tầng 4Hoạt tải 1 Tầng 2,4</b>

<b>Loại tải trọng và cách tínhKết quả</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>tầng Hoặc tầng </b>

Do tải trọng sàn truyền vào

<b>Hình 2.5. Sơ đồ hoạt tải 1 –Tầng 3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>Tiết Diện</small>

<small>Tổ Hợp Cơ ản 1 BTổ Hợp Cơ ản 2 B</small>

<small>280</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

SAP2000

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN VÀ BỐ Ố

Sử dụng bê tông cấp độ bền B20Sử dụng thép :

10 ≤ 𝜙 Tra bảng phụ lục

*Tính cốt thép cho nhịp AB (Momen dương)

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Do 2 gối có momen gần bằng nhau nên ta lấy giá trị mô men lớn hơn để tính cốt thép chung cho cả 2.

*Tính cốt thép cho gối B và C

Giả thiết a =

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

ℎ<small>𝑜</small>= –Tại gối B với M =

*Tính cốt thép cho nhịp AB (Momen dương)

*Tính cốt thép cho gối A

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

Tính theo tiết diện chữ nhật b× ×Giả thiết a = 4 (cm)

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

→ 𝜁 = 0,5(1 + 1 − 2𝛼√ <small>𝑚</small>) 0,5(1 + 1 − 2.0,2√ ) = 0,889

<small>3500.0,889 27.</small> = 4,36 Kiểm tra hàm lượng cốt thép :

*Tính cốt thép cho nhịp AB (Momen dương)

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

theo As= A’s=

ố ệề

HiệuỞ Bảng

Tổ Hợp

Đặc Điểm Của CặpNội Lực

19-19

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

ảấ 𝛿

<small>0,15𝜑</small><sub>𝐿 </sub><small>(0,3+𝛿)</small>

<small>0,150, (0,3+0,6815)</small>

<small>𝜋2× 2,248 10×13</small>

<small>𝑁𝑅</small><sub>𝑏</sub><small>𝑏ℎ</small><sub>𝑜</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

Độ ệch tâm tương đố ủ ự ọ 𝛿 ộả

ấ 𝛿

<small>0,15𝜑𝐿 (0,3+𝛿)</small>

<small>0,150, (0,3+0,6715)</small>

ảấ 𝛿

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<small>𝜋</small><sup>2</sup><small>× 1,185 10×13</small>

theo As= A’s= 1,35 (cm

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

ầ ử ột 1,2,15,16 đượ ố ống như nhau.

ố ệề

HiệuỞ Bảng

Tổ Hợp

Đặc Điểm Của CặpNội Lực

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

= −5,4 𝑐𝑚

’= μậ

theo As= A’s= 1,74 (cm

ố ệề

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

ộ ực đượ ọ ừ ả ổ ợ ộ ực và đượ ảKý hiệu

cặp nội lực

HiệuỞ Bảng

Tổ Hợp

Đặc Điểm Của CặpNội Lực

ảấ 𝛿

<small>0,15𝜑</small><sub>𝐿 </sub><small>(0,3+𝛿)</small>

<small>0,151, (0,3+0,6515)</small>

<small>𝑁𝑅</small><sub>𝑏</sub><small>𝑏ℎ</small><sub>𝑜</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

ảấ 𝛿

<small>0,15𝜑</small><sub>𝐿 </sub><small>(0,3+𝛿)</small>

<small>0,151, (0,3+0,7215)</small>

<small>𝑁𝑅</small><sub>𝑏</sub><small>𝑏ℎ</small><sub>𝑜</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

ảấ 𝛿

<small>0,15𝜑</small><sub>𝐿 </sub><small>(0,3+𝛿)</small>

<small>0,151, (0,3+0,6515)</small>

<small>𝑁𝑅</small><sub>𝑏</sub><small>𝑏ℎ</small><sub>𝑜</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

theo As= A’s= 1,16 (cm

18-18

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

Ụ Ụ

CHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU VÀ SƠ ĐỒ1.1.Lựa chọn giải pháp kết cấu

1.1.1,Chọn vật liệu sử dụng1.1.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn1.1.3. Chọn kích thước chiều dày sàn.1.1.4.Lựa chọn kích thước tiết diện các bộ phận1.2. Sơ đồ tính tốn khung phẳng

1.2.1.Sơ đồ hình học1.2.2.Sơ đồ kết cấu

CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC2.1.Xác định tải trọng đơn vị

2.1.1.Tĩnh tải đơn vị2.1.2.Hoạt tải đơn vị2.1.3.Hệ số quy đổi tải trọng2.2.Xác định tĩnh tải tác dụng vào khung

2.2.1.Tĩnh tải tầng 2,3,42.2.2 Tĩnh tải tầng mái

2.3.Xác định hoạt tải tác dụng vào khung2.3.1.Trường hợp hoạt tải 12.3.2.Trường hợp hoạt tải 22.4.Xác định tải trọng gió

CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP3.1.Tính tốn cốt thép dầm

3.1.1.Tính tốn cốt thép dọc cho các dầm3.1.2.Tính tốn cốt đai cho các dầm3.2. TÍNH TỐN CỐT THÉP CỘT

3.2.1. Vật liệu sử dụng

3.2.2. Tính tốn cốt thép cho phần tử cột 9: bxh = 28x503.2.3. Tính tốn cốt thép cho phần tử cột 1: bxh = 25x40 (cm)3.2.4. Tính tốn cốt thép cho phần tử cột 6: bxh = 25x45 (cm)

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

mặt bằng KIếN TRúC

<small>vữa trát trần dày 15mmSàn btct toàn khốibt tạo dốc dày trung bình 150mmvữa lót dày 30mmgạch lá nem dày 40mm</small>

<small>vữa lót dày 30mmgạch lát dày 8mm</small>

<small>vữa trát trần dày 15mmSàn btct toàn khối</small>

<small>--s</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

mặt cắt a-a

1-1

</div>

×